Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề kiểm tra trắc nghiệm Sinh học 12 hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.3 KB, 7 trang )

SỞ GD & ĐT TỈNH …
TRƯỜNG THPT …

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SINH 12 - NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN SINH – 12

Thời gian làm bài : 50 Phút
()
Mã đề 779

Họ tên :............................................................... Số báo danh : ...................

Câu 1: Để xác định mối quan hệ họ hàng giữa người và các loài thuộc bộ Linh trưởng (bộ Khỉ), người ta
nghiên cứu mức độ giống nhau về ADN của các loài này so với ADN của người. Kết quả thu được (tính
theo tỉ lệ % giống nhau so với ADN của người) như sau:
Các loài trong bộ Linh Khỉ Capuchin
trưởng

Khỉ
Rhesut

Tinh tinh

Vượn
Gibbon

khỉ
Vervet

Tỉ lệ % ADN giống so 84,2%
với ADN người



91,1%

97,6%

94,7%

90,5%

Căn cứ vào kết quả này, có thể xác định mối quan hệ họ hàng xa dần giữa người và các loài thuộc bộ Linh
trưởng nói trên theo trật tự đúng là:

A. Người - tinh tinh - vượn Gibbon - khỉ Vervet - khỉ Rhesut - khỉ Capuchin.
B. Người - tinh tinh - vượn Gibbon - khỉ Rhesut - khỉ Vervet - khỉ Capuchin.
C. Người - tinh tinh - khỉ Vervet - vượn Gibbon- khỉ Capuchin - khỉ Rhesut.
D. Người - tinh tinh - khỉ Rhesut - vượn Gibbon - khỉ Capuchin - khỉ Vervet.
Câu 2: Cho ví dụ về các loại cơ quan ở các loài sau:
1.Mang cá và mang tôm
2.Chân chuột chũi và chân dế dũi
3.Ngà voi và ngà voi biển
4.Cánh sâu bọ và cánh dơi
Có bao nhiêu ví dụ về cơ quan tương tự?
A. 4
B. 2

C. 3

D. 1

Câu 3: Cơ quan tương đồng là những cơ quan

A. có hình thái tương tự.
B. nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể và có kiểu cấu tạo giống nhau.
C. có cùng vị trí nhưng không phát triển đầy đủ ở cơ thể trưởng thành.
D. có nguồn gốc khác nhau nhưng lại đảm nhận những chức phận giống nhau.
Câu 4: Phương thức hình thành loài khác khu thường gặp ở
A. các loài động vật có khả năng phát tán mạnh.
B. thực vật và động vật ít di động
C. côn trùng và vi sinh vật.
D. thực vật
Câu 5: Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên
A. kiểu gen của cá thể.
C. vốn gen của quần thể.

Môn Sinh - Mã đề 779

B. thành phần kiểu gen của quần thể.
D. kiểu hình của cá thể
1


Câu 6: Để phân biệt hai quần thể thuộc cùng loài hay khác loài thì dùng tiêu chuẩn nào là chính xác
nhất.

A. Tiêu chuẩn hình thái.
C. Tiêu chuẩn địa lý sinh thái.

B. Tiêu chuẩn sinh lý hóa sinh.
D. Tiêu chuẩn cách ly sinh sản

Câu 7: Theo Đacuyn, thực chất của chọn lọc tự nhiên là phân hóa

A. khả năng phát sinh biến dị của những cá thể trong loài.
B. mức độ thành đạt sinh sản của các cá thể có kiểu gen khác nhau.
C. khả năng sinh sản của những cá thể trong loài.
D. khả năng sống sót của những cá thể trong loài.
Câu 8: Trong quá trình tiến hóa, một alen dù có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể và
một alen có hại cũng có thể trở nên phổ biến do sự tác động của

A. yếu tố ngẫu nhiên.

B. di – nhập gen.

C. chọn lọc tự nhiên.

D. chọn lọc vận
động.

Câu 9: Ở một lòai thực vật giao phấn, các hạt phấn của quần thể 1 theo gió bay sang quần thể 2 và thụ
phấn cho các cây của quần thể 2. Đây là ví dụ về
A. hoái hóa giống.
C. di- nhập gen

B. giao phối không ngẫu nhiên
D. biến động di truyền

Câu 10: Cơ quan tương tự là những cơ quan
A. có nguồn gốc khác nhau, có chức năng khác nhau nhưng có hình thái tương
tự nhau.

B. có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhận những chức năng giống nhau nên
có hình thái tương tự nhau.


C. có cấu tạo và chức năng tương tự nhau.
D. có cùng nguồn gốc nên có hình thái và chức năng tương tự nhau.
Câu 11: Cho ví dụ về các loại cơ quan ở các loài sau:
1.Cánh chim và cánh dơi
2.Vây cá và vây cá voi
3.Gai cây hoàng liên và gai cây hoa hồng
4.Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của động vật khác
5.Tua cuốn đậu Hà Lan và lá đậu xanh
Có bao nhiêu ví dụ về cơ quan tương đồng?
A. 4
B. 3

Câu 12: Theo Đacuyn, có các loại biến dị nào?
A. Biến dị xác định và biến dị cá thể.
C. Biến dị thường biến và đột biến.

C. 2

D. 5

B. Biến dị tổ hợp và đột biến.
D. Biến dị di truyền và biến dị không di
truyền.

Câu 13: Cặp cơ quan nào sau đây thuộc cơ quan tương đồng:
A. Cánh dơi và cánh sâu bọ.
B. Cánh dơi, cánh chim.
C. Vây cá mập và vây cá voi.
D. Cánh bướm và cánh chim


Môn Sinh - Mã đề 779

2


Câu 14: Nhân tố tiến hóa không làm thay đổi tần số các alen nhưng làm thay đổi thành phần kiểu gen
của quần thể
A. đột biến.
C. các yếu tố ngẫu nhiên.

B. di, nhập gen
D. giao phối không ngẫu nhiên.

Câu 15: Một quần thể sinh vật ngẫu phối đang chịu tác động của chọn lọc tự nhiên có cấu trúc di truyền
ở các thế hệ như sau:
Thế hệ

Thành phần kiểu gen
AA

Aa

aa

P

0,50

0,30


0,20

F1

0,45

0,25

0,30

F2

0,40

0,20

0,40

F3

0,30

0,15

0,55

F4

0,15


0,10

0,75

Nhận xét nào sau đây là đúng về tác động của chọn lọc tự nhiên đối với quần thể này?

A. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ các kiểu gen đồng hợp và giữ lại những kiểu gen dị hợp.
B. Các cá thể mang kiểu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần.
C. Các cá thể mang kiểu hình trội đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần.
D. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ những kiểu gen dị hợp và đồng hợp lặn.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng về chọn lọc tự nhiên theo quan niệm của Đacuyn?
A. Kết quả của chọn lọc tự nhiên là tạo nên các quần thể sinh vật có kiểu gen quy định kiểu hình thích
nghi với môi trường.
B. Chọn lọc tự nhiên đào thải các cá thể mang đột biến có hại.
C. Chọn lọc tự nhiên tác động lên cá thể nhưng kết quả là tạo nên loài sinh vật có các đặc điểm thích
nghi với môi trường.
D. Nguyên liệu chủ yếu của chọn lọc tự nhiên là các đột biến gen.
Câu 17: Quan niệm nào dưới đây không phải của Đacuyn?
A. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hóa
B. Chọn lọc tự nhiên là sự phân hóa về khả năng sống sót của các cá thể trong quần thể.
C. Chọn lọc nhân tạo là nhân tố quy định chiều hướng, tốc độ biến đổi của các giống vật nuôi và cây
trồng.

D. Kết quả của chọn lọc tự nhiên tạo ra những loài sinh vật có những đặc điểm thích nghi với môi
trường .

Câu 18: Hiện tượng các cây khác loài có cấu tạo hoa khác nhau nên hạt phấn cuả loài này không thụ
phấn cho hoa của loài cây khác . Điều này thể hiện


A. cách ly hợp tử

B. cách ly cơ học

C. cách ly tập tính

D. cách ly thời
gian

Câu 19: Cho các nhân tố sau:
(1) Chọn lọc tự nhiên.

Môn Sinh - Mã đề 779

(2) Giao phối ngẫu nhiên.
3


(3) Giao phối không ngẫu nhiên.

(4) Các yếu tố ngẫu nhiên.

(5) Đột biến.

(6) Di - nhập gen.

Có bao nhiêu nhân tố có thể vừa làm thay đổi tần số alen vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần
thể?
A. 2.
B. 3.

C. 4.
D. 5.

Câu 20: Ở người những cơ quan được xem là cơ quan thoái hóa là
B. ruột thừa, xương cùng, có nhiều đôi tuyến
A. tuyến vú, răng khôn, xương cùng.


C. ruột thừa, răng khôn, xương cùng.

D. ruột thừa, tuyến vú, xương cùng.

Câu 21: Dạng cách ly đánh dấu sự hình thành loài mới là
A. cách ly tập tính.

B. cách ly cơ học

C. cách ly sinh sản.

D. cách ly trước
hợp tử.

Câu 22: Các cơ chế cách ly sinh sản bao gồm
A. cách ly địa lý và cách ly hợp tử
B. cách ly trước hợp tử và cách ly sau hợp tử.
C. cách ly tập tính, cách ly mùa vụ và cách ly sau hợp tử.
D. cách ly nơi ở, cách ly mùa vụ và cách ly cơ học
Câu 23: Để phân biệt hai quần thể thuộc cùng loài hay khác loài thì dùng tiêu chuẩn nào là chính xác
nhất:


A. Tiêu chuẩn hình thái.
C. Tiêu chuẩn địa lý sinh thái.

B. Tiêu chuẩn cách ly sinh sản .
D. Tiêu chuẩn sinh lý hóa sinh.

Câu 24: Chọn lọc tự nhiên có vai trò
A. làm thay đổi đột ngột tần số alen của một gen nào đó trong quần thể
B. tạo ra đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật.
C. tác động trực tiếp lên kiểu gen của cá thể và gián tiếp làm biến đổi tần số tương đối các alen theo
hướng xác định.
D. sàng lọc những cá thể có kiểu hình thích nghi trong số những kiểu hình có sẳn trong quần thể.
Câu 25: Động lực của chọn lọc nhân tạo là do
A. đấu tranh sinh tồn với môi trường sống.
C. nhu cầu và thị hiếu của con người.

B. con người muốn tạo ra giống mới
D. sự cạnh tranh của con người về sản xuất.

Câu 26: Theo Đacuyn, di truyền có vai trò
A. ổn định các đặc điểm thích nghi.
B. truyền lại các gen trong giao tử của bố, mẹ.
C. tích lũy, duy trì, củng cố các biến dị có lợi qua các thế hệ.
D. biểu hiện các tính trạng của con, cháu được bố mẹ, tổ tiên truyền lại.
Câu 27: Để giải thích về nguồn gốc các loài, Đacuyn xem vai trò nhân tố tiến hóa
nào sau đây quan trọng nhất?
A. Di truyền tích lũy các biến dị có lợi.
C. Chọn lọc tự nhiên.
Môn Sinh - Mã đề 779


B. Các biến dị cá thể
D. Phân li tính trạng.
4


Câu 28: Điều khẳng định nào dưới đây về chọn lọc tự nhiên là đúng
A. Chọn lọc tự nhiên tạo nên các đặc điểm giúp sinh vật thích nghi với môi trường.
B. Chọn lọc tự nhiên sàng lọc những biến dị có lợi, đào thải những biến dị có hại.
C. Chọn lọc tự nhiên trực tiếp làm thay đổi tần số các alen của quần thể.
D. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi giá trị thích ứng của kiểu gen.
Câu 29: Các yếu tố ngẫu nhiên có vai trò.
A. làm cho thay đổi thành phân kiểu gen trong mọi quần thể.
B. làm cho tần số tương đối các alen và thành phần kiểu gen trong quần thể nhỏ thay đổi đột ngột.
C. hình thành nòi, thứ, loài mới nhanh chóng.
D. làm cho tần số tương đối các alen thay đổi theo hướng xác định.
Câu 30: Dạng cách ly đánh dấu sự hình thành loài mới là
A. cách ly trước hợp
B. cách ly sinh sản.
C. cách ly cơ học
tử.

D. cách ly tập
tính.

Câu 31: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, trong các phát biểu sau về quá trình hình thành loài
mới, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Hình thành loài mới có thể xảy ra trong cùng khu vực địa lí hoặc khác khu vực địa lí.
(2) Đột biến đảo đoạn có thể góp phần tạo nên loài mới.
(3) Lai xa và đa bội hóa có thể tạo ra loài mới có bộ nhiễm sắc thể song nhị bội.
(4) Quá trình hình thành loài có thể chịu sự tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.

A. 2.
B. 4.
C. 1.

D. 3.

Câu 32: Theo quan niệm của Đac uyn sự hình thành đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật là do
A. chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật
B. ngoại cảnh thay đổi chậm chạp nên sinh vật có khả năng thích nghi kịp thời
C. tác động trực tiếp của ngoại cảnh và tập quán hoạt động của động vật
D. sự chi phối chủ yếu của ba nhân tố : đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên.
Câu 33: Nhân tố tiến hóa là nhân tố
A. có khả năng làm duy trì không đổi tần số các alen và thành phần kiểu gen của quần thể từ thế hệ này
sang thế hệ khác

B. làm thay đổi tần số tương đối các alen theo hướng xác định.
C. có khả năng làm thay đổi tần số các alen và thành phần kiểu gen của quần thể
D. định hướng cho tiến hóa
Câu 34: Hai loài sinh vật không có họ hàng gần gũi , sống ở hai châu lục khác nhau nhưng lại có nhiều
đặc điểm giống nhau, điều đó có thể là do

A. kết quả của quá trình tiến hóa phân ly.
B. điều kiện hai môi trường 2 khu vực địa lý giống nhau nên phát sinh đột biến như nhau.
C. điều kiện hai môi trường 2 khu vực địa lý giống nhau nên chọn lọc tự nhiên chọn các đặc điểm
Môn Sinh - Mã đề 779

5


thích nghi giống nhau


D. hai châu lục này trong quá khứ đã có lúc gắn liền nhau.
Câu 35: Phát biểu nào không đúng về quá trình tiến hóa nhỏ
A. diễn ra trên phạm vi phân bố tương đối hẹp, thời gian lịch sử tương đối ngắn.
B. kết quả là loài mới được hình thành.
C. là quá trình biến đổi tần số các alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
D. là quá trình hình thành nhóm phân loại trên loài.
Câu 36: Quá trình hình thành quần thể thích nghi chịu sự chi phối các nhân tố
A. đột biến, chọn lọc tự nhiên, điều kiện môi trường.
B. đột biến, chọn lọc tự nhiên, cách ly địa lý.
C. đột biến, giao phối, cách ly địa lý.
D. đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên.
Câu 37: Cho một số hiện tượng sau:
(1) Ngựa vằn phân bố ở châu Phi nên không giao phối được với ngựa hoang phân bố ở Trung Á.
(2) Cừu có thể giao phối với dê, có thụ tinh tạo thành hợp tử nhưng hợp tử bị chết ngay.
(3) Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la không có khả năng sinh sản.
(4) Các cây khác loài có cấu tạo hoa khác nhau nên hạt phấn của loài cây này thường không thụ phấn cho
hoa của loài cây khác
Những hiện tượng nào trên đây là biểu hiện của cách li trước hợp tử?
A. (1), (2).
B. (1), (4).
C. (3), (4).

Câu 38: Nhân tố có vai trò định hướng tiến hóa là
A. các yếu tố ngẫu nhiên.
C. giao phối không ngẫu nhiên.

D. (2), (3).

B. chọn lọc tự nhiên

D. đột biến ..

Câu 39: Đối với vi khuẩn, tiêu chuẩn có ý nghĩa hàng đầu để phân biệt hai loài thân thuộc là
A. tiêu chuẩn di truyền.
B. tiêu chuẩn sinh thái.
C. tiêu chuẩn hoá sinh.
D. tiêu chuẩn sinh lí.
Câu 40: Theo Đacuyn, các nhân tố nào sau đây hình thành tính đa dạng của vật
nuôi, cây trồng:

A. Biến dị, di truyền, chọn lọc nhân tạo,cách li.
B. Biến dị, di truyền, chọn lọc nhân tạo, phân li tính trạng.
C. Đột biến, giao phối, chọn lọc nhân tạo, cách li
D. Biến dị, giao phối, chọn lọc nhân tạo, phân li tính trạng.

------ HẾT ------

Môn Sinh - Mã đề 779

6


Môn Sinh - Mã đề 779

7



×