Tải bản đầy đủ (.docx) (77 trang)

CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ BÁCH KHOA 4 ĐẠI DIỆN CHO TẤT CẢ CÁC PHẦN HÀNH KẾ TÓAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (909.59 KB, 77 trang )

Website: Email : Tel : 0918.775.368
CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG
MẠI VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ BÁCH KHOA 4 ĐẠI DIỆN CHO TẤT
CẢ CÁC PHẦN HÀNH KẾ TÓAN.
I. Đầu tháng 01 năm 2010 Công ty TNHH thương mại và phát triển công
nghệ Bách khoa 4 có số liệu sau:
Công ty hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính
thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, tính giá xuất kho hàng hoá theo phương
pháp giá thực tế đích danh.
1- Số dư đầu kỳ
Đơn vị tính: VNĐ
Số hiệu TK Tên tài khoản Dư nợ Dư có
111 Tiền mặt 420.050.000
112 Tiền gửi ngân hàng 1.575.133.000
131 Phải thu của khách hàng 1.075.123.386
133 Thuế GTGT được khấu trừ 8.500.000
138 Phải thu khác 50.000.000
141 Tạm ứng 10.000.000
156 Hàng hoá 1.150.642.614
211 Tài sản cố định 1.500.000.000
214 Hao mòn TSCĐ 156.200.000
242 Chi phí trả trước dài hạn 124.256.000
311 Vay ngắn hạn 1.175.000.000
331 Phải trả người bán 1.378.950.000
333 Các khoản phải nộp nhà nước 21.300.000
338 Phải trả khác 16.000.000
341 Vay trung hạn 891.000.000
411 Nguồn vốn kinh doanh 2.000.000.000
421 Lợi nhuận chưa phân phối 235.250.000
431 Quỹ phúc lợi 40.005.000
Tổng 5.913.705.000 5.913.705.000


Vũ Thị Kiều Trang - Lớp: KT3 -K08 Báo cáo thực
tập

1
1
Website: Email : Tel : 0918.775.368
II. Các nghiệp vụ kế toán của Công ty :
1. Ngày 01/01, xuất 10 chiếc CPU Q8400 cho công ty Nam Thành, giá bán
3.200.000đ/chiếc (chưa bao gồm VAT 10% )giá xuất kho của lô hàng là
3.050.000đ/1chiếc. Khách hàng thanh toán ngay bằng tiền mặt
2. Ngày 03/01 nộp thuế môn bài năm 2010, số tiền thuế là 1.500.000đ bằng tiền
mặt
3. Ngày 03/01 xuất bán cho công ty TNHH Hà Linh 20 chiếc máy in SS ML 1640
,giá xuất bán là 1.870.000đ/chiếc ( đã bao gồm VAT 10% )giá xuất kho của lô
hàng là 1.600.000đ/chiếc.Khách hàng hẹn thanh toán chậm trong vòng 5 ngày.
4. Ngày 03/01 bán 1 vỏ case, màn hình hỏng, phế liệu không sử dụng được trong
kho thu được 5.000.000đ tiền mặt.
5. Ngày 04/01 công ty TNHH Hà Linh thanh toán trước hạn toàn bộ tiền hàng
ngày 03/01 bằng tiền mặt, sau khi đã trừ 1% chiết khấu thanh toán.
6. Ngày 05/01 công ty TNHH Hà Linh chuyển trả lại 2 chiếc máy in SS ML 1640 bị
lỗi ,công ty đã chấp nhận nhập lại và trả lại toàn bộ tiền hàng bằng tiền mặt.
7. Ngày 07/01 nhập mua 100 màn hình LCD E170S của công ty TNHH công nghệ
thông tin FPT giá mua là 2.200.000đ/chiếc (Giá mua đã bao gồm thuế VAT
10% ) Thanh toán bằng chuyển khoản sau 10 ngày kể từ ngày giao hàng
( Trong hợp đồng ghi rõ nếu thanh toán trước ngày 10/01 sẽ được hưởng
chiết khấu thanh toán 1% ).
Vũ Thị Kiều Trang - Lớp: KT3 -K08 Báo cáo thực
tập

2

2
Website: Email : Tel : 0918.775.368
8. Ngày 07/01 ,xuất kho 20 chiếc màn hình LCD E170S nhập ngày 07/01 gửi bán
cho công ty TNHH Bách Khoa Hà Nội , giá bán là 2.170.000đ (chưa bao gồm
thuế VAT ) ,hoa hồng là 2% trên doanh thu bán được.
9. Ngày 07/01 thanh lý 1 tivi LCD SMC420 cũ nguyên giá 10.800.000đ ,đã khấu
hao được 7.200.000đ .Thanh lý thu được 3.000.000đ bằng tiền mặt
10. Ngày 07/01 , mua 1 chiếc tivi LCD SS LA40B530 mua của công ty điện tử
Hùng Sơn trị giá 13.200.000đ (đã bao gồm VAT 10%), đã thanh toán bằng tiền
mặt (Khấu hao 36 tháng )
11. Ngày 07/01 xuất bán cho công ty TNHH Bách Khoa 2 một lô 50 chiếc máy in
SS 1640 , giá bán là 1.870.000đ/1chiếc (Giá trên đã bao gồm thuế VAT 10%)
giá xuất kho của lô hàng này là 1.600.000đ/1chiếc .Khách hẹn thanh toán
trong 3 ngày sau khi giao hàng
12. Ngày 08/01 nhận được giấy báo có từ ngân hàng ACB số tiền là 256.230.000đ
của công ty Nhật Quang thanh toán lô hàng ngày 29/12/2009
13. Ngày 09/01 chuyển khoản thanh toán trước công nợ bằng UNC cho công ty
TNHH công nghệ thông tin FPT lô hàng LCD E170S nhập ngày 07/01, tổng
tiền thanh toán sau khi đã trừ 1% chiết khấu thanh toán là 217.800.000đ
14. Ngày 09/01, anh Trần Văn Tuấn tạm ứng cho chuyến công tác Hà Nam số tiền
5.000.000đ
15. Ngày 10/01 công ty nhận được giấy báo nợ của ngân hàng ACB thông báo trả
lãi vay ngắn hạn 01/2010 số tiền lãi là 20.133.000đ
16. Ngày 10/01 nhận được 2 giấy báo có của ngân hàng , một giấy báo có của
công ty TNHH Bách Khoa 2 thanh toán toàn bộ số tiền hàng 07/01 số tiền là
Vũ Thị Kiều Trang - Lớp: KT3 -K08 Báo cáo thực
tập

3
3

Website: Email : Tel : 0918.775.368
93.500.000đ và 1 giấy báo có của ngân hàng ACB thông báo lãi tiền gửi ngân
hàng tháng 01/2010 là 6.500.000đ
17. Ngày 11/01 chuyển 1 uỷ nhiệm chi qua ngân hàng ACB cho công ty Đại Bàng
trong Sài Gòn để nhập mua lô hàng xách tay Compaq CQ40 T6600 , số tiền là
250.000.000đ
18. Ngày 11/01 vay ngắn hạn ngân hàng số tiền vay là 500.000.000đ trong hạn
mức tín dụng, giải ngân trong vòng 6 tháng. Cùng ngày, công ty rút tiền gửi
ngân hàng về nhập quỹ số tiền 500.000.000đ
19. Ngày 11/01 đồng chí Trần Văn Tuấn đề nghị hoàn ứng số tiền đã tạm ứng
ngày 09/01 tổng công tác chi phí hết 3.550.000đ (trong đó chi phí xăng xe là
1.550.000đ, nhà nghỉ hết 500.000đ, chi phí tiếp khách hết 1.550.000đ), số tiền
còn lại đồng chí Tuấn nộp cho công ty bằng tiền mặt
20. Ngày 13/01 Nguyễn Anh Tuấn tạm ứng lương tháng 01/2010 số tiền là
1.000.000đ bằng tiền mặt
21. Ngày 13/01 ,Mua 1 ôtô TOYOTA – VIOS của công ty CP TOYOTA Mỹ Đình , giá
mua đã bao gồm thuế VAT 5% là 487.336.395đ .Chuyển khoản hết ngay trong
ngày bằng uỷ nhiệm chi qua ngân hàng ACB
22. Ngày 13/01 công ty thanh toán tiền điện và tiền nước tháng 01/2010 hết
2.500.000đ bằng tiền mặt
23. Ngày 13/01 Nhập mua 40 máy tính xách tay Compaq CQ40 T6600 của công ty
Đại Bàng , giá nhập mua là 9.500.000đ (chưa bao gồm thuế VAT 10% ). Chuyển
tiếp uỷ nhiệm chi cho ngân hàng ACB thanh toán hết tiền hàng
Vũ Thị Kiều Trang - Lớp: KT3 -K08 Báo cáo thực
tập

4
4
Website: Email : Tel : 0918.775.368
24. Ngày 13/01 xuất bán cho công ty cổ phần công nghệ thông tin Nghĩa Hưng 10

màn LCD 170S lô hàng nhập ngày 07/01, giá bán là 2.310.000đ/1chiếc (giá
trên đã bao gồm VAT 10% ),Khách hàng thanh toán ngay bằng tiền mặt
25. Ngày 13/01 đặt mua 10 chiếc ghế tựa lưng cho phòng kỹ thuật, trị giá
1.150.000đ (chưa gồm VAT 10% ).Thanh toán ngay bằng tiền mặt
26. Ngày 14/01 Nộp tiền vào tài khoản ngân hàng ACB số tiền là 100.000.000đ
27. Ngày 14/01 xuất bán 2 chiếc máy tính xách tay Compaq CQ40 T6600 cho công
ty TNHH Cường Thịnh lô hàng nhập ngày 13/01, giá bán là
10.150.000đ/1chiếc ( chưa bao gồm VAT ).Khách hàng thanh toán ngay bằng
tiền mặt
28. Ngày 14/01 nộp thuế trước bạ tại chi cục thuế quận Thanh Xuân cho chiếc ôtô
TOYOTA -VIOS nhập mua ngày 13/01, tổng chi phí trước bạ hết 29.244.000đ
29. Ngày 14/01 chuyển 1 uỷ nhiệm chi thanh toán công nợ cho công ty TNHH Chí
Cường số tiền là 120.000.000đ lô hàng nhập trong năm 2009
30. Ngày 14/01 nộp tiền mặt vào tài khoản ngân hàng ACB số tiền 1 tỷ đồng
31. Ngày 14/01, thu phí kiểm đếm món tiền 1 tỷ đồng số tiền phí là 135.000đ
32. Ngày 15/01, nhập một lô hàng xách tay Lenovo B450 của công ty máy tính
Kinh Đô, số lượng là 100 chiếc, giá nhập mua 9.150.000đ/chiếc (chưa có thuế
VAT), công ty thanh toán ngay cho nhà cung cấp bằng uỷ nhiệm chi qua ngân
hàng ACB.
33. Ngày 15/01 nhận được giấy báo nợ của ngân hàng ACB thu phí chuyển khoản
50.000đ khác hệ thống ngân hàng món 1.006.500.000đ thanh toán cho Kinh
Đô.
Vũ Thị Kiều Trang - Lớp: KT3 -K08 Báo cáo thực
tập

5
5
Website: Email : Tel : 0918.775.368
34. Ngày 15/01, nhận được thông báo của công ty Bách Khoa Hà Nội thông báo
đã bán hết số hàng màn hình LCD E170S. Đồng thời trong ngày công ty nhận

được giấy báo có của ngân hàng ACB số tiền 46.872.000đ
35. Ngày 15/01, xuất bán cho công ty TNHH máy tính Hùng Thịnh 10 xách tay
Lenovo B450 nhập ngày 15/01, giá bán 10.350.000đ/chiếc chưa có thuế VAT.
Khách hàng hen thanh toán sau 2 ngày kể từ ngày giao hàng.
36. Ngày 15/01, vay ngắn hạn của ông Nguyễn Quán Ninh 400.000.000đ bằng tiền
mặt, lãi suất 1%/tháng.
37. Ngày 15/01, chi tiền tiếp khách công ty hết 2.500.000đ.
38. Ngày 16/01, xuất bán hàng cho công ty CP máy tính Hà Nội Mới 5 chiếc màn
hình LCD E190S, giá bán có thuế VAT là 3.025.000đ. Giá xuất kho của lô hàng
là 2.725.000đ. Khách hàng thanh toán ngay bằng tiền mặt.
39. Ngày 16/01, đặt mua 1 tủ đứng cho phòng kế toán hết 3.530.000đ (đã gồm
VAT 10%)thanh toán ngay bằng tiền mặt. Dụng cụ này được phân bổ trong 24
tháng.
40. Ngày 16/01, nhập một máy tính xách tay Sony Vaio NW 240, giá mua là
19.500.000đ (chưa có thuế GTGT 10%). Thanh toán ngay cho nhà cung cấp
bằng tiền mặt.
41. Ngày 16/01, xuất bán cho công ty cổ phần số 9 (Vinaconex 9) một máy tính
xách tay Sony Vaio NW 240, giá bán là 22.000.000đ (đã có VAT). Khách hàng
hẹn thanh toán trong vòng 2 ngày.
42. Ngày 16/01, lắp đặt hệ thống tổng đài tự động mua của công ty điện tử Việt
Đô tổng giá trị là 8.500.000đ (chưa bao gồm VAT 10%) (phân bổ 36 tháng).
Vũ Thị Kiều Trang - Lớp: KT3 -K08 Báo cáo thực
tập

6
6
Website: Email : Tel : 0918.775.368
Công ty đã thanh toán trước bằng tiền mặt là 5.000.000đ cho nhà cung cấp. Số
công nợ còn hẹn trả thanh toán sau 10 ngày sử dụng.
43. Ngày 17/01, nhận được 1 giấy báo có của ngân hàng ACB thông báo công ty

CP xây dựng số 9 (Vinaconex 9) thanh toán tiền hàng số tiền là 22.000.000đ.
44. Ngày 18/01, xuất bán 6 chiếc màn hinh LCD E170S nhập của FPT ngày 07/01
cho công ty máy tính Bách Khoa Việt, giá bán là 2.250.000đ/chiếc (giá chưa
bao gồm VAT 10%). Khách hàng thanh toán ngay bằng tiền mặt.
45. Ngày 19/01, nhập kho 50 bộ máy tính Dell Desktop Optilex 360 của công ty
Kim Thiên Bảo vơi giá nhập mua là 7.400.000đ/bộ (giá chưa bao gồm VAT
10%). Hẹn thanh toán sau 10 ngày kể từ ngày nhận hàng.
46. Ngày 20/01, thanh toán bằng tiền mặt cước phí vận chuyển tháng 01/2010
10.000.000đ (chưa bao gồm thuế VAT).
47. Ngày 20/01, nộp thuế TNDN phải nộp theo quyết toán thuế năm 2009 số thuế
là 21.300.000đ.
48. Ngày 20/01, nhận được giấy báo nợ của ngân hàng MB thông báo trả nợ gốc
vay trung hạn số tiền là 8.200.000 và 5.350.000đ tiền lãi tháng 1/2010.
49. Ngày 20/01, xuất bán 3 bộ máy tính Dell Desktop Optilex 360 nhập ngày 19/1
cho công ty TNHH Kim Long, giá bán đã có thuế VAT 10% là 8.470.000đ/bộ.
Khách hàng thanh toán ngay bằng tiền mặt.
50. Ngày 20/01, chi tiền mua văn phòng phẩm hết 3.500.000đ bằng tiền mặt.
51. Ngày 20/01, thanh toán tiền Internet tháng 1/2010 hết 1.020.000đ.
52. Ngày 21/01, xuất bán cho anh Nghĩa 10 chiếc Keyboard dell giá xuất bán là
150.000đ/ chiếc và 10 Mouse Dell giá bán 100.000đ/chiếc (chưa bao gồm VAT
Vũ Thị Kiều Trang - Lớp: KT3 -K08 Báo cáo thực
tập

7
7
Website: Email : Tel : 0918.775.368
10%), gía xuất kho của Keyboard dell là 120.000đ/chiếc và Mouse Dell là
70.000đ/chiếc. Khách hàng thanh toán ngay bằng tiền mặt.
53. Ngày 22/01, xuất bán cho công ty CP Lê Bảo Minh Hà Nội 10 bộ máy tính Dell
Desktop Optilex 360 nhập ngày 19/01, giá xuất bán là 8.525.000đ/bộ (đã bao

gồm VAT 10%). Khách hàng hẹn chuyển khoản thanh toán trong vòng 3 ngày
kể từ ngày giao hàng.
54. Ngày 25/01, nhận được giấy báo có từ ngân hàng ACB thông báo công ty Lê
Bảo Minh chuyển tiền thanh toán công nợ số tiền là 58.250.000đ.
55. Ngày 25/01, xuất bán 13 chiếc máy in SS ML 1640 cho công ty Gia Phát, giá
bán là 1.750.000đ/chiếc (chưa bao gồm VAT 10%), giá xuất kho là
1.600.000đ/chiếc. Khách hàng thanh toán ngay bằng tiêng mặt.
56. Ngày 26/01, thanh toán hết tiền chi phí lắp đặt hệ thống tổng đài tự động cho
công ty điện tử Việt Đô số tiền là 4.350.000đ bằng tiền mặt.
57. Ngày 26/01, xuất bán 10 chiếc máy tính xách tay Lenovo B45 cho công ty tập
đoàn IDC với giá bán là 9.220.000đ (chưa bao gồm VAT). Khách hang thanh
toán ngay bằng tiền mặt. Lô hàng xuất thuộc lô hàng nhập ngày 15/01.
58. Ngày 28/01, chuyển 1 lô hàng UNC ra ngân hàng ACB đề nghị thanh toán tiền
cho công ty Kim Thiên Bảo lô hàng nhập ngày 19/01 số tiền thanh toán trước
là 150.000.000đ/
59. Ngày 28/01, nhập 1 lô 100 thanh DDRam 1Gb DYNET bus 800, giá nhập mua
là 450.000đ/chiếc (giá trên chưa bao gồm VAT 10%). Thanh toán ngay cho
nhà cung cấp bằng tiền mặt.
60. Ngày 28/01, xuất bán 1 chiếc xách tay Lenovo B450 cho anh Cường, giá bán là
9.270.000đ (chưa bao gồm VAT), hang xuất kho là hàng nhập ngày 15/01,
Vũ Thị Kiều Trang - Lớp: KT3 -K08 Báo cáo thực
tập

8
8
Website: Email : Tel : 0918.775.368
61. Ngày 28/01, xuất bán cho công ty TNHH Bảo Huy 20 màn hình LCD E170S
nhập ngày 07/01, giá bán là 2.070.000đ/chiếc (chưa bao gồm VAT). Khách
hàng xin thanh toán ngay 20.000.000đ bằng tiền mặt, còn lại thanh toán sau 1
ngày.

62. Ngày 28/01, nhập kho 50 chiếc xách tay IBM R52 của công ty Chí Cường, giá
bán là 6.500.000đ/chiếc (chưa bao gồm VAT). Chuyển UNC ngay trong ngày
cho nhà cung cấp qua ngân hang ACB.
63. Ngày 29/01, thu hết công nợ của công ty TNHH Bảo Huy lô màn hinh LCD
E170S số tiền là 25.540.000đ tiền mặt.
64. Ngày 29/01, nhập kho 50 máy in Canon LBP 2900 của công ty Tân Thiên Cơ,
giá nhập mua là 2.530.000đ/chiếc (đã bao gồm VAT). Công nợ trong vòng 10
ngày.
65. Ngày 29/01, xuất kho hết 15 máy in Canon LBP2900 còn tồn năm 2009 cho
công ty TNHH Thành Công, giá bán 2.350.000đ/chiếc (chưa bao gồm VAT), giá
xuất kho của lô hàng là 2.270.000đ/chiếc. Thu tiền mặt ngay sau khi bán hàng.
66. Ngày 30/01, nhập kho 100 case Atom 1.6 của công ty Đô Thành, giá nhập mua
là 3.500.000đ/chiếc (chưa bao gồm VAT 10%). Hẹn thanh toán sau 5 ngày kể
từ ngày nhận được hàng.
67. Ngày 30/01, xuất bán 5 máy in Canon LBP2900 lô nhập ngày 29/01 cho công
ty tin học Thành Phát, giá bán là 2.350.000đ/chiếc (chưa bao gồm VAT). Nhận
tiền mặt ngay sau khi giao hàng.
68. Ngày 31/01, tính lương phải trả cho 30 nhân viên trong công ty tháng
01/2010 là 112.000.000đ ( bộ phận kinh doanh bán hàng là 46.000.000đ và bộ
phận quản lý là 66.000.000đ) . Trích BHYT, BHXH, BHTN theo quy định.
Vũ Thị Kiều Trang - Lớp: KT3 -K08 Báo cáo thực
tập

9
9
Website: Email : Tel : 0918.775.368
69. Ngày 31/01, trừ tiền tạm ứng của anh Nguyễn Anh Tuấn từ ngày 13/01 vào
tiền lương tháng 01/2010 của nhân viên này số tiền 1.000.000đ
70. Ngày 31/01, thang toán toàn bộ số tiền lương thực lĩnh cho cán bộ nhân viên
trong công ty.

71. Ngày 31/01, trích khấu hao TSCĐ tháng 01/2010 số tiền là 14.928.000đ
72. Ngày 31/01, phân bổ chi phí trả trước loại phân bổ dài hạn cho tháng
01/2010 số tiền 10.150.000đ.
73. Ngày 31/01, thực hiện các bút toán kết chuyển lãi lỗ và xác định kết quả kinh
doanh trong tháng 01/2010 của công ty.
* Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh:
NV1
1a. Nợ TK 632 : 3.050.000*10 = 30.500.000
Có TK 156 : 30.500.000
1b. Nợ TK 111 : 35.200.000
Có TK 511 : 3.200.000*10 = 32.000.000
Có TK 33311 : 3.200.000
NV2
2a. Nợ TK 3338 : 1.500.000
Có TK 111 : 1.500.000
2b. Nợ TK 642 : 1.500.000
Có TK 3338 : 1.500.000
NV3
3a. Nợ TK 632 : 1.600.000*20 = 32.000.000
Vũ Thị Kiều Trang - Lớp: KT3 -K08 Báo cáo thực
tập

10
10
Website: Email : Tel : 0918.775.368
Có TK 156 : 32.000.000
3b. Nợ TK 131 : 37.400.000
Có TK 511 : 1.700.000*20 = 34.000.000
Có TK 33311 :3.400.000
NV4

Nợ TK 711 : 5.000.000
Có TK 111 : 5.000.000
NV5
Nợ TK 111 : 37.026.000
Nợ TK 635 : 374.000
Có TK 131 : 37.400.000
NV6
6a. Nợ TK 531 :2*1.700.000 = 3.400.000
Nợ TK 33311 : 340.000
Có TK 111 : 3.740.000
6b. Nợ TK 156 :2*1.600.000 = 3.200.000
Có TK 632 :2*1.600.000 = 3.200.000
NV7
Nợ TK 156 : 100*2.000.000 = 200.000.000
Nợ TK 1331 : 20.000.000
Có TK 331 : 220.000.000
NV8
Nợ TK 157 : 40.000.000
Có TK 156 : 20* 2.000.000 = 40.000.000
Vũ Thị Kiều Trang - Lớp: KT3 -K08 Báo cáo thực
tập

11
11
Website: Email : Tel : 0918.775.368
NV9
9a. Nợ TK 214 : 7.200.000
Nợ TK 811 : 3.600.000
Có TK 211 : 10.800.000
9b. Nợ TK 711 : 3.000.000

Có TK 111 : 3.000.000
NV10
Nợ TK 211 : 12.000.000
Nợ TK 1331 :1.200.000
Có TK 111 : 13.200.000
NV11
11a. Nợ TK 632 : 80.000.000
Có TK 156 : 50*1.600.000 = 80.000.000
11b. Nợ TK 131 :93.500.000
Có TK 511 :50*1.700.000 = 85.000.000
Có TK 33311 : 8.500.000
NV12
Nợ TK 112 :256.230.000
Có TK 131 : 256.230.000
NV13
Nợ TK 331 : 220.000.000
Có TK 515 : 2.200.000
Có TK 112 : 217.800.000
NV14
Vũ Thị Kiều Trang - Lớp: KT3 -K08 Báo cáo thực
tập

12
12
Website: Email : Tel : 0918.775.368
Nợ TK 141 :5.000.000
Có TK 111 :5.000.000
NV15
Nợ TK 635 :20.133.000
Có TK 112 : 20.133.000

NV16
16a. Nợ TK 112 :93.500.000
Có TK 131 :93.500.000
16b. Nợ TK 112 :6.500.000
Có TK 515 :6.500.000
NV17
Nợ TK 331 : 250.000.000
Có TK 112 :250.000.000
NV18
18a. Nợ TK 112 :500.000.000
Có TK 311 :500.000.000
18b. Nợ TK 111 :500.000.000
Có TK 112 :500.000.000
NV19
Nợ TK 642 :3.550.000
Nợ TK 111 :1.450.000
Có TK 141 :5.000.000
NV20
Nợ TK 141 :1.000.000
Vũ Thị Kiều Trang - Lớp: KT3 -K08 Báo cáo thực
tập

13
13
Website: Email : Tel : 0918.775.368
Có TK 111 :1.000.000
NV21
Nợ TK 211 :464.129.900
Nợ TK 1331 :23.206.495
Có TK 112 :487.336.395

NV22
Nợ TK 642 :2.500.000
Có TK 111 :2.500.000
NV23
Nợ TK 156 :40*9.500.000 = 380.000.000
Nợ TK 1331 : 38.000.000
Có TK 112 :418.000.000
NV24
24a. Nợ TK 632 : 20.000.000
Có TK 156 :10*2.000.000 = 20.000.000
24b. Nợ TK 111 : 23.100.000
Có TK 511:10*2.100.000 = 21.000.000
Có TK 3331 :2.100.000
NV25
Nợ TK 641 :1.150.000
Nợ TK 1331 :115.000
Có TK 111:1.265.000
NV26
Nợ TK 112 : 100.000.000
Vũ Thị Kiều Trang - Lớp: KT3 -K08 Báo cáo thực
tập

14
14
Website: Email : Tel : 0918.775.368
Có TK 111 :100.000.000
NV27
27a. Nợ TK 632 : 19.000.000
Có TK 156 :2*9.500.000 = 19.000.000
27b. Nợ TK 111 :22.330.000

Có TK 511 :2*10.150.000 = 20.300.000
Có TK 3331: 2.030.000
NV28
28a. Nợ TK 211 :29.244.000
Có TK 3339 :29.244.000
28b. Nợ TK 3339 : 29.244.000
Có TK 111 : 29.244.000
NV29
Nợ TK 331 :120.000.000
Có TK 112 :120.000.000
NV30
Nợ TK 112 :1.000.000.000
Có TK 111 :1.000.000.000
NV31
Nợ TK 635 :135.000
Có TK 112:135.000
NV32
Nợ TK 156 :100*9.150.000 = 915.000.000
Nợ TK 1331 : 91.500.000
Vũ Thị Kiều Trang - Lớp: KT3 -K08 Báo cáo thực
tập

15
15
Website: Email : Tel : 0918.775.368
Có TK 112 : 1.006.500.000
NV33
Nợ TK 635 :50.000
Có TK 112 : 50.000
NV34

34a. Nợ TK 112 :46.872.000
Nợ TK 641 :868.000
Có TK 511:2.170.000*20 = 43.400.000
Có TK 3331 :4.340.000
34b. Nợ TK 632 :40.000.000
Có TK 157 :40.000.000
NV35
35a. Nợ TK 632 : 91.500.000
Có TK 156:10*9.150.000 = 91.500.000
35b. Nợ TK 131 :113.850.000
Có TK 511 :10*10.350.000 = 103.500.000
Có TK 3331:10.350.000
NV36
Nợ TK 111 :400.000.000
Có TK 311:400.000.000
NV37
Nợ TK 642 :2.500.000
Có TK 111 :2.500.000
NV38
Vũ Thị Kiều Trang - Lớp: KT3 -K08 Báo cáo thực
tập

16
16
Website: Email : Tel : 0918.775.368
38a. Nợ TK 632 : 13.625.000
Có TK 156:5*2.725.00 = 13.625.000
38b.Nợ TK 111 : 15.125.000
Có TK 511 :5*2.750.000 = 13.750.000
Có TK 3331 :1.375.000

NV39
39a. Nợ TK 153 :3.209.090
Nợ TK 1331 :320.910
Có TK 111 :3.530.000
39b. Nợ TK 242 :3.209.090
Có TK 153 :3.209.090
NV40
Nợ TK 156 :19.500.000
Nợ TK 1331 :1.950.000
Có TK 111 :21.450.000
NV41
41a. Nợ TK 632 :19.500.000
Có TK 156 :19.500.000
41b. Nợ TK 131 :22.000.000
Có TK 511 :20.000.000
Có TK 3331 :2.000.000
NV42
42a. Nợ TK 153 :8.500.000
Nợ TK 1331 :850.000
Vũ Thị Kiều Trang - Lớp: KT3 -K08 Báo cáo thực
tập

17
17
Website: Email : Tel : 0918.775.368
Có TK 111 :5.000.000
Có TK 331 :4.350.000
42b. Nợ TK 242 :8.500.000
Có TK 153 :8.500.000
NV43

Nợ TK 112 :22.000.000
Có TK 131 :22.000.000
NV44
44a. Nợ TK 632 : 12.000.000
Có TK 156:6*2.000.000 = 12.000.000
44b. Nợ TK 111 : 14.850.000
Có TK 511 :6*2.250.000 = 13.500.000
Có TK 3331 :1.350.000
NV45
Nợ TK 156 :50*7.400.000 = 370.000.000
Nợ TK 1331 :37.000.000
Có TK 331 :407.000.000
NV46
Nợ TK 641 :10.000.000
Nợ TK 1331 :1.000.000
Có TK 111 :11.000.000
NV47
Nợ TK 3334 :21.300.000
Có TK 111 : 21.300.000
Vũ Thị Kiều Trang - Lớp: KT3 -K08 Báo cáo thực
tập

18
18
Website: Email : Tel : 0918.775.368
NV48
48a. Nợ TK 341 :8.200.000
Có TK 112 : 8.200.000
48b. Nợ TK 635 :5.350.000
Có TK 112 :5.350.000

NV49
49a. Nợ TK 632 : 22.200.000
Có TK 156:3*7.400.000 = 22.200.000
49b. Nợ TK 111 : 25.410.000
Có TK 511 :3*7.700.000 = 23.100.000
Có TK 3331 : 2.310.000
NV50
Nợ TK 642 :3.500.000
Có TK 111 :3.500.000
NV51
Nợ TK 642 :1.020.000
Có TK 111 :1.020.000
NV52
52a. Nợ TK 632 : 1.900.000
Có TK 156 :(10*120.000)+(10*70.000) = 1.900.000
52b. Nợ TK 111 :2.750.000
Có TK 511 :(10*150.000)+(10*100.000) = 2.500.000
Có TK 3331:250.000
NV53
Vũ Thị Kiều Trang - Lớp: KT3 -K08 Báo cáo thực
tập

19
19
Website: Email : Tel : 0918.775.368
53a. Nợ TK 632 :10*7.400.000 = 74.000.000
Có TK 156:10*7.400.000 = 74.000.000
53b. Nợ TK 131 : 85.250.000
Có TK 511 :10*7.750.000 = 77.500.000
Có TK 3331:7.750.000

NV54
Nợ TK 112 :58.250.000
Có TK 131:58.250.000
NV55
55a. Nợ TK 632 :20.800.000
Có TK 156 :13*1.600.000 = 20.800.000
55b. Nợ TK 111 : 25.025.000
Có TK 511 :13*1.750.000 = 22.750.000
Có TK 3331:2.275.000
NV56
Nợ TK 331 :4.350.000
Có TK 111 :4.350.000
NV57
57a. Nợ TK 632 :10*9.150.000 = 91.500.000
Có TK 156 :10*9.150.000 = 91.500.000
57b. Nợ TK 111 :101.420.000
Có TK 511 :10*9.220.000 = 92.200.000
Có TK 3331:9.220.000
NV58
Vũ Thị Kiều Trang - Lớp: KT3 -K08 Báo cáo thực
tập

20
20
Website: Email : Tel : 0918.775.368
Nợ TK 331 :150.000.000
Có TK 112:150.000.000
NV59
Nợ TK 156 :100*450.000 = 45.000.000
Nợ TK 1331 :4.500.000

Có TK 111 :49.500.000
NV60
60a. Nợ TK 632 :9.150.000
Có TK 156 :9.150.000
60b. Nợ TK 131 :10.197.000
Có TK 511 :9.270.000
Có TK 3331 :927.000
NV61
61a. Nợ TK 632 :40.000.000
Có TK 156:20*2.000.000 = 40.000.000
61b. Nợ TK 111 :20.000.000
Nợ TK 131 :25.540.00
Có TK 511:20*2.070.000 = 41.400.000
Có TK 3331 :4.140.000
NV62
Nợ TK 156 :50*6.500.000 = 325.000.000
Nợ TK 1331 :32.500.000
Có TK 112 :50*7.150.000 = 357.500.000
NV63
Vũ Thị Kiều Trang - Lớp: KT3 -K08 Báo cáo thực
tập

21
21
Website: Email : Tel : 0918.775.368
Nợ TK 111 :25.540.000
Có TK 131 :25.540.000
NV64
Nợ TK 156 :50*2.300.000 = 115.000.000
Nợ TK 1331 :11.500.000

Có TK 331 :126.500.000
NV65
65a. Nợ TK 632 :15*2.270.000 = 34.050.000
Có TK 156:15*2.270.000 = 34.050.000
65b. Nợ TK 111 :38.775.000
Có TK 511 :15*2.350.000 = 35.250.000
Có TK 3331 :3.525.000
NV66
Nợ TK 156 :100*3.500.000 = 350.000.000
Nợ TK 1331 :35.000.000
Có TK 331 :385.000.000
NV67
67a. Nợ TK 632 :11.500.000
Có TK 156:5*2.300.000 = 11.500.000
67b. Nợ TK 111 :12.925.000
Có TK 511 :5*2.350.000 = 11.750.000
Có TK 3331 : 1.175.000
NV68
68a. Nợ TK 641 :46.000.000
Vũ Thị Kiều Trang - Lớp: KT3 -K08 Báo cáo thực
tập

22
22
Website: Email : Tel : 0918.775.368
Nợ TK 642 :66.000.000
Có TK 334:112.000.000
68b. Nợ TK 641 :46.000.000*22% = 10.120.000
Nợ TK 642 :66.000.000*22% = 14.520.000
Nợ TK 334 :112.000.000*8.5% = 9.520.000

Có TK 338 :112.000.000*30.5%= 34.160.000
NV69
Nợ TK 334 :1.000.000
Có TK 141:1.000.000
NV70
Nợ TK 334 :101.480.000
Có TK 111: 101.480.000
NV71
Nợ TK 642 :14.928.000
Có TK 214:14.928.000
NV72
Nợ TK 642 :10.150.000
Có TK 242:10.150.000
NV73
73a. Nợ TK 511 :3.400.000
Có TK 531 :3.400.000
Nợ TK 511 :666.770.000
Có TK 911 :666.770.000
Nợ TK 911 :660.025.000
Vũ Thị Kiều Trang - Lớp: KT3 -K08 Báo cáo thực
tập

23
23
Website: Email : Tel : 0918.775.368
Có TK 632 :660.025.000
Nợ TK 911 :68.138.000
Có TK 641 :68.138.000
Nợ TK 911 :115.168.000
Có TK 642 :115.168.000

* KQ hoạt động sản xuất kinh doanh = 666.770.000 – 843.331.000 = -176.561.000
Nợ TK 421 : 176.561.000
Có TK 911 : 176.561.000

73b. Nợ TK 911 :26.015.000
Có TK 635 :26.015.000
Nợ TK 515 :8.700.000
Có TK 911 : 8.700.000
* Kết quả hoạt động tài chính = 8.700.000 - 26.015.000 = -17.315.000
Nợ TK 421 : 17.315.000
Có TK 911 : 17.315.000
73c. Nợ TK 911 : 3.600.000
Có TK 811:3.600.000
Nợ TK 711 :8.000.000
Có TK 911: 8.000.000
* Kết quả hoạt động khác = 8.000.000 - 3.600.000 = 4.400.000
Nợ TK 911 : 4.400.000
Có TK 421 : 4.400.000
Vũ Thị Kiều Trang - Lớp: KT3 -K08 Báo cáo thực
tập

24
24
Website: Email : Tel : 0918.775.368
73e. Kết chuyển lỗ:
Nợ TK 421 :189.476.000
Có TK 911 :189.476.000
73f. Kết chuyển thuế khấu trừ:
Nợ TK 3331 : 68.527.000
Có TK 1331 : 68.527.000

TK 112
SDĐK: 420.050.000
35.200.000(1b)
37.026.000(5)
500.000.000(18b)
1.450.000(19)
23.100.000(24b)
22.330.000(27b)
400.000.000(36)
15.125.000(38b)
14.850.000(44b)
25.410.000(49b)
2.750.000(52b)
25.025.000(55b)
101.420.000(57b)
20.000.000(61b)
25.540.000(63)
38.775.000(65b)
12.925.000(67b)
1.500.000(2a)
5.000.000(4)
3.740.000(6a)
3.000.000(9b)
13.200.000(10)
Vũ Thị Kiều Trang - Lớp: KT3 -K08 Báo cáo thực
tập

25
25

×