Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Bài giảng Bài 18. Nhôm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (732.84 KB, 19 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN h­¬ng­s¬n
TRƯỜNG THCS t©y­s¬n

Giáo viên: TrÇn ThÞ Thanh H¬ng


1/ Viết dãy HĐHH của kim loại và nêu ý nghĩa?

2/Trình bày tính chất hoá học chung của kim
loại?


Tiết 24 - Bài 18:

Kí hiệu hóa học : Al
Nguyên tử khối : 27



Tiến hành làm thí nghiệm(theo hinh vẽ)
Quan sát hiện tượng và lập PTHH?



Lập phương trình hóa học khi cho
nhôm tác dụng với lưu huỳnh , với
clo ở nhiệt độ cao?





THÍ NGHIỆM
Cho Al vào ống nghiệm đựng dung
dịch HCl.
Quan sát hiện tượng, lập PTHH?



THÍ NGHIỆM
Cho Al

vào ống nghiệm đựng dung dịch

CuSO4

Quan sát hiện tượng, lập PTHH?


THÍ NGHIỆM
TN1 :

Cho Al vào ống nghiệm đựng
dung dịch NaOH
TN 2 : Cho Fe vào ống nghiệm đựng
dung dịch NaOH

Quan sát hiện tượng?


MỘT SỐ VẬT DỤNG – ĐỒ DÙNG LÀM TỪ
NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM


Xoong nồi bằng nhôm

Dây cáp điện bằng nhôm

Võng xeáp nhẹ với chất liệu từ
nhôm

Ô tô

Máy ảnh làm từ hợp
kim nhôm chống trày

Vỏ máy bằng hợp kim nhôm



1. Chất dùng để loại tạp chất CuCl2 ra khỏi dung
dịch AlCl3 là:
A. AgNO3

B. Al

C. HCl

D. Mg

2. Chất có thể phản ứng với Al tạo khí là:
A. O2


B. KOH

C. H2SO4 loãng

D. B và C

3. Để phân biệt Al với Fe cần dùng:
A. Ca(OH)2 B.HCl

C. CuCl2 D. quỳ tím


1
2
3
4
5
6

2.Gồm 3 chữ cái : là
Gồm
1.
Gồm
7
chữ
4
chữ
cái:
cái:



một
Trò chơi ô chữ kim
63.4.
.5.Gồm
Gồm
12
7
chữ
cái:
Nhờ
loại
nhiều
hoá
trị,
Gồm 3 chữ cái: Là
trong
hợptính
những
chất
tạo
phương
ravật
khilý
pháp
cho
Nhôm
vào

KL

chất
của
này
nhôm

thể
phản
ứng
phi
kim
phản
ứng
với
xác
nhôm
định
phản
tính
chất
ứng
thế
vật
với

hidroxit

nhôm
lưỡng
được
tính

dùng
nên
M U Ố I
với
muối
của
kim
loại
nhôm
tạo
ra
oxít
.
của nhôm.
dung dịch axít.
S Ắ T
phản
làm ứng
dây cáp
đượcđiện
với chất
này.
Q U A N S Á T này.
O X I
D Ẫ N Đ I Ệ N
D U N G D Ị C H B A Z Ơ

Q
U Ặ
Ă N

Q U
N G
G B
B O
O X
X

TỪ CHÌA KHOÁ

II

T
T




Tiết 24 – bài 18:

NHÔM (Al = 27)

I. Tính chất vật lý:
II. Tính chất hoá học:
1. Nhôm tác dụng với phi kim:
a. Với oxi: tạo thành oxít
b. Với phi kim khác: tạo thành muối
2. Nhôm tác dụng với dung dịch axít: giải
phóng khí H2
3. Nhôm tác dụng với dd muối của KL yếu
hơn nhôm: tạo thành muối mới và kim loại

yếu.
4. Nhôm tác dụng với dung dịch bazơ (kiềm):
giải phóng khí H2 (thường dùng phân biệt
Al)
III. Ứng dụng:
IV. Điều chế:

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
-Làm các bài tập trong
SGK, SBT
-Xem trước bài Sắt, tìm
hiểu:
+ Sắt có những tính chất
vật lý gì?
+ Sắt có những tính chất
hoá học chung của kim
loại không? Là tính chất
nào? Thể hiện hoá trị như
thế nào?




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×