Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Bài 18: Nhôm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.64 KB, 25 trang )


Kính chào quý Thầy Cô
và toàn thể các em học sinh
TỔ HÓA

Một loại nước cứng chứa
ion Ca
2+
dưới dạng muối
Ca(HCO
3
)
2
có thể dùng
chất nào trong số các chất
sau đây để làm nước hết
cứng:
a. dd NaCl
b. dd Ca(OH)
2
c. dd Na
2
CO
3
d. dd HCl
e. dd Na
3
PO
4
Kiểm tra bài cũ
Có 4 dung dòch đựng


riêng biệt các chất sau :
 Nước nguyên chất
 dd Ca(HCO
3
)
2
 dd CaSO
4
.
 dd Ca(HCO
3
)
2
&CaSO
4
Hãy xác đònh các chất
trong các dung dòch
mất nhãn bằng phương
pháp hóa học.
Câu 1
Câu 2

 Ca(OH)
2
,Na
2
CO
3
và Na
3

PO
4
là 3 chất có thể
làm mềm nước cứng tạm thời
Ca(OH)
2
+ Ca(HCO
3
)
2
=2CaCO
3


+ 2H
2
O

Na
2
CO
3
+ Ca(HCO
3
)
2
= CaCO
3 ↓
+ 2NaHCO
3


2Na
3
PO
4
+3Ca(HCO
3
)
2
= Ca
3
(PO4)
2 ↓
+ 6NaHCO
3
ĐÁP ÁN
Câu 1

ĐÁP ÁN
Câu 2
Kết tủa
BaSO
4
Kết tủa
BaSO
4
BaCl
2
Cho kết tủa
CaCO

3
(II)
Cho kết tủa
CaCO
3
(II)
(I) (I)
Đun
nóng
CaSO
4

Ca(HCO
3
)
2
Ca(HCO
3
)
2
CaSO
4
Nước

Nồi, chảo
Bàn ghế
Máy bay
Máy vi tính
Tàu



BAØI GIAÛNG


Kí hiệu hóa học của Al:


Số thứ tự :

Cấu hình electron:

Khối lượng nguyên tử :
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1

 Chu kì : 3 Nhóm IIIA

27 đ.v.C
13
13
27
I. Vò trí và cấu tạo nguyên tử


II. LÝ TÍNH:
 Rắn , trắng bạc , nhẹ(D=2,7 gam/cm
3
)
 Nhiệt độ nóng chảy : 660
o
C
 Nhiệt độ sôi : 2060
o
C
 Dễ dát mỏng , kéo sợi
 Dẫn điện , nhiệt tốt (dẫn điện bằng 2/3 đồng)

III. HÓA TÍNH:
Có tính khử mạnh , dễ nhường 3e hóa trò để trở thành ion Al
3+
:
Al - 3e = Al
3+
1. Tác dụng với phi kim:
a)Với oxi
* Ở nhiệt độ thường: Nhôm kết hợp dễ dàng với oxi tạo lớp oxit
mỏng , bền bảo vệ nhôm không bò oxi hóa tiếp tục
* Khi đun nóng , phản ứng mãnh liệt , tỏa nhiệt :
Al + O
2
=
Al O
2 3

4 2
3
Nhôm oxit
t
0


b) Vôùi caùc phi kim khaùc
Al + Cl
2

=
AlCl
3
(Nhoâm clorua )
Al + S

2
3
Al + N
2

Muoái
2
2
= Al
2
S
3
(Nhoâm sunphua )

=
AlN (Nhoâm Nitrua )
t
0
t
0
t
0

2 3 2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×