Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Bài giảng điện tử: Bài tập trục tọa độ và mặt phẳng tọa độ Hình học 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.58 KB, 16 trang )

BÀI TÂÏP
PHẦN TRỤC
TỌA ĐỘ
& MẶT
PHẲNG


Bài 1 : Trong mặt phẳng toạ độ,
mỗi mệnh đề sau đây đúng
hay sai ?
a) Hai vectơ đối nhau thì chúng có
tung độ đối nhau.
b) Hai vectơ bằng nhau khi và chỉ
r
r độ
r bằng nhau
khi chúng
có tọa
c) Vect�
c�ng độ
ph��ng
v�i Jnhau.
n�
u a c�tung ��b�
ng 0
và a
tung
đối
r
r
d) Vect�a c�tung ��b�


ng 0 th�n�c�ng ph��ng v�i i


Trả lời





a đúng
b đúng
c sai
d đúng


Bài 2 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng :
uuur
a) T�
a�
�c�
a�
i�
m A b�
ng t�
a�
�c�
a vect�OA

(0 l�g�
c t�

a�

)
b) Ho�
nh �
�c�
a m�
t�
i�
m b�
ng 0 th�

i�
m�

n�
m tr�
n tr�
c ho�
nh
c) �i�
m A n�
m tr�
n tr�
c tung th�
A c�ho�
nh �

b�
ng 0

d) Cho A, B, C, D kh�
ng th�
ng h�
ng. T�gi�
c
ABCD l�h�
nh b�
nh h�
nh khi v�ch�
khi :
xA  xC  xB  xD
yA  yC  yB  yD


Trả lời





a đúng
b sai
c đúng
d đúng


Bài 3 : Tìm tọa độ của các vectơ sau đây trong
mặt phẳng tọa độ :

r

u
r
r
r
a  J
b  2i
r 1u
r r
d  (J  i )
3

r r u
r
c  2i  3J
r
r u
r
e  i  J


Trả lời
r
r
a  (0;1)
b  (2;0)
r
11 r
d  ( ; ) e  ( ;1)
33


r
c  (2;3)


r
r
B�
i 4 : Cho a  (4;3), b  (1;2),
r
c  (2;6)
a) T�
m t�
a�
�c�
a v�
c t�:
r
r
r r
u  3a  2b  c
r
b) T�
m t�
a�
�c�
a v�
c t�xsao cho
r r r r
x  a  b c
r

r r
c) T�
m c�
c s�k, l �
�c  ka  lb


Gi�
i:

r
a) Ta c�: 3a  (12;9)
r
2b  (2;4)
r
c  (2;7)
r
� u  (12  2  2;9 4  7)
r
Hay u  (12;6)


r
b) G�
i x  (x; y)
r r
�x  a  (x  4, y  3)

Ta c�
: �r r

�b  c  (3;4)

r r
r r
V�
v�
y x  a  b c









 



x - 4 =3
x 7


��
��
y - 3 =-4
y  1



r
V�
y x  (7;1)


r

ka  (4k;3k)

c)Ta c�: �r
lb  (l;2l )

r
r
� ka  lb   4k  l;3k  2l 





r
r
r
4k  l  2

V�
v�
y c  ka  lb � �
3k  2l  6


8k  2l  4
5k  10


��
��
3k  2l  6
l  2  4k


k 2

��
l  6



B�
i 5: Trong m�
t ph�
ng t�
a�
�cho:
A(3; 4), B(-1; 1), C(-9; -5)
a) Ch�
ng minh ABC th�
ng h�
ng
b) T�
m t�

a�
�c�
a�
i�
m E tr�
n tr�
c 0x sao cho
A, B, E th�
ng h�
ng


Gi�
i:

uuu
r

AB  (4;3)

a) Ta c�: �
uuu
r
�AC  (12;9)
uuu
r
uuu
r
� AC  3AB � A, B, C th�
ng h�

ng
y

B(-1;
1)
E(x, 0) 0

A(3, 4)
u
r
J
r
i

x


b) V�
E n�
m tr�
n tr�
c ho�
nh n�
n E(x, 0)
Ta c�
n ph�
i t�
mx
uuu
r

Ta c�: AB  (4; 3)
uuu
r
AE  (x  3; 4)
V�
y A, B, E th�
ng h�
ng v�E n�
m tr�
n
-4
3
tr�
c ho�
nh khi v�ch�
khi

(x �3)
x-3 4
-7
� 3x - 9 =-16 � x =
3
-7 �

V�
y E � ;0�
�3 �


B�

i 6: Trong m�
t ph�
ng t�
a�
�cho ba �
i�
m
A(4; 1), B(-2; 4), C(-2; -2)


a)T�
m t�
a�
�tr�
ng t�
m ABC
b)T�
m t�
a�
��
i�
m D sao cho
ABCD l�h�
nh b�
nh h�
nh


Gi�
i:

a) G(0; 1)
b) D(x, y)
uuu
r

BA  (6;3)

Ta c�: �
uuu
r
CD  (x  2, y  2)

ABCD l�h�
nh b�
nh h�
nh
x 2  6

��

y  2  3

V�
y D(4; -5)

x 4


y  5





×