Tải bản đầy đủ (.pptx) (15 trang)

Polyamid và Polyurethane

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 15 trang )

TÌM HIỂU VỀ VẬT LIỆU POLYAMIDE VÀ POLYURETHANE
TÌM HIỂU VỀ VẬT LIỆU POLYAMIDE VÀ POLYURETHANE


A. Polyamide
I. Đặc điểm cấu tạo








Trong mạch đại phân tử PA chứa nhóm metylen liên kết với nhau bằng nhóm amit (-CH 2-)n-(CO-NH)-(CH2-)n
Tên thương mại của PA rất khác nhau : Antron, Anso, Tacrel, Caprolan, Chilen, Ultron, Capron,…nhưng tên
gọi phổ biến nhất là Nylon
PA gồm 1 số loại như sau:
+ Nylon-6: [NH –(CH2)5 –CO]n được tạo ra từ caprolactam.
+ Nylon-7: được chế tạo từ aminoacide enatic
+ Nylon 6-10: được chế tạo từ hexametylen điamin và axit xebasic


A.Polyamide
II. Tính chất

1.
•.
•.
•.
•.


•.
•.

Cơ lí:
Độ bền đứt khá cao, giảm 10% khi ướt
Độ co dãn cao
Bền với ma sát, chịu mòn tốt, là vật liệu dẻo
Kém thoáng khí, thoát mồ hôi kém, dễ sinh tĩnh điện
Độ bền cơ học cao, độ cứng lớn
Cách nhiệt tốt, kém bền dưới tác dụng quang hoá


A. Polyamide
II. Tính chất
2. Tính chất hoá học:



PA là hợp chất lưỡng tính nhưng tính axit trội hơn vì thế có thể nhuộm bằng thuốc nhuộm axit trng môi
trường axit yếu








Có khả năng trương nở trong nước nên có thể nhuộm bằng thuốc nhuộm tan trong nước
Tương đối bền với dung dịch axit loãng ở nhiệt độ thấp

PA bị hoà tan trong axit đậm đặc VD: Nylon-6 bị hoà tan trong axit HCOOH 80%
Bền với dung dich kiềm, không phản ứng với chất khử
Không bền với oxi hoá đặc biệt là các chất có oxi hoá có chứa Cl+
Bền dưới tác dụng của vi sinh vật


A. Polyamide
III. Ứng dụng











Trong may mặc:
Xơ PA được sử nhiều để dệt găng tay, tất chân
Rèm đăng ten, các loại vải valide
Dung để may quần áo thể thao, quần áo tắm
Vải trang trí, thảm, vải dù, dây dù, vải lông thú nhân tạo
Vải dung trong kỹ thuật:
Dây thừng
Vải lót lốp ô tô chịu mài mong cao làm dây cu-ra
Băng thuyền, băng tải



A. Polyamide
III. Ứng dụng

Rèm đăng ten

Các loại tất


A. Polyamide
III. Ứng dụng

Quần áo thể thao


A. Polyamide
III. Ứng dụng

Thảm

Vải lông thú nhân tạo


B. Polyurethane:
I. Đặc điểm cấu tạo:



Polyurethane là vật liệu tạo màng, chống thấm bên ngoài (chống thấm thuận), chống thấm có độ bền cao,
chống tia UV, khả năng bám dính cao trên nhiều loại bề mặt, độ đàn hồi cao, tuyệt vời trong việc che phủ
các vết nứt cho cấu trúc.




Loại sợi này có nhiều tên gọi như: Spandex, Lycra, Acelan, Espa,...


B. Polyurethane:
II. Tính chất:

1.
•.
•.
•.
•.

Tính cơ lí:
Có độ co dãn rất cao tương đương như cao su, ở trạng thái khô khả năng dãn dài 400 đến 800% nhưng ở
trạng thái ướt khả năng này bị giảm đáng kể, co dãn 100%.
Bền với tác dụng của ánh sáng, thời tiết và vi sinh vật.
Độ bền cơ học cao hơn PA và khả năng chống tĩnh điện rất tốt.
Có khả năng hút ẩm thấp 0.4 đến 0.6% và kém bền nhiệt.


B. Polyurethane
II. Tính chất
2. Tính chất hoá học:





Có thể hoà tan trong fenol, cresol, dimetylfomarmid và bị hìa tan phân huỷ trong axit đậm đặc



Có khả năng bắt màu thuốc nhuộm axit và thuốc nhuộm phân tán ở nhiệt độ cao

Tương đối bền với chất Oxi hoá nó chỉ bị phá hủy mạnh dưới tác dụng của các hóa chất có chứa Clo (như
NaClO)


B. Polyurethane
III. Ứng dụng









Phủ một lớp polyurethane lên mặt vải làm cho vải có độ bền cao, chống mài mòn nhưng vẫn mềm mại, nhẹ
nhàng và thoáng khí, Vì vậy mà chúng được sử dụng để tạo ra các loại quần áo phù hợp với từng điều kiện
làm việc, như quần áo cho ngành thể thao, áo mưa, áo che nắng...
Cùng với sự tiến bộ của kỹ thuật Polyurethane, có thể tạo ra các loại dây nịt giả da
Sản xuất đồ bơi, tất dạng ống dài, áo lót,…
Sản xuất vải chuyên dụng trong y tế và các loại chun
PU còn được sử dụng tạo màng hoàn tất cho nhiều loại vải chuyên dụng như vải chống thấm
Sản phẩm PU chuyên lót nhà thi đấu, sân cỏ nhân tạo
Sản xuất bánh xe đạp trẻ em, xe nôi, xe đẩy, sản xuất vô lăng xe ô tô, yên xe...



B. Polyurethane
III. Ứng dụng

Đồ bơi

Da


B. Polyurethane
III. Ứng dụng

Lót sàn thi đấu

Các loại chun




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×