Líp 10A3
NGêi thùc hiÖn: ThÇy gi¸o Hoµng c«ng
vinh
Tæ: ho¸- sinh-c«ng nghÖ
TrêngthptnGUYỄN QUÁN NHO
UNG THƯ DA
Tiếpxúcvớitiatửngoại
Khôngtiếpxúcvớitiatử
ngoại
Tieát 64 - Bài 42:
OZON VÀ HIĐRO PEOXIT
I. Ozon
1. Cấu tạo phân tử
LKchonhËn
O
O
O
O
O
LKcéng
ho¸trÞ
O
*LK®¬ncho-nhËnkÐmbÒnh¬nlk
®«i
->ph©ntöozonkÐmbÒnh¬nph©n
töoxi
Mô hình phân tử ozon
2.Tính chất vật
lý
ư-ưLàưchất: khí,ưmùiưđặcưtrưng,ưmàuưxanhưnhạt
ư-ưtoư-112
o
C:
ư-ưĐộưtanư:
Hoựaưlỏngưcóưmàuưxanhư
đậm ớcưởư0oCưhoàưtanưđượcư49ư
100mlưnư
mlưkhíưozonư(gấpư16ưlầnưoxi)
3. TÝnh chÊt ho¸
häc.
-O
3kÐmbỊn,dƠph©n
hủ:
UV
O3
O2 + O
oncótínhOxihoárấtmạnh,mạnhhơno
oOxinguyêntửsinhra)
a/Tácdụngvớikimloại(trừAuvà
Pt).đ/kthường.
0 tothêng + -2
0
2Ag +
Ag
1 2O +
+Agkhông
O
2
O
O3
2
phảnứng.
TácdụngvớidungdòchKI:
O3
oxiho¸ionI-thµnhI
2trongdung
dÞch(cßnO
2th×kh«ng)
b/TácdụngvớidungdòchKI:
-1
0
2KI + O3 + H2O
0
-2
I2 + 2 KOH + O2
Dung dịch KI
Phản ứng để nhận biết O3 ,(dùng dd
hồ tinh bột hoặc quỳ tím)
Xanh
2. Sự tạo
thành ozon
đượctạothànhtừoxi:doảnhhưởngcu
ctím(UV)hoặcsựphóngđiệntrongcơn
3O2
2O3
uv
O3
UV
O2 + O
*Hình thành trong khí quyển khi có sự phóng điện
2. Sự tạo thành O3
-Trờn mt t: do sm sột v s oxi hoỏ mt s hp
cht hu c (nha thụng, rong bin) nờn thng cú
mt lng O3 rừ rt trong khụng khớ rng thụng v
b bin.
- tng cao ca khớ quyn (ư 25-ư 30ư km)ư : O3
c to thnh t O2 do nh hng ca tia cc tớm
hoc s phúng in trong cn giụng.
UV
3 O2
2 O3
O3 hp th tia t ngoi maởtưtrụứi, to thnh
O2 . Tng ozon bo v conưngửụứi,sinh vt trờn
trỏi t.
UV
O3
O2 + O
Tạo không khí trong lành
4. Ứng dụng của ozon.
Tẩy trắng tinh bột
Tẩy trắng dầu ăn
Khöû
muøi
Sát trùng nước
Ozonb¶oqu¶nthùc
phÈm
Chữa sâu răng
O3
Nguyên nhân gây thủng tầng Ozon
-Dưới sự tác động của con người, tầng ozon
đang bị thủng.
*Các hợp chất khí freon (CFC),
như: CFCl3 và CF2Cl2 thường
được dùng để làm lạnh. dùng làm
chất làm lạnh trong tủ lạnh, chất đẩy trong
bình xịt và các khí NO2, SO2...là nguyên nhân
gây ra sự suy giảm tầng ozon
Cơ chế: CF2Cl2 ---------> CF2Cl+ Cl*
Cl*+ O3 ---------> ClO* + O2
ClO*+ O3-------> Cl* + 2O2
•Mỗi gốc Cl* có thể phá hủy hàng nghìn ,
haøngchuïcnghìnphân tử O3
*Ozon tng thp l cht ụ nhim
-ưCùngưvớiưnhữngưhợpưchấtưoxitư
nitơưgâyưnênưmùưquangưhoá,ư
đauưcơ,ưmũi,ưcuốngưhọng,ư
nguồnưgốcưcủaưbệnhưkhóưthở.
*ễzụn trờn tng i lu v di tngbỡnh lu l
cht bo v.
Khói mù quang hoá bao phủ thành phố
Kt lun
Ozonưvừaưlàưchấtưbảoưvệư
Ozonưvừaưlàưchấtưbảoưvệư
vừaưlàưchấtưgâyưôưnhiễmư
vừaưlàưchấtưgâyưôưnhiễmư
môiưtrư
môiưtrườờng.Khôngkhíưchứaư
ng.Khôngkhíưchứaư
1ưlư
1ưlượợngưnhỏưOzonưsẽưtrongư
ngưnhỏưOzonưsẽưtrongư
lànhưnhư
lànhưnhưnngưlư
gưlượợngưlớnưOzonưsẽư
ngưlớnưOzonưsẽư
Hn ch s dng: cht lm lnh CF Cl; NO,thuoỏcư
gâyưhạiư
trửứưsaõuư,khớ thigâyưhạiư
cụng nghip( CO, H S.)
2
2
Chúngưtaưbảoưvệưtầngưozonưlàưbảoưvệư
chínhưmình.
I. CÊu t¹o ph©n tö
-Phân
H2O2 tử có dạng gấp khúc
H
O
H
O
CTCT
->liªn kÕt O-O lµ liªn kÕt
céng ho¸ trÞ kh«ng cùc
->liªn kÕt O-H lµ liªn kÕt
céng ho¸ trÞ cã cùc
II.Tính chất của H O
2
1. Tính chất vật lý
2
ưLỏng,ưkhôngưmàu,ưnặngưhơnưnướcư
3
(D=1,45g/cm
)
o
ưt hoựaưraộnưưưư=ư-0,48oC
ưTanưtrongưnướcưtheoưmọiưtỉưlệ
2. Tính chất hoá học
2. TÝnh chÊt ho¸ häc
a).TÝnhbỊn:kÐmbỊn,dƠbÞnhiƯt
ph©nhủ
2H2O2
xt:MnO
2
2H2O + O
H<
2
b).TÝnhoxiho¸:khit¸cdơngvíichÊtkhư
-1
-1
2H2O2 +2 KI
0
-2
I2 + 2 KOH
Phản ứng để nhận biết H2O2,(dùng
dd hồ tinh bột hoặc quỳ tím)
Xanh
+
+
-1
-2
H2O2 + KNO
H2O + KNO
3
5
2
3
-2
-1
-> O + 1e
O
c).TÝnhkhư:khit¸cdơngvíichÊtoxi
-1
5H2O2 + 2
+ ho¸
KMnO
3
7
4+
H2SO4
+
0
2 2MnSO4 +
5
O2 +8
+ K2SO
4
Phản ứng để nhận biết H2O2 ,.Dd
KMnO
-1 4 mất
+ màu
0
0
H2O2 + Ag
2Ag + H2O + O2
1 2O
->
-1
2O
0
O2
+ 2x1e
Kết luận:
H
*HợpchấtkÐmbỊn(trongphântử
2O2
cólkếtO=O)
*Cótínhoxihoavàcótínhkhử(vì
sốOXHcủaoxitrongH2O2ởmức
trunggian(-1)
H2O
3. Ứng dụng:
Hàng
năm,
trên thế
giới sản
xuất
được
720000
tấn H2O2