Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

phân câu hỏi theo chủ đề trong 24 mã đề thi thpt 2017 môn sinh học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.68 KB, 25 trang )

CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
201. (6 câu)
Câu 1. Trong phân tử mARN không có đơn phân nào sau đây ?
a.Xitozin
b. Uraxin
c. Timin
d. Ađênin
Câu 2. Khi nói về quá trình phiên mã phát biểu nào sau đây đúng ?
a. Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là AND polimeraza
b. Trong quá trình phiên mã có sự tham gia của Ribôxôm.
c. Trong quá trình phiên mã, phân tử ARN được tổng hợp theo chiều 5’ – 3’.
d. Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
Câu 3. Khi nói về đột biến gen phát biểu nào sau đây là sai?
a. Đột biến gen có thể tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
b. Đột biến điểm là dạng đột biến gen có liên quan đến một số cặp nucleotit trong gen.
c. Trong tự nhiên, đột biến thường phát sinh với tần số thấp.
d. Đột biến gen làm thay đổi cấu trúc của gen.
Câu 4. Khi nói về Operon Lac ở vi khuẩn E.Coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
I. Gen điều hòa (R) nằm trong thành phần của Operon lac.
II. Vùng vận hành (O) là nơi ARN- polimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
III. Khi môi trường không có lactôzơ thì gen điều hòa R không phiên mã
IV. Khi gen cấu trúc A và gen cấu trúc Z đều phiên mã 1 lần thì gen cấu trúc Y cũng phiên
mã 1 lần.
a. 4
b. 2
c.3
d.1
Câu 5. Một loại động vật có 4 cặp NST được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Trong các cơ thể
có bộ NST sau đây, có bao nhiêu thể ba?
I. AaaBbDdEe
II. ABbDdEe


III. AaBBbDdEe
IV. AaBbDdEe
V. AaBbDdEEe
VI. AaBbDddEe
a. 5
b. 3
c. 2
d. 4
Câu 6. Một gen có 1200 cặp nucleotit và số nucleotit loại G chiếm 20% tổng số nucleotit
của gen. Mạch 1 của gen có 200 nucleotit loại T và số nucleotit loại X chiếm 15% tổng số
nucleotit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Mạch 1 của gen có A/G = 15/26.
II. Mạch 1 của gen có (T+ X)/(A+G) = 19/41.
III. Mạch 2 của gen có A/X = 2/3.
IV. Mạch 2 của gen có (A+ X)/(T+ G) = 5/7.
a. 4
b. 2
c. 3
d. 1.
203.
Câu 7. Một loài sinh vật có bộ NST lưỡng bội 2n. Thể một thuộc loài này có bộ NST là
a. 2n + 1.
b. 2n – 1.
c. n +1.
d. n – 1.
Câu 8. Ở sinh vật nhân thực, bộ ba nào sau đây mã hóa axit amin mêtiônin?
a. 5’ UAA 3’.
b. 5’ UAA 3’.
c. 5’ UGU 3’.
d. 5’ AUG 3’.

Câu 9. Khi nói về quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây sai ?


a. Quá trình dịch mã diễn ra trong nhân tế bào.
b. Nguyên liệu của quá trình dịch mã là các axit amin.
c. Trong quá trình dịch mã, riboxom dịch chuyển trên mARN theo chiều 5’ ‚3’.
d. Sản phẩm của quá trình dịch mã là chuỗi polipeptit.
Câu 10. Khi nói về hậu quả của đột biến NST, phát biểu nào sau đây sai ?
a. Đột biến lặp đoạn làm tăng chiều dài của nhiễm sắc thể.
b. Đột biến mất đoạn làm giảm chiều dài của nhiễm sắc thể.
c. Đột biến chuyển đoạn có thể làm cho gen chuyển từ NST này sang NST khác.
d. Đột biến đảo đoạn làm tăng số lượng gen trên NST.
Câu 11. Một gen có 2500 nucleotit và 3250 liên kết hidro. Mạch I của gen có 275 nucleotit
loại X và số nucleotit loại T chiếm 30% tổng số nucleotit của mạch. Có bao nhiêu phát
biểu sau đây đúng?
I. Mạch I của gen có X/ G = 15/19.
III. Mạch I của gen có (T + X)/ (A + G)= 12/13.
II.Mạch II của gen có T/ X = 5/ 9.
IV. Mạch II của gen có 38% số nucleotit loại X.
a. 4.
b. 3.
c. 1.
d. 2.
202.
Câu 12. Một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội 2n. Cây tam bội được phát sinh từ loài này
có bộ NST là
a. 2n -1.
b. 4n.
c. 2n + 1.
d. 3n.

Câu 13. Enzim nào sau đây tham gia vào quá trình tổng hợp ARN?
a. Restrictaza.
b. ARN polimeraza.
c. ADN polimeraza.
d. Ligaza.
Câu 14. Khi nói về cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử, phát biểu nào sau đây đúng?
a. Dịch mã là quá trình dịch trình tự các codon trên mARN thành trình tự các axit amin
trong chuỗi polipeptit.
b. Quá trình dịch mã có sự tham gia của các nucleotit tự do.
c. Trong quá trình nhân đôi ADN, cả 2 mạch đều được tổng hơp liên tục.
d. Quá trình phiên mã cần có sự tham gia của enzim ADN polimeraza.
Câu 15. Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?
a. Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào môi trường và tổ hợp gen.
b. Gen đột biến khi đã phát sinh chắc chắn được biểu hiện ngay ra kiểu hình.
c. Đột biến gen có thể có hại nhưng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến.
d. Đột biến gen làm thay đổi chức năng của protein thường có hại cho thể đột biến.
204.
Câu 16. Khi nói về quá trình dịch mã, phát biểu nào sau đây sai?
a. Axit amin mở đầu chuỗi polipeptit ở sinh vật nhân thực là metiônin.
b. Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều Riboxom cùng tham gia quá trình dịch mã.
c. Anticôđon của mỗi phân tử tARN khớp bổ sung với cô đon tương ứng trên mARN.
d. Riboxom dịch chuyển trên phân tử mARN theo chiều 3’ ‚5’.


Câu 17. Khi nói về đột biến lặp đoạn NST, phát biểu nào sau đây sai?
a. Đột biến lặp đoạn luôn làm tăng khả năng sinh sản của thể đột biến.
b. Đột biến lặp đoạn có thể có hại cho thể đột biến.
c. Đột biến lặp đoạn dẫn đến lặp gen, tạo điều kiện cho đột biến gen.
d. Đột biến lặp đoạn làm tăng chiều dài của NST.
Câu 18. Một loại động vật có 4 cặp NST được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Trong các cơ

thể có bộ NST sau đây, có bao nhiêu thể một ?
I. AaBbDdEe.
II. AaBbdEe.
III. AaBbDddEe.
IV. AaBbDdEee.
V. AaBbDde.
VI. AaaBbDddEe.
e. 5
b. 3
c. 2
d. 4
Câu 19. Một gen dài 425 nm và có tổng số nucleotit loại A và nucleotit loại T chiếm 40%
tổng số nucleotit của gen. Mạch 1 của gen có 220 nucleotit loại T và số nucleotit loại X
chiếm 20% tổng số nucleotit của mạch. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
I.Mạch 1 của gen có G/X = 2/3.
II. Mạch 2 của gen có (A+X)/ (T+G) = 53/72.
III. Mạch 2 của gen có G/T = 25/28.
IV. Mạch 2 của gen có 20% số nucleotit loại X.
a. 4.
b. 2.
c. 1.
d. 3.
TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN
201 (8 câu)
Câu 1. Theo lí thuyết, quá trình giảm phân bình thường ở cơ thể có kiểu gen AaBBDd tạo
ra tối đa bao nhiêu loại giao tử ?
a. 8.
b. 2.
c. 4.

d. 6.
Câu 2. Một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội 2n. Cây tứ bội được phát sinh từ loài này có
bộ NST là
a. 4n
b. n.
c. 3n.
d. 2n.
Câu 3. Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt
trắng, biết rằng không xẩy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có
kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 2 rồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng?
a. XAXA × XaY.
b. XaXa × XAY.
c. XAXa × XaY.
d. XAXa × XAY.
Câu 4. Phép lai P:

, thu được F1. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các

alen trội là trội hoàn toàn, không xẩy ra đột biến nhưng xẩy ra hoán vị với tần số 40%.
Theo lí thuyết, F1 có số cá thể mang kiểu hình trội về cả 2 tính trạng chiếm tỉ lệ.
a. 30%.
b. 40%
c. 10%.
d. 20%.
A a
a
Câu 5. Phép lai P:
X X ×
X Y, thu được F1. Biết rằng trong quá trình giảm phân
hình thành giao tử cái, cặp NST giới tính không phân li trong giảm phân I, giảm phân II



diễn ra bình thường; Quá trình giảm phân hình hành giao tử đực diễn ra bình thường. Theo
lí thuyết, trong số các cá thể F1, có thể xuất hiện cá thể có kiểu gen nào sau đây ?
a.
XAXAY
b. XAXAXa.
c. XaXaY.
d. XAXaXa.
Câu 6. Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen A, a và B, b quy định. Tính
trạng chiều cao cây do 1 gen có 2 alen D, d quy định. Cho cây đỏ, thân cao (P) tự thụ phấn,
thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 9 cây hoa đỏ, thân cao: 3 cây hoa hồng, thân
cao: 3 cây hoa hồng, thân thấp: 1 cây hoa trắng, thân thấp. Biết rằng không xẩy ra đột biến.
Theo lí thuyết, F1 có bao nhiêu loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ, thân cao ?
a. 9.
b. 3.
c. 4.
d. 2.
Câu 7. Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định
thân thấp; B quy định hoa đỏ trội không hoàn toàn so với b quy định hoa trắng, kiểu gen
Bb quy định hoa hồng; hai cặp gen này phân li độc lập. Cho cây thân cao, hoa trắng giao
phấn với cây thân thấp, hoa đỏ (P), thu được F 1 gồm 100% cây thân cao, hoa hồng. Cho F 1
tự thụ phấn, thu được F2, biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết phát biểu nào sau
đây sai?
a. F2 có 2 loại kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, hoa hồng.
b. Trong tổng số cây thân cao, hoa đỏ ở F2, số cây thuần chủng chiếm 25%.
c. F2 có 18,75 % số cây thân cao, hoa trắng.
d. F2 có 12,5 % số cây thân thấp, hoa hồng.
Câu 8. Một loài thực vật, cho cây thân cao, quả ngọt (P) tự thụ phấn, thu F 1 gồm 4 loại
kiểu hình, trong đó số cây thân thấp, quả chua chiếm 4%. Biết rằng mỗi gen quy định 1

tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn; không xẩy ra đột biến nhưng xẩy ra hoán vị ở cả quá
trình phát sinh giao tử đực và cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau
đây sai?
a. Hai cặp gen đang xét cùng nằm trên 1 cặp NST.
b. Trong quá trình giảm phân của cây P đã xẩy ra hoán vị gen với tần số 40%.
c. Trong tổng số cây thân cao, quả chua ở F 1 số cây kiểu gen đồng hợp tử chiếm tỉ lệ
4/7.
d. F1 có 10 loại kiểu gen
Câu 9. Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen quy định. Cho hai cây đều có
hoa hồng giao phấn với nhau, thu được F 1 gồm 100% cây hoa đỏ. Cho các cây F 1 tự thụ
phấn, thu được F2 có kiểu hình theo tỉ lệ: 56,25% cây hoa đỏ: 37,5% cây hoa hồng: 6,25%
cây hoa trắng. Biết không xẩy ra đột biến. Theo lí thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây là
đúng?
I. Trong tổng số cây hoa đỏ ở F2, số cây thuần chủng chiếm tỉ lệ 2/3.
II. Các cây hoa đỏ không thuần chủng ở F2 có 3 loại kiểu gen.


III.Cho tất cả các cây hoa hồng ở F 2 giao phấn với tất cả các cây hoa đỏ ở F 2, thu được F3
có số cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ 11/27.
IV. Cho tất cả các cây hoa hồng ở F 2 giao phấn với cây hoa trắng, thu được F 3 có kiểu hình
phân li theo tỉ lệ: 2 cây hoa hồng: 1 cây hoa trắng.
a. 3.
b. 2.
c. 1.
d. 4.
Câu 10. Một loài thú, cho cá thể lông quăn, đen giao phối với cá thể đực lông thẳng, trắng
(P), thu được F1 gồm 100% cá thể lông quăn, đen. Cho F 1 giao phối với nhau, thu được F 2
có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 50% cá thể cái lông quăn, đen: 20% cá thể đực lông quăn,
đen: 20% cá thể đực lông thẳng, trắng: 5% cá thể đực lông quăn, trắng: 5% các thể đực
lông thẳng, đen. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng và không xẩy ra đột biến. Theo

lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Các gen quy định các tính trạng đang xét đều nằm trên NST giới tính.
II.Trong các quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái đã xẩy ra hoán vị gen với tần số
20%.
III.Nếu cho các cá thể đực F1 giao phối với cá thể cái lông thẳng, trắng thì thu được đời
con có số cả thể lông quăn, đen chiếm 50%.
IV. Nếu cá thể cái F1 giao phối với cả thể đực lông thẳng, trắng thì thu được đời con có số
cá thể đực lông quăn, trắng chiếm 5%.
a. 2
b. 4.
c. 3.
d. 1.
Câu 11. Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân
đen; alen B quy định cách dài trội hoàn toàn so với alen a quy định cánh cụt. Alen D quy
định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng. Phép lai P
203.
Câu 12. Theo lí thuyết, quá trình giảm phân bình thường ở cơ thể có kiểu gen Aabb tạo ra
loại giao tử Ab chiếm tỉ lệ
a. 50%.
b. 12,5%.
c. 75%.
d. 25%.
Câu 13. Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định
thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Biết rằng
không xẩy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có số cây thân cao,
hoa đỏ chiếm 75%?
a.

c.


b.

d.


Câu 14. Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt
trắng, biết rằng không xẩy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có
kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 3 ruồi mắt đỏ:1 ruồi mắt trắng?
a. XAXA × XAY.
b. XAXa × XaY.
c. XAXa × XAY.
d. XAXA × XaY.
Câu 15. Cho biết không xẩy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phép lai sau đây cho
đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ: 2:2:1:1:1:1?
I.AaBbdd ×AABBDD.
II. AaBBDD×AABbDD.
III. Aabbdd × AaBbdd.
IV. AaBbdd × aaBbdd.
V. AaBbDD ×AABbdd.
VI. AaBBdd ×AabbDD.
a. 3.
b. 5.
c. 6.
d. 4.
Câu 16. Cho cây thân cao, hoa trắng giao phấn với cây thân thấp hoa đỏ (P), thu được F 1
gồm 100% cây thân cao, hoa đỏ. Cho F 1 giao phấn với cây thân thấp, hoa đỏ, thu được F 2
có số cây thân thấp hoa trắng chiếm 2%. Biết mỗi gen quy định một tính trạng và không
xẩy ra đột biến. Theo lí thuyết, F2 có số cây thân thấp, hoa đỏ thuần chủng chiếm tỉ lệ
a. 46%
b. 23%.

c. 2%.
d. 25%.
Câu 17. Phép lai P :

XDXd ×

XdY, thu được F1. Trong tổng số cá thể F1, số

cá thể đực có kiểu hình trội về cả 3 tính trạng chiếm 16,5%. Cho biết mỗi gen quy định
một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn; không xẩy ra đột biến nhưng xẩy ra hoán vị ở
cả quá trình phát sinh giao tử đực và cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng?
I. F1 có 40 loại kiểu gen.
II. Khoảng cách giữa A và B là 40cM.
III. F1 có 8,5% số cá thể dị hợp tử về cả 3 gen.
IV. F1 có 28% số cá thể có kiểu hình trội về 2 tính trạng.
a. 2.
b. 4.
c. 1.
d. 3.
Câu 18. Một loài thú, cho cá thể lông quăn, đen giao phối với cá thể đực lông thẳng, trắng
(P), thu được F1 gồm 100% cá thể lông quăn, đen. Cho F 1 giao phối với nhau, thu được F 2
có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 50% cá thể cái lông quăn, đen: 22,5% cá thể đực lông quăn,
đen: 22,5% cá thể đực lông thẳng, trắng: 2,5% cá thể đực lông quăn, trắng: 2,5% các thể
đực lông thẳng, đen. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng và không xẩy ra đột biến.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Các gen quy định các tính trạng đang xét đều nằm trên NST giới tính.
II.Trong các quá trình phát sinh giao tử cái của F1 đã xẩy ra hoán vị gen với tần số 20%.
III. Các cá thể có kiểu hình lông quăn, đen ở F2 có 5 kiểu gen.
IV. Trong tổng số các cá thể F2, có 25% số cá thể cái dị hợp tử về 2 cặp gen.

a. 3.
b. 1.
c. 2.
d. 4.


Câu 19. Một loài thực vật, tính trạng màu hoa đỏ do 2 cặp gen quy định. Cho hai cây đều
có hoa hồng giao phấn với nhau, thu được F 1 toàn cây hoa đỏ. Cho các cây F 1 tự thụ phấn,
thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 56,25% cây hoa đỏ: 37,5% cây hoa hồng: 6,25%
cây hoa trắng. Biết rằng không xẩy ra đột biến. Theo lí thuyết có bao nhiêu phát biểu sau
đây đúng?
I. Các cây thuần chủng F2 có 2 loại kiểu gen.
II. Trong tổng số cây hoa hồng ở F2, số cây thuần chủng chiếm tỉ lệ 2/3.
III. Tất cả các cây hoa đỏ ở F 2 giao phấn với cây hoa trắng, thu được F 3 có kiểu hình phân
li theo tỉ lệ: 4 cây hoa đỏ: 4 cây hoa hồng: 1 cây hoa trắng.
IV. Cho F1 giao phấn với cây có kiểu gen đồng hợp tử lặn, thu được đời con có kiểu hình
phân li theo tỉ lệ: 1 cây hoa đỏ: 2 cây hoa hồng: 1 cây hoa trắng.
a. 3.
b. 2.
c. 1.
d. 4.
202.
Câu 20. Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, phép lai AABB
× AABb cho đời con có bao nhiêu loại kiểu gen ?
a. 4.
b. 1.
c. 3.
d. 2.
Câu 21. Một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định
hoa trắng; alen B quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chua. Cho

cây hoa đỏ, quả ngọt giao phấn với cây hoa trắng, quả ngọt (P), thu được F 1 gồm 4 loại
kiểu hình, trong đó cây hoa đỏ, quả chua chiếm 15%. Cho biết không xẩy ra đột biến. Theo
lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
a. Khoảng cách giữa gen A và gen B là 30cM.
b. F1 có 15% số cây đỏ, quả ngọt.
c. F1 có 25% số cây hoa trắng, quả ngọt.
d. F1 có 3 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ, quả ngọt.
Câu 22. . Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định
thân thấp; alen B quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chua. Cho
cây thân cao, quả ngọt (P) tự thụ phấn, thu được F 1 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó cây thân
thấp, quả chua chiếm 4%. Cho biết không xẩy ra đột biến nhưng hoán vị phát sinh trong cả
quá trình phát sinh giao tử đực và cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, phát biểu nào
sau đây sai?
a. Trong tổng số cây thân cao, quả ngọt ở F1 cây có kiểu gen đồng hợp tử chiếm tỉ lệ
2/27.
b. Hai cặp gen đang xét cùng nằm trên 1 cặp NST.
c. Khoảng cách giữa gen A và gen B là 20cM.
d. F1 có 10 loại kiểu gen.
Câu 23. Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định
thân thấp; B quy định hoa đỏ trội không hoàn toàn so với b quy định hoa trắng, kiểu gen


Bb quy định hoa hồng; hai cặp gen này phân li độc lập. Cho cây thân cao, hoa trắng giao
phấn với cây thân thấp, hoa đỏ (P), thu được F 1 gồm 100% cây thân cao, hoa hồng. Cho F 1
tự thụ phấn, thu được F2, biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết phát biểu nào sau
đây sai?
a. Lấy ngẫu nhiên 1 cây thân cao, hoa đỏ ở F2 xác suất lấy được cây thuần chủng là 1/9.
b. F2 có 6,25 số cây thân thấp hoa trắng.
c. F2 có 9 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình.
d. F2 có 18,75 % số cây thân cao, hoa đỏ.

Câu 24. Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân
đen; alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Alen D quy
định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng. Phép lai P:

XDXd ×

XDY, thu được F1. Trong tổng số ruồi F1, số ruồi thân xám, cánh cụt, mắt đỏ chiếm
3,75%. Biết không xẩy ra đột biến nhưng xẩy ra hoán vị trong quá trình phát sinh giao tử
cái. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F1 có 28 lọai kiểu gen.
II. F1 có 30% số cá thể có kiểu hình trội về 2 tính trạng.
III.F1 có 10% số cá thể thân đen, cánh cụt, mắt đỏ.
IV. Khoảng cách giữa gen A và B là 20 cM.
a. 3.
b. 2.
c. 1.
d. 4.
204.
Câu 25. Cho biết không xẩy ra đột biến nhưng xẩy ra hoán vị. Theo lí thuyết, phép lai nào
sau đây cho đời con có nhiều loại kiểu gen nhất?
a.

c.

b.

d.

Câu 26. Cho cây thân cao, hoa đỏ (P) tư thụ phấn, thu được F1 gồm 66% cây thân cao, hoa
đỏ; 9% thân cao, hoa trắng; 9% thân thấp, hoa đỏ; 16% thân thấp, hoa trắng. Biết mỗi gen

quy định 1 tính trạng, không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình phát
sinh giao tử đực và cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, tần số hoán vị là
a. 18%.
b. 30%.
c. 20%.
d. 40%.
Câu 27. Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen A, a và B, b quy định. Kiểu
gen có cả 2 loại alen A và B cho kiểu hình hoa đỏ, các kiểu gen khác đều cho kiểu hình hoa


trắng. Alen D quy đinh lá nguyên trội hoàn toàn so với alen d quy định lá xẻ thùy. Phép lai
P: AaBbDd ×aaBbDd, thu được F1. Cho biết không xảy ra đột biên. Theo lí thuyết phát
biểu nào sau đây sai?
a. F1 có 3 loại kiểu gen đồng hợp tử quy định kiểu hình hoa trắng, lá xẻ thùy.
b. F2 có 2 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ, lá xẻ thùy.
c. F1 có 46,875% số cây hoa trắng, lá nguyên.
d. F1 có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ, lá nguyên.
Câu 28. Một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định
hoa vàng. Alen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen b quy định quả dài. Cho cây
hoa đỏ, quả tròn (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình trong đó số cây hoa
vàng, quả tròn thuần chủng chiếm 4%. Biết rằng không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán
vị gen ở cả quá trình phát sinh giao tử đực và cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết phát
biểu nào sau đây sai ?
a. F1 có 59% số cây hoa đỏ, quả tròn.
b. F1 có 10 loại kiểu gen.
c. F1 có 8% số cây đồng hơp tử về cả 2 cặp gen.
d. F1 có 16% số cây hoa vàng, quả đỏ.
DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ
201 (4 câu)
Câu 1. Một quần thể có thành phần kiểu gen là: 0,16AA; 0,48Aa; 0,36aa. Tần số alen a của

quần thể này bằng bao nhiêu?
a. 0,3
b. 0,4
c. 0,6
d. 0,5
Câu 2. Một loài sinh vật ngẫu phối, xét 1 gen có 2 alen nằm trên NST thường, alen A trội
hoàn toàn so với alen a. Bốn quần thể của loài này đều đang ở trạng thái cân bằng di truyền
và có tỉ lệ các cá thể mang kiểu hình trội như sau:
Quần thể
I
II
III
IV
Tỉ lệ kiểu hình

96%

64%

75%

84%

Theo lí thuyết phát biểu nào sau đây đúng?
a. Tần số kiểu gen Aa của quần thể I lớn hơn tần số kiểu gen Aa của quần thể II.
b. Quần thể IV có tần số kiểu gen Aa lớn gấp 2 lần tần số KG aa
c. Quần thể III có tần số kiểu gen AA bằng tần số kiểu gen aa
d. Tần số kiểu gen Aa của quần thể III nhỏ hơn tần số kiểu gen Aa của quần thể II.
Câu 3. Một quần thể lưỡng bội, xét 1 gen có 2 alen nằm trên NST thường, alen trội là trội
hoàn toàn. Thế hệ xuất phát (P) có số cá thể mang kiểu hình trội chiếm 80% tổng số cá thể

của quần thể. Qua ngẫu phối, thế hệ F1 có số cá thể mang kiểu hình lặn chiếm 6,25%. Biết


rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa. Có bao nhiêu phát biểu sau
đây đúng?
I. Thế hệ P đang ở trạng thái cân bằng di truyền
II. Thế kệ P có số cá thể mang kiểu gen đồng hợp tử chiếm 70%.
III.Trong tổng số cá thể mang kiểu hình trội ở thế hệ P, số cá thể có kiểu gen dị hợp tử
chiếm 12,5%.
IV. Tất cả các cá thể mang kiểu hình trội ở thế hệ P giao phối ngẫu nhiên , thu được đời
con có số cá thể mang kiểu hình lặn chiêm 1/256.
a. 1
b. 3
c. 2
d. 4
Câu 4. Một quần thể thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định
hoa trắng, kiểu gen Aa quy định hoa hồng. Nghiên cứu thành phần kiểu gen của quần thể
này qua các thế hệ, người ta thu được kết quả ở bảng sau:
Thế hệ
P
F1
F2
F3
Tần số kiểu gen AA

2/5

9/16

16/25


25/36

Tần số kiểu gen Aa

2/5

6/16

8/25

10/36

Tần số kiểu gen aa

1/5

1/16

1/25

1/36

Cho rằng quần thể này không chịu tác động của nhân tố đột biến, di – nhập gen và các yếu
tố ngẫu nhiên. Phân tích số liệu trên, phát biểu nào sau đây đúng?
a. Cây hoa đỏ không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên.
b. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên.
c. Cây hoa hồng không có khả năng sinh sản và quần thể tự thụ phấn nghiêm ngặt.
d. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể tự thụ phấn nghiêm ngặt.
203.

Câu 5. Một quần thể có thành phần kiểu gen là: 0,04AA: 0,32Aa:0,64aa. Tần số alen a
của quần thể này là bao nhiêu?
a. 0,8.
b. 0,2.
c. 0,5.
d. 0,3.
Câu 6. Một loài sinh vật ngẫu phối, xét 1 gen có 2 alen nằm trên NST thường, alen A trội
hoàn toàn so với alen a. Bốn quần thể của loài đang ở trạng thái cân bằng di truyền và có
tỉ lệ cá thể mang kiểu hình trội như sau:
Quần thể
I
II
III
IV
Ti lệ kiểu hình trội

96%

64%

75%

Theo lí thuyết phát biểu nào sau đây sai ?
a. Quần thể III có thành phần kiểu gen là: 0,25AA: 0,5Aa: 0,25aa.
b. Trong 4 quần thể trên, quần thể IV có tần số kiểu gen Aa lớn nhất.
c. Quần thể I có tần số kiểu gen Aa là 0,32.
d. Quần thể II có tần số kiểu gen AA là 0,16.

84%



Câu 7. Một quần thể thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định
hoa trắng, kiểu gen Aa quy định hoa hồng. Nghiên cứu thành phần kiểu gen của quần thể
này qua các thế hệ, người ta thu được kết quả ở bảng sau:
Thế hệ
P
F1
F2
F3
Tần số kiểu gen AA

2/5

25/16

36/25

49/64

Tần số kiểu gen Aa

1/5

10/16

12/25

14/64

Tần số kiểu gen aa


2/5

1/16

1/49

1/64

Cho rằng quần thể này không chịu tác động của nhân tố đột biến, di – nhập gen và các yếu
tố ngẫu nhiên. Phân tích số liệu trên, phát biểu nào sau đây đúng?
a. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt.
b. Cây hoa đỏ không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên.
c. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên.
d. Cây hoa hồng không có khả năng sinh sản và quần thể tự thụ phấn nghiêm ngặt.
Câu 8. Một quần thể thực vật lưỡng bội, alen A quy định hoa tím trội hoàn toàn so với alen
a quy định hoa trắng. Thế hệ xuất phát P của quần thể này có số cây hoa trắng chiếm 5 %.
Sau 4 thế hệ tự thụ phấn, thu được F4 có số cây hoa tím chiếm 57,5%. Biết rằng quần thể
không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu
sau đây đúng?
I. Thế hệ P có 80% số cây có kiểu gen dị hợp.
II. Thế hệ P có tần số alen A là 0,55.
III. F3 có số cây hoa tím bằng 1,5 lần số cây hoa trắng.
IV. Trong tổng số cây hoa tím ở F4, số cây có kiểu gen dị hợp tử chiếm tỉ lệ 2/23.
a.3.
b. 2.
c.4.
d. 1.
204.
Câu 9. Một quần thể thực vật, alen A quy định hoa tím trội hoàn toàn so với alen a quy

định hoa trắng. Thế hệ xuất phát (P) của quần thể này có số cây hoa trắng chiếm 5 %. Ua
tự thụ phấn, ở thé hệ F4 có số cây hoa tím chiếm 57,5%. Biết quần thể này khoogn chịu tác
động của các nhân tố tiến hóa khác. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Trong số cây hoa tím ở P, số cây có kiểu gen đồng hợp tử chiếm 3/9.
II. Trong tổng số cây hoa tím ở F4, số cây có kiểu gen dị hợp chiếm tỉ lệ 3/19.
III.F3 có số cây hoa trắng bằng 1,5 lần số cây hoa tím.
IV. Tần số alen a ở F3 bằng tần số alen a ở F2.
a. 3.
b. 2.
c. 1.
d.4.
ỨNG DỤNG DI TRUYỀN
201.


Câu 1. Phương pháp nào sau đây có thể tạo ra nhiều con vật có kiểu gen giống nhau từ
phôi ban đầu?
a. Lai tế bào sinh dưỡng.
c. Gây đột biến nhân tạo.
b. Nhân bản vô tính.
d. Cấy truyền phôi.
Câu 2. Nuôi cấy hạt phấn của một cây có kiểu gen AaBbDDee để tạo nên các mô đơn bội.
Sau đó xử lí các mô đơn bội này bằng cônsixin để gây lưỡng bội hóa, thu được 80 cây
lưỡng bội. Cho biết không xẩy ra đột biến gen và đột biến cáu trúc NST. Theo lí thuyết, khi
nói về 80 cây này, phát biểu nào sau đây sai ?
a. Mỗi cây giảm phân bình thường chỉ cho 1 loại giao tử.
b. Các cây này có kiểu gen đồng hợp tử về cả 4 cặp gen trên.
c. Trong các cây này, có cây mang kiểu gen AAbbDDee.
d. Các cây này có tối đa 9 loại kiểu gen.
203.

Câu 3. Trong kĩ thuật chuyển gen, loại enzim nào sau đây được dùng để nối các đoạn ADN
với nhau tạo ADN tái tổ hợp?
a. Restrictaza.
b. Ligaza.
c. ADN polimeraza.
d. ARN polimeraza.
Câu 4. Bằng kĩ thuật chia cắt phôi, người ta tách một phôi bò có kiểu gen AaBbDdEE
thành nhiều phôi rồi cấy phôi này vào tử cung của các bò cái khác nhau, sinh ra 6 bò con.
Cho biết không xẩy ra đột biến. Theo lí thuyết phát biểu nào sau đây sai?
a. 6 bò con này trưởng thành có khả năng giao phối với nhau tạo ra đời con.
b. 6 bò con này có bộ NST giống nhau.
c. Trong cùng 1 điều kiện sống, 6 bò con này thường có tốc độ sinh trưởng giống nhau.
d. 6 bò con này không nhận gen từ các con bò cái được cấy phôi.
202.
Câu 5. Cừu Đôly được tạo ra từ phương pháp nào sau đây?
a. Nhân bản vô tính.
c. Cấy truyền phôi.
b. Gây đột biến.
d. Dung hợp tế bào trần.
Câu 6. Nuôi cấy hạt phấn của một cây có kiểu gen AaBbDDee để tạo nên các mô đơn bội.
Sau đó xử lí các mô đơn bội này bằng cônsixin để gây lưỡng bội hóa, thu được 80 cây
lưỡng bội. Cho biết không xẩy ra đột biến gen và đột biến cáu trúc NST. Theo lí thuyết, khi
nói về 80 cây này, phát biểu nào sau đây đúng?
a. Mỗi cây giảm phân bình thường chỉ cho 1 loại giao tử.
b. Tất cả các cây này có kiểu hình giống nhau.
c. Trong các cây này, có cây mang kiểu gen aabbddEE.
d. Các cây này có tối đa 9 loại kiểu gen.
204.
Câu 7. Dòng vi khuẩn E. Coli mang gen mã hóa insulin của người được tạo ra nhờ áp dụng
kĩ thuật nào sau đây ?



a. Chuyển gen.

b. Gây đột biến.
c. Nhân bản vô tính.
TIẾN HÓA

d. Cấy truyền phôi.

Câu 1. Theo Đacuyn, đối tượng bị tác động trực tiếp của chọn lọc tự nhiên là
A. cá thể.
B. quần thể.
C. quần xã.
D. hệ sinh thái.
Câu 2. Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, nhân tố có vai trò định hướng quá trình tiến hóa là
A. đột biến.
B. giao phối không ngẫu nhiên.
C. chọn lọc tự nhiên.
D. các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 3. Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên
A. kiểu gen.
B. alen.
C. kiểu hình.
D. gen.
Câu 4. Một quần thể sinh vật ngẫu phối, xét một gen có hai alen, alen A trội hoàn toàn so với alen a. Giả
sử dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, cấu trúc di truyền của quần thể này ở các thế hệ như sau:
Thế hệ
Cấu trúc di truyền
Thế hệ

Cấu trúc di truyền
P
0,50AA + 0,30Aa + 0,20aa = 1
F3
0,30AA + 0,15Aa + 0,55aa = 1
F1
0,45AA + 0,25Aa + 0,30aa = 1
F4
0,15AA + 0,10Aa + 0,75aa = 1
F2
0,40AA + 0,20Aa + 0,40aa = 1
Phát biểu nào sau đây đúng về tác động của chọn lọc tự nhiên đối với quần thể này?
A. Chọn lọc tự nhiên đang đào thải những kiểu gen dị hợp và đồng hợp lặn.
B. Chọn lọc tự nhiên đang đào thải các cá thể có kiểu hình trội.
C. Chọn lọc tự nhiên đang đào thải các cá thể có kiểu gen đồng hợp tử.
D. Chọn lọc tự nhiên đang đào thải các cá thể có kiểu hình lặn.
Câu 5: Khi nói về quá trình hình thành loài mới, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quá trình hình thành loài mới chỉ diễn ra trong cùng khu vực địa lí.
B. Hình thành loài bằng cách li địa lí có thể có sự tham gia của các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Hình thành loài mới bằng cách li sinh thái là con đường hình thành loài nhanh nhất.
D. Hình thành loài mới bằng cơ chế lai xa và đa bội hoá chỉ diễn ra ở động vật.
Câu 9: Khi nghiên cứu lịch sử phát triển của sinh giới, bằng chứng trực tiếp dùng để xác định loài xuất
hiện trước, loài xuất hiện sau là
A. cơ quan thoái hóa.
B. cơ quan tương đồng.
C. cơ quan tương tự.
D. hóa thạch.
Câu 11: Theo quan niệm của Đacuyn, nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa là
A. biến dị cá thể.
B. đột biến số lượng nhiễm sắc thể.

C. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
D. đột biến gen.
Câu 12: Cho các thông tin về vai trò của các nhân tố tiến hóa như sau:
1. Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định.
2. Làm phát sinh các biến dị di truyền của quần thể, cung cấp nguồn nguyên liệu chủ yếu cho quá trình
tiến hóa.
3. Có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó ra khỏi quần thể cho dù alen đó là có lợi.
4. Không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi thành phần kiển gen của quần thể.
5. Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể rất chậm.
Các thông tin nói về vai trò của đột biến gen là:
A. 3, 4.
B. 1, 4.
C. 1, 3.
D. 2, 5.
Câu 16. Cho các nhận định sau về nhân tố tiến hóa:
1. Làm nghèo vốn gen của quần thể.
2. Có thể loại bỏ hoàn toàn một loại alen ra khỏi quần thể.
3. Định hướng quá trình tiến hóa.


4. Diễn ra ngẫu nhiên, vô hướng.
5. Làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen.
Số nhận định đúng với chọn lọc tự nhiên là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 17. Nhóm các cơ quan nào sau đây là những cơ quan tương tự?
A. Xương cùng ở người và đuôi khỉ.
B. Cánh chim và tay người.

C. Gai xương rồng và gai hoa hồng.
D. Gai xương rồng và lá hoa hồng.
Câu 18. Theo Đacuyn, động lực của chọn lọc nhân tạo là do
A. đấu tranh sinh tồn.
B. sự đào thải những biến dị có hại cho sinh vật.
C. nhu cầu của con người.
D. biến dị cá thể và tính di truyền của sinh vật.
Câu 19. Hai quần thể thuộc cùng một loài chỉ trở thành hai loài mới nếu chúng
A. trở nên cách li sinh sản với nhau.
B. sống ở các sinh cảnh khác nhau.
C. không giao phối với nhau.
D. có hình thái hoàn toàn khác nhau.
Câu 20: Ý nào sau đây không phải là bằng chứng sinh học phân tử?
A. Giữa các loài có sự thống nhất về cấu tạo và chức năng của mã di truyền.
B. Giữa các loài có sự thống.nhất về cấu tạo và chức năng của axit nuclêic.
C. Giữa các loài có sự thống nhất về cấu tạo và chức năng của prôtêin.
D. Giữa các loài có sự thống nhất về cấu tạo và chức năng của các tế bào.
Câu 21. Theo Đacuyn, cơ chế tiến hoá của sinh vật là sự tích luỹ các
A. biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
B. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
C. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh.
D. biến dị thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động.
Câu 22. Ở thực vật, từ quần thể cây 2n bằng phương pháp đa bội hóa người ta đã tạo ra được quần thể cây
4n. Quần thể cây 4n có thể được xem là một loài mới vì chúng
A. có số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào tăng lên gấp đôi so với cây 2n.
B. có thể giao phấn với những cây 2n nhưng sinh con bất thụ.
C. có đặc điểm hình thái sinh lý giống hệt với các cây 2n ban đầu.
D. không thể giao phấn với những cây 2n ban đầu.
Câu 23. Một quần thể sinh vật ngẫu phối đang chịu tác động của chọn lọc tự nhiên có cấu trúc di
truyền ở các thế hệ như sau:

P: 0,50HH + 0,30Hh + 0,20hh = 1.
F1: 0,45 HH + 0,25Hh + 0,30hh = 1.
F2: 0,40HH + 0,20Hh + 0,40hh = 1.
F3: 0,30HH + 0,15Hh + 0,55hh = 1.
Nhận xét nào sau đây là đúng về tác động của chọn lọc tự nhiên đối với quần thể này?
A. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ các kiểu gen đồng hợp và giữ lại những kiểu gen dị hợp.
B. Các cá thể mang kiểu hình trội đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần.
C. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ những kiểu gen dị hợp và đồng hợp lặn.
D. Các cá thể mang kiểu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần.
Câu 24. Bằng chứng nào sau đây được xem là bằng chứng tiến hoá trực tiếp?
A. Di tích của thực vật sống ở các thời đại trước đã được tìm thấy trong các lớp than đá ở Ninh Bình.
B. Tất cả sinh vật từ đơn bào đến đa bào đều được cấu tạo từ tế bào.
C. Chi trước của mèo và cánh của dơi có các xương phân bố theo thứ tự tương tự nhau.


D. Các axit amin trong chuỗi β-hemoglobin của người và tinh tinh giống nhau.
Câu 25: Theo quan niệm của Đacuyn về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chọn lọc tự nhiên dẫn đến hình thành các quần thể có nhiều cá thể mang các kiểu gen quy định các
đặc điểm thích nghi với môi trường.
B. Chọn lọc tự nhiên là sự phân hóa về khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể
trong quần thể.
C. Đối tượng tác động của chọn lọc tự nhiên là các cá thể trong quần thể.
D. Kết quả của chọn lọc tự nhiên là hình thành nên loài sinh vật có các đặc điểm thích nghi với môi
trường
Câu 26. Có thể kết luận chính xác hai cá thể sinh vật thuộc 2 loài khác nhau khi hai cá thể đó
A. sống trong cùng 1 sinh cảnh.
B. có nhiều đặc điểm hình thái giống nhau.
C. có nhiều đặc điểm hình thái và sinh hóa giống nhau.
D. không giao phối với nhau.
Câu 27. Những cơ quan nào dưới đây là cơ quan tương đồng?

A. Cánh sâu bọ và cánh dơi.
B. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của các động vật
khác.
C. Mang cá và mang tôm
D. Chân chuột chũi và chân dế dũi.
Câu 28. Chọn lọc tự nhiên là quá trình
A. đào thải những biến dị bất lợi cho sinh vật.
B. tích lũy những biến dị có lợi cho sinh vật.
C. vừa đào thải những biến dị bất lợi vừa tích lũy những biến dị có lợi cho sinh vật.
D. tích lũy những biến dị có lợi cho con người và cho bản thân sinh vật.
Câu 29. Vai trò chủ yếu của CLTN trong tiến hóa nhỏ là
A. làm cho tần số tương đối của các alen trong mỗi gen biến đổi theo hướng xác định.
B. quy định chiều hướng và nhịp độ biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, định hướng quá trình
tiến hóa.
C. phân hóa khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.
D. phân hóa khả năng sống sót của các cá thể thích nghi nhất.
Câu 30. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa là phương thức thường được thấy ở
A. thực vật
B. động vật ít di chuyển
C. động vật di chuyển xa
D. động vật kí sinh
Câu 31. Giải thích sự hóa đen của loài bướm Biston betularia ở vùng công nghiệp như thế nào?
A. Trong môi trường có bụi than, màu đen giúp bướm tránh được chim ăn sâu, vì thế thể đột biến màu
đen được CLTN giữ lại, về sau con cháu chúng ngày càng đông, thay thế dần dần dạng trắng.
B. Ở các khu công nghiệp có nhiều bụi than từ ống khói nhà máy phun ra bám vào bướm-> chuyển từ
màu trắng sang đen.
C. Ban đầu bướm có cả màu trắng và màu đen, 2 dạng này giao phối với nhau tạo ra con lai có rất nhiều
màu khác nhau. Những con bướm màu trắng không thích nghi được với khu công nghiệp(bị chim ăn
sâu phát hiện) nên bị tiêu diệt dần dần.
D. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu hình (màu trắng) đào thải những cá thể màu trắng (không thích hợp

với môi trường sống), dần dần tác động gián tiếp vào kiểu gen, và giữ lại dạng thích nghi hơn (màu
đen).
Câu 32. Điều nào không phải là cách li sau hợp tử?
A. Giao tử đực và cái không kết hợp được với nhau khi thụ tinh.
B. Thụ tinh được nhưng hợp tử không phát triển.


C. Hợp tử được tạo thành và phát triển thành con lai nhưng con lai lại chết non.
D. Hợp tử được tạo thành và phát triển thành con lai nhưng không có khả năng sinh sản.
Câu 33. Các tế bào của tất cả các loài sinh vật hiện nay đều sử dụng chung một bộ mã di truyền, đều dùng
cùng 20 loại axit amin để cấu tạo nên các phân tử prôtêin, chứng tỏ chúng tiến hóa từ một tổ tiên chung.
Đây là một trong những bằng chứng tiến hóa
A. sinh học phân tử.
B. tế bào học.
C. di truyền học.
D. giải phẫu so sánh.
Câu 34. Theo Đacuyn, thực chất của chọn lọc tự nhiên là quá trình
A. đào thải những biến dị bất lợi.
B. phân hóa khả năng sống sót của các cá thể trong quần thể.
C. phân hóa khả năng sinh sản của các cá thể có kiểu gen khác nhau trong loài.
D. tích lũy những biến dị có lợi cho con người và cho bản thân sinh vật.
Câu 35. Cho các nhân tố sau :
(1) Chọn lọc tự nhiên.
(2) Giao phối ngẫu nhiên.
(3) Giao phối không ngẫu nhiên.
(4) Các yếu tố ngẫu nhiên.
(5) Đột biến.
(6) Di - nhập gen.
Nhân tố tiến hóa chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen là
A. (3).

B. (2), (3).
C. (1), (4).
D. (5), (6).
Câu 36. Hình thành loài mới bằng con đường lai xa và đa bội hóa là phương thức thường gặp ở
A. động vật.
B. thực vật.
C. nấm.
D. vi khuẩn.
Câu 37. Vai trò của cách li địa lí trong quá trình hình thành loài mới?
A. Góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen, thành phần kiểu gen giữa các quần thể đã biến đổi.
B. Làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
C. Làm suy giảm tính đa dạng di truyền của quần thể.
D. Làm phát sinh alen mới trong quần thể
Câu 38. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu không đúng?
(1) Chọn lọc tự nhiên luôn làm thay đổi đột ngột tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể
(2) Mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của quá trình tiến hóa
(3) Các yếu tố ngẫu nhiên làm nghèo vốn gen quần thể, giảm sự đa dạng di truyền nên không có vai trò
đối với tiến hóa
(4) Giao phối không ngẫu nhiên sẽ dẫn đến làm tăng tần số alen có hại trong quần thể
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 38. Có bao nhiêu ví dụ sau đây thuộc cơ chế cách li sau hợp tử?
(1)- Ngựa cái giao phối với lừa đực sinh ra con la không có khả năng sinh sản.
(2)- Cây thuộc loài này thường không thụ phấn được cho cây thuộc loài khác
(3)- Trứng nhái thụ tinh với tinh trùng cóc tạo ra hợp tử nhưng hợp tử không phát triển.
(4)- Các loài ruồi giấm khác nhau có tập tính giao phối khác nhau.
Số đáp án đúng là
A. 3

B. 1
C. 2
D. 4
Câu 39. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quần thể tự thụ phấn?
A. Tần số tương đối các alen luôn thay đổi nhưng tần số các kiểu gen duy trì không đổi qua các thế hệ.
B. Tần số tương đối các alen duy trì không đổi nhưng tần số các kiểu gen luôn thay đổi qua các thế hệ.
C. Tần số tương đối các alen và tần số các kiểu gen luôn duy trì không đổi qua các thế hệ.
D. Tần số tương đối các alen và tần số các kiểu gen luôn thay đổi qua các thế hệ.
Câu 40. Nhân tố nào sau đây làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen?


A. Ngẫu phối và giao phối có chọn lọc.
C. Di nhập gen và ngẫu phối

B. Tự phối và đột biến gen.
D. Yếu tố ngẫu nhiên và di nhập gen.

201.
Câu 1. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, một alen có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi
quần thể bới tác động của các nhân tố tiến hoá nào sau đây?
a. Đột biến.
b. Giao phối không ngẫu nhiên.
c. Chọn lọc tự nhiên.
d. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 2. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố đột biến có vai trò nào sau đây ?
a. Quy định chiều hướng tiến hóa.
b. Làm thay đổi tần số alen mà không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
c. Tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
d. Cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.
Câu 3. Khi nói về quá trình hình thành loài mới bằng con đường cách li địa lí, phát biểu

nào sau đây đúng?
a. Hình thành loài bằng con đường cách li địa lí thường xẩy ra ở các loài động vật ít di
chuyển.
b. Cách li địa lí góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa
các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa.
c. Cách li địa lí luôn dẫn tới cách li sinh sản và hình thành loài mới.
d. Cách li địa lí trực tiếp làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
Câu 4. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên có chung
đặc điểm nào sau đây?
a. Luôn dẫn đến hình thành đặc điểm thích nghi của sinh vật.
b. Làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một chiều hướng nhất định.
c. Cung cấp nguồn biến dị thứ cấp cho quá trình tiến hóa.
d. Có thể làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể.
202.
Câu 5. Khi nói về yếu tố ngẫu nhiên theo quan điểm tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau
đây đúng?
a. Yếu tố ngẫu nhiên chỉ đào thải alen lặn mà không đào thải alen trội ra khỏi quần thể.
b. Các yếu tố ngẫu nhiên luôn làm phong phú vốn gen của quần thể.
c. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một chiều
hướng nhất định.
d. Các yêu tố ngẫu nhiên quy đinh chiều hướng tiến hóa.
Câu 6. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây làm thay đổi tần số alen
của quần thể theo 1 hướng xác định?
a. Đột biến.
c. Các yếu tố ngẫu nhiên.
b. Di nhập gen.
d. Chọn lọc tự nhiên.


Câu 7. Khi nói về tiến hóa nhỏ, phát biểu nào sau đây đúng?

a. Đột biến quy định chiều hướng tiến hóa của quá trình tiến hóa nhỏ.
b. Kết quả của quá trình tiến hóa nhỏ là hình thành nên loài mới.
c. Tiến hóa nhỏ không thể diễn ra nếu không có di nhập gen.
d. Nguyên liệu sơ cấp của tiến hóa nhỏ là biến dị tổ hợp.
Câu 8. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, đột biến và di nhập gen có chung đặc điểm nào sau
đây ?
a. Là nhân tố quy định chiều hướng tiến hóa
b. Có thể làm phong phú vốn gen của quần thể.
c. Cung cấp nguồn biến dị thứ cấp cho quá trình tiến hóa.
d. Chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen của quần
thể.
203.
Câu 9. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, loại biến dị nào sau đây là nguyên liệu thứ cấp của
quá trình tiến hóa?
a. Thường biến.
c. Đột biến gen.
b. Đột biến nhiễm sắc thể.
d. Biến dị tổ hợp.
Câu 10. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây làm phong phú vốn
gen của quần thể?
a. Chọn lọc tư nhiên.
c. Các yếu tố ngẫu nhiên.
b. Đột biến.
d. Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 11. Khi nói về quá trình hình thành loài mới theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu
nào sau đây đúng?
a. Hình thành loài bằng con đường địa lí xảy ra ở cả động vật và thực vật.
b. Cách li địa lí tất yếu dẫn đến cách li sinh sản và hình thành loài mới.
c. Hình thành loài bằng con đường cách li địa lí thường xảy ra nhanh chóng trong thời
gian ngắn.

d. Hình thành loài bằng con đường sinh thái chỉ xảy ra ở thực vật mà không xảy ra ở
động vật.
Câu 12. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên đều có
chung vai trò nào sau đây ?
a. Loại bỏ hoàn toàn alen lặn ra khỏi quần thể.
b. Làm thay đổi tần số alen của quần thể theo 1 hướng xác định.
c. Cung cấp các alen đột biến cho quá trình tiến hóa.
d. Làm thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể.
204.
Câu 13. Khi nói về các nhân tố tiến hóa theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau
đây sai?


a. Các yếu tố ngẫu nhiên là thay đổi tần số alen của quần thể không theo một chiều
hướng nhất định.
b. Đột biến cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hóa.
c. Giao phối không ngẫu nhiên là nhân tố định hướng quá trình tiến hóa.
d. Di – nhập gen có thể làm phong phú vốn gen của quần thế.
Câu 14. Khi nói về thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố tiến
hóa ?
a. Giao phối ngẫu nhiên.
c. Đột biến.
b. Di nhập gen.
d. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 15. Khi nói về hình thành loài khác khu vực địa lí, phát biểu nào sau đậy đúng?
a. Hình thành loài khác khu vực địa lí không chịu tác động của chọn lọc tự nhiên.
b. Hình thành loài khác khu vực địa lí chỉ gặp ở động vật ít di chuyển.
c. Hình thành loài khác khu vực địa lí thường diễn ra một cách chậm chạp qua nhiều giai
đoạn trung gian chuyển tiếp.
d. Cách li địa lí là nhân tố trực tiếp tạo ra các alen mới làm phân hóa vốn gen của các

quần thể bị chia cắt.
Câu 16. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, các yếu tố ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu
nhiên có chung đặc điểm nào sau đây?
a. Cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hóa.
b. Chỉ làm thay đôi tần số alen của quần thể.
c. Có thể làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể.
d. Quy định chiều hướng tiến hóa.
Câu 17 (MH- 2018). Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiên hoa nào sau đây không làm thay đổi tần
số alen
của quần thể?
A. Đột biến.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 18. (MH 2018) Theo thuyết tiến hóa hiện đại, quá trình phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái
Đất gồm các giai đoạn sau:
I. Tiến hóa hóa học.
II. Tiến hóa sinh học.
III. Tiến hóa tiền sinh học.
Các giai đoạn trên diễn ra theo thứ tự đúng là:
A. I → III → II.
B. II → III → I.
C. I → II → III.
D. III → II → I.
Câu 19. (MH 2018). Khi nói vê các nhân tố tiến hóa theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây
đúng?
A. Đột biến tạo nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.
B. Chọn lọc tự nhiên tac đông trưc tiêp lên kiêu hinh va gian tiêp lam biên đôi tân sô kiểu gen của quần
thể.
C. Giao phôi không ngâu nhiên luôn làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể.

D. Di - nhập gen luôn lam thay đôi tân sô alen cua quân thê theo môt chiêu hương nhât đinh.

SỰ PHÁT SINH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA SỰ SỐNG TRÊN TRÁI ĐẤT
(201) Câu 1. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, lưỡng cư và côn
trùng phát sinh ở kỉ nào sau đây?


a. Kỉ Silua
b. Kỉ ĐêVôn
c. Kỉ Pecmi
d. Kỉ Ocđovic.
(203) Câu 2. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, các nhóm sinh
trưởng phát sinh ở kỉ nào sau đây?
a. Kỉ Cacbon.
b. Đệ tam.
c. Kỉ Jura.
d. Kỉ Đệ tứ.
(202)Câu 3: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, chim và thú phát
sinh ở kỉ nào sau đây?
a. Kỉ Đệ tam
c. Kỉ triat (Tam điệp)
b. Kỉ Đêvon
d. Kỉ Jura.
(204)Câu 4: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, thực vật có hạt và
bò sát phát sinh ở kỉ nào sau đây?
a. Kỉ Đệ tam
c. Kỉ Cacbon (Than đá).
b. Kỉ Đệ tứ
d. Kỉ Kreta (Phấn trắng).
CÁ THỂ VÀ QUẦN THỂ SINH VẬT

201.(4 câu)
Câu 1. Số lượng cá thể trên 1 đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể được gọi là
a. mật độ các thể.
c. kích thước tối thiểu của quần thể.
b. kiểu phân bố quần thể.
d. kích thước tối đa quần thể.
Câu 2. Ví dụ nào sau đây minh họa cho kiểu biến động số lượng các thể của quần thể sinh
vật theo chu kì?
a. Số lượng cây tràm ở rừng U Minh Thượng bị giảm sau cháy rừng 2002.
b. Ở Việt Nam, số lượng các thể của quần thể ếch đồng tăng vào mùa mưa, giảm vào
mùa khô.
c. Số lượng sâu hại lúa trên một cách đồng lúa bị giảm sau 1 lần phun thuốc sâu.
d. Số lượng cá chép ở Hồ Tây bị giảm do ô nhiễm môi trường nước năm 2016.
Câu 3: Khi nói về kích thước quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây là sai?
a. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy
giảm dẫn tới diệt vong.
b. Kích thước quần thể thường dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa.
c. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì sự cạnh tranh giữa các cá thể trong
quần thể tăng cao.
d. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.
Câu 4. Giả sử 4 quần thể của một loài thú được kí hiệu là A, B, C, D có diện tích khu phân
bố và mật độ quần thể như sau:
Quần thể
A
B
C
D
Diện tích khu phân bố (ha)

25


240

193

195

Mật độ (cá thể/ ha)

10

15

20

25


Cho biết diện tích khu phân bố của 4 quần thể không thay đổi, không có hiện tượng xuất cư
và nhập cư. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Quần thể A có kích thước nhỏ nhất.
II. Kích thước quần thể B lớn hơn kích thước quần thể C.
III.Nếu kích thước của quần thể B và quần thể D đều tăng 2%/ năm thì sau 1 năm kích
thước của 2 quần thể này sẽ bằng nhau.
IV. Thứ tự sắp xếp của các quần thể từ kích thước nhỏ tới kích thước lớn là: A, B, C, D.
a. 4
b. 1.
c. 2.
d. 3
203.

Câu 5. Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố sinh thái hữu sinh?
a. Động vật.
b. Độ PH.
c. Ánh sáng.
d. Nhiệt độ.
Câu 6. Khi nói về quan hệ giữa các cá thể trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây
sai?
a. Quan hệ cạnh tranh giúp duy trì số lượng cá thể của quần thể ở mức độ phù hợp, đảm
bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể.
b. Cạnh tranh là đặc điểm thích nghi của quần thể.
c. Quan hệ hỗ trợ đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định, khai thác tối ưu nguồn sống của
môi trường.
d. Quan hệ cạnh tranh không làm ảnh hưởng tới số lượng và sự phân bố cá thể của quần
thể trong tự nhiên.
Câu 7. Khi nói về cấu trúc tuổi của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai?
a. Mỗi quần thể có 3 nhóm tuổi là: nhóm tuổi trước sinh sản, nhóm tuổi đang sinh sản và
nhóm tuổi sau sinh sản.
b. Tuổi quần thể là tuổi bình quân của các cá thể trong quần thể.
c. Cấu trúc tuổi của quần thể luôn ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện môi trường.
d. Nghiên cứu về nhóm tuổi giúp chúng ta bảo vệ và khai thác tài nguyên sinh vật hiệu
quả hơn.
Câu 8. Giả sử 4 quần thể của một loài thú được kí hiệu là A, B, C, D có diện tích khu phân
bố và mật độ quần thể như sau:
Quần thể
A
B
C
D
Diện tích khu phân bố (ha)


25

240

150

200

Mật độ (cá thể/ ha)

10

15

20

25

Cho biết diện tích khu phân bố của mỗi quần thể không thay đổi, không có hiện tượng xuất
cư và nhập cư. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Quần thể A có kích thước nhỏ nhất.
II. Kích thước quần thể B bằng kích thước quần thể D.


III.Giả sử kích thước của quần thể D tăng 1%/ năm thì sau 1 năm, quần thể D tăng thêm
50 cá thể.
IV. Kích thước quần thể B lớn hơn kích thước quần thể C.
b. 4
b. 1.
c. 2.

d. 3
202.
Câu 9. Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật?
a. Tập hợp vooc mông trắng đang sống ở khu bảo tồn đất ngập nước Vân Long.
b. Tập hợp cây cỏ đang sống ở cao nguyên Mộc Châu.
c. Tập hợp côn trùng đang sống ở Vườn quốc gia Cúc Phương.
d. Tập hợp cá đang sống ở Hồ Tây.
Câu 10. Ví dụ nào sau đây thể hiện quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh
vật.
a. Tảo giáp nở hoa gây độc cho tôm, cá sống trong cùng một môi trường.
b. Các cây thông nhựa liền rễ sinh trưởng nhanh hơn các cây thông nhựa sống riêng rẽ.
c. Vào mùa sinh sản, các con cò cái trong đàn tranh giành nơi làm tổ.
d. Bồ nông đi kiếm ăn theo đàn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ.
Câu 11. Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố sinh thái vô sinh?
a. Vi sinh vật.
b. Động vật.
c. Thực vật.
d. Nhiệt độ.
204.
Câu 12. Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật?
a. Loài đặc trưng.
b. Thành phần loài.
c. Loài ưu thế.
d. Tỉ lệ giới tính.
Câu 13. Khi nói về quan hệ giữa các cá thể trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây
sai ?
a. Cạnh tranh chỉ xẩy ra ở động vật mà không xẩy ra ở thực vật.
b. Cạnh tranh cùng loài có thể làm nguyên nhân làm mở rộng ổ sinh thái của loài.
c. Cạnh tranh gay gắt dẫn đến các cá thể yếu sẽ bị đào thải khỏi quần thể.
d. Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể cùng loài thể hiện qua hiệu quả nhóm.

Câu 14. Khi nói về kích thước quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai ?
a. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát
triển.
b. Nếu kích thước của quần thể vượt mức tối đa, quần thể tất yếu sẽ rơi vào trạng thái suy
giảm dẫn tới diệt vong.
c. Kích thước của quần thể dao động từ giá trị tối thiểu đến giá trị tối đa.
d. Kích thước tối đa là giới hạn lớn nhất về số lượng mà quần thể có thể đạt được, phù hợp
với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.
QUẦN XÃ SINH VẬT
201. (4 câu)
Câu 1. Cho chuỗi thức ăn: cây ngô ‚ Sâu ăn lá ngô ‚ Nhái ‚ Rắn hổ mang ‚Diều hâu.


Trong chuỗi thức ăn này, loài nào thuộc bậc dinh dưỡng cao nhất ?
a. Cây ngô.
b. Nhái.
c. Diều hâu.
d. Sâu ăn lá ngô.
Câu 2. Cho chuỗi thức ăn: Tảo lục đơn bào ‚ Tôm ‚ Cá rô ‚ Chim bói cá. Khi nói về chuỗi
thức ăn này, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Quan hệ sinh thái giữa tất cả các loài trong chuỗi thức ăn này đều là quan hệ cạnh tranh.
II.Quan hệ dinh dưỡng giữa cá rô và chim bói cá dẫn tới hiện tượng khống chế sinh học.
III.Tôm, cá rô phi và chim bói cá thuộc các bậc dinh dưỡng khác nhau.
IV. Sự tăng, giảm số lượng tôm sẽ ảnh hưởng tới sự tăng, giảm cá rô phi.
a. 4.
b. 3.
c. 2.
d. 1.
Câu 3. Khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây sai?
a. Quần xã sinh vật có độ đa dạng càng cao thì lưới thức ăn trong quần xã càng phức tạp.

b. Trong lưới thức ăn, một loài sinh vật có thể là mắt xích của nhiều chuỗi thức ăn.
c. Lưới thức ăn của quần xã rừng mưa nhiệt đới thường phức tạp hơn lưới thức ăn của
quần xã thảo nguyên.
d. Trong chuỗi thức ăn, bậc dinh dưỡng cao nhất luôn có sinh khối lớn nhất.
Câu 4. Giả sử lưới thức ăn sau đây gồm các sinh vật đươc kí hiệu: A,B,C,D,E,F,G,H,I. Cho
biết loài A là sinh vật sản xuất và loài E là sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất. Có bao nhiêu phát
biểu sau đây đúng?
B
D
C
I. Lưới thức ăn này có tối đa 5 chuỗi thức ăn.
II. Có 2 loài tham gia vào tất cả các chuỗi thức ăn.
F
E
A
III. Loài D có thể thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3 hoặc cấp 4.
IV. Loài F tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn hơn loài G.
G

I

H

a. 2.
b. 1.
c. 3.
d. 4.
203.
Câu 5. Cho chuỗi thức ăn: Cây lúa ‚ Sâu ăn lá lúa ‚ Ếch đồng ‚ Rắn hổ mang ‚ Diều hâu.
Trong chuỗi thức ăn này, loài nào là sinh vật tiêu thụ bậc 3?

a. Cây lúa.
b. Ếch đồng.
c. Rắn hổ mang.
d. Sâu ăn lá lúa.
Câu 6. Trong quần xã sinh vật, quan hệ sinh thái nào sau đây thuộc quan hệ hỗ trợ giữa các
loài?
a. Kí sinh
c. Ức chế - cảm nhiễm.
b. Cạnh tranh
d. Cộng sinh.
Câu 7. Giả sử lưới thức ăn sau đây gồm các sinh vật đươc kí hiệu: A,B,C,D,E,F,G,H,I. Cho
biết loài A là sinh vật sản xuất và loài E là sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất. Có bao nhiêu phát
biểu sau đây đúng?
B
D
C
I. Chuỗi thức ăn ngắn nhất có 3 bậc dinh dưỡng.
II. Loài D tham gia vào 3 chuỗi thức ăn.
F
A
E
III. Loài F tham gia vào 5 chuỗi thức ăn.
G

H

I


IV. Loài C chỉ tham gia vào 1 chuỗi thức ăn.

b. 2.
b. 4.
c. 3.
d. 1.
202.
Câu 8. Quan hệ giữa giun đũa sống trong ruột lợn và lợn thuộc quan hệ
a. Cộng sinh.
b. Hội sinh.
c. Hợp tác.
d. Kí sinh.
Câu 9. Khi nói về lưới thức ăn phát biểu nào sau đây đúng?
a. Trong diễn thế nguyên sinh, lưới thức ăn ở quần xã đỉnh cực có cấu trúc đơn giản hơn
lưới thức ăn ở quần xã tiên phong.
b. Lưới thức ăn ở quần xã rừng mưa nhiệt đới thường đơn giản hơn lưới thức ăn của quần
xã thảo nguyên.
c. Trong lưới thức ăn, một loài có thể tham gia vào nhiểu chuỗi thức ăn.
d. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn càng đơn giản.
Câu 10. Khi nói về quan hệ sinh thái giữa các loài trong quần xã, phát biểu nào sau đây
sai?
a. Trong quan hệ cộng sinh, các loài hợp tác chặt chẽ với nhau và tất cả các loài tham gia
đều có lợi.
b. Trong quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác, kích thước cơ thể sinh vật ăn thịt luôn lớn
hơn kích thước cơ thể con mồi.
c. Trong quan kệ kí sinh, kích thước cơ thể sinh vật kí sinh nhỏ hơn kích thước cơ thể
chủ.
d. Trong quan hệ hội sinh, có 1 loài có lợi còn loài kia không có lợi cũng không bị hại.
Câu 11. Giả sử lưới thức ăn sau đây gồm các sinh vật đươc kí hiệu: A,B,C,D,E,F,G,H,I.
Cho biết loài A là sinh vật sản xuất và loài E là sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất. Có bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng?
B

D
C
I. Lưới thức ăn này có tối đa 6 chuỗi thức ăn.
II. Có 2 loài tham gia vào tất cả các chuỗi thức ăn.
F
A
E
III. Loài D có thể thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3 hoặc cấp 4.
IV. Quan hệ giữa loài H và loài I là quan hệ cạnh tranh .
G

H

I

c. 2.
b. 4.
c. 3.
d. 1.
204.
Câu 12.Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm sông tron cùng môi trường là ví dụ về quan
hệ
a. cộng sinh.
b. kí sinh.
c. hội sinh .
d. ức chế - cảm
nhiễm.
Câu 13. Khi nói về diễn thế nguyên sinh, phát biểu nào sau đây đúng ?



a. Trong diễn thế nguyên sinh, thành phần loài của quần xã không thay đổi.
b. Diễn thế nguyên sinh khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật.
c. Kết quả của diễn thế nguyên sinh là hình thành quần xã suy thoái.
d. Diễn thế nguyên sinh chỉ chịu tác động của điều kiện ngoại cảnh.
Câu 14. Cho chuỗi thức ăn: cây ngô ‚ Sâu ăn lá ngô ‚ Nhái ‚ Rắn hổ mang ‚Diều hâu.
Khi nói về chuỗi thức ăn này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ?
I. Quan hệ sinh thái giữa tất cả các loài trong chuỗi thức ăn này đều là quan hệ cạnh tranh.
II. Quan hệ dinh dưỡng giữa sâu ăn lá ngô và nhái dẫn đến hiện tượng khống chế sinh học.
III.Sâu ăn lá ngô, nhái, rắn hổ mang và diều hâu đều là sinh vật tiêu thụ.
IV. Sự tăng, giảm số lượng nhái sẽ ảnh hưởng tới sự tăng, giảm số lượng rắn hổ mang.
a. 2.
b. 1.
c. 4.
d. 3.
HỆ SINH THÁI, SINH QUYỂN VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
201. Câu 1. Hệ sinh thái nào sau đây thường có độ đa dạng loài cao nhất?
a. Rừng rụng lá ôn đới.
c. Rừng mưa nhiệt đới.
b. Rừng lá kim phương Bắc.
d. Đồng rêu hàn đới.
203. Câu 2. Khi nói về thành phần hữu sinh của hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?
a. Hổ được xếp vào nhóm sinh vật tiêu thụ.
b. Sâu ăn lá được xếp vào nhóm sinh vật tiêu thụ bậc 1.
c. Nấm hoại sinh được xếp vào nhóm sinh vật sản xuất.
d. Giun đất ăn mùn bã hữu cơ được xếp vào nhóm sinh vật phân giải.


×