Kính chào quý Thầy Cô
và toàn thể các em học sinh
TỔ HÓA
Một loại nước cứng chứa
ion Ca
2+
dưới dạng muối
Ca(HCO
3
)
2
có thể dùng
chất nào trong số các chất
sau đây để làm nước hết
cứng:
a. dd NaCl
b. dd Ca(OH)
2
c. dd Na
2
CO
3
d. dd HCl
e. dd Na
3
PO
4
Kiểm tra bài cũ
Có 4 dung dòch đựng
riêng biệt các chất sau :
Nước nguyên chất
dd Ca(HCO
3
)
2
dd CaSO
4
.
dd Ca(HCO
3
)
2
&CaSO
4
Hãy xác đònh các chất
trong các dung dòch
mất nhãn bằng phương
pháp hóa học.
Câu 1
Câu 2
Ca(OH)
2
,Na
2
CO
3
và Na
3
PO
4
là 3 chất có thể
làm mềm nước cứng tạm thời
Ca(OH)
2
+ Ca(HCO
3
)
2
=2CaCO
3
↓
+ 2H
2
O
Na
2
CO
3
+ Ca(HCO
3
)
2
= CaCO
3 ↓
+ 2NaHCO
3
2Na
3
PO
4
+3Ca(HCO
3
)
2
= Ca
3
(PO4)
2 ↓
+ 6NaHCO
3
ĐÁP ÁN
Câu 1
ĐÁP ÁN
Câu 2
Kết tủa
BaSO
4
Kết tủa
BaSO
4
BaCl
2
Cho kết tủa
CaCO
3
(II)
Cho kết tủa
CaCO
3
(II)
(I) (I)
Đun
nóng
CaSO
4
Ca(HCO
3
)
2
Ca(HCO
3
)
2
CaSO
4
Nước
Nồi, chảo
Bàn ghế
Máy bay
Máy vi tính
Tàu
XÔ
BAØI GIAÛNG
Kí hiệu hóa học của Al:
Số thứ tự :
Cấu hình electron:
Khối lượng nguyên tử :
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
Chu kì : 3 Nhóm IIIA
27 đ.v.C
13
13
27
I. Vò trí và cấu tạo nguyên tử
II. LÝ TÍNH:
Rắn , trắng bạc , nhẹ(D=2,7 gam/cm
3
)
Nhiệt độ nóng chảy : 660
o
C
Nhiệt độ sôi : 2060
o
C
Dễ dát mỏng , kéo sợi
Dẫn điện , nhiệt tốt (dẫn điện bằng 2/3 đồng)
III. HÓA TÍNH:
Có tính khử mạnh , dễ nhường 3e hóa trò để trở thành ion Al
3+
:
Al - 3e = Al
3+
1. Tác dụng với phi kim:
a)Với oxi
* Ở nhiệt độ thường: Nhôm kết hợp dễ dàng với oxi tạo lớp oxit
mỏng , bền bảo vệ nhôm không bò oxi hóa tiếp tục
* Khi đun nóng , phản ứng mãnh liệt , tỏa nhiệt :
Al + O
2
=
Al O
2 3
4 2
3
Nhôm oxit
t
0
b) Vôùi caùc phi kim khaùc
Al + Cl
2
=
AlCl
3
(Nhoâm clorua )
Al + S
2
3
Al + N
2
Muoái
2
2
= Al
2
S
3
(Nhoâm sunphua )
=
AlN (Nhoâm Nitrua )
t
0
t
0
t
0
2 3 2