Tải bản đầy đủ (.pptx) (67 trang)

2 chuong 2 MBHH 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (412.21 KB, 67 trang )

CHƯƠNG 2

MUA BÁN
HÀNG HÓA

I.

Khái quát về MBHH

II.

Hợp đồng MBHH

III.

09/2016

MBHH qua Sở GDHH

1


I.Khái quát về MBHH

09/2016

PGS.TS Phan Huy Hồng

2

2




Quy định pháp luật




LTM: Điều 24-73
BLDS: Điều 386-408 (giao kết & hiệu lực của HĐ; 421-429 (sửa
đổi, chấm dứt HĐ)




NĐ 187/2013/NĐ-CP về hoạt động MBHH quốc tế
NĐ 158/2006/NĐ-CP về hoạt động MBHH qua SGDHH

09/2016

PGS.TS Phan Huy Hồng

3

3


Tài liệu tham khảo




Phan Huy Hồng (chủ nhiệm): Các vấn đề pháp lý của hợp
đồng mua bán hàng hóa qua thực tiễn xét xử của tòa án
và trọng tài thương mại tại Việt Nam, Đề tài NCKH cấp
trường, 2011

09/2016

PGS.TS Phan Huy Hồng

4

4


1. Các khái niệm



Mua bán hàng hóa là HĐTM, theo đó bên bán có nghĩa
vụ giao hàng, chuyển quyền sở hữu HH cho bên mua và
nhận thanh toán; bên mua có nghĩa vụ thanh toán cho bên
bán, nhận hàng và quyền sở hữu HH theo thỏa thuận (Điều
3 (8)).

09/2016

PGS.TS Phan Huy Hồng

5


5


1. Các khái niệm



Hàng hóa bao gồm (Điều 3 (2)): a) Tất cả các loại động sản,
kể cả động sản hình thành trong tương lai; b) Những vật gắn
liền với đất đai.

09/2016

PGS.TS Phan Huy Hồng

6

6


2. Phân loại MBHH








MBHH theo phương thức truyền thống (Điều 24-62 LTM)

MBHH trong nước
MBHH quốc tế

MBHH qua SGDHH
Điều 63-73
NĐ 158/2006/NĐ-CP về MBHH qua SGDHH

09/2016

PGS.TS Phan Huy Hồng

7

7


II. Hợp đồng MBHH

09/2016

PGS.TS Phan Huy Hồng

8

8


1. Chủ thể

.


Thương nhân (Điều 2(1));

.

Không thương nhân chọn áp dụng LTM (Điều 1(3).

09/2016

PGS.TS Phan Huy Hồng

9

9


2. Đối tượng



Hàng hóa không thuộc diện cấm KD; đáp ứng đầy đủ các
điều kiện đối với HH hạn chế KD, KD có điều kiện (Đ 25
LTM; Phụ lục 1-2 NĐ 187/2013/NĐ-CP)



Tuân thủ biện pháp khẩn cấp được áp dụng (Đ 26 LTM)

09/2016


PGS.TS Phan Huy Hồng

10

10


3. Hình thức (Điều 24)

.

Hợp đồng mua bán hàng hoá được thể hiện bằng lời nói, bằng văn
bản hoặc được xác lập bằng hành vi cụ thể.

.

Đối với các loại hợp đồng mua bán hàng hoá mà pháp luật quy
định phải được lập thành văn bản thì phải tuân theo các quy định
đó.

.Hậu quả vi phạm qđ về hình thức: § 129 BLDS 2015 (≠ § 401, 134
BLDS 2005)

09/2016

PGS.TS Phan Huy Hồng

11

11



4. Nội dung hợp đồng



LTM không quy định về nội dung HĐ



Điều 398 BLDS không quy định HĐ phải có các nội dung nhất định
nào



Về điều khoản giá cả: Điều 52 LTM ≈ Điều 433 BLDS

09/2016

PGS.TS Phan Huy Hồng

12

12


5. Xác lập và hiệu lực HĐ

.


Xác lập (giao kết) HĐ: Điều 385 – 400 BLDS

.

Hiệu lực HĐ: Điều 401, 407, 123-133 BLDS

09/2016

PGS.TS Phan Huy Hồng

13

13


6. Thực hiện hợp đồng

09/2016

PGS.TS Phan Huy Hồng

14

14


6.1 Giao hàng/nhận hàng

 Thời hạn giao hàng: Điều 37-38
Vào thời điểm hoặc trong thời hạn theo thỏa thuận;

Nếu không thỏa thuận thì giao hàng trong thời hạn hợp lý

09/2016

PGS.TS Phan Huy Hồng

15

15


6.1 Giao hàng/nhận hàng

 Địa điểm giao hàng: Điều 35
Theo thỏa thuận hoặc
Nơi có vật gắn liền với đất đai hoặc
Địa điểm giao hàng cho người vận chuyển đầu tiên hoặc

09/2016

PGS.TS Phan Huy Hồng

16

16


6.1 Giao hàng/nhận hàng

 Địa điểm giao hàng: Điều 35

Địa điểm kho chứa hàng, địa điểm xếp hàng hoặc nơi sản xuất,
chế tạo HH hoặc

Địa điểm KD hoặc nơi cư trú của bên bán

09/2016

PGS.TS Phan Huy Hồng

17

17


6.1 Giao hàng/nhận hàng

 Kiểm tra HH trước khi giao: Điều 44
 Chỉ kiểm tra HH nếu có thỏa thuận;
Nếu có thỏa thuận mà bên mua không KT thì bên bán có quyền
giao theo HĐ

09/2016

PGS.TS Phan Huy Hồng

18

18



6.1 Giao hàng/nhận hàng

Bên bán không chịu TN với khiếm khuyết mà bên mua biết hoặc
phải biết nhưng không TB trong thời hạn hợp lý.

Bên bán chịu TN đối với khiếm khuyết không phát hiện được
bằng biện pháp thông thường.

09/2016

PGS.TS Phan Huy Hồng

19

19


6.1 Giao hàng/nhận hàng



Giao thiếu/giao thừa: Điều 41, 43



Hàng hóa không phù hợp hợp đồng: Điều 39, 40

09/2016

PGS.TS Phan Huy Hồng


20

20


6.2 Trách nhiệm đối với rủi ro (chịu rủi
ro)

09/2016

PGS.TS Phan Huy Hồng

21

21


a) Ai chịu rủi ro?
Điều 162. Chịu rủi ro về tài sản
1. Chủ sở hữu phải chịu rủi ro về tài sản thuộc sở hữu của
mình, trừ trường hợp có thoả thuận khác hoặc Bộ luật này, luật
khác có liên quan quy định khác.


09/2016

PGS.TS Phan Huy Hồng

22


22


a) Ai chịu rủi ro?
...
2. Chủ thể có quyền khác đối với tài sản phải chịu rủi ro về tài
sản trong phạm vi quyền của mình, trừ trường hợp có thoả
thuận khác với chủ sở hữu tài sản hoặc Bộ luật này, luật khác
có liên quan quy định khác.

09/2016

PGS.TS Phan Huy Hồng

23

23


b) Rủi ro được chuyển từ bên bán sang bên
mua vào thời điểm nào?

09/2016

PGS.TS Phan Huy Hồng

24

24



i.

Vào thời điểm theo thỏa thuận HĐ

09/2016

PGS.TS Phan Huy Hồng

25

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×