Tải bản đầy đủ (.pptx) (43 trang)

5b chuong 5 HDTM khac TC 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.76 KB, 43 trang )

Chương V
Các HĐTM khác


1. Đấu giá hàng hóa
2. Cho thuê hàng hóa
3. Nhượng quyền TM

09/2016

PGS.TS Phan Huy Hồng

2


1. Đấu giá hàng hóa

09/2016

PGS.TS Phan Huy Hồng

3


1.1 Cơ sở pháp lý
Điều 185-213 LTM quy định:
 TN tự tổ chức đấu giá hoặc
 thuê TN khác tổ chức đấu giá (DV
đấu giá).

09/2016



PGS.TS Phan Huy Hồng

4


1.2 Các khái niệm
 Đấu giá hàng hóa là HĐTM, theo đó
người bán hàng tự mình hoặc thuê
người tổ chức đấu giá thực hiện việc
bán hàng hóa công khai để chọn
người mua trả giá cao nhất.
 Dịch vụ đấu giá hàng hóa là việc
đấu giá do người tổ chức đấu giá
không phải là người bán hàng thực
hiện.
09/2016

PGS.TS Phan Huy Hồng

5


1.3 Phương thức đấu
giá
 Phương

thức trả giá lên là
phương thức bán đấu giá, theo
đó người trả giá cao nhất so

với giá khởi điểm là người có
quyền mua hàng.
09/2016

PGS.TS Phan Huy Hồng

6


1.3 Phương thức đấu
giá
 Phương

thức đặt giá xuống
là phương thức bán đấu giá,
theo đó người đầu tiên chấp
nhận ngay mức giá khởi điểm
hoặc mức giá được hạ thấp
hơn mức giá khởi điểm là
người có quyền mua hàng.
09/2016

PGS.TS Phan Huy Hồng

7


1.4 Quan hệ DVĐGHH

Người bán hàng


HĐ dịch vụ tổ chức ĐGHH
(Điều 193)
Người

Thương nhân
Không thương nhân

09/2016

tổ chức
đấu giá

Thương nhân
(DN chuyên làm
DVĐG)

PGS.TS Phan Huy Hồng

8


1.4 Quan hệ DVĐGHH

Những người
Người bán
hàng

HĐ DV
tổ chức ĐG


Người tổ
chức ĐG

Mua bán tài sản

09/2016

Thủ tục
bán
ĐG
Văn bản
ĐG

PGS.TS Phan Huy Hồng

Người
mua
tham gia ĐG

9


1.5 Quyền và nghĩa vụ

các bên HĐDVĐG

Người bán hàng

HĐ dịch vụ tổ chức ĐGHH

(Điều 193)

Người tổ chức ĐG

Điều 191

Điều 189, 211

Điều 192, 211,
212, 213 (2)

Điều 190,
212, 213 (1)

09/2016

PGS.TS Phan Huy Hồng

10


1.6Trình tự thủ tục đấu
giá
HĐDVTCĐG (Đ 193)
Niêm yết đấu giá (Đ 196)
Trưng bày, xem HH (Đ 200)
Đăng ký tham gia ĐG (Đ 199)
Tiến hành cuộc ĐG (Đ 201, 202, 204)
Văn bản BĐG (Đ 203)
Từ chối mua (Đ 205) /

Đăng ký quyền sở hữu (Đ 206)/
Thanh toán tiền + giao HH (Đ 208-210 )
09/2016

PGS.TS Phan Huy Hồng

11


2. Cho thuê hàng
hóa


2.1 Cơ sở pháp lý


Điều 269-283 LTM

09/2016

PGS.TS Phan Huy Hồng

13


2.2 Khái niệm (Điều
269)
Cho thuê hàng hoá (lease) là hoạt
động thương mại, theo đó một bên
chuyển quyền chiếm hữu và sử

dụng hàng hoá (bên cho thuê) cho
bên khác (bên thuê) trong một thời
hạn nhất định để nhận tiền cho
thuê.

09/2016

PGS.TS Phan Huy Hồng

14


2.3 Đối tượng
Các hàng hóa cho thuê phổ biến:
Phương tiện thi công công trình; Các
phương tiện giao thông vận tải; Thiết bị,
dây chuyền sản xuất
 Có thể có điều khoản bán hàng cho
thuê:


– Bên thuê có quyền hoặc có nghĩa vụ mua
khi kết thúc thời hạn thuê hoặc có quyền
quyết định mua trong thời hạn thuê (có sự
kết hợp kiểu mua trả góp [hire-purchase,
installment plan]).
– 09/2016
Ý nghĩa kinh tế: PGS.TS
như Phan
biện

Huypháp
Hồng tài chính
trung hạn.

15


2.4 Quyền và nghĩa vụ
của các bên
Hợp đồng thuê
Bên cho thuê

Bên thuê

Điều 270:
• Giao hàng

• Bảo đảm quyền chiếm hữu •
& sử dụng không bị tranh chấp•
• Bảo đảm hàng cho thuê

phù hợp mục đích sử dụng •
• Bảo dưỡng, sửa chữa
• Nhận tiền cho thuê
• Nhận lại hàng cho thuê
09/2016

Điều 271:
Chiếm hữu, sử dụng theo HĐ
Giữ gìn, bảo quản

Yêu cầu bảo dưỡng, sửa chữa
Trả tiền thuê
Trả lại hàng

PGS.TS Phan Huy Hồng

16


2.5 Trách nhiệm đối với
tổn thất (Điều 273)
Tổn thất (273) không phải là các
hư hỏng thông thường (270[4],
271[3]).
 Trách nhiệm theo thỏa thuận.
 Không thỏa thuận: bên cho thuê
chịu trách nhiệm (không có sự
chuyển rủi ro từ bên cho thuê
sang bên thuê).


09/2016

PGS.TS Phan Huy Hồng

17


2.6 Chuyển rủi ro (Điều
274)

“Rủi ro” (274) chính là khả năng
xảy ra “tổn thất” (273).
 Rủi ro chỉ chuyển từ bên cho thuê
sang bên thuê nếu có thỏa thuận
về việc chuyển rủi ro.


09/2016

PGS.TS Phan Huy Hồng

18


2.7Trách nhiệm đối với
khiếm khuyết (280)
Theo thỏa thuận hoặc
 Bên cho thuê chịu: (i) khiếm
khuyết đã có vào thời điểm giao
hàng; (ii) khiếm khuyết phát sinh
sau thời điểm chuyển rủi ro nếu
khiếm khuyết đó xuất phát từ
việc bên cho thuê vi phạm nghĩa
vụ đã cam kết của mình.


09/2016

PGS.TS Phan Huy Hồng


19


2.7Trách nhiệm đối với
khiếm khuyết (280)


Bên cho thuê không chịu:
(i) khiếm khuyết đã có trước thời điểm
giao kết hợp đồng mà bên thuê đã
biết hoặc phải biết;
(ii) khiếm khuyết được phát hiện sau
khi bên thuê chấp nhận hàng hoá mà
khiếm khuyết đó có thể được bên thuê
phát hiện nếu thực hiện việc kiểm tra
một cách hợp lý trước khi chấp nhận
hàng hóa;
09/2016

PGS.TS Phan Huy Hồng

20


2.8 Thay đổi quyền sở
hữu trong thời hạn cho
thuê
Điều 283: “Mọi thay đổi về quyền
sở hữu đối với hàng hóa cho thuê
không ảnh hưởng đến hiệu lực

của hợp đồng cho thuê”.

09/2016

PGS.TS Phan Huy Hồng

21


3. Nhượng quyền
thương mại


Tài liệu tham khảo




Lý Quý Trung (2005), Franchise –
Bí quyết thành công bằng mô
hình nhượng quyền kinh doanh,
Nxb Trẻ
Lý Quý Trung (2006), Mua
franchise – Cơ hội mới cho doanh
nghiệp Việt Nam, Nxb Trẻ
09/2016

PGS.TS Phan Huy Hồng

23



3.1 Cơ sở pháp lý
Điều 284-291 LTM
 Nghị định số 35/2006/NĐ-CP
ngày 31/3/2006 quy định chi tiết
Luật Thương mại về hoạt động
nhượng quyền thương mại


09/2016

PGS.TS Phan Huy Hồng

24


3.2 Khái niệm
Nhượng quyền thương mại
(franchise) là HĐ TM, theo đó Bên
nhượng quyền cho phép và yêu cầu
Bên nhận quyền tự mình tiến hành
việc MBHH, CƯDV theo cách thức tổ
chức KD do Bên nhượng quyền quy
định và được gắn với nhãn hiệu
hàng hóa, tên thương mại, bí quyết
KD, khẩu hiệu KD, biểu tượng KD,
quảng cáo của Bên nhượng quyền
09/2016 284).
PGS.TS Phan Huy Hồng

(Điều

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×