Chửụng 5:
KE TOAN CAC NGHIEP
VUẽ KINH TE PHAT SINH
CHU YEU
Mục đích
► Vận
dụng các phương pháp kế toán
đã học để kế toán một số nghiệp
vụ kinh tế chủ yếu trong doanh
nghiệp:
Kế toán các yếu tố cơ bản của
sản xuất kinh doanh
Kế toán quá trình sản xuất
Kế toán quá trình tiêu thụ và xác
đònh kết quả kinh doanh
Nội dung
► Kế
toán các yếu tố cơ bản của sản
xuất
► Kế toán quá trình sản xuất
► Kế toán quá trình tiêu thụ và xác
đònh kết quả
A. Kế toán các yếu tố cơ bản
của sản xuất
► Kế
toán tiền lương và các khoản trích
theo lương
► Kế toán nguyên vật liệu
► Kế toán tài sản cố đònh
Kế toán tiền lương và
các khoản trích theo
lương
► Tiền
lương: Phần thù lao lao động mà
DN phải trả cho NLĐ căn cứ vào khối
lượng, chất lượng lao động mà họ đã
cống hiến
► Các khoản trích theo lương: BHXH, BHYT,
KPCĐ
CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG
► BHXH:
Là khoản đóng góp của DN và NLĐ
để trợ cấp cho NLĐ khi họ tạm thời hay vónh
viễn mất sức lao động
Trích 20%/Lương phải trả cho NLĐ
►DN
đóng góp 15%/Quỹ lương, tính vào chi phí
►NLĐ đóng góp 5%/Tiền lương, trừ lương hằng
tháng
Toàn bộ số tiền trích sẽ nộp lên cơ quan
BHXH
DN chi trợ cấp cho NLĐ và CQ BHXH sẽ
thanh toán lại cho DN khi quyết toán (quý)
CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG
► BHYT:
Là khoản đóng góp của DN và
NLĐ để trả chi phí khám chữa bệnh cho
NLĐ
Trích 3%/ Lương phải trả cho NLĐ
►DN
đóng góp 2%/Quỹ lương, tính vào chi phí
►NLĐ đóng góp 1%/Tiền lương, trừ lương
hằng tháng
Toàn bộ số BHYT trích lập được dùng
để mua bảo hiểm cho NLĐ
Tài trợ cho NLĐ qua mạng lưới y tế
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN TRÍCH THEO
LƯƠNG
► KPCĐ:
Chi phí cho hoạt động của tổ
chức công đoàn- Bảo vệ quyền lợi
hợp pháp, chính đáng của NLĐ
DN đóng góp 2%/ Quỹ lương, tính vào
chi phí sản xuất kinh doanh
1% nộp lên công đoàn cấp trên,
1% còn lại chi tiêu cho hoạt động
của công đoàn cơ sở
NHIỆM VỤ
► Tính
toán và thanh toán tiền lương
một cách chính xác, kòp thời cho NLĐ
► Phản ánh và phân bổ chính xác chi
phí tiền lương và các khoản trích theo
lương vào các đối tượng liên quan
► Thực hiện trích nộp và sử dụng các
khoản trích theo lương theo đúng chế
độ hiện hành
Tài khoản sử dụng
TK 334”Phải trả
thanh toán với
lương, tiền công,
khác công nhân
NLĐ”: Phản ánh tình hình
công nhân viên về tiền
tiền thưởng và các khoản
viên được hưởng
TK 334 “Phải trả NLĐ”
- Các khoản tiền
lương, tiền công,
tiền thưởng... và
các khoản khác
đã trả cho NLĐ
- Các khoản tiền
lương, tiền công,
tiền thưởng... và
các khoản khác
phải trả cho NLĐ
SD: các khoản
còn phải trả cho
NLĐ
Tài khoản sử dụng
TK 338 (2,3,4)
- Nộp KPCĐ, BHXH
và BH Y tế cho
các cơ quan liên
quan- Chi KPCĐ ở
doanh nghiệp
- Trích KPCĐ, BHXH
và BHYT theo quy
đònh
SD: Các khoản đã
trích nhưng chưa
nộp đủ hoặc chưa
chi hết
Hướng dẫn hạch toán
TK 334
TK 338
Trừ 6% nộp
BHXH, BHYT
TK 111,112
Chi lương cho NLĐ
TK 622
TLPT công nhân
TTSX
TK 627
TLPT nhân viên
QLSX
TLPT nhân viên BH
TK 641
642
TLPT nhân viên
QLDN
Hướng dẫn hạch toán
TK 334
TK 338
BHXH NLĐ hưởng
TK 111,112
Chi nộp BHXH,
BHYT, KPCĐ
TK 622
KTTL công nhân TTSX
TK 627
KTTL nhân viên
QLSX
KTTL nhân viên BH
TK 641
642
KTTL nhân viên
QLDN
Trừ lương
334
Kế toán nguyên liệu,
vật liệu
► Là
đối tượng lao động trong doanh
nghiệp.
► Đặc điểm:
Tham gia vào một chu kỳ SXKD
Thay đổi hình thái vật chất ban đầu
Giá trò chuyển hết một lần vào
giá trò sản phẩm
Kế toán nguyên liệu,
vật liệu
► Kế
toán nguyên liệu, vật liệu phải:
Phản ánh tình hình hiện có và biến
động của nguyên liệu, vật liệu, qua
đó kiểm tra tình hình thu mua, dự trữ
và sử dụng nguyên liệu, vật liệu
Tính toán và phân bổ hợp lý giá
trò của vật liệu sử dụng cho các
đối tượng liên quan
Tài khoản sử dụng
► Tài
khoản 152 “NL, VL”: Là tài khoản tài
sản phản ánh tình hình nhập xuất tồn vật
liệu trong kho.
TK 152
- Giá trò nguyên - Giá trò nguyên
liệu,
vật
liệu liệu,
vật
liệu
nhập kho
xuất kho
SD:
Giá
trò
nguyên liệu, vật
liệu tồn kho
TK 133 “Thuế GTGT được khấu trừ”
Chỉ sử dụng cho các DN tính thuế GTGT theo PP
khấu trừ
Phản ánh số thuế GTGT đầu vào được khấu
trừ, đã khấu trừ và còn được khấu trừ của
DN
TK 133 “Thuế GTGT được khấu
thuế GTGT đầu vào trừ”
- Số thuế GTGT đầu vào
- Số
được khấu trừ phát sinh
SD: Số thuế GTGT còn được
khấu trừ còn được hoàn lại
cuối kỳ
đã được khấu trừ
- K/c số thuế GTGT đầu vào
không được khấu trừ
- Số thuế GTGT đầu vào
của hàng đã mua đã trả
lại, được giảm giá
- Số thuế GTGT đã được
hoàn lại
TK 331“phải trả cho người bán”
Phản ánh tình hình hiện có và tăng,
giảm của khoản phải trả người bán.
Là tài khoản lưỡng tính
TK 331“Phải trả cho người
bánSD:
” Số phải trả NB đầu
- Các khoản đã trả cho NB
- Số đã trả trước cho NB
SD:Số đã trả trước choNB
kỳ
-Các khoản phải trả cho
người bán về VT, HH, DV…
đã mua trong kỳ
SD:Số còn phải trả NB cuối
kỳ
Mở sổ chi tiết để theo dõi thanh toán với
từng người bán
Hửụựng daón haùch toaựn
TK 152
TK 111,112
Mua TT ngay
TK 133
TK 331
Mua chửa TT
Duứng cho SXSP
Duứng cho QLSX
Duứng cho Hẹ BH
Duứng cho Hẹ
QLDN
(Giaự mua + CF
mua)
TK 621
Duứng cho Hẹ
khaực
TK 627
TK 641
642
Kế toán tài sản cố đònh
► TSCĐ
là thuật ngữ chỉ các loại tài sản:
Dùng cho hoạt động SXKD của DN
Có giá trò lớn
Thời gian sử dụng lầu dài
► Đặc
điểm:
Tham gia vào nhiều chu kỳ SXKD
Giá trò chuyển dần vào chi phí của đối tượng
sử dụng dưới hình thức khấu hao
Không thay đổi hình thái vật chất ban đầu
cho đến khi hư hỏng và loại bỏ (TSCĐHH)
Kế toán tài sản cố đònh
► Theo
hình thái biểu hiện: TSCĐ được
chia thành 02 loại:
TSCĐ HH
TSCĐ VH
Nhiệm vụ kế toán
► Phản
ánh và kiểm tra tình hình hiện
có và biến động của TSCĐ
► Tính và phân bổ chi phí khấu hao TSCĐ
cho các đối tượng liên quan
TK 211 “TSCĐ HH”
TK 213 “TSCĐ VH”
Phản ánh tình hình hiện có và tăng,
giảm của các tài sản cố đònh (HH và
VH” theo nguyên giá)
TK 211, 213
SD: NG TSCĐ có ở đầu kỳ
-Nguyên giá của TSCĐ tăng
lên trong kỳ (giá gốc)
SD: Nguyên giá TSCĐ hiện
có
-Nguyên giá TSCĐ giảm đi
TK 214 “Hao mòn TSCĐ”
Phản ánh số hiện có và tình hình tăng,
giảm giá trò hao mòn TSCĐ.
TK 214
- Giá trò hao mòn TSCĐ
giảm đi.
SD: HM TSCĐ có ở đầu
kỳ
- Giá trò hao mòn
TSCĐ tăng lên do trích
SD:
HM TSCĐ
khấu
hao có ở cuối kỳ
TK 214 là TK điều chỉnh giảm cho các TK
211, 213 => có kết cấu ngược lại với kết
cấu TK mà nó điều chỉnh
Hướng dẫn hạch toán
TK 411
TK 211,213
Được cấp, BS
vốn
TK 111,112,
…
Mua TT ngay
TK 133
TK 214
Thanh lý, nhượng
bán
TK 811
GTCL
Xóa sổ TSCĐ
NG = Giá mua + Chi phí vận chuyển, lắp đặt
chạy thử…)