§2 HEÄ PHÖÔNG
TRÌNH BAÄC HAI
I.Kiểm tra bài cũ
1)
x + y = S
⇔?
x. y = P
S ≥ 4P
2
2) Cho ba hệ
x 2 + y 2 − xy = 3
(1) :
x − y = −1
x 2 + xy + y 2 = 9
(2) :
x + y + xy = 3
x 2 + y 2 + xy = 1
(3) :
x − y − xy = −1
a) Đặc điểm của (1) mà (2), (3) không có là
?
b) Đặc điểm của (2) mà (1), (3) không có là
?
II. Hệ gồm một phương
trình bậc hai và một
phương trình bậc nhất của
• Ví dụ 1: Giảihai
hệ ẩn
•
x + y − xy = 3
(1) :
x − y = −1
2
2
Giaûi :
y = x +1
(1) ⇔ 2
2
x + ( x + 1) − x( x + 1) = 3
y = x +1
⇔ x = 1
x = −2
y = x +1
⇔ 2
x + x − 2 = 0
x = 1
y = 2
⇔
x = −2
y = −1
T = { (1, 2), (−2, −1)}
III. Hệ phương trình đối xứng
đối với x và y
(Là hệ mà mỗi phương trình không
thay đổi khi ta thay x bởi y và thay y
bởi x)
Ví dụ 2 :
Giải hệ
x + y + xy = 9
(2) :
x + y + xy = 3
2
2
Giải :
( x + y ) 2 − 2 xy + xy = 9
( x + y )2 − xy = 9
(2) ⇔
⇔
x + y + xy = 3
x + y + xy = 3
Đặt
với cách đặt
= Strở 2thành :
x + y(2)
trên,
( S ≥ 4 P)
x − y = P
S 2 − P = 9
S + P = 3
S 2 + S − 12 = 0
⇔
P = 3 − S
S − (3 − S ) = 9
⇔
P = 3 − S
2
S = −4
S = −4
P = 7
⇔
⇔ S = 3
S = 3
P = 3 − S
P = 0
loại
x + y = 3
Vậy ta (2)
co⇔
ù x. y = 0
2
X
− 3X = 0
⇔ x, y là nghiệm của
x
y
⇔
x
y
T = { (0,3), (3, 0)}
=0
=3
=3
=0
Vớ duù 3:
Giaỷi heọ :
x + y + xy = 1
(3) :
x y xy = 1
2
2
Giải : Đặt t=-y, với cách đặt trên (3)
trở thành
2
2
x
+
t
− xt = 1
( x + t ) 2 − 3 xt = 1
'
(3 ) :
⇔
x + t + xt = −1
x + t + xt = −1
Đặt t + x = S ( S ≥ 4 P )
với cách đặt
P trở
trên,
x.t =(3’)
2
S − 3(−1 − S ) = 1
S − 3P = 1
⇔
P = −1 − S
S + P = −1
2
thành
S + 3S + 2 = 0
⇔
P = −1 − S
2
S = −1
S = −1
P = 0
⇔ S = −2
⇔
S = −2
P = −1 − S
P = 1
Với S = −1
P = 0
ta có x + t = −1
x.t = 0
x = 0
t = −1
⇔ x, t là các nghiệm của
X2 + X =0 ⇔
x = −1
Với
ta có
t = 0
S = −2
x + t = −2
P = nghiệm
1
⇔ x, tlà
của
x.t = 1
x = −1
X + 2X +1 = 0 ⇔
t = −1
Vậy (3) có tập nghiệm
2
T = { (0,1), (−1, 0), (−1,1)}