Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Bài soạn 3 đề thi thử Tốt nghiệp THPT Môn Hoá và đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.95 KB, 14 trang )

TRƯỜNG THPT TÂY GIANG ĐỀ THAM KHẢO THI TN THPT NĂM 2010
Môn Hóa học – Chương trình chuẩn
Thời gian làm bài: 60 phút

Mã đề: 139
Câu 1.
Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng:
A.
CH
3
CH(NH
2
)COOH.
B.
HOCH
2
CH
2
OH.
C.
HCOOCH
2
CH
2
CH
2
NH
2
.
D.
CH


3
CH(OH)COOH.
Câu 2.
Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe
2
O
3
(ở nhiệt độ
cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở trên vào lượng dư dung dịch
Ca(OH)
2
thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là:
A.
0,224l.
B.
0,448l.
C.
1,12l.
D.
0,896l.
Câu 3.
Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO
3
rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N
2
O và 0,01
mol NO. Giá trị của m là (Cho Al = 27):
A.
13,5 gam.
B.

1,35 gam.
C.
8,1 gam.
D.
1,53 gam.
Câu 4.
Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe
2+
?
A.
[Ar]3d
6
.
B.
[Ar]3d
3
.
C.
[Ar]3d
4
.
D.
[Ar]3d
5
.
Câu 5.
Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ)
thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là:
A.
Etyl propionat.

B.
Etyl fomat.
C.
Etyl axetat.
D.
Propyl axetat.
Câu 6.
Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A.
amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
B.
metyl amin, amoniac, natri axetat..
C.
anilin, metyl amin, amoniac.
D.
anilin, amoniac, natri hiđroxit.
Câu 7.
Chất có thể dùng làm mềm nước có tính cứng tạm thời là
A.
HCl.
B.
NaHSO
4
.
C.
NaCl.
D.
Ca(OH)
2
.

Câu 8.
Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Kim loại kiềm thổ đó
là:
A.
Ca (M = 40).
B.
Ba (M = 137).
C.
Sr (M = 87).
D.
Mg (M = 24).
Câu 9.
Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch chứa các chất dưới đây:
(1) H
2
N - CH
2
- COOH
(2) NH
3
Cl - CH
2
- COOH
(3) NH
2
- CH
2
- COONa
(4) H
2

N - CH
2
- CH
2
- CH(NH
2
) - COOH
(5) HOOC - CH
2
- CH
2
- CH(NH
2
) - COOH
Dung dịch các chất làm quỳ tím hóa đỏ là:
1
A.
(2), (4).
B.
(3), (5).
C.
(1), (3).
D.
(2), (5).
Câu 10.
Anilin có công thức hóa học là:
A.
CH
3
COOH.

B.
CH
3
OH.
C.
C
6
H
5
NH
2
.
D.
C
6
H
5
OH.
Câu 11.
Để xà phòng hóa 0,02 mol một este X cần 200ml dd NaOH 0,2M. Este X là:
A.
đa chức.
B.
đơn chức không no.
C.
đơn chức no
D.
đơn chức.
Câu 12.
Cho 9 gam etylamin tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, N =

14):
A.
16,3g.
B.
10,22g.
C.
18,25g.
D.
16,28g.
Câu 13.
Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng( dư), thu được 0,2 mol khí H
2
.
Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là:
A.
1,8gam và 7,1gam.
B.
3,6gam và 5,3gam.
C.
1,2 gam và 7,7 gam.
D.
2,4gam và 6,5gam.
Câu 14.
Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là:
A.
CuSO

4
và HCl.
B.
ZnCl
2
và FeCl
3
.
C.
HCl và AlCl
3
.
D.
CuSO
4
và ZnCl
2
.
Câu 15.
Khối luợng K
2
Cr
2
O
7
cần dùng để oxi hoá hết 0,6 mol FeSO
4
trong dung dịch có H
2
SO

4
loãng làm môi
trường là (Cho O = 16, K = 39, Cr = 52).
A.
59,2 gam.
B.
29,4 gam.
C.
29,6 gam.
D.
24,9 gam.
Câu 16.
Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất tác dụng được với
Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường là:
A.
5 chất.
B.
3 chất.
C.
2 chất.
D.
4 chất.
Câu 17.
Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H
2
(ở đktc).
Giá trị của m là (Cho Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5):
A.

5,6g.
B.
2,8g.
C.
11,2g.
D.
71,4g.
Câu 18.
Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li
thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là::
A.
II, III và IV.
B.
I, III và IV.
C.
I, II và IV.
D.
I, II và III.
Câu 19.
Cho khí CO khử hoàn toàn đến Fe một hỗn hợp gồm: FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
thấy có 4,48 lít CO
2
(đktc) thoát

ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là:
A.
2,24 lít
B.
4,48 lít.
C.
1,12 lít.
D.
3,36 lít.
Câu 20.
Dẫn khí CO
2
điều chế được bằng cách cho 10 gam CaCO
3
tác dụng với dung dịch HCl dư đi vào dung
dịch có chứa 8 gam NaOH. Khối lượng muối Natri điều chế được là (cho Ca = 40, C=12, O =16):
A.
8,4 gam.
B.
9,5 gam.
C.
5,3 gam.
D.
10,6 gam.
Câu 21.
Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit nào dưới đây?
A.
K
2
O.

B.
MgO.
C.
BaO.
D.
Fe
2
O
3
.
2
Câu 22.
Khi cho dòng điện một chiều I=2A qua dung dịch CuCl
2
trong 10 phút. Khối lượng đồng thoát ra ở catốt
là:
A.
0,4 gam.
B.
4 gam.
C.
2 gam.
D.
0,2 gam.
Câu 23.
Cho dãy các chất: HCHO, CH
3
COOH, CH
3
COOC

2
H
5
, HCOOH, C
2
H
5
OH, HCOOCH
3
. Số chất trong dãy
tham gia phản ứng tráng gương là:
A.
2
B.
5
C.
3
D.
4
Câu 24.
Xà phòng hóa 22,2g hỗn hợp 2 este là HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
đã dùng hết 200ml dd NaOH. Nồng
độ mol của dd NaOH là:

A.
1,5M.
B.
2M.
C.
1M.
D.
0,5M.
Câu 25.
Đốt cháy hoàn toàn 1 mol amin đơn chức, no, mạch hở X sinh ra 45 gam nước. CTPT của X là::
A.
C
3
H
7
N.
B.
C
3
H
9
N.
C.
CH
5
N.
D.
C
4
H

11
N.
Câu 26.
Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau : Fe
2+
/Fe; Cu
2+
/Cu; Fe
3+
/Fe
2+
. Cặp chất không
phản ứng với nhau là:
A.
Fe và dung dịch FeCl
2
.
B.
Fe và dung dịch FeCl
3
.
C.
Fe và dung dịch CuCl
2
.
D.
Cu và dung dịch FeCl
3
.
Câu 27.

Nhỏ từ từ dung dịch H
2
SO
4
loãng vào dung dịch K
2
CrO
4
thì màu của dung dịch chuyển từ:
A.
không màu sang màu vàng.
B.
màu da cam sang màu vàng.
C.
màu vàng sang màu da cam.
D.
không màu sang màu da cam.
Câu 28.
Trong phân tử của cacbohiđrat luôn có:
A.
Nhóm chức axit.
B.
Nhóm chức ancol.
C.
Nhóm chức xeton.
D.
Nhóm chức anđehit.
Câu 29.
Cation M
+


có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s
2
2p
6

là:
A.
Li
+.
B.
Na
+
.
C.
Rb
+
.
D.
K
+
.
Câu 30.
Cho một loại quặng chứa sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hoà tan quặng này trong dung dịch
HNO
3
thấy có khí màu nâu bay ra; dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch BaCl
2
thấy có kết tủa trắng
( không tan trong axit mạnh). Loại quặng đó là:

A.
hematit đỏ.
B.
mahetit.
C.
pirit.
D.
xiđerit.
Câu 31.
C
4
H
8
O
2.
có số đồng phân este là:
A.
2.
B.
3.
C.
5.
D.
4.
Câu 32.
Hoà tan 2,52 gam một kim loại bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng dư, cô cạn dung dịch thu được 6,84 gam

muối khan. Kim loại đó là:
A.
Zn.
B.
Fe.
C.
Al.
D.
Mg.
Câu 33.
Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C
7
H
9
N?
A.
6 amin.
B.
5 amin.
C.
7 amin.
D.
4 amin.
3
Câu 34.
Cho 3,7g este no đơn chức mạch hở tác dụng hết với dd KOH, thì được muối và 2,3g ancol etylic. Công
thức của este là:
A.
C
2

H
5
COOCH
3
.
B.
C
2
H
5
COOC
2
H
5
.
C.
CH
3
COOCH
3
.
D.
HCOOC
2
H
5
.
Câu 35.
Khi đun ancol X (công thức phân tử C
2

H
6
O) với axit cacboxylic Y (công thức phân tử C
2
H
4
O
2
) có axit
H
2
SO
4
đặc làm chất xúc tác thu được este có công thức phân tử:
A.
C
4
H
10
O
3
.
B.
C
4
H
10
O
2
.

C.
C
4
H
8
O
2
.
D.
C
4
H
8
O
3
.
Câu 36.
Chất không có tính chất lưỡng tính là:
A.
AlCl
3
.
B.
Al
2
O
3
.
C.
Al(OH)

3.
D.
NaHCO
3
.
Câu 37.
Một loại than đá dùng cho một nhà máy nhiệt điện có chứa 2% lưu huỳnh. Nếu mỗi ngày nhà máy đốt hết
100 tấn than chì trong một năm (365 ngày) khối lượng khí SO
2
thải vào khí quyển là:
A.
1530 tấn.
B.
1420 tấn.
C.
1460 tấn.
D.
1250 tấn.
Câu 38.
Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là:
A.
Be, Na, Ca.
B.
Na, Cr, K.
C.
Na, Fe, K.
D.
Na, Ba, K.
Câu 39.
Để trung hoà 6,0 gam một axit cacboxylic X (no, đơn chức, mạch hở) cần 100ml dung dịch NaOH 1M.

Công thức của X là:
A.
C
3
H
7
COOH.
B.
C
2
H
5
COOH.
C.
CH
3
COOH.
D.
HCOOH.
Câu 40.
Cho dãy các chất: AlCl
3
, NaHCO
3
, Al(OH)
3
, Na
2
CO
3

, Al. Số chất trong dãy đều tác dụng được với axit
HCl, dung dịch NaOH là:
A.
4.
B.
5.
C.
2.
D.
3.
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
ĐA
C D B A C B D A D C A A D A B B C B B D
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
ĐA
D A A A C A C B B C D B B D C A C D C D
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
TRƯƠNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ Môn :Hóa (60 phút)
I.Phần chung cho tất cả các thí sinh(32 câu):
4
Câu 1: Cho dd NaOH đến dư vào dd chứa 2 muối CuCl
2
và AlCl
3
thu được kết tủa, nung kết tủa cho đến khối
lượng không đổi thì chất rắn thu được là :
A. Al
2
O

3
. B. . Al
2
O
3
, Cu(OH)
2
. C. CuO, Al
2
O
3.
D. CuO.

Câu 2:Tơ nilon-6.6 là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa
A. HOOC - (CH
2
)
6
- COOH và H
2
N - (CH
2
)
6
- NH
2
B. HOOC - (CH
2
)
4

- NH
2
và H
2
N - (CH
2
)
6
– COOH
C. HOOC - (CH
2
)
4
- COOH và H
2
N - (CH
2
)
6
- NH
2
D. HOOC - (CH
2
)
4
- COOH và H
2
N - (CH
2
)

4
- NH
2
Câu 3: Đốt một kim loại trong bình kín đựng khí Cl
2
, thu được 32,5g muối clorua và nhận thấy thể tích khí Cl
2
trong bình giảm 6,72(l) (ở đktc). Tên kim loại đem đốt là:
A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Zn.
Câu 4: Cho 200ml dung dịch NaOH C
M
vào 200ml dung dịch AlCl
3
1M. Sau phản ứng thu đựơc 7,8 gam kết tủa
Al(OH)
3
. C
M
= ?
A. 0,5M B. 1,5M C. 3,5M D. 1,5M
&3,5M
Câu 5: Cho 5,55 gam một kim loại kiềm tác dụng với H
2
O có dư tạo thành khí A. Cho khí A qua đồng oxit nung
nóng thì tạo ra 25,6 gam đồng. Kim loại kiềm là:
A. Rb. B. Li. C. Na. D. K.
Câu 6: Điện phân một dung dịch muối MCl
n
với điện cực trơ. Khi catot thu được 16g kim loại M thì ở anot thu
được 5,6(l) khí (ở đktc). Kim loại M có thể là:

A. Fe. B. Ca. C. Cu D. Al.
Câu 7: Etyl axetat là este có công thức cấu tạo sau:
A. HCOOCH
3
. B. CH
2
=CH-COOCH
3
C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. C
2
H
5
COOCH
3
.
Câu 8: Cho các chất C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
2
H

2
, NaOH, CH
3
COOCH
3
. Số cặp chất có thể tác dụng được với nhau là:
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 9: Trộn 60 gam bột Fe với 30 gam bột S rồi đun nóng (không có không khí) thu được chất rắn A. Hoà tan A
bằng dd HCl dư thu được khí B. Đốt cháy B cần V lít O
2
(ở đktc). Tính V?
A. 0,33 lít. B. 4,3 lít C. 33 lít. D. 3,3 lít.
Câu 10: Amino axit không thể phản ứng với loại chất nào dưới đây?
A. Axit (H
+
) và axit nitrơ B. Dung dịch brom C. Kim loại, oxit bazơ D. Ancol
Câu 11: Aminoaxit là những hợp chất hữu cơ trong phân tử chứa :
A. nhóm Cacboxyl B. nhóm amino
C. 1 hoặc nhiều nhóm Amino và 1 hoặc nhiều nhóm Cacboxyl
D. 1 nhóm Amino và 1 nhóm Cacboxyl
Câu 12: Cho 4,8 gam một kim loại R hoá trị II tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3
loãng thu được 1,12 lít khí
NO duy nhất (đktc) . Kim loại R là
5

×