TRƯỜNG PTTT NGUYỄN KHUYẾN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 6 NĂM 2009
CƠ SỞ 3A. Môn: Vật Lí
(Đề chính thức) Thời gian: 90 phút.
(Đề gồm có 50 câu/ 5 trang)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………………
Số báo danh……………………………………………………………
Câu 1.Một nguồn phát sóng dao động điều hòa theo phương trình u = acos(20πt -
2
π
)(cm) với t tính bằng giây.
Trong khoảng thời gian 2s, sóng này truyền đi được một quảng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng?
A. 20. B. 40. C. 30. D. 10.
Câu 2.Một tụ điện có điện dung 10μF được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ điện
vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1H. Bỏ qua điện trở dây nối, lấy π
2
= 10. Sau khoảng thời
gian gắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối), điện tích trên tụ điện có giá trị bằng một nữa giá trị ban đầu?
A.
1
300
s. B.
1
1200
s. C.
1
600
s. D.
3
400
s.
Câu 3.Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S
1
và S
2
.Hai
nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, nghịch pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong
quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của S
1
S
2
sẽ
A. không dao động.
B. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại.
C. dao động với biên độ cực tiểu.
D. dao động với biên độ cực đại.
Câu 4.Đặt vào hai đầu một đoạn mạch một biến trở R, một cuôn dây thuần càm có độ tự cảm L =
0,7
π
H và tụ
điện có điện dung C =
4
10
π
−
F mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều luôn có biểu thức u = 120
2
cos(100πt +
3
π
)V. Điều chỉnh biến trở R thì thấy có hai giá trị của biến trở thì mạch cùng tiêu thụ một công suất 192W.
Hai giá trị của biến trở là:
A. 45Ω và 30Ω. B. 25Ω và 50Ω. C. 60Ω và 15Ω. D. 35Ω và 40Ω.
Câu 5. Giả sử sau 3 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ còn lại
bằng 25% số hạt nhân ban đầu. Chu kỳ bán rã của đồng vị phóng xạ đó bằng
A. 1,0 giờ. B. 2,0 giờ. C. 0,5 giờ. D. 1,5 giờ
Câu 6. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A. trể pha
2
π
so với cường độ dòng điện. B. sớm pha
2
π
so với cường độ dòng điện.
C. cùng pha với cường độ dòng điện. D. trể pha
4
π
so với cường độ dòng điện.
Câu 7.Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là x
1
= 4cos(πt -
6
π
) cm và x
2
= 4cos(πt-
12
π
)cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. 4
3
cm. B. 4
2
cm. C. 2
2
cm. D. 2
3
cm.
Câu 8.Phát biểu sai khi nói về mômen quán tính của một vật rắn quay quanh trục cố định?
A. Mômen quán tính của một vật rắn luôn dương.
B. Mômen quán tính của một vật rắn có thể âm, có thể dương tùy thuộc chiều quay của vật.
C. Mômen quán tính của một vật rắn phụ thuộc vào vị trí của trục quay.
D. Mômen quán tính của một vật rắn đặc trưng cho mức quán tính của vật rắn trong chuyển động quay.
Trang 1/5_Mã đề 126
Mã đề thi: 126
Câu 9.Do sự bức xạ nên mỗi ngày khối lượng Mặt Trời giảm một lượng 3,744.10
14
kg. Biết tốc độ ánh sáng
trong chân không là 3.10
8
m/s. Công suất bức xạ trung bình của Mặt Trời bằng
A. 3,9.10
20
MW. B. 5,9.10
10
MW. C. 6,5.10
15
MW. D. 4,7,9.10
15
MW.
Câu 10. Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên con lắc dao động với chu kì
T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường
tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động với chu kì T’ bằng
A.
T
2
. B. 2T. C.
2
T. D.
T
2
.
Câu 11. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơn-ghen là 18,75kV. Cho độ lớn điện tích của electron
và tốc độ ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 1,6.10
-19
C; 3.10
8
m/s và 6,625.10
-34
Js. Bỏ
qua động năng ban đầu của các electron. Bước sóng nhỏ nhất của tia X do ống Rơn-ghen phát ra là:
A. 0,6625.10
-9
m. B. 0,6625.10
-10
m. C. 0,5625.10
-10
m. D. 0,4625.10
-9m
.
Câu 12. Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100Hz, người ta thấy ngoài hai đầu dây cố định
còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 40m/s. B. 100m/s. C. 80m/s. D. 60m/s.
Câu 13. Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về
A. cấu tạo của nguyên tử, phân tử.
B. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tửhi đrô.
C. sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử.
D. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử hiđrô.
Câu 14. Chọn câu sai. Theo thuyết Big Bang
A. Vũ trụ hiện nay có tuổi khoảng 14 tỉ năm.
B. Bức xạ nền của vũ trụ, phát ra từ một phía trong không gian, tương ứng với bức xạ nhiệt của vật ở 3K.
C. Vũ trụ đang giãn nở, tốc độ lùi xa của một thiên hà tỉ lệ với khoảng cách d giữa thiên hà đó và chúng ta.
D. Sau thời điểm Plăng vũ trụ giãn nở rất nhanh, nhiệt độ giảm dần.
Câu 15. Coi tốc độ ánh sáng trong chân không 3.10
8
m/s. Để động năng của hạt bằng một nửa năng lượng nghỉ
của nó thì vận tốc của hạt phải bằng bao nhiêu?
A. 2,22.10
8
m/s. B. 2,54.10
8
m/s. C. 2,23.10
8
m/s. D. 2,985.10
8
m/s.
Câu 16. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng hiệu của tần số riêng của vật và tần số của ngoại lực.
B. mà không chịu tác dụng của ngoại lực.
C. với tần số bằng tần số riêng của nó.
D. với tần số lớn hơn tần số riêng của nó.
Câu 17. Chọn câu sai. Theo thuyết Big Bang
A. Sau thời điểm Plăng vũ trụ giãn nở rất nhanh, nhiệt độ giảm dần.
B. Vũ trụ hiện nay có tuổi khoảng 14 tỉ năm.
C. Bức xạ nền của vũ trụ, phát ra từ một phía trong không gian, tương ứng với bức xạ nhiệt của vật ở 3K.
D. Vũ trụ đang giãn nở, tốc độ lùi xa của một thiên hà tỉ lệ với khoảng cách d giữa thiên hà đó và chúng ta.
Câu 18. Một chùm sáng đơn sắc tác dụng lên bề mặt của một tấm kim loại làm bứt electrôn ra khỏi bề mặt kim
loại này. Nếu tăng cường độ chùm sáng đó lên 3 lần thì
A. động năng ban đầu cực đại của electrôn quang điện tăng lên 3 lần.
B. số lượng electrôn thoát ra khỏi bề mặt kim loại tăng lên 3 lần.
C. động năng ban đầu cực đại của electrôn quang điện tăng lên 9 lần.
D. công thoát của electron giảm 3 lần
Câu 19. Cường độ của chùm sáng truyền qua một môi trường hấp thụ ánh sáng
A. giảm tỉ lệ với độ dài đường đi.
B. giảm theo hàm số mũ của độ dài đường đi.
C. giảm tỉ lệ với bình phương độ dài đường đi.
D. không phụ thuộc vào độ dài đường đi, chỉ phụ thuộc môi trường.
Câu 20. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha φ (với 0 < φ <
0,5π) so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó
A. chỉ có cuộn cảm. B. gồm điện trở thuần và cuộn dây thuần cảm.
C. gồm điện trở thuần và tụ điện. D. gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện.
Trang 1/5_Mã đề 126
Câu 21. Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U
0
cos(ωt +
12
π
) (U
0
và ω không đổi) vào hai đầu một
đoạn mạch RLC không phân nhánh. Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên mạch cực đại. Khi đó hệ số công
suất của mạch bằng
A. 1. B. 0,707. C. 0,5. D. 0,85.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau 0,5π.
C. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của một điện từ trường biến thiên theo thời gian.
D. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
Câu 23. Cho m
C
= 12,00000u; m
p
= 1,00728u; m
n
= 1,00867u; 1u = 1,66058.10
-27
kg; c = 3.10
8
m/s. Năng lượng
tối thiểu để tách hạt nhân
12
6
C thành các nuclôn riêng biệt bằng
A. 44,7MeV. B. 8,94MeV. C. 89,4MeV. D. 72,7MeV.
Câu 24. Lần lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang điện hai bức xạ λ
1
= 0,26μm và λ
2
= 1,2λ
1
thì vận tốc
ban đầu cực đại của electrôn quang điện bức ra từ catot lần lượt là v
1
và v
2
vơi v
2
=
3
4
v
1
. Giới hạn quang điện
của kim loại làm catốt này là:
A. 0,65μm. B. 0,42μm. C. 0,38μm. D. 0, 55μm.
Câu 25. Một máy biến thế có cuộn sơ cấp có 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp
hiệu dụng 220V. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp là 484V. Bỏ qua mọi hao phí của máy.
Máy này
A. giảm cường độ dòng điện 2,2 lần. B. giảm tần số dòng điện 2,2 lần.
C. giảm điện áp xuống 2,2 lần. D. tăng cường độ dòng điện lên 2,2 lần.
Câu 26. Một con lắc vật lí gồm một quả nặng có kích thước nhỏ, có khối lượng m gắn vào đầu một thanh kim
loại mảnh đồng chất dài
l
, có khối lượng M. Đầu kia của thanh kim loại treo vào một điểm cố định. Mômen
quán tính của thanh kim loại đối với trục quay là I =
1
3
M
l
2
. Biết khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của
con lắc là d, gia tốc trọng trường nơi con lắc dao động là g. Chu kì dao động nhỏ của con lắc là:
A. T = 2π
2
1
( )
3
( )
m M l
m M gd
+
+
. B. T = 2π
2
( )
1
( )
3
m M gd
m M l
+
+
.
C. T = 2π
2
1
3
( )
Ml
m M gd+
. D. T = 2π
2
1
( )
3
m M l
Mgd
+
.
Câu 27. Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai
ánh sáng đơn sắc: màu vàng và màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ
A. chỉ là chùm màu vàng còn chùm màu vàng bị phản xạ toàn phần.
B. vẫn là một chùm tia sáng hẹp song song.
C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu
vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
D. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu
vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
Câu 28. Một vật rắn đang quay chậm dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật thì
A. tích tốc độ góc và gia tốc góc là một số âm.
B. tích tốc độ góc và gia tốc góc là một số dương.
C. tốc độ góc có giá trị âm.
D. gia tốc góc có giá trị âm.
Câu 29. Đặt vào hai đầu một đoạn mạch một biến trở R, một cuôn dây thuần càm có độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung C một điện áp xoay chiều luôn có biểu thức u = U
0
cosωt(V) (với U
0
và ω không đổi) thì dòng điện
trong mạch có biểu thức i = I
0
cos(ωt +
2
π
) A. R thay đổi thì nhận định nào sau đây là sai?
A. Hệ số công suất trong mạch luôn bằng 1.
Trang 1/5_Mã đề 126
B. Công suất tiêu thụ trên mạch thay đổi.
C. Hệ số công suất của mạch thay đổi.
D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở không đổi.
Câu 30. Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết
A. tính riêng cho hạt nhân ấy.B. tính cho mỗi nuclôn.
C. của một cặp prôtôn - nơtrôn. D. của một cặp hạt nhân.
Câu 31. Trên một đường ray thẳng nối giữa thiết bị phát âm P và thiết bị thu âm T, người ta cho thiết bị P
chuyển động với tốc độ không đổi và bằng 20m/s lại gần thiết bị T đứng yên. Biết âm do thiết bị P phát ra có
tần số 1136Hz, tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s. Tần số âm mà thiết bị T thu được là
A. 1073Hz. B. 1207Hz. C. 1255Hz. D. 1215Hz.
Câu 32. Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và nước với vận tốc lần lượt là 330m/s
và1452m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ
A. tăng 4 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 4,4 lần. D. giảm 4,4 lần.
Câu 33. Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ tắt dần?
A. Môi trường càng nhớt thì dao động tắt dần càng nhanh.
B. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
C. Dao động chỉ có động năng giảm dần theo thời gian còn cơ năng vẫn không đổi.
D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 34. Đặt vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có biểu thức u =
U
0
cos(100πt) V thì dòng điện chạy qua điện trở R có biểu thức i = I
0
cos(100πt +
4
π
)A. Đoạn mạch này luôn
có
A. Z
C
> Z
L
. B. Z
C
= R. C. Z
C
< Z
L.
D. Z
L
= R.
Câu 35. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Nếu từ vị trí cân bằng kéo quả nặng xuống dưới theo phương thẳng
đứng một đoạn 4cm rồi buông thì con lắc dao động điều hòa với chu kì 0,4s. Nếu từ vị trí cân bằng, truyền
cho quả nặng một vận tốc 40cm/s hướng từ dưới lên thì con lắc dao động điều hòa với chu kì
A. 0,63s. B. 0,30s. C. 0,40s. D. 0,50s.
Câu 36. Cho h = 6,625.10
-34
Js. c = 3.10
8
m/s. Khi kim loại dùng để làm catốt là Kali thì công thoát của nó là
A. 2,259eV. B. 2,484eV. C. 3,549eV. D. 4,141eV.
Câu 37. Một ròng rọc có đường kính 10cm có thể quay quanh một trục nằm ngang với mômen quán tính
I=2,5.10
3
kgm
2
. Cuốn đầu một sợi dây vào ròng rọc (dây không trượt so với ròng rọc) và buộc đầu kia của dây
vào hòn bi có khối lượng m=3kg. Bắt đầu thả cho hệ thống chuyển động, sau khi hòn bi rơi được một đoạn
h=15cm thì tốc độ góc của ròng rọc là bao nhiêu? cho g=10m/s
2
.
A. 30,00rad/s. B. 276,9rad/s. C. 17,5rad/s. D. 35,0rad/s.
Câu 38. Trong thí nghiệm I- âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1mm, mặt phẳng chứa
hai khe cách màn quan sát 1,5m. Khoảng cách giữa 5 vân tối liên tiếp là 3,6mm. Bước sóng của ánh sáng
dùng trong thí nghiệm này bằng
A. 0,76μm. B. 0,48μm. C. 0,40μm. D. 0,60μm.
Câu 39. Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = I
0
cos(100πt -
2
π
)A. Trong khoảng thời gian từ
0đến 0,01s cường độ dòng điện tức thời có giá trị bằng 0,5I
0
vào những thời điểm
A.
1
300
s và
2
300
s. B.
2
400
s và
1
400
s. C.
1
500
s và
3
500
s. D.
1
600
s và
5
600
s.
Câu 40. Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 0,125μF và một cuộn cảm có độ tự cảm 50μH. Điện
trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 3V. Cường độ dòng điện cực đại
trong mạch là
A. 7,5
2
A. B. 0,15A. C. 15mA. D. 7,5
2
mA.
Câu 41. Các bức xạ có tần số trong khoảng từ 3.10
11
Hz đến 4.10
14
Hz là
A. tia tử ngoại. B. tia Rơn-ghen.
C. tia hồng ngoại. D. ánh sáng nhìn thấy.
Câu 42. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz. Biết điện
trở thuần R = 25Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
1
π
H. Để điện áp hai đầu mạch trể pha
4
π
so với
cường độ dòng điện qua cuộn dây thì điện dung của tụ điện là
Trang 1/5_Mã đề 126
A.
4
10
π
−
F. B.
0,8
π
F. C.
4
10
4
π
−
F. D.
1
2
π
F.
Câu 43. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(2πt +
3
π
) (x tính theo cm, t tính theo s). Vận
tốc của vật sau khi đi được một quảng đường 50cm kể từ lúc bắt đầu khảo sát chuyển động là:
A. -10π
2
cm/s. B. 20π
2
cm/s. C. -30π
2
cm/s. D. 10π
2
cm/s.
Câu 44. Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không thì
A. năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của
mạch.
B. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của
mạch.
C. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của
mạch.
D. năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của
mạch.
Câu 45. Phát biểu nào là sai?
A. Trong pin quang điện quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
B. Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
C. Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy.
D. Hiện tượng quang điện trong và quang điện ngoài đều có hạt electrôn thoát ra khỏi kim loại làm catốt.
Câu 46. Chọn phát biểu sai?
A. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.
B. Các đồng vị của một nguyên tố hóa học có số nơtrôn khác nhau nên có tính chất hóa học khác nhau.
C. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn khác nhau gọi là đồng vị.
D. Các đồng vị phóng xạ đều không bền.
Câu 47. Biết số Avôgađrô là 6,02.10
23
/mol. Khối lượng mol của Urani
238
92
U là 238g/mol. Số nơtrôn có trong
119 gam urani
238
92
U là
A. 8,8.10
25
. B. 1,2.10
25
. C. 2,2.10
25
. D. 4,4.10
25
.
Câu 48. Từ hiện tượng đảo vạch quang phổ cho phép ta kết luận rằng
A. các vạch tối xuất hiện trên nền quang phổ liên tục là do có hiện tượng giao thoa ánh sáng.
B. trong cùng một điều kiện, một chất chỉ hấp thụ hoặc chỉ bức xạ ánh sáng.
C. ở một nhiệt độ xác định, một chất chỉ hấp thụ những bức xạ nào mà nó có khả năng phát xạ và ngược
lại, nó chỉ phát những bức xạ mà nó có khả năng hấp thụ.
D. trong cùng một điều kiện về nhiệt độ và áp suất, mọi chất đều hấp thụ ánh sáng có cùng bước sóng.
Câu 49. Cho h = 6,625.10
-34
Js; c = 3.10
8
m/s. Khi electron trong nguyên tử hiđrô chuyển động từ từ quỹ đạo
dừng có năng lượng E
n
= -0,85eV về quỹ đạo dừng có năng lượng E
m
= -13,6eV thì nguyên tử phát ra một
phôtôn có có bước sóng
A. 0,4860μm. B. 0.0974μm. C. 0,0434μm. D. 0,6560μm.
Câu 50. Phản ứng nhiệt hạch là sự
A. kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao.
B. phân chia một hạt nhân rất nhẹ thành các hạt nhân nhẹ hơn.
C. kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn ở trong điều kiện nhiệt độ rất cao.
D. phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt.
------------H T-------------Ế
¤ Ðáp án c a ð thiủ ề :
1.A[1] 2.A[1] 3.C[1] 4.C[1] 5.D[1] 6.A[1] 7.B[1] 8.B[1] 9.A[1] 10.C[1]
11.B[1] 12.B[1] 13.C[1] 14.B[1] 15.C[1] 16.C[1] 17.C[1] 18.B[1] 19.B[1] 20.C[1]
21.B[1] 22.B[1] 23.C[1] 24.B[1] 25.A[1] 26.A[1] 27.D[1] 28.A[1] 29.C[1] 30.B[1]
31.B[1] 32.D[1] 33.D[1] 34.A[1] 35.C[1] 36.A[1] 37.C[1] 38.D[1] 39.D[1] 40.B[1]
41.C[1] 42.B[1] 43.A[1] 44.A[1] 45.D[1] 46.B[1] 47.D[1] 48.C[1] 49.B[1] 50.C[1]
Trang 1/5_Mã đề 126