Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Đề trắc nghiệm khách quan Vật lý 10 Chương II có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.09 KB, 8 trang )

Chương II: Động lực học chất điểm

Nhóm 2

ĐỀ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Nhóm 2:
CHƯƠNG II: ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM
Câu 1: (B) Cặp "lực và phản lực" trong định luật III Niutơn
A. tác dụng vào hai vật khác nhau.
B. tác dụng vào cùng một vật.
C. không bằng nhau về độ lớn.
D. bằng nhau về độ lớn nhưng không cùng giá.
Câu 2: (B) Định luật I Niutơn xác nhận rằng:
A. Với mỗi lực tác dụng đều có một phản lực trực đối.
B. Khi hợp lực tác dụng lên một vât bằng không thì vật không thể chuyển động được.
C. Vật giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều khi nó không chịu tác dụng
của bất cứ vật nào khác hoặc hợp lực tác dụng lên vật bằng 0.
D. Do quán tính nên mọi vật đang chuyển động đều có xu hướng dừng lại.
Câu 3: (VD1) Ở trên mặt đất một vật có trọng lượng 10N. Khi chuyển vật tới một điểm cách tâm
Trái Đất 2R (R là bán kính Trái Đất) thì nó có trọng lượng bằng
A. 1N.

B. 2,5N.

C. 5N.

D. 10N.

Câu 4: (B) Chọn kết luận đúng về lực ma sát trượt.
A. Lực ma sát trượt phụ thuộc vào tính chất mặt tiếp xúc giữa hai vật.
B. Lực ma sát trượt phụ thuộc vào diện tích mặt tiếp xúc giữa hai vật.


C. Lực ma sát trượt không phụ thuộc lực nén tác dụng lên mặt tiếp xúc giữa hai vật.
D. Đối với hai vật cụ thể tiếp xúc với nhau, lực ma sát nghỉ luôn lớn hơn lực ma sát trượt.
Câu 5: (VD2) Cho hệ cơ như hình vẽ. Trong đó khối lượng của quả nặng là m, các dây treo OA,
OB nhẹ, không dãn, OA = OB, góc AOB = α, T1 = T2 = T là lực căng của các dây treo. Biểu thức
tính lực căng T là:
A. T = m.g / sinα

B

A

B. T = m.g / 2

T1

C. T = m.g / 2.sin(α/2)

α
O

Trang 1

T2


Chương II: Động lực học chất điểm

Nhóm 2

D. T = m.g / 2.cos(α/2)


Câu 6: (VD2) Cho hệ gồm một vật trượt không ma sát trên mặt nêm nghiêng một góc β so với
phương ngang. Nêm di chuyển nhanh dần đều theo hướng như hình vẽ với gia tốc a. Để vật
không rời khỏi mặt nêm, độ lớn a phải thoả mãn biểu thức nào sau đây?
A. a < g.tgβ
B. a < g.cotgβ

a

C. a < g.sinβ
D. a < g.cosβ

Câu 7: (B) Hệ thức của định luật vạn vật hấp dẫn là:
A.

B.

C.

D.

Câu 8: (B) Hòn bi A có khối lượng lớn gấp đôi hòn bi B. Cùng một lúc từ độ cao h, bi A được
thả rơi còn bi B được ném theo phương ngang. Bỏ qua sức cản của không khí. Kết luận nào dưới
đây là đúng?
A. A chạm đất trước.

B. A chạm đất sau.

C. Cả hai chạm đất cùng một lúc.


D. Chưa đủ thông tin để trả lời.

Câu 9: (H) Câu nào sau đây về trọng lượng, trọng lực là đúng?
A. Khi một người ở trạng thái mất trọng lượng thì trọng lực tác dụng lên người đó bằng không.
B. Ở trạng thái mất trọng lượng, chỉ có trọng lượng biểu kiến mất đi, trọng lượng thật vẫn không
đổi. Do đó trọng lực biểu kiến mất đi, trọng lực thật vẫn không đổi.
C. Trọng lượng có thể tăng, giảm, mất đi. Trọng lực cũng vậy.
D. Dù vật ở trạng thái mất trọng lượng hay có trọng lượng, thì trọng lực tác dụng vào nó vẫn
không đổi.
Câu 10: (VD1) Xem hệ cơ liên kết như hình vẽ m 1 = 3kg; m2 = 1kg; hệ số ma sát giữa vật và
mặt phẳng nghiêng là = 0,1; = 30 0. Dây nhẹ, không dãn. Bỏ qua khối lượng ròng rọc. Lấy g =
2
10 m/s . Sức căng của dây là
A. 9,8 N
B. 10,6 N

Trang 2


Chương II: Động lực học chất điểm

Nhóm 2

C. 11,2 N
D. 13,1 N
Câu 11: (VD1) Một vật ném ngang với vận tốc ban đầu là 10 m/s. Lấy g = 10m/s 2. Phương trình
quỹ đạo của vật là
A. y = 10t + 5t2.

B. y = 10t + 10t2.


C. y = 0,05x2.

D. y = 0,1x2.

Câu 12: (VD2) Một vật nhỏ có khối lượng m = 100g được buộc vào một sợi dây, treo vào trần
một toa tàu đang chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a 0= 5,658 m/s2. Cho g = 9,8m/s2. Góc
lệch của sợi dây so với phương thẳng đứng là
A. α = 100

B. α = 150

C. α = 200

D. α = 300

Câu 13: (VD2) Một vệ tinh nhân tạo bay quanh Trái Đất ở độ cao h = 6400km. Cho bán kính của
Trái Đất R = 6400km. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ dài của vệ tinh nhân tạo là
A. 5 km/s.

B. 5,5 km/s.

C. 5,66 km/s.

D. 6 km/s.

Câu 14: (VD1) Cho hệ 2 vật m1 và m2 nằm trên mặt phẳng ngang không ma sát, tác dụng lên vật
1 một lực F theo phương ngang, vật 1 đẩy vật 2 cùng chuyển động với gia tốc a. Lực mà vật 1 tác
dụng lên vật 2 có độ lớn bằng
A. m2a


B. (m1 + m2)a

C. (m1 _ m2)a

D. F

Câu 15: (B) Gọi F1, F2 là độ lớn của hai lực thành phần, F là độ lớn của lực tổng hợp thì
A. F không bao giờ bằng F1 hoặc F2.
B. trong mọi trường hợp, F thỏa mãn: |F1-F2| ≤ F ≤ F1+F2.
C. F không bao giờ nhỏ hơn cả F1 và F2.
D. trong mọi trường hợp, F luôn luôn lớn hơn cả F1 và F2.
Câu 16: (VD1) Nếu độ lớn lực tác dụng lên vật tăng lên hai lần và khối lượng của vật giảm đi 2
lần, gia tốc của vật sẽ
A. tăng lên hai lần.
B. giảm đi bốn lần.
C. không đổi.
D. tăng lên bốn lần.
Câu 17: (VD1) Một quả bóng có khối lượng 500g, bị đá bằng một lực 250N. Nếu thời gian quả
bóng tiếp xúc với bàn chân là 0,02s thì bóng sẽ bay đi với vận tốc bằng

Trang 3


Chương II: Động lực học chất điểm
A. 0,01 m/s.

B. 2,5 m/s.

Nhóm 2

C. 0,1 m/s.

D. 10 m/s.

Câu 18: (H) Một vật tác dụng một lực vào một lò xo có đầu cố định và làm lò xo biến dạng.
Điều nào dưới đây là KHÔNG ĐÚNG?
A. Độ đàn hồi của lò xo có độ lớn bằng lực tác dụng và chống lại sự biến dạng của lò xo.
B. Lực đàn hồi cùng phương và ngược chiều với lực tác dụng.
C. Lực đàn hồi lớn hơn lực tác dụng và chống lại lực tác dụng.
D. Khi vật ngừng tác dụng lên lò xo thì lực đàn hồi của lò xo cũng mất đi.
Câu 19: (H) Thủ môn bắt dính bóng là nhờ
A. lực ma sát lăn.

B. lực ma sát nghỉ.

C. lực ma sát trượt.

D. lực quán tính.

Câu 20: (VD1) Một vật khối lượng 10 kg móc vào một lực kế treo trong buồng thang máy. Thang
máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a = 0,98 m/s2. Lấy g = 9,8 m/s2. Số chỉ của lực kế là
A. 88,2 N

B. 80 N

C. 98 N

D. 90,5 N

Câu 21: (VD2) Một máy bay bay ngang với tốc độ 150 m/s, ở độ cao 490 m thì thả một gói hàng

xuống đất. Lấy g = 9,8 m/s2. Tầm bay xa của gói hàng là
A. 1000 m.

B. 1500 m.

C. 15000 m.

D. 7500 m.

Câu 22: (H) Trong những khẳng định sau đây, khẳng định nào là đúng và đầy đủ nhất?
A. Quán tính là tính chất của các vật có xu hướng bảo toàn vận tốc của chúng.
B. Quán tính là tính chất của các vật có xu hướng giữ nguyên trạng thái chuyển động thẳng đều.
C. Quán tính là tính chất của các vật có tính ì, chống lại sự chuyển động.
D. Quán tính là tính chất của các vật có xu hướng giữ nguyên tốc độ chuyển động của chúng.
Câu 23: (VD2) Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 5 kg làm vận tốc của nó
tăng dần từ 2 m/s đến 8 m/s trong 3s. Độ lớn của lực tác dụng vào vật là
A. 2 N.

B. 5 N.

C. 10 N.

D. 50 N.

Câu 24: (VD1) Một lò xo khi treo vật m = 200 g sẽ dãn ra 4 cm. Cho g = 10m/s 2. Giá trị độ cứng
của lò xo là
A. 0,5 N/m

B. 200 N/m


C. 20 N/m

D. 50 N/m

Câu 25: (VD2) Hai vật cùng khối lượng m = 1kg được nối với nhau bằng sợi dây không dãn và
khối lượng không đáng kể. Một trong 2 vật chịu tác động của lực kéo hợp với phương ngang
0
0
góc a = 30 . Hai vật có thể trượt trên mặt bàn nằm ngang góc a = 30 . Hệ số ma sát giữa vật và

Trang 4


Chương II: Động lực học chất điểm

Nhóm 2
3 = 1,732. Lực kéo

bàn là 0,268. Biết rằng dây chỉ chịu được lực căng lớn nhất là 10 N, lấy
lớn nhất để dây không đứt là:
A. Fmax = 20 N

B. Fmax = 17 N

C. Fmax = 21 N

D. Fmax = 28 N

Câu 26: (VD2) Một vật được ném ngang từ độ cao h = 80 m với vận tốc đầu v 0 = 20 m/s. Lấy g
= 10 m/s2. Thời gian từ lúc ném đến khi chạm đất và tầm bay xa của vật là:

A. 1s và 20m.

B. 2s và 40m.

C. 3s và 60m.

D. 4s và 80m.

Câu 27: (VD1) Một vật có khối lượng 2,0 kg lúc đầu đứng yên, chịu tác dụng của một lực 1,0 N
trong khoảng thời gian 2,0 giây. Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian đó là:
A. 0,5m.

B. 2,0m.

C. 1,0m.

D. 4,0m

Câu 28: (VD2) Một lò xo được giữ cố định ở một đầu. Khi tác dụng vào đầu kia của nó một lực
kéo 2N thì nó có chiều dài 18cm; còn khi lực kéo là 3,6N thì nó có chiều dài 22cm. Chiều dài tự
nhiên và độ cứng của lò xo là
A. 13cm; 40N/m

B. 13cm; 45N/m

C. 12cm; 40N/m

D. 12cm; 45N/m

Câu 29: (B) Hệ quy chiếu phi quán tính là hệ quy chiếu gắn trên vật

A. đứng yên.

B. chuyển động thẳng đều.

C. chuyển động có gia tốc.

D. chuyển động theo một quy luật xác định.

Câu 30: (VD1) Gia tốc rơi tự do ở độ cao h so với mặt đất có giá trị bằng một nửa gia tốc rơi tự
do ở mặt đất, cho biết bán kính Trái Đất R = 6400km. Độ cao h là:
A. 2550km

B. 2650km

C. 2600km

D. 2700km

Câu 31: (VD2) Hai vật A và B có thể trượt trên mặt bàn nằm ngang và được nối với nhau bằng
dây không dãn, khối lượng không đáng kể. Khối lượng 2 vật là m A = 2kg, mB = 1kg, ta tác dụng
vào vật A một lực F = 9N theo phương song song với mặt bàn. Hệ số ma sát giữa hai vật với mặt
2
bàn là m = 0,2. Lấy g = 10m/s . Gia tốc chuyển động là:
A. 1 m/s2

B. 1,2 m/s2

C. 2 m/s2

D. 2,4 m/s2


Câu 32: (VD2) Một vận động viên hockey (môn khúc côn cầu) dùng gậy gạt quả bóng truyền
cho nó một vận tốc đầu 10m/s. Hệ số ma sát trượt giữa bóng và mặt băng là 0,1. Lấy g = 9,8m/s 2.
Quả bóng đi được quãng đường rồi dừng lại là:
A. 39 m

B. 51 m

C. 45 m

Câu 33: (B) Khi vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều xung quanh Trái Đất thì

Trang 5

D. 57 m


Chương II: Động lực học chất điểm

Nhóm 2

A. lực hấp dẫn đóng vai trò là lực hướng tâm.
B. lực đàn hồi đóng vai trò là lực hướng tâm.
C. lực ma sát đóng vai trò là lực hướng tâm.
D. lực điện đóng vai trò là lực hướng tâm.
Câu 34: (VD2) Dùng lực kéo F=30N hướng theo phương ngang để kéo một khúc gỗ trượt trên
mặt đất nằm ngang. Biết khối lượng khúc gỗ là m=15kg, hệ số ma sát trượt giữa khúc gỗ và mặt
đất là k=0,1. Lấy g = 10m/s2. Quãng đường khúc gỗ chuyển động được trong thời gian 2s kể từ
khi bắt đầu chuyển động là
A. 2 m


B. 4 m

C. 8 m

D. 9 m

Câu 35: (H) Người ta dùng búa đóng một cây đinh vào một khối gỗ. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Lực của búa tác dụng vào đinh lớn hơn lực đinh tác dụng vào búa.
B. Lực của búa tác dụng vào đinh về độ lớn bằng lực của đinh tác dụng vào búa.
C. Lực của búa tác dụng vào đinh nhỏ hơn lực đinh tác dụng vào búa.
D. Tùy thuộc đinh di chuyển nhiều hay ít mà lực do đinh tác dụng vào búa lớn hơn hay nhỏ hơn
lực do búa tác dụng vào đinh.
Câu 36: (VD2) Một vật khối lượng m 1= 1kg được đặt lên trên vật khối lượng m 2= 2kg và hai
vật này được đặt trên sàn của một thang máy. Cho thang máy đi lên chậm dần đều với gia tốc
a = 5m/s2. Áp lực của vật m 2 lên thang máy khi thang chuyển động là:
A. 15N

B. 20N

C. 25N

D. 30N

Câu 37: (H) Khi ta nói về lực đàn hồi của lò xo và lực căng của dây thì
A. chúng đều là những lực kéo.
B. chúng đều là những lực đẩy.
C. đó là những lực chống lại sự biến dạng đàn hồi của lò xo và sự căng của dây.
D. đó là những lực gây ra sự biến dạng đàn hồi của lò xo và sự căng của dây.
Câu 38: (VD2) Một xe tải kéo một ô tô bằng dây cáp. Từ trạng thái đứng yên sau 100s ô tô đạt

vận tốc v = 36km/h. Khối lượng ô tô là m = 1000 kg. Lực ma sát bằng 0,01 trọng lực ô tô. Lực
kéo của xe tải trong thời gian trên là
A. 200 N

B. 250 N

C. 300 N

D. 400 N

Câu 39: (VD2) Một ô tô có khối lượng 1200 kg chuyển động đều qua một đoạn cầu vượt (coi là
cung tròn) với tốc độ 36 km/h, với bán kính cong của đoạn cầu vượt là 50m. Lấy g = 10 m/s 2. Áp
lực của ô tô vào mặt đường tại điểm cao nhất là:

Trang 6


Chương II: Động lực học chất điểm
A. 11760N.

B. 9600N.

Nhóm 2
C. 14400N.

D. 11950N.

Câu 40: (VD1) Khi khối lượng của hai vật (coi như hai chất điểm) và khoảng cách giữa chúng
tăng lên gấp đôi thì lực hấp dẫn giữa chúng có độ lớn
A. tăng gấp bốn.


B. tăng gấp đôi.

C. giảm đi một nửa.

D. giữ nguyên như cũ.

ĐÁP ÁN
Câu
Câu
Câu
Câu

1
A
11
C
21
B
31
A

2
C
12
D
22
A
32
B


3
B
13
C
23
C
33
A

4
A
14
D
24
D
34
A

5
D
15
B
25
A
35
B

6
B

16
D
26
D
36
A

7
C
17
D
27
C
37
C

8
C
18
C
28
A
38
A

9
B
19
C
29

C
39
B

10
B
20
A
30
B
40
D

MA TRẬN CHƯƠNG II: ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM
Chủ đề 1: Tổng hợp và phân tích lực.
Chủ đề 2: Ba định luật Niu-tơn.
Chủ đề 3: Các lực cơ học.
Chủ đề 4: Chuyển động của vật bị ném.
Chủ đề 5: Lực quán tính và lực hướng tâm.
Chủ đề 6: Bài toán hệ vật.
Chủ đề
1
2

Nhận biết
2

Thông hiểu
1
3


Vận dụngthấp
2

Trang 7

Vận dụng cao
1
3

Cộng
2
10


Chương II: Động lực học chất điểm
3
4
5
6
Tổng số câu

3
1
2

2

8


8

Nhóm 2
3
1
2
1
9

2

Trang 8

3
2
4
2
15

11
4
10
3
40



×