Tải bản đầy đủ (.pptx) (30 trang)

Bài 21. Đặc điểm chung và vai trò của ngành Thân mềm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.9 MB, 30 trang )

NĂM HỌC 2014- 2015

SINH HOÏC 7

GV: THÂN THỊ DIỆP NGA


BÀI 21

ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH THÂN
MỀM


NỘI DUNG:

I- ĐẶC ĐIỂM CHUNG
II- VAI TRÒ


I- Đặc điểm chung:
Một số động vật thân mềm


Một số động vật thân mềm

Ốc bươu (ốc bươu đen, ốc lác)

Ốc bươu vàng

- Mài ốc phẳng, đường vân mờ.


- Mài ốc hơi gồ ghề, đường vân rõ.

- Vỏ ốc nhẵn mịn, trơn bóng.

- Vỏ ốc có các đường vân, vỏ không bóng láng.
Gần miệng ốc có 1 lỗ xoáy nhỏ và sâu.


Một số động vật thân mềm

Sò lông

Hến

Soø bieån

Mực

Ốc móng tay


Một số động vật thân mềm

Ốc sên

Sên biển

Mực nang khổng lồ

Bạch tuộc biển sâu



Một số động vật thân mềm
Ốc hương

Bạch tuộc

Trai vòi


Qua những hình ảnh trên, em có nhận xét gì về sự
đa dạng của ngành thân mềm?

- Số lượng: khoảng 70 nghìn loài
- Về kích thước: Ốc nước ngọt (ốc gạo, ốc rạ…) chỉ nặng khoảng vài chục gam nhưng loài bạch tuộc Đại Tây
Dương nặng tới 1 tấn.

-Về môi trường: Chúng phân bố ở độ cao hàng trăm mét
(các loài ốc sên) đến các ao, hồ, sông, suối và biển cả, có
loài ở dưới đáy biển sâu.

-Về tập tính: Chúng có hình thức sống: vùi lấp (trai, sò..), bò chậm chạp (các loài ốc), di chuyển tốc độ nhanh
(mực nang, mực ống).


Trai

Ốc sên

Mùc


Hình 21. Sơ đồ cấu tạo chung của đại diện thân mềm

1.

Chân

2. Vỏ (hay mai) đá vôi

3. Ống tiêu hóa

4. Khoang áo

5. Đầu


Bảng 1. Đặc điểm chung của ngành Thân mềm
Rút ra đặc
điểm chung
Đặc điểm

Đặc điểm cơ thể

của ngành Thân mềm
Đại diện

Nơi sống
Nước ngọt

Lối sống

Vùi lấp

Kiểu vỏ đá
vôi
2 mảnh vỏ

Khoang áo
Thân mềm



Không p.đốt

Phân đốt

phát triển









1. Trai sông
Nước lợ

Vùi lấp


2 mảnh vỏ



2. Sò
Quan sát hình 21, thảo luận rồi đánh dấu () và điền
Bò chậm
Cạn

chạp

1 vỏ xoắn ốc

cụm từ gợi ý vào bảng
1 cho phù

 hợp



3. Ốc sên
Nước ngọt

1 vỏ xoắn ốc

chạp

4. Ốc vặn

5. Mực


Bò chậm

Biển

Bơi nhanh

Vỏ tiêu giảm














I- Đặc điểm chung:

- Thân mềm, không phân đốt.

-

Có vỏ đá vôi.
Có khoang áo phát triển.

Hệ tiêu hóa phân hóa.
Cơ quan di chuyển thường đơn giản


Lưu ý:
Mực và bạch tuộc có cơ quan di chuyển phát triển, vỏ tiêu giảm thích nghi
với lối sống săn mồi và di chuyển tích cực.

Bạch tuộc biển sâu


II- Vai trò thân mềm:

▼ Dựa vào kiến thức trong cả chương, liên
hệ ở địa phương, chọn tên các đại diện thân
mềm để ghi vào bảng 2. Ý nghĩa thực tiễn của
ngành Thân mềm.


Bảng 2. Ý nghĩa thực tiễn của ngành Thân mềm
stt

Ý nghĩa thực tiễn

1

Làm thực phẩm cho người

2


Làm thức ăn cho động vật khác

3

Làm đồ trang sức

4

Làm vật trang trí

5

Làm sạch môi trường nước

6

Có hại cho cây trồng
Làm vật chủ trung gian truyền bệnh giun sán

7
8

Có giá trị xuất khẩu

9

Có giá trị về mặt địa chất

Tên đại diện thân mềm có ở địa phương



Thực phẩm cho người
Hàu

Sò điệp
Mực

Nghêu

Ốc tỏi
Ốc giác
Ốc hương

Bạch tuộc

Ốc móng tay
Sò huyết


Thức ăn cho động vật


Làm đồ trang trí, trang sức


Làm sạch môi trường nước

Trai





Có giá trị xuất khẩu
Bào ngư

Mực

Nghêu
Sò huyết


Có giá trị về mặt địa chất

Hóa thạch một số vỏ sò, vỏ ốc


Có hại cho cây trồng
Ốc bươu vàng

Ốc sên


Vật chủ trung gian truyền bệnh giun sán

Ốc gạo

Ốc mút


Bảng 2. Ý nghĩa thực tiễn của ngành Thân mềm

stt

Ý nghĩa thực tiễn

1

Làm thực phẩm cho người

2

Làm thức ăn cho động vật khác

3

Làm đồ trang sức

4

Làm vật trang trí

5

Làm sạch môi trường nước

6

Có hại cho cây trồng
Làm vật chủ trung gian truyền bệnh giun sán

7

8

Có giá trị xuất khẩu

9

Có giá trị về mặt địa chất

Tên đại diện thân mềm có ở địa phương

Mực, sò, hến, ốc…
Sò, hến, ốc… và trứng, ấu trùng của chúng

Ngọc trai
Vỏ ốc, vỏ trai, xà cừ…
Trai, sò, hàu, vẹm…
ốc sên, ốc bươu vàng…

Ốc mút, ốc gạo, ốc ruộng…

Mực, bào ngư…
Hóa thạch một số vỏ ốc, vỏ sò…


Chúng ta cần làm gì để phát
triển các loài thân mềm có lợi?

Thân mềm có lợi : nuôi và phát triển để tăng số lượng, tạo điều kiện cho phát triển tốt, khai
thác hợp lý tránh nguy cơ tuyệt chủng, lai tạo các giống mới.



×