Tải bản đầy đủ (.doc) (89 trang)

Bộ biến tần SEW Movidrive MCF41A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.55 MB, 89 trang )

6. BỘ BIẾN TẦN SEW-EURODRIVE
MOVIDRIVE MCF41A

128


1. Giới thiệu chung
1.1 Kí hiệu :

Phiên bản : 00 – Dạng chuẩn/OT – Công nghệ
Góc phần tư : 4 – 4 góc phần tư.
Dạng nguồn cấp : 3 – 3 pha
Bộ lọc đầu vào : A- Có; 0 - không
Điện áp nguồn : 5- 380…500 V; 2- 200…240 V
Công suất động cơ lớn nhất : 0055 – 5.5 kW
Phiên bản : A- A

Dạng BBT :
MCF – Điều khiển từ thông không dùng encoder.
Mode VFC – Điều khiển từ thông bằng điện áp.
MCV – Điều khiển từ thông có hoặc không dùng encoder.
Mode VFC – Điều khiển từ thông bằng điện áp
Mode CFC – Điều khiển từ thông bằng dòng điện
MCS – Điều khiển từ thông sử dụng resolver cho động cơ đồng
bộ.
MCH – ĐIều khiển từ thông với encoder cho động cơ đồng bộ
và không đồng bộ

Hình 1. Kí hiệu BBT MCF 41 A

Hình 2. Nhãn máy BBT MCF 41A



129


1.2 Sơ đồ mặt ngoài :
1.2.1 Size 1 : MCF/MCV/MCS4_A…-5A3 (400/500V) : 0015…0040
MCF/MCV/MCS4_A…-2A3 (230V) : 0015…0037
1. X1 : Đầu nối mạch lực : L1 (1), L2 (2), L3 (3)
2. X4 : Đầu nối cho mạch một chiều
3. X2 : Nối động cơ : U(4), V(5), W(6)
4. Đầu nối cho dây chống nhiễu mạch lực.
5. X3 : Nối điện trở hãm R+ (8), R- (9).
6. Terminal : rãnh cho bàn phím DBG11B hoặc cổng truyền thông
nối tiếp USS21A.
7. Đèn LED làm việc và đèn LED PROFIBUS-DP
8. Vít A cho khối đầu cực
9. Bảng nhãn
10 X10 : Đầu nối điện tử vào X3 : Dây nối đất.
11 Vít B cho khối đầu cực
12
13.
14. Giắc 9 chân nối encoder động cơ (chỉ ở MCV/MCS4_AX15).
15. Giắc 9 chân nối đầu ra mô phỏng encoder tương đối (chỉ ở
MCV/MCS4_AX14).
16. Giắc 9 chân nối PROFIBUS-DP (chỉ ở
MCF/MCV/MCS41AX30)

1.2.2 Size 2 : MCF/MCV/MCS4_A…-5A3 (400/500V) : 0055…0110
MCF/MCV/MCS4_A…-2A3 (230V) : 0055/0075
1. X1 : Đầu nối mạch lực : L1 (1), L2 (2), L3 (3)

2. X4 : Đầu nối cho mạch một chiều
3. X2 : Nối động cơ : U(4), V(5), W(6)
4. Đầu nối cho dây chống nhiễu mạch lực.
5. X3 : Nối điện trở hãm R+ (8), R- (9).
6. Terminal : rãnh cho bàn phím DBG11B hoặc cổng truyền thông
nối tiếp USS21A.
7. Đèn LED làm việc và đèn LED PROFIBUS-DP
8. Vít A cho khối đầu cực
9. Bảng nhãn
10 X10 : Đầu nối điện tử vào X3 : Dây nối đất.
11 Vít B cho khối đầu cực
12
13.
14. Giắc 9 chân nối encoder động cơ (chỉ ở MCV/MCS4_AX15).
15. Giắc 9 chân nối đầu ra mô phỏng encoder tương đối (chỉ ở
MCV/MCS4_AX14).
16. Giắc 9 chân nối PROFIBUS-DP (chỉ ở
MCF/MCV/MCS41AX30)

130


1.2.3 Size 3 :

MCF/MCV/MCS4_A…-5A3 (400/500V) : 0150…0300
MCF/MCV/MCS4_A…-2A3 (230V) : 0110/0150
1. Đầu nối đất
2. X1 : Đầu nối mạch lực : L1 (1), L2 (2), L3 (3)
3. X4 : Đầu nối cho mạch một chiều
4. . Đầu nối đất

5. . X2 : Nối động cơ : U(4), V(5), W(6)
6. X3 : Nối điện trở hãm R+ (8), R- (9).
7. Terminal : rãnh cho bàn phím DBG11B hoặc cổng truyền thông
nối tiếp USS21A.
8. Đèn LED làm việc và đèn LED PROFIBUS-DP
9. Vít A cho khối đầu cực
10 X10 : Đầu nối điện tử vào X3 : Dây nối đất.
11 Bảng nhãn
12 Vít B cho khối đầu cực
13.
14.
15. Giắc 9 chân nối encoder động cơ (chỉ ở MCV/MCS4_AX15).
16. Giắc 9 chân nối PROFIBUS-DP (chỉ ở
MCF/MCV/MCS41AX30)

1.2.4 Size 4 :

MCF/MCV/MCS4_A…-5A3 (400/500V) : 0370/0450
MCF/MCV/MCS4_A…-2A3 (230V) : 0220/0300
1. Đầu nối đất
2. X1 : Đầu nối mạch lực : L1 (1), L2 (2), L3 (3)
3. X4 : Đầu nối cho mạch một chiều
4. . Đầu nối đất
5. . X2 : Nối động cơ : U(4), V(5), W(6)
6. X3 : Nối điện trở hãm R+ (8), R- (9).
7. Terminal : rãnh cho bàn phím DBG11B hoặc cổng truyền thông
nối tiếp USS21A.
8. Đèn LED làm việc và đèn LED PROFIBUS-DP
9. Vít A cho khối đầu cực
10 X10 : Đầu nối điện tử vào X3 : Dây nối đất.

11 Vít B cho khối đầu cực
12
13.
14. Giắc 9 chân nối đầu ra mô phỏng encoder tương đối (chỉ ở
MCV/MCS4_AX14).
15. Giắc 9 chân nối encoder động cơ (chỉ ở MCV/MCS4_AX15).
16. Giắc 9 chân nối PROFIBUS-DP (chỉ ở
MCF/MCV/MCS41AX30)

1.2.5 Size 5 :

MCF/MCV/MCS4_A…-5A3 (400/500V) : 0550/0750
131


1. Đầu nối đất
2. X1 : Đầu nối mạch lực : L1 (1), L2 (2), L3 (3)
3. X4 : Đầu nối cho mạch một chiều
4. . Đầu nối đất
5. . X2 : Nối động cơ : U(4), V(5), W(6)
6. X3 : Nối điện trở hãm R+ (8), R- (9).
7. Terminal : rãnh cho bàn phím DBG11B hoặc cổng truyền thông
nối tiếp USS21A.
8. Đèn LED làm việc và đèn LED PROFIBUS-DP
9. Vít A cho khối đầu cực
10 X10 : Đầu nối điện tử vào X3 : Dây nối đất.
11 Vít B cho khối đầu cực
12
13.
14. Giắc 9 chân nối đầu ra mô phỏng encoder tương đối (chỉ ở

MCV/MCS4_AX14).
15. Giắc 9 chân nối encoder động cơ (chỉ ở MCV/MCS4_AX15).
16. Giắc 9 chân nối PROFIBUS-DP (chỉ ở
MCF/MCV/MCS41AX30)

2. Hướng dẫn lắp đặt
132


2.1. Lắp đặt ghép nối PROFIBUS
2.2.1 Chức năng chân giắc cắm :

Cáp tín hiệu 2 ruột

Dâu nối vỏ
Dây nối vỏ

Hình 3. Sơ đồ giắc nối PROFIBUS
2.1.2 Đặt BIT của BUS :
BBT Movidrive yêu cầu nối mạng thông qua cặp dây ở chân 3 (RXD/TxD-P) và chân 8
(RXD/TxD-N). Sự truyền thông được thực hiện qua các đầu dây đó.
Khi BBT là thiết bị ở đầu hoặc cuối của mạng PROFIBUS, đặt bít 1 và 2 là ON (xem hình
4) . (Khi đó điện trở được nối vào BUS khi bit 1 2 bật lên ON)

Hình 4. Đặt trạng thái BIT khi BBT ở đầu hoặc cuối mạng PROFIBUS
2.1.3 Đặt địa chỉ :
133


Sử dụng chuyển mạch DIP 4-10 để đặt địa chỉ của Movidrive từ 0 … 126. Địa chỉ

chỉ được thay đổi khi BBT không làm việc và địa chỉ được kích hoạt khi BBT được đóng
điện

Hình 6. DIP đặt địa chỉ.

Hình 7. VÍ dụ đặt địa chỉ 17

3. Sơ đồ nối dây
134


3.1 Sơ đồ nối dây mạch lực (hình 7) :

Hình 7. Sơ đồ nối dây mạch lực

3.2 Sơ đồ nối dây mạch điều khiển (hình 8):
135


Hình 8. Sơ đồ nối dây mạch điều khiển

136


Hình 9. Sơ đồ bố trí các cực mạch điều khiển

3.3 Chức năng các cực I/O :
137



Cực
X1:1/2/3
X2:4/5/6
X3: 8/9
X4:
X10: 1
X10: 2/4
X10: 3
X10: 5/7
X10: 6
X10:8
X10: 9
X10: 10
X10: 11
X10: 12
X10: 13
X10:14
X10:15
X10: 18
X10: 19
X10: 20
X10: 21
X10:22
X10:23
X10:24
X14: 1
X14: 2
X14: 3
X14: 4
X14:5

X14:6
X14:7
X14:8
X14:9
X15: 1
X15: 2
X15: 3
X15: 4
X15:5
X15:6
X15:7
X15:8
X15:9

Chức năng
L1/L2/L3
U/V/W
R+/R+UZ/-UZ
REF1
AI11/AI12

Đầu nối mạch lực
Cáp nối động cơ
Đầu nối điện trở hãm
Đầu nối mạch một chiều
+10V (max 3 mA) cho chiết áp đặt tốc độ
Dạng tín hiệu đặt n1 (vi sai) : tham số P11_và chuyển mạch
S11
RÈ2
-10V (max 3 mA) cho chiết áp đặt tốc độ

SC11/SC12 BUS hệ thống (SBUS) (cao/ thấp)
REF2
Đầu vào đặt n2 (0…10V) hoặc TF/TH
AGND
ĐIểm 0 cho các đầu tương tự
DI00
Đầu vào số 1 : Gán cố định : Cấm Bộ ĐK
DI01
Đầu vào số 2: Nhà máy đặt : CW/ Stop :Lập trình (menu P60)
DI02
Đầu vào số 3 Nhà máy đặt: CCW/Stop
DI03
Đầu vào số 4 Nhà máy đặt Cho phép/Dừng nhanh
DI04
Đầu vào số 5 Nhà máy đặt n11/n21
DI05
Đầu vào số 6 Nhà máy đặt n12/n22
DCOM
Đầu chung cho các đầu vào DI00 – DI05
DO01_C
Đầu chung của đầu ra tiếp điểm 1 . Nhà máy đặt: READY lập
trình bằng tham số P62
DO02/AO1 Đầu ra binary số 2 Nhà máy đặt: NO FUNCTION. Có thể
dùng làm đầu ra tương tự 1 (không có ở MCF41A)
DO01-NO
Tiếp điểm thường mở của đầu ra tiếp điểm 1. TảI max 30 V,
0,8 A
DB00
Đầu ra binary số 0 . Gán chức năng cố dịnh : “Brake” TảI max
: 150 mA

DO01-NC
Tiếp điểm thường kín của đầu ra tiếp điểm 1
DGND
ĐIểm 0 cho các đầu lôgic
VI24
Nguồn cấp 24 V
Đầu vào
Kênh A (K1)
Kênh B (K2)
encoder
ngoài hoặc Kênh C (K0)
đầu ra
DGND
encoder
Kênh đảo A (đảo K1)
mô phỏng Kênh đảo B (đảo K2)
Kênh đảo C (đảo K0)
+24 V max 180 mA
Đầu vào
Kênh A (K1)
Kênh B (K2)
của
Kênh C (K0)
encoder
động cơ

DGND
Kênh đảo A (đảo K1)
Kênh đảo B (đảo K2)
Kênh đảo C (đảo K0)

+24 V max 180 mA
138


X30

Đầu nối Giắc 9 chân cho mạng PROFIBUS
(MCF/MCV/MCS41A)
DIP chuyển mạch địa chỉ
Chuyển mạch giữa tín hiệu dòng điện (0(4)….20 mA) và điện
áp (-10…0…+10V; 0…10 V)
Chuyển mạch BIT nối điện trở (OFF-ON)
Rãnh tùy chọn cho bàn phím DBG11B hoặc cổng nối tiếp
USS21A (RS232 hoặc RS485)

1….10
S11:
S12:
TERMINAL

3.4 Lắp đặt BUS hệ thống :

Hình 10. Nối dây BUS hệ thống (SBUS)
Đặc trung kỹ thuật của cáp nối : + Cáp 4 lõi soắn có vỏ bảo vệ chống nhiễu.
+ TIết diện cáp : 0.75 mm2 (AWG18)
+ Tổng trở đường dây : 120 Ω ở tần số 1MHz
+ Điện dung trên đơn vị chiều dài <40 pF/m ở tần số 1
kHz.
Chiều dài cáp :
+ 125 kbaud : 320 m

+ 250 kbaud : 160 m
+ 500 kbaud : 80 m
+ 1000 kbaud : 40 m
Chuyển mạch S12 (điện trở ở cuối đường dây) : ON : Đầu và cuối đường BUS
3.5 Nối dây mạng RS232 :
139


Hình 11. Nối dây mạng RS232
3.5 Nối dây mạng RS485 :

Hình 12. Nối dây mạng RS485
Đặc trung kỹ thuật của cáp nối : + Cáp 4 lõi soắn có vỏ bảo vệ chống nhiễu.
+ TIết diện cáp : 0.25 – 0.75 mm2
+ Tổng trở đường dây : 100 - 150 Ω ở tần số 1MHz
+ Điện dung trên đơn vị chiều dài <40 pF/m ở tần số 1
kHz.
Chiều dài cáp : Tối đa 200m

4. Start up
4.1 Danh mục BBT Movidrive và động cơ hãng Sew :
MOVIDRIVE dạng MCF4_A hoặc
MCV4_A với mode làm việc VFC
0015-5A3-4
0022-5A3-4

Động cơ SEW
DT90L4
DV100M4
140



0030-5A3-4
0040-5A3-4
0055-5A3-4
0075-5A3-4
0110-5A3-4
0150-503-4
0220-503-4
0300-503-4
0370-503-4
0450-503-4
0550-503-4
0750-503-4

DV100L4
DV112M4
DV132S4
DV132M4
DV160M4
DV160L4
DV180L4
DV200L4
DV225S4
DV225M4
D250M4
D280S4

MOVIDRIVE dạng MCF4_A hoặc
MCV4_A với mode làm việc VFC

0015-2A3-4
0022-2A3-4
0037-2A3-4
0055-2A3-4
0075-2A3-4
0110-2A3-4
0150-203-4
0220-203-4
0300-203-4

Động cơ SEW
DT90L4
DV100M4
DV100L4
DV132S4
DV132M4
DV160M4
DV180M4
DV180L4
DV225S4

4.2 Công việc chuẩn bị
Chuẩn bị :
+ Kiểm tra phần lắp đặt (mục 2)
+ Nối đầu X10:9 “CONTROL INBIHIT” vào đầu DGND.
+ Khi commissioning với bàn phím DBG11B . Lắp bàn phím DBG11B vào rãnh
TERMINAL.
+ Khi commissioning với PC và MX_SHELL. Nối USS21A vào rãnh TERMINAL
và nối với PC.MOVIDRIVE bằng cáp ghép nối (RS232). và cài đặt MOVITOOLs vào PC.
Khởi động chương trình.

+ Cấp nguồn và có thể cấp nguồn +24V. khi sử dụng DBG11B, dòng thông báo sau
sẽ hiểm thị khoảng 13 s :
SELDTEST
MOVIDRIVE
+ Đặt trước các tham số (giá trị mặc định ở nhà máy).
+ Kiểm tra sự đúng đắn gán chức năng các đầucực (P60_ / P61_)

4.3 Commisioning với bàn phím DBG11B (chỉ với mode làm việc VFC).
141


4.3.1 Số liệu sau cần thiết cho Commisioning :
+ Dạng động cơ (Sew hoặc hãng khác)
+ Số liệu động cơ. :
* Điện áp , tần số định mức.
* Các động cơ hãng khác : các số liệu khác : dòng điện, công suất, hệ số công
suất và tốc độ định mức.
+ Điện áp nguồn cấp.
Để commisioning bộ điều khiển tốc độ cần thiết các số liệu sau () :
+ Dạng encoder tương đối.
+ Số xung encoder.
+ Số liệu động cơ :
 Động cơ hãng SEW : có hoặc không có phanh + bánh đà.
 Động cơ hãng khác : Mô men quán tinh (10-4 kgm2) của động cơ, phanh
và quạt.
 Độ cứng của hệ thống điều khiển (mặc định =1).
Nếu hệ thống có xu hướng dao động → Đặt <1.
Nếu thời gian quá độ quá dài → đặt >1
 Mô men quán tính tảI (10-4kgm2) (hộp số + máy SX) tính đổi qui đổi về
trục động cơ.Nếu không xác định được mô men quán tính thì đặt giá trị

mô men quán tính tổng bằng (1-20) lần giá trị Jđ
 Thời gian RAMP ngẵn nhất yêu cầu.

4.3.2. Chức năng START UP của bàn phím DBG11B :
→ và ← : Bắt đầu quá trình START UP
↑ : Truy nhập đến menu tiếp theo hoặc tăng
giá trị.
↓ : Trở vê menu trước đó hoặc giảm giá trị.
→ : Dịch chuyển xuống menu dưới hoặc kích
hoạt mode soạn thảo cho một menu.
← : Dịch chuyển lên một menu trên hoặc xóa
mode soạn thảo cho một menu
Q, E : Hủy bỏ START UP và trở về menu chính
142


Hình 13. Bàn phím DBG11B
4.3.3 Chọn ngôn ngữ : Nhóm 8

143


Hình 14. Lưu đồ quá trình START UP
4.3.4 Quá trình START UP
144


1

Tín hiệu “0” ở cực DI00’CONTROLLER

INBIHIT’.

2

Để kích hoạt menu START UP ấn đồng
thời ← và → trên DBG11B

3

Ấn phím → trên DBG11B để bắt đầu quá
trình START UP

4

Chọn tập tham số , ví dụ tập tham số 1

5

Lựa chọn mode vận hành, ví dụ VFC1

6

Lựa chọn dạng động cơ. nếu nối động cơ
SEW 2 hoặc 4 cực, lựa chọn động cơ từ
danh sách động cơ. Nếu sử dụng động cơ
khác hoặc động cơ SEW có số cực lớn
hơn 5, chọn “NON_SEW MOTOR” từ
danh sách

7


Nhập điện áp động cơ ghi trên nhãn máy
và kiểu nối dây Stato : ví dụ 230/400Y

8

Nhập vào tần số định mức

9

Đối với động cơ hãng SEW
Động cơ có 2, 4 cực, Không cần nhập các
tham số gì, vì đã lưu trong BBT

Đối với động cơ hãng khác
Nhập các số liệu sau :
+ Dòng điện định mức
+ Công suất.
+ hệ số công suất.
+ Tốc độ định mức

10 Nhập điện áp nguồn cấp

145


11 Nếu không cơ TF/TH được nối → chọn “
NO RESP’.
Đặt lỗi tương ứng khi có TF/TH nối


12 Bắt đầu tính toán COM với lệnh YES

13 Quá trình tính sẽ được thực hiện với động
cơ hãng SEW

Đối với các động cơ hãng khác,
cần thiết qui trình hiệu chuẩn :
+ Nối tín hiệu “1” vào cực
DI00’CONTROLLER INBIHIT’..
+ Sau khi kết thúc quá trình COM.,
nối tín hiệu “0” trở lại cực
DI00’CONTROLLER INBIHIT’.+ Trong
trường hợp không thể hiệu chuẩn
động cơ (đưa dòng vào động cơ),
tham số động cơ được tính toán gần
đúng.

14 Menu SAVE được hiển thị tự động. Bàn
phím sẵn sàng ở mode soạn thảo.

15
Đặt ‘SAVE’ bằng YES . Dữ liệu được copy
vào bộ nhơ NON)VOLATILE của BBT
16 Quá trình START UP kết thúc, ấn phím E
hoặc Q để chọn menu EXIT UNIT

4.3.4 Commissioning bộ ĐK tốc độ cho :
Đầu tiên thực hiện các bước như mục 4.3.3 .
Quan trọng : đặt mode vận hành về VFC1-n-CTRL .
Sau khi CO8* SAVE, menu commisioning

Bắt đầu cho bộ ĐK tốc độ

Lưu đồ menu commissioning

146


1
2
3

Chọn YES đề bắt đầu chế độ com bộ điều chỉnh tốc độ.
Mode vận hành chọn sẽ được hiển thị. Chuyển đến bước tiếp theo.
Lựa chọn dạng encoder
147


4
5

Nhập số độ phân rải encoder
Động cơ SEW
Động cơ hãng khác
Nhập vào tình trạng động cơ có sử dụng Nhập mô men quán tính động
phanh hãm không


6

Chỉnh định độ cứng của bộ điều khiển


Chỉnh định độ cứng của bộ
điều khiển

7

Động cơ có sử dụng quạt flywheel (Z-fan)?

Nhập mô men quán tính của
phanh và quạt

8
9
10
11

Nhập mô men quán tính của tảI (hộp số và máy SX ) qui đổi về trục động cơ
Nhập thời gian RAMP nhỏ nhất
Bắt đầu tính COM của bộ ĐK tốc độ bằng lệnh YES
Menu SAVE được hiển thị tự động. Đặt SAVE bằng YES. Số liệu được ghi
vào bộ nhớ Movidrive
CHọn YES để SAVE. Dữ liệu được copy vào bộ nhớ của MOVIDRIVE

12
13
14
15

Quá trình cài dặt két thúc. ấn phím
EXIT

MÀn hình ở chế độ hiển thị cơ bản

để trở về menu cũ

4.4 Comissioning bằng PC và MOVITOOLS (Tất cả các mode vận hành)
4.4.1 Tổng quan : Cài đặt MOVITOOLS version 4.2 trở lên
+ (DI00 “/Controller inbihit”) phảI đặt bằng “0”.
+ KHởi động MOVITOOLS.
+ Lựa chọn cổng (COM1) cuả PC nối với BBT
+ Ấn phím Update . BBT được nôí với PC được hiện lên trong cửa sổ Connected
inverter.
4.4.2 Bắt đầu Start up :
+ Trong cửa sổ Excecute Program ấn phím Shell.
+ Trong Excecute Program, ấn phím Startup. Menu MOVILOOL được
kích hoạt và làm theo hướng dẫn

148


Hình 14
4.5 Khởi động động cơ :
4.5.1.Vận hành với tín hiệu đặt tương tự một cực tính, lựa chọn chiều quay bằng
tín hiệu đầu cực.
Bảng sau đây chỉ các tín hiệu ở đầu cực (AI1) và (DI00…DI03) cho lựa chọn lượng đặt
“UNIPOL./FIXED SETP.” ( P 100), để BBT làm việc với tín hiệu đặt tương tự
(DI00)
/Controller
inbihit

(DI01)

CW/Stop

(DI02)
CWW/Stop

(DI03)
Enable/Rapid
stop

(AI11)

“0”
“1”
“1”
“1”

X
X
“0”
“1”

X
X
“0”
“0”

x
“0”
“1”
“1”


X
X
X
5V

“1”

“1”

“0”

“1”

10V

“1”

“0”

“1”

“1”

5V

“1”

“0”


“ 1”

“1”

10V

Chức năng

Cấm Bộ ĐK
Dừng nhanh
Cho phép và dừng
Quay thuận 50%
nmax
Quay thuận 100%
nmax
Quay ngược 50%
nmax
Quay ngược 100%
nmax

Đồ thị sau đây minh họa sự làm việc của động cơ với tín hiệu đặt tương tự và các tín
hiệu đầu vào số DI00…DI03 Đầu ra số DB00 “/Brake” được sử dụng để đóng công tắc tơ
phanh K12 .

149


4.5.2.Vận hành với tín hiệu đặt cố định, lựa chọn chiều quay bằng tín hiệu đầu cực.
Bảng sau đây chỉ các tín hiệu ở đầu cực DI00…DI05 cho lựa chọn lượng đặt
“UNIPOL./FIXED SETP.” ( P 100), để BBT làm việc với tín hiệu đặt cố định

(DI00)
/Controller
inbihit

(DI01)
CW/Stop

(DI02)
CWW/Stop

(DI03)
Enable

(DI04)
N11/n21

(DI05)
N12/n22

“0”
X
X
x
X
“1”
X
X
“0”
X
“1”

“0”
“0”
“1”
X
“1”
“1”
“0”
“1”
“1”
“1”
“1”
“0”
“1”
“0”
“1”
“1”
“0”
“1”
“1”
“1”
“0”
“ 1”
“1”
“1”
Đồ thị sau đây minh họa sự làm việc của động cơ với

X
X
X
“0”

“1”
“1”
“0”

Chức năng

Cấm Bộ ĐK
Dừng nhanh
Cho phép và dừng
Quay thuận N11
Quay thuận N12
Quay thuận N13
Quay ngược N11

tín hiệu đặt cố định và các tín
hiệu đầu vào số DI00…DI05. Đầu ra số X10:3 (DB00 “/Brake”) được sử dụng để đóng
công tắc tơ phanh K12 .

150


Hinh 16

5. Tham số BBT
Các tham số BBT có thể cài đặt bằng :
+ Bàn phím DBG11B.
+ Sử dụng MOVITOOLs.
+ Sử dụng mạng truyền thông nối tiếp.
+ Sử dụng mạng ghép nối fieldbus.
+ Sử dụng IPOS.

5.1 Cấu trúc tham số (xem hình 17) :
Tham số BBT gồm 3 mức :
5.1.1 Mức menu (Menu leve) :
+ 0 – Các tham số hiển thị.
+ 1 – Lượng đặt/tham số gia tốc, giảm tốc.
+ 3 - Tham số động cơ.
+ 4 - TÍn hiệu chuẩn.
+ 5 - Chức năng giám sát.
+ 6 – Gán chức năng các đầu cực
+ 7 – Chức năng BBT
+ 8 - Chức năng điều khiển
+ 9 – Tham số IOPS

151


5.1.2 Mức nhóm tham số (Submenu level) : Mỗi menu gồm một số tham số (xem
bảng tham số).
Hình 17
5.1.3 Mức tham số (Parameter menu level)
5.2 Bảng tham số BBT :
Số
0__
00_
000

Tên
Các tham số hiển thị (chỉ đọc)
Các giá trị quá trình
Tốc độ (có dấu)


002
004
005
008
009

Tần số (có dấu)
Dòng điện Đ/c (có dấu)
Dòng điện tác dụng (có dấu)
Điện áp môt chiều
Dòng điện ra

01_
010
011
012
014
015
016
017
02_
020
021
022
03_
030
031
032
033

034
035
036

Hiển thị trạng thái
Trạng tháI BBT
Trạng tháI làm việc
Trạng tháI sự cố
Nhiệt độ tản nhiệt
Số giờ làm việc
Số giờ làm việc cho phép
Năng lượng tiêu thụ
Lượng đặt tương tự
Đầu vào tương tự AI1
Đầu vào tương tự AI2
Đặt hạn chế dòng từ bên ngoài
Đầu vào số
Đầu vào DI00
Đầu vào DI01
Đầu vào DI02
Đầu vào DI03
Đầu vào DI04
Đầu vào DI05
Đầu vào DI06

Phạm vi
rpm
Vg/ph
Hz
% Iđm

% Iđm
V
A
A

h
h
kWh
-10 ... 0 ... 10 V
-10 ... 0 ... 10 V
0... 200%
Cấm điều khiển

152


×