BỘ MÔN: KINH TẾ QUỐC TẾ
Tên thành viên nhóm:
Đỗ Thị Phương Thúy
Mẫ Thị Huyên
Lê Hải Yến
Đỗ Thị Mỹ Phượng
Nguyễn Thị Thùy An
Đề tài: Phân tích những ưu – nhược điểm của hoạt động thương mại
quốc tế của Việt Nam trong thời gian và đưa ra những giải pháp để
thúc đẩy xuất khẩu hàng hóa Việt Nam ra thị trường thế giới
I. LÝ
THUYẾT
VỀ
THƯƠNG
MẠI
QUỐC TẾ
II.
Thực
trạng
III.
Giải
pháp
thúc
đẩy
xuất
khẩu
I. LÝ THUYẾT VỀ THƯƠNG MẠI
QUỐC TẾ
1.1. Khái niệm
“Thương mại quốc tế” là việc trao đổi hàng hóa và dịch vụ (hàng hóa
hữu hình và hàng hóa vô hình) giữa các quốc gia, tuân theo nguyên
tắc trao đổi ngang giá nhằm đưa lại lợi ích cho các bên.
1.2. Nguyên nhân của hoạt động
thương mại quốc tế
Nội dung
Sự đa dạng
hóa về nhu
cầu.
Nội dung
Sự khác
nhau về
điều kiện tự
nhiên của
các quốc
gia.
Nội dung
Sự đa dạng
hóa về giá
cả, sở thích
và nguồn
cung cấp
đầu vào
giữa các
quốc gia
1.3. Các lý thuyết về thương mại quốc
tế
Lý t
h
thế uyết l
t u yệ ợ i
của
t đố
A
Sm dam i
i th
Quan
điểm
trọng
thương về
thương
mại quốc
tế
ợi
l
t
ế
y
u
h
t
nh
Lý
á
s
o
thế s avid
D
của o
d
a
c
i
R
1.3. Hiệp định thương mại quốc tế
1.3.1. Tác động của FTA
Về mặt tích cực:
Về mặt tiêu cực:
1.3.2. Tác động của TPP
Về mặt tích cực
Về mặt tiêu cực
II. Thực trạng
2.1. Kim ngạch xuất nhập
khẩu của Việt Nam
Tình hình xuất nhật khẩu của Việt Nam qua các năm
Từ 2007 – 2015
( Nguồn: Tổng cục hải quan)
Biểu đồ 1: Diễn biến kim ngạch xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa
và cán cân thương mại giai đoạn 2006-2015
Nguồn: Tổng cục Hải quan
Xuất khẩu
Kim ngạch xuất khẩu hàng hoá theo đầu người
Xuất khẩu hàng hóa/GDP
Đánh giá:
Cơ cấu
mặt hàng xuất
nhập khẩu của
Việt Nam
10 nhóm hàng xuất khẩu tiêu biểu của Việt
Nam
2T
2012
2013
2014
2015
2016
12,7
21,3
23,6
30,18
4,71
14,4
17,9
20,9
22,8
3,28
3. Hàng điện tử, máy tính và
linh kiện (tỷ USD)
4. Giày dép các loại (tỷ USD)
7,8
10,6
11,4
15,6
2,31
7,3
8,4
10,3
12,0
1,87
5. Dầu thô (Triệu tấn)
9,3
8,4
9,3
9,2
-
6. Thủy sản (Tỷ USD)
6,1
6,7
7,8
6,57
0,88
7. Gỗ & sản phẩm gỗ (Tỷ
USD)
8. Gạo (Triệu tấn)
4,7
5,6
6,2
6,9
0,94
8,0
6,6
6,4
6,6
0,96
9. Cà phê (Triệu tấn)
1,7
1,3
1,7
1,34
0,3
1. Điện thoại các loại & linh
kiện (tỷ USD)
2. Hàng dệt may
10. Cao su (Triệu tấn)
Nguồn: Niên
1,0 giám thống
1,0 kê 2014
1,0 vàTổng -cục Hải0,15
quan
Kim ngạch xuất khẩu 10 nhóm hàng lớn nhất của Việt Nam từ
01/01/2016 – 15/03/2016 và so sánh với cùng kỳ năm 2015
Tên mặt hàng hóa chủ yếu
TỔNG TRỊ GIÁ
Điện thoại các loại và linh kiện
Hàng dệt, may
Máy vi tính, SP điện tử và linh kiện
Giày dép các loại
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng
Gỗ và sản phẩm gỗ
Phương tiện vận tải và phụ tùng
Hàng thủy sản
Cà phê
Túi xách, ví,vali, mũ và ô dù
KNXK từ
01/01 đến
15/03/2016
(Triệu USD)
So với cùng kỳ năm
2015
Kim ngạch Kim ngạch
+/+/(Triệu USD)
(%)
30.735 1.646
6.427 982
4.149 246
117
3.008
2.287 186
1.650 233
1.217 22
1.149 50
1.118 76
658 35
585 53
5,7
18,0
6,3
4,1
8,8
16,4
1,8
4,6
7,3
5,6
10,0
Nguồn: Tổng cục Hải quan