KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC BẠN
1
n
ầ
h
P AI NHANH HƠN?
Các nhóm cùng xem một đoạn Clip để tìm ra
từ chìa khóa. Các nhóm phất cờ để thể đưa ra
tín hiệu trả lời.
- Nhóm nào trả lời nhanh nhất, đúng, được
cộng 10 điểm.
- Trả lời sai, các nhóm còn lại sẽ được quyền
trả lời. Nếu đúng, được cộng 5 điểm.
Y
Â
Đ
À
L
G
N
Y
U
N
Ê
Ố
T
Ì
G
BÀI 29: OXI – OZON (TIẾT
1)
Đây là gì?
2
n
ầ
Ph
GÓP TÌNH ĐỒNG ĐỘI
- Trong thời gian 3 phút, các nhóm cùng thảo
luận để hoàn thành phiếu học tập vào bảng
phụ.
- Mỗi hiện tượng/tình huống trả lời đúng
được cộng 10 điểm.
PHIẾU HỌC TẬP
Các hiện tượng/tình huống sau thể hiện tính chất
vật lí nào của oxi?
Hiện
tượng/
Tình huống
Tính chất
vật lí
Càng lên cao
không khí
càng loãng.
Người ta
thường sục
khí
oxi/không
khí vào bể
cá/chậu cá...
Bỏ con cào
cào vào một
cái lọ rồi bịt
kín lọ. Sau
một thời
gian, con cào
cào chết.
(1)
(2)
(3)
Oxi hơi nặng hơn
không khí
(do2/kk ≈ 1,1)
Oxi tan ít trong
nước
Oxi duy trì sự
sống
Dùng
nước/chăn
ướt/cát...để
dập tắt các
đám cháy.
(4)
Oxi duy trì sự
cháy
• Chất khí, không màu, không mùi, không vị
• Hóa lỏng ở -183oC, oxi lỏng có màu xanh da
trời.
3
n
ầ
h
P
HÓA HỌC & CUỘC SỐNG
- Mỗi nhóm chọn 1 ngôi sao ứng với 1 clip thí nghiệm. Cả nhóm sẽ quan sát
thí nghiệm. Sau khi thí nghiệm kết thúc, mỗi nhóm có tối đa 1 phút để thảo
luận và đưa ra phương trình phản ứng hóa học xảy ra trong clip thí nghiệm.
- Trả lời đúng, được cộng 10 điểm.
- Trả lời sai (hoặc không có câu trả lời), các nhóm còn lại trả lời. Nếu đúng,
được cộng 5 điểm.
1
2
3
4
Em hãy xác định số oxi hóa, vai trò
của oxi trong các phản ứng trên?
Rút ra tính chất hóa học cơ bản nhất
của oxi?
Giải thích?
4
n
ầ
h
P
GHI NHỚ!
- Tất cả các nhóm cùng đưa ra các câu trả lời cho
câu hỏi mà GV đưa ra vào bảng phụ.
- Mỗi câu trả lời đúng, được cộng 10 điểm.
Hãy cho biết các ứng dụng của
oxi được nhắc tới trong đoạn
clip ở phần thi thứ 1?
• Y khoa, đời sống.
• Công nghiệp hóa chất
ỨNG DỤNG CỦA OXI
ĐIỀU CHẾ OXI
1. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm
* Nguyên tắc:
Phân hủy những hợp chất giàu oxi và ít bền với
nhiệt: KMnO4, KClO3…
2KMnO4
2KClO3
to
to
MnO2
K2MnO4 + MnO2 + O2
2KCl + 3O2
2. Trong công nghiệp
• Từ không khí: Dùng phương pháp chưng cất phân
đoạn không khí lỏng theo sơ đồ:
Không khí
Loại bỏ CO2 bằng cách cho không khí đi qua dd NaOH.
Loại bỏ hơi nước dưới dạng nước đá ở -250c.
Không khí khô
không có CO2
Hoá lỏng không khí
Không khí lỏng
Chưng cất phân đoạn
N2
Ar
-1960c
-1860c
O2
-1830c
Nhìn vào bức tranh này các em có suy nghĩ gì về
tầm quan trong của cây xanh với sự sống của con
người và vấn đề môi trường?
5
n
ầ
h
P
VỀ ĐÍCH
- Mỗi nhóm sẽ chọn 1 hình ảnh tương ứng với 1 câu hỏi.
- Trả lời đúng, được cộng 10 điểm.
- Trả lời sai (hoặc không có câu trả lời), các nhóm còn lại
trả lời. Nếu đúng, được cộng 5 điểm.
ạo
t
cấu
à
rí v
t
ị
V
1h
OXI
hế
2
Tính ch
ất hóa h
ọc
3
không khí, H2O
5%
ại
o
l
k im . . )
i
ớ
v
Pt.
,
t/d
u
(- A
háy
Mg + O2 →2MgO
t/d với phi kim
(- Cl2, Br2, I2 ...)
C + O2→CO2
hất
pc
10%
ực
s
,
g
n
ố
sự s
hợ
với
ụ ng
25
Công %
nghiệp hoá
chất
duy trì
t/d
uc
ề
i
Đ
4
lí
t
vậ
t
ấ
ch
d
Ứng
phòng TN
Công nghiệp
,
n
Tí
u,
à
g m g vị
n
hô hôn
k
,
hí ùi, k
k
t
chấ ông m
kh
nặ
kh ng h
í, í ơn
tt
kh
a
n
nư t ôn
ớc ron g
g
CHe:
1s 22s 2 4
2p
,
ì2
k
hu IA
c
8, V
Ô óm
nh
KMnO4, KClO3 ...
PT
T
C
O2
=O
O
T:
C
CT
Luyện
thép
55
%
C2H5OH +3O2 → 2CO2 + 3H2 O
Câu 1. Nguyên tử oxi có cấu hình electron là
1s22s22p4. Sau phản ứng hoá học, ion O2- có cấu
hình electron là:
A. 1s22s22p4
B. 1s22s22p43s2
C. 1s22s22p6
D. 1s22s22p2
Câu 2: Hãy chỉ ra nhận xét sai về khả năng phản ứng
của oxi:
A. O2 phản ứng trực tếp với hầu hết kim
loại.
B. O2 phản ứng trực tếp với tất cả các phi kim.
C. O2 tham gia vào quá trình xảy ra sự cháy, sự gỉ, sự
hô hấp.
D. Những phản mà O2 tham gia đều là phản ứng oxi
hoá – khử.
Sự gỉ kim
Câu 3: Trong các dãy chất sau, dãy mà tất cả các
chất tác dụng được với oxi là:
A. H2, Fe, Cu, Cl2.
B. Zn, C, N2, Au.
C. CO, H2, Fe, C.
D. Na, Fe, Al, Pt