Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Tài liệu ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VẬT LÝ HỌC KỲ II CÓ ĐÁP ÁN pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (308.44 KB, 15 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II
PHẦN DÀNH CHO BAN C BN
Cõu 1: Một hạt prôtôn chuyển động với vận tèc 2.106 (m/s) vμo vïng kh«ng gian cã tõ tr−êng đều B = 0,02 (T)
theo hớng hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 300. Biết điện tích của hạt prôtôn l 1,6.10-19 (C). Lực Lorenxơ tác
dụng lên hạt có ®é lín lμ.
A. 3,2.10-14 (N)
B. 6,4.10-14 (N)
C. 3,2.10-15 (N)
D. 6,4.10-15 (N)
Cõu 2: Một đoạn dây dẫn di 5 (cm) đặt trong từ trờng đều v vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng điện
chạy qua dây có cờng độ 0,75 (A). Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó l 3.10-2 (N). Cảm ứng từ của từ trờng đó
có độ lín lμ:
B. 0,8 (T).
C. 1,0 (T).
D. 1,2 (T).
A. 0,4 (T).
Câu 3: Hai điểm M v N gần một dòng điện thẳng di. Khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp hai lần
khoảng cách từ N đến dòng điện. Độ lớn của cảm ứng từ tại M v N l BM vμ BN th×
1
1
A. BM = 2BN
B. BM = 4BN
C. BM = BN
D. BM = BN
2
4
Cõu 4: Đơn vị của từ thông l:
A. Tesla (T).
B. Ampe (A).
C. Vêbe (Wb).
D. Vôn (V).


2
Câu 5: Mét èng d©y dμi 50 (cm), diƯn tÝch tiÕt diƯn ngang cđa èng lμ 10 (cm ) gåm 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm
của ống dây l:
A. 0,251 (H).
B. 6,28.10-2 (H).
C. 2,51.10-2 (mH).
D. 2,51 (mH).
Câu 6: Ph¸t biểu no sau đây l không đúng?
A. Tơng tác giữa hai dòng điện l tơng tác từ.
B. Cảm ứng từ l đại lợng đặc trng cho từ trờng về mặt gây ra tác dụng từ.
C. Xung quanh mỗi điện tích đứng yên tồn tại điện trờng v từ trờng.
D. Đi qua mỗi điểm trong từ trờng chỉ có một đờng sức từ.
Cõu 7: Một đoạn dây dẫn di 5 (cm) đặt trong từ trờng đều v vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng điện
chạy qua dây có cờng độ 0,75 (A). Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó l 3.10-2 (N). Cảm ứng từ của từ trờng đó
có ®é lín lμ:
A. 0,4 (T).
B. 0,8 (T).
C. 1,0 (T).
D. 1,2 (T).
Cõu 8: Phát biểu no sau đây l không đúng?Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I đặt trong từ trờng
đều thì
A. lực từ tác dụng lên mọi phần của đoạn dây.
B. lực từ chỉ tác dụng vo trung điểm của đoạn dây.
C. lực từ chỉ tác dụng lên đoạn dây khi nó không song song với đờng sức từ.
D. lực từ tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt l trung điểm của đoạn dây.
Cõu 9: Một dòng điện thẳng, di có cờng độ 20 (A), cảm ứng từ tại điểm M cách dòng điện 5 (cm) có ®é lín lμ:
A. 8.10-5 (T)
B. 8π.10-5 (T)
C. 4.10-6 (T)
D. 4π.10-6 (T)

Cõu 10: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng, di. Tại điểm A cách dây 10 (cm) cảm ứng từ do dòng điện
gây ra có độ lớn 2.10-5 (T). Cờng độ dòng điện chạy trên dây l:
A. 10 (A)
B. 20 (A)
C. 30 (A)
D. 50 (A)
Câu 11: Ph¸t biĨu nμo sau đây không đúng?
A. Lực tơng tác giữa hai dòng điện thẳng song song có phơng nằm trong mặt phẳng hai dòng điện v vuông
góc ới hai dòng điện.
B. Hai dòng điện thẳng song song cùng chiều hút nhau, ngợc chiều đẩy nhau.
C. Hai dòng điện thẳnh song song ngợc chiỊu hót nhau, cïng chiỊu ®Èy nhau.
B

1
Giáo viên: Nguyễn Duy Khánh----------------------------------------------------------------------------THPT Phan Văn Trị


D. Lực tơng tác giữa hai dòng điện thẳng song song cã ®é lín tØ lƯ thn víi c−êng ®é của hai dòng điện.
Cõu 12: Khi tăng đồng thời cờng độ dòng điện trong cả hai dây dẫn thẳng song song lên 3 lần thì lực từ tác
dụng lên một đơn vị di của mỗi dây sẽ tăng lên:
A. 3 lần
B. 6 lần
C. 9 lần
D. 12 lần
Cõu 13: Hai dây dẫn thẳng, di song song v cách nhau 10 (cm) trong chân không, dòng điện trong hai dây
cùng chiều có c−êng ®é I1 = 2 (A) vμ I2 = 5 (A). Lực từ tác dụng lên 20 (cm) chiều di của mỗi dây l:
A. lực hút có độ lớn 4.10-6 (N)
B. lùc hót cã ®é lín 4.10-7 (N)
C. lùc ®Èy cã ®é lín 4.10-7 (N)
D. lùc ®Èy cã ®é lín 4.10-6 (N)

Cõu 14: Hai dây dẫn thẳng, di song song đặt trong không khí. Dòng điện chạy trong hai dây có cùng cờng độ
1 (A). Lực từ tác dụng lên mỗi mét chiều di của mỗi dây có độ lớn l 10-6(N). Khoảng cách giữa hai dây đó l:
A. 10 (cm)
B. 12 (cm)
C. 15 (cm)
D. 20 (cm)
Câu 15: Mét èng dây có hệ số tự cảm L = 0,01 (H), có dòng điện I = 5 (A) chạy ống dây. Năng lợng từ trờng
trong ống dây l:
A. 0,250 (J).
B. 0,125 (J).
C. 0,050 (J).
D. 0,025 (J).
Cõu 16: Chọn câu trả lời đúng.Trong hiện tợng khúc xạ ánh sáng:
A. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới.
B. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.
C. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới.
D. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng
tăng dần.
Cõu 17: Khi ánh sáng đi từ nớc (n = 4/3) sang không khí, góc giới hạn phản xạ ton phần có giá trị l:
A. igh = 41048 .
B. igh = 48035 .
C. igh = 62044 .
D. igh =
0
38 26 .
Cõu 18: Chiếu một tia sáng đơn sắc ®i tõ kh«ng khÝ vμo m«i tr−êng cã chiÕt suÊt n, sao cho tia phản xạ vuông
góc với tia khúc xạ. Khi đó góc tới i đợc tính theo công thøc
1
1
A. sini = n

B. sini =
C. tani = n
D. tani =
n
n
Cõu 19: Dây dẫn mang dòng điện không tơng tác với
A. các điện tích chuyển động.
B. nam châm đứng yên.
C. các điện tích đứng yên.
D. nam châm chuyển động.
Cõu 20: Lực Lorenxơ l:
A. lực từ tác dụng lên hạt mang ®iƯn chun ®éng trong tõ tr−êng.
B. lùc tõ t¸c dơng lên dòng điện.
C. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trờng.
D. lực từ do dòng điện ny tác dụng lên dòng điện kia.
Cõu 21: Chiều của lực Lorenxơ phụ thuộc vo
A. Chiều chuyển động của hạt mang điện.
B. Chiều của đờng sức từ.
D. Cả 3 yếu tố trên
C. Điện tích của hạt mang điện.
Cõu 22: Độ lớn của lực Lorexơ đợc tính theo công thøc
A. f = q vB

B. f = q vB sin α

C. f = qvB tan α

D. f = q vB cosα

Câu 23: Ph−¬ng cđa lùc Lorenx¬

A. Trïng víi ph−¬ng cđa vectơ cảm ứng từ.
B. Trùng với phơng của vectơ vận tốc của hạt mang điện.
C. Vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt v vectơ cảm ứng từ.
D. Trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt v vectơ cảm ứng từ.
Cõu 24: Chọn phát biểu đúng nhất.Chiều của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động tròn trong
2
Giỏo viờn: Nguyn Duy Khánh----------------------------------------------------------------------------THPT Phan Văn Trị


từ trờng
A. Trùng với chiều chuyển động của hạt trên đờng tròn.
B. Hớng về tâm của quỹ đạo khi hạt tích điện dơng.
C. Hớng về tâm của quỹ đạo khi hạt tích điện âm.
D. Luôn hớng về tâm quỹ đạo không phụ thuộc điện tích âm hay dơng.
Cõu 25: Từ thông qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 (s) từ thông giảm từ 1,2 (Wb)
xuống còn 0,4 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung cã ®é lín b»ng:
A. 6 (V).
B. 4 (V).
C. 2 (V).
D. 1 (V).
Câu 26: Tõ th«ng Ф qua mét khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1 (s) từ thông tăng từ 0,6 (Wb) đến
1,6 (Wb). Suất điện ®éng c¶m øng xt hiƯn trong khung cã ®é lín b»ng:
A. 6 (V).
B. 10 (V).
C. 16 (V).
D. 22 (V).
Câu 27: Một hình chữ nhật kích thớc 3 (cm) x 4 (cm) đặt trong từ trờng đều có cảm ứng từ B = 5.10-4 (T).
Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300. Từ thông qua hình chữ nhật ®ã lμ:
A. 6.10-7 (Wb).
B. 3.10-7 (Wb).

C. 5,2.10-7 (Wb).
D. 3.10-3 (Wb).
Câu 28: Một hình vuông cạnh 5 (cm), đặt trong từ trờng đều có cảm ứng từ B = 4.10-4 (T). Từ thông qua hình
vuông đó bằng 10-6 (Wb). Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ v vectơ pháp tuyến với hình vuông đó l:
A. = 00.
B. = 300.
C. α = 600.
D. α = 900.
Câu 29: Mét khung d©y phẳng, diện tích 20 (cm2), gồm 10 vòng dây đặt trong từ trờng đều. Vectơ cảm ứng từ
lm thnh với mặt phẳng khung dây một góc 300 v có độ lín B = 2.10-4 (T). Ng−êi ta lμm cho tõ trờng giảm
đều đến không trong khoảng thời gian 0,01 (s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong
khoảng thời gian từ trờng biến đổi l:
A. 3,46.10-4 (V).
B. 0,2 (mV).
C. 4.10-4 (V).
D. 4 (mV).
Câu 30: Mét èng d©y cã hƯ sè tù c¶m L = 0,01 (H), cã dòng điện I = 5 (A) chạy ống dây. Năng lợng từ trờng
trong ống dây l:
A. 0,250 (J).
B. 0,125 (J).
C. 0,050 (J).
D. 0,025 (J).
Câu 31: Mét èng d©y cã hƯ số tự cảm L = 0,01 (H). Khi có dòng điện chạy qua ống, ống dây có năng lợng 0,08
(J). Cờng độ dòng điện trong ống dây bằng:
A. 2,8 (A).
B. 4 (A).
C. 8 (A).
D. 16 (A).
Câu 32: Ph¸t biĨu nμo sau đây l đúng?
A. Chiết suất tỉ đối của môi tr−êng chiÕt quang nhiỊu so víi m«i tr−êng chiÕt quang ít thì nhỏ hơn đơn vị.

B. Môi trờng chiết quang kém có chiết suất tuyệt đối nhỏ hơn đơn vị.
C. Chiết suất tỉ đối của môi trờng 2 so với môi trờng 1 bằng tỉ số chiết suất tuyệt đối n2 của môi trờng 2 với
chiết suất tuyệt đối n1 của môi trờng 1.
D. Chiết suất tỉ đối của hai môi trờng luôn lớn hơn đơn vị vì vận tốc ánh sáng trong chân không l vận tốc lớn
nhất.
Cõu 33: Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối cđa n−íc lμ n1, cđa thủ tinh lμ n2. ChiÕt suất tỉ đối khi
tia sáng đó truyền từ nớc sang thuû tinh lμ:
B. n21 = n2/n1
C. n21 = n2 n1
D. n12 = n1 n2
A. n21 = n1/n2
Câu 34: Chän c©u trả lời đúng.Trong hiện tợng khúc xạ ánh sáng:
A. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới.
B. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.
D. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng
C. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới.
tăng dần.
Cõu 35: Chiết suất tỉ đối giữa môi trờng khúc xạ với môi trờng tới
A. luôn lớn hơn 1.
B. luôn nhỏ hơn 1.
C. bằng tỉ số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trờng khúc xạ v chiết suất tuyệt đối của môi trờng tới.
D. bằng hiệu số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trờng khúc xạ v chiết suất tuyệt đối của môi trờng tíi.
3
Giáo viên: Nguyễn Duy Khánh----------------------------------------------------------------------------THPT Phan Văn Trị


Cõu 36: Chọn câu đúng nhất.Khi tia sáng đi từ môi trờng trong suốt n1 tới mặt phân cách với môi trờng
trong suốt n2 (với n2 > n1), tia sáng không vuông góc với mặt phân cách thì
A. tia sáng bị gÃy khúc khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trờng.
B. tất cả các tia sáng đều bị khúc xạ v đi vo môi trờng n2.

C. tất cả các tia sáng đều phản xạ trở lại môi trờng n1.
D. một phần tia sáng bị khúc xạ, một phần bị phản xạ.
Cõu 37: Phát biểu no sau đây l không đúng?
A. Khi có phản xạ ton phần thì ton bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trờng ban đầu chứa chùm tia sáng tới.
B. Phản xạ ton phần chỉ xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trờng chiết quang sang môi trờng kém chết quang
hơn.
C. Phản xạ ton phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ ton phần igh.
D. Góc giới hạn phản xạ ton phần đợc xác định bằng tỉ số giữa chiết suất của môi trờng kém chiết quang với
môi trờng chiết quang hơn.
Cõu 38: Khi một chùm tia sáng phản xạ ton phần tại mặt phân cách giữa hai môi trờng thì
A. cờng độ sáng của chùm khúc xạ bằng cờng độ sáng của chùm tới.
B. cờng độ sáng của chùm phản xạ bằng cờng độ sáng của chùm tới.
C. cờng độ sáng của chùm khúc xạ bị triệt tiêu.
D. cả B v C đều đúng.
Cõu 39: Phát biểu no sau đây l không đúng?
A. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trờng có chiÕt st nhá sang m«i tr−êng cã chiÕt st lín hơn.
B. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng ®i tõ m«i tr−êng cã chiÕt st lín sang m«i trờng có chiết suất nhỏ hơn.
C. Khi chùm tia sáng phản xạ ton phần thì không có chùm tia khúc xạ.
D. Khi có sự phản xạ ton phần, cờng độ sáng của chùm phản xạ gần nh bằng cờng độ sáng của chùm sáng
tới.
Cõu 40: Phát biểu no sau đây l không đúng?Chiếu một chùm sáng vo mặt bên của một lăng kính đặt trong
khong khí:
A. Góc khúc xạ r bé hơn góc tới i.
B. Góc tới r tại mặt bên thứ hai bé hơn góc ló i .
C. Luôn luôn có chùm tia sáng ló ra khỏi mặt bên thứ hai.
D. Chùm sáng bị lệch đi khi đi qua lăng kính.
Cõu 41: Đối với thấu kính phân kì, nhận xét no sau đây về tính chất ảnh của vật thật l đúng?
A. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều v lớn hơn vật.
B. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngợc chiều v nhỏ hơn vật.
C. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều v nhỏ hơn vật.

D. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ thc vμo vÞ trÝ cđa vËt.
Câu 42: ThÊu kÝnh cã ®é tô D = 5 (®p), ®ã lμ:
A. thÊu kÝnh phân kì có tiêu cự f = - 5 (cm).
B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 20 (cm).
C. thÊu kÝnh héi tơ cã tiªu cù f = + 5 (cm).
D. thÊu kÝnh héi tơ cã tiªu cù f = + 20 (cm).
Câu 43: §èi víi thÊu kính phân kì, nhận xét no sau đây về tính chất ảnh của vật thật l đúng?
A. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều v lớn hơn vật.
B. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngợc chiều v nhỏ hơn vật.
C. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều v nhỏ hơn vật.
D. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ thuộc vo vị trí của vật.
Cõu 44: Phát biểu no sau đây l đúng?
A. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo cùng chiỊu vμ nhá h¬n vËt.
B. VËt thËt qua thÊu kÝnh phân kỳ luôn cho ảnh ảo cùng chiều v lớn h¬n vËt.
4
Giáo viên: Nguyễn Duy Khánh----------------------------------------------------------------------------THPT Phan Văn Trị


C. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh thật ngợc chiều v nhỏ hơn vật.
D. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh thật ngợc chiều v lớn hơn vật.
Cõu 45: ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ
A. luôn nhỏ hơn vật.
B. luôn lớn hơn vật.
C. luôn cùng chiều với vật.
D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật
Cõu 46: ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ
A. luôn nhỏ hơn vật.
B. luôn lớn hơn vật.
C. luôn ngợc chiều với vật.
D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật

Cõu 47: Nhận xét no sau đây l đúng?
A. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật.
B. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật.
C. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh thật.
D. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo.
Cõu 48: Nhận xét no sau đây về thấu kính phân kì l không đúng?
A. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh thật.
B. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh ảo.
C. Với thấu kính phân kì, có tiêu cự f âm.
D. Với thấu kính phân kì, có độ tụ D âm.
Cõu 49: Nhận xét no sau đây về tác dụng của thấu kính phân kỳ l không đúng?
A. Có thể tạo ra chùm s¸ng song song tõ chïm s¸ng héi tơ.
B. Cã thĨ tạo ra chùm sáng phân kì từ chùm sáng phân kì.
C. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng song song.
D. Có thể tạo ra chùm sáng héi tơ tõ chïm s¸ng héi tơ.
Câu 50: NhËn xÐt no sau đây về tác dụng của thấu kính hội tụ l không đúng?
A. Có thể tạo ra chùm sáng song song từ chùm sáng hội tụ.
B. Có thể tạo ra chùm sáng phân kì từ chùm sáng phân kì.
C. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng song song.
D. Có thể tạo ra chùm sáng hội tơ tõ chïm s¸ng héi tơ.

PHẦN DÀNH CHO BAN KHOA HC T NHIấN
Cõu 1: Dây dẫn mang dòng điện không tơng tác với
A. các điện tích chuyển động.
B. nam châm đứng yên.
C. các điện tích đứng yên.
D. nam châm chuyển động.
Cõu 2: Một đoạn dây dẫn có dòng điện I nằm ngang đặt trong từ trờng có các đờng
sức từ thẳng đứng từ trên xuống nh hình vẽ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có
chiều

A. thẳng đứng hớng từ trên xuống.
B. thẳng đứng hớng từ dới lên.
C. nằm ngang hớng từ trái sang phải.
D. nằm ngang hớng từ phải sang trái.
Cõu 3: Phát biểu no sau đây l không đúng?
A. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phơng vuông góc với dòng điện.
B. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phơng vuông góc với đờng cảm ứng từ.
C. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phơng vuông góc với mặt phẳng chứa dòng điện v đờng cảm ứng từ.
D. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phơng tiếp thuyến với các đờng cảm ứng từ.
Cõu 4: Phát biểu no sau đây l không đúng?
A. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi đổi chiều dòng điện.
B. Lực từ tác dụng lên dòng ®iƯn ®ỉi chiỊu khi ®ỉi chiỊu ®−êng c¶m øng tõ.
5
Giáo viên: Nguyễn Duy Khánh----------------------------------------------------------------------------THPT Phan Văn Trị


C. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi tăng cờng độ dòng điện.
D. Lực từ tác dụng lên dòng điện không đổi chiều khi đồng thời đổi chiều dòng điện v đờng cảm ứng từ.
Cõu 5: Phát biểu no dới đây l Đúng?Cho một đoạn dây dẫn mang dòng điện I đặt song song với đờng sức
từ, chiều của dòng điện ngợc chiều với chiều của đờng sức từ.
A. Lực từ luôn bằng không khi tăng cờng độ dòng điện.
B. Lực từ tăng khi tăng cờng độ dòng điện.
C. Lực từ giảm khi tăng cờng độ dòng ®iƯn.
D. Lùc tõ ®ỉi chiỊu khi ta ®ỉi chiỊu dßng điện.
Cõu 6: Một đoạn dây dẫn di 5 (cm) đặt trong từ trờng đều v vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng điện
chạy qua dây có cờng độ 0,75 (A). Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó l 3.10-2 (N). Cảm ứng từ của từ trờng đó
có độ lín lμ:
A. 0,4 (T).
B. 0,8 (T).
C. 1,0 (T).

D. 1,2 (T).
Câu 7: Phát biểu no sau đây l không đúng?Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I đặt trong từ trờng
đều thì
A. lực từ tác dụng lên mọi phần của đoạn dây.
B. lực từ chỉ tác dụng vo trung điểm của đoạn dây.
C. lực từ chỉ tác dụng lên đoạn dây khi nó không song song với đờng sức từ.
D. lực từ tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt l trung điểm của đoạn dây.
Cõu 8: Một đoạn dây dẫn thẳng MN di 6 (cm) có dòng điện I = 5 (A) đặt trong từ trờng đều có cảm ứng từ B
= 0,5 (T). Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F = 7,5.10-2(N). Góc hợp bởi dây MN v đờng cảm ứng từ
l:
A. 0,50
B. 300
C. 600
D. 900
Cõu 9: Một dây dẫn thẳng có dòng điện I đặt trong vùng không gian có từ trờng đều nh hình vẽ.
Lực từ tác dụng lên dây có
A. phơng ngang hớng sang trái.
B. phơng ngang hớng sang phải.
I
C. phơng thẳng đứng hớng lên.
D. phơng thẳng đứng hớng xuống.
B
Cõu 10: Hai điểm M v N gần một dòng điện thẳng di. Khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp hai lần
khoảng cách từ N đến dòng điện. Độ lớn của cảm ứng từ tại M v N l BM vμ BN th×
1
1
A. BM = 2BN
B. BM = 4BN
C. BM = BN
D. BM = BN

2
4
Cõu 11: Dòng điện I = 1 (A) chạy trong dây dẫn thẳng di. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 (cm) có độ
lớn l:
B. 4.10-6(T)
C. 2.10-6(T)
D. 4.10-7(T)
A. 2.10-8(T)
Cõu 12: Tại tâm của một dòng điện tròn cờng độ 5 (A) cảm ứng từ đo đợc l 31,4.10-6(T). Đờng kính của
dòng điện ®ã lμ:
A. 10 (cm)
B. 20 (cm)
C. 22 (cm)
D. 26 (cm)
Câu 13: Một dây dẫn thẳng di có dòng điện I chạy qua. Hai điểm M v N nằm trong cùng một mặt phẳng
chứa dây dẫn, đối xứng với nhau qua dây. Kết luận no sau đây l không đúng?
A. Vectơ cảm ứng từ tại M v N bằng nhau.
B. M v N đều nằm trên một đờng sức từ.
C. Cảm ứng từ tại M v N có chiều ngợc nhau.
D. Cảm ứng từ tại M v N có độ lớn bằng nhau.
Cõu 14: Một dòng điện có cờng độ I = 5 (A) chạy trong một dây dẫn thẳng, di. Cảm ứng từ do dòng điện ny
gây ra tại điểm M có độ lớn B = 4.10-5 (T). Điểm M cách dây một khoảng
A. 25 (cm)
B. 10 (cm)
C. 5 (cm)
D. 2,5 (cm)
Cõu 15: Một dòng điện thẳng, di có cờng độ 20 (A), cảm ứng từ tại điểm M cách dòng điện 5 (cm) có độ lớn
l:
A. 8.10-5 (T)
B. 8.10-5 (T)

C. 4.10-6 (T)
D. 4.10-6 (T)
Cõu 1: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng, di. Tại điểm A cách dây 10 (cm) cảm ứng từ do dòng điện
gây ra có độ lớn 2.10-5 (T). Cờng độ dòng điện chạy trên d©y lμ:
6
Giáo viên: Nguyễn Duy Khánh----------------------------------------------------------------------------THPT Phan Văn Trị
B


A. 10 (A)
B. 20 (A)
C. 30 (A)
D. 50 (A)
Câu 16: Hai dây dẫn thẳng, di song song cách nhau 32 (cm) trong không khí, cờng độ dòng điện chạy trên
dây 1 l I1 = 5 (A), cờng độ dòng điện chạy trên dây 2 l I2. Điểm M nằm trong mặt phẳng 2 dòng điện, ngoi
khoảng 2 dòng điện v cách dòng I2 8 (cm). Để cảm ứng từ tại M bằng không thì dòng điện I2 có
A. cờng độ I2 = 2 (A) vμ cïng chiỊu víi I1
B. c−êng ®é I2 = 2 (A) vμ ng−ỵc chiỊu víi I1
C. c−êng ®é I2 = 1 (A) vμ cïng chiỊu víi I1
D. cờng độ I2 = 1 (A) v ngợc chiều với I1
Cõu 17: Hai dây dẫn thẳng, di song song cách nhau 32 (cm) trong không khí, dòng điện chạy trên dây 1 l I1 =
5 (A), dòng điện chạy trên dây 2 l I2 = 1 (A) ngợc chiều với I1. Điểm M nằm trong mặt phẳng của hai dây v
cách đều hai dây. Cảm ứng từ tại M cã ®é lín lμ:
A. 5,0.10-6 (T)
B. 7,5.10-6 (T)
C. 5,0.10-7 (T)
D. 7,5.10-7 (T)
Cõu 18: Hai dây dẫn thẳng, di song song cách nhau 32 (cm) trong không khí, dòng điện chạy trên dây 1 l I1 =
5 (A), dòng điện chạy trên dây 2 l I2 = 1 (A) ngợc chiều với I1. Điểm M nằm trong mặt phẳng của 2 dòng điện
ngoi khoảng hai dòng điện v cách dòng điện I1 8 (cm). Cảm ứng từ tại M có độ lín lμ:

A. 1,0.10-5 (T)
B. 1,1.10-5 (T)
C. 1,2.10-5 (T)
D. 1,3.10-5 (T)
Câu 19: Hai dây dẫn thẳng, di song song cách nhau cách nhau 40 (cm). Trong hai dây có hai dòng ®iÖn cïng
c−êng ®é I1 = I2 = 100 (A), cïng chiều chạy qua. Cảm ứng từ do hệ hai dòng điện gây ra tại điểm M nằm trong
mặt phẳng hai dây, cách dòng I1 10 (cm), cách dòng I2 30 (cm) cã ®é lín lμ:
A. 0 (T)
B. 2.10-4 (T)
C. 24.10-5 (T)
D. 13,3.10-5 (T)
Cõu 20: Tại tâm của một dòng điện tròn cờng độ 5 (A) cảm ứng từ đo đợc l 31,4.10-6(T). Đờng kính của
dòng điện đó l:
A. 10 (cm)
B. 20 (cm)
C. 22 (cm)
D. 26 (cm)
-4
Câu 21: Mét electron bay vo không gian có từ trờng đều có cảm ứng từ B = 10 (T) với vận tốc ban đầu v0 =
3,2.106 (m/s) vuông góc với B , khối lợng của electron l 9,1.10-31(kg). Bán kính quỹ đạo của electron trong tõ
tr−êng lμ:
A. 16,0 (cm)
B. 18,2 (cm)
C. 20,4 (cm)
D. 27,3 (cm)
Cõu 22: Một hạt prôtôn chuyển động với vận tốc 2.106 (m/s) vo vùng không gian có từ trờng đều B = 0,02 (T)
theo hớng hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 300. Biết điện tích của hạt prôtôn l 1,6.10-19 (C). Lực Lorenxơ tác
dụng lên hạt có độ lín lμ.
A. 3,2.10-14 (N)
B. 6,4.10-14 (N)

C. 3,2.10-15 (N)
D. 6,4.10-15 (N)
Câu 23: Mét electron bay vμo kh«ng gian cã tõ tr−êng đều B với vận tốc ban đầu v0 vuông góc cảm ứng từ.
Quỹ đạo của electron trong từ trờng l một đờng tròn có bán kính R. Khi tăng độ lớn của cảm ứng từ lên gấp
đôi thì:
A. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trờng tăng lên gấp đôi
B. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trờng giảm đi một nửa
C. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trờng tăng lên 4 lần
D. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trờng giảm đi 4 lần
Cõu 24: Khung dây dẫn hình vuông cạnh a = 20 (cm) gồm có 10 vòng dây, dòng điện chạy trong mỗi vòng dây
có cờng độ I = 2 (A). Khung dây đặt trong từ trờng đều có cảm ứng từ B = 0,2 (T), mặt phẳng khung dây
chứa các đờng cảm ứng từ. Mômen lực từ tác dụng lên khung dây có độ lớn l:
A. 0 (Nm)
B. 0,016 (Nm)
C. 0,16 (Nm)
D. 1,6 (Nm)
Cõu 25: Một khung dây dẫn mang dòng ®iƯn ®Ỉt trong tõ tr−êng ®Ịu. KÕt ln nμo sau đây l không đúng?
A. Luôn có lực từ tác dụng lên tất cả các cạnh của khung
B. Lực từ tác dụng lên các cạnh của khung khi mặt phẳng khung dây không song song với đờng sức từ
C. Khi mặt phẳng khung dây vuông góc với vectơ cảm ứng từ thì khung dây ở trạng thái cân bằng
D. Mômen ngẫu lực từ có tác dụng lm quay khung dây về trạng thái cân bằng bền
Cõu 26: Một khung dây dẫn phẳng, diện tích S, mang dòng điện I đặt trong từ trờng đều B, mặt phẳng khung
7
Giỏo viờn: Nguyn Duy Khánh----------------------------------------------------------------------------THPT Phan Văn Trị


dây song song với các đờng sức từ. Mômen ngẫu lực từ tác dụng lên khung dây l:
A. M = 0
B. M = IBS
C. M = IB/S

D. M = IS/B
Câu 27: Chọn câu sai Mômen ngẫu lực từ tác dụng lên một khung dây có dòng điện đặt trong từ tr−êng ®Ịu
A. tØ lƯ thn víi diƯn tÝch cđa khung.
B. có giá trị lớn nhất khi mặt phẳng khung vuông góc với đờng sức từ.
C. có giá trị lớn nhất khi mặt phẳng khung song song với đờng sức từ.
D. phụ thuộc vo cờng độ dòng điện trong khung.
Cõu 28: Một khung dây phẳng nằm trong từ trờng đều, mặt phẳng khung dây chứa các đờng sức từ. Khi
giảm cờng độ dòng điện đi 2 lần v tăng cảm ừng từ lên 4 lần thì mômen lực từ tác dụng lên khung dây sẽ:
A. không đổi
B. tăng 2 lần
C. tăng 4 lần
D. giảm 2 lần
Cõu 29: Một khung dây dẫn hình chữ nhật ABCD đặt trong từ trờng đều có cảm ứng từ B = 5.10-2 (T). Cạnh
AB của khung di 3 (cm), cạnh BC di 5 (cm). Dòng điện trong khung dây có cờng độ I = 5 (A). Giá trị lớn
nhất của mômen ngẫu lực từ tác dụng lên khung dây có độ lớn l:
A. 3,75.10-4 (Nm)
B. 7,5.10-3 (Nm)
C. 2,55 (Nm)
D. 3,75 (Nm)
Câu 30: Mét khung d©y cøng hình chữ nhật có kích thớc 2 (cm) x 3 (cm) đặt trong từ trờng đều. Khung có
200 vòng dây. Khi cho dòng điện có cờng độ 0,2 (A) đi vo khung thì mômen ngẫu lực từ tác dụng vo khung
có giá trị lớn nhất l 24.10-4 (Nm). Cảm ứng tõ cđa tõ tr−êng cã ®é lín lμ:
A. 0,05 (T)
B. 0,10 (T)
C. 0,40 (T)
D. 0,75 (T)
Câu 31: Khi sư dơng điện, dòng điện Fucô không xuất hiện trong:
A. Quạt điện.
B. Lò vi sóng.
C. Nồi cơm điện.

D. Bếp từ.
Cõu 32: Một diện tích S đặt trong từ trờng đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ v cectơ pháp
tuyến l . Từ thông qua diện tích S đợc tính theo công thức:
A. = BS.sin
B. = BS.cosα
C. Ф = BS.tanα
D. Ф = BS.ctanα
Câu 33: Mét ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cờng độ dòng điện qua ống dây tăng đều đặn từ 0 đến 10 (A)
trong khoảng thời gian l 0,1 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó l:
A. 0,1 (V).
B. 0,2 (V).
C. 0,3 (V).
D. 0,4 (V).
Cõu 34: Máy phát điện hoạt động theo nguyên tắc dựa trên:
A. hiện tợng mao dẫn.
B. hiện tợng cảm ứng điện từ.
C. hiện tợng điện phân.
D. hiện tợng khúc xạ ánh sáng.
Cõu 35: Một thanh dây dẫn di 20 (cm) chuyển động tịnh tiến trong từ trờng đều có B = 5.10-4 (T). Vectơ vận
tốc của thanh vuông góc với thanh, vuông góc với vectơ cảm øng tõ vμ cã ®é lín 5 (m/s). St ®iƯn ®éng c¶m
øng trong thanh lμ:
A. 0,05 (V).
B. 50 (mV).
C. 5 (mV).
D. 0,5 (mV).
Câu 36: Mét thanh dÉn ®iƯn dμi 20 (cm) đợc nối hai đầu của nó với hai đầu của một mạch điện có điện trở 0,5
(). Cho thanh chuyển động tịnh tiến trong từ trờng đều cảm ứng tõ B = 0,08 (T) víi vËn tèc 7 (m/s), vectơ
vận tốc vuông góc với các đờng sức từ v vuông góc với thanh, bỏ qua điện trở của thanh v các dây nối.
Cờng độ dòng điện trong mạch l:
A. 0,224 (A).

B. 0,112 (A).
C. 11,2 (A).
D. 22,4 (A).
Câu 37: Mét thanh dẫn điện di 40 (cm), chuyển động tịnh tiến trong từ trờng đều, cảm ứng từ bằng 0,4 (T).
Vectơ vận tốc của thanh vuông góc với thanh v hợp với các đờng sức từ một góc 300, độ lớn v = 5 (m/s). Suất
điện động giữa hai đầu thanh lμ:
A. 0,4 (V).
B. 0,8 (V).
C. 40 (V).
D. 80 (V).
Câu 38: Một thanh dẫn điện di 40 (cm), chuyển động tịnh tiến trong từ trờng đều, cảm ứng từ bằng 0,4 (T).
Vectơ vận tốc của thanh vuông góc với thanh v hợp với các đờng sức từ một góc 300. Suất điện động giữa hai
đầu thanh bằng 0,2 (V). Vận tốc cña thanh lμ:
A. v = 0,0125 (m/s).
B. v = 0,025 (m/s).
C. v = 2,5 (m/s).
D. v = 1,25 (m/s).
8
Giáo viên: Nguyễn Duy Khánh----------------------------------------------------------------------------THPT Phan Văn Trị


Cõu 39: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cờng độ dòng điện qua ống dây tăng đều đặn từ 0 đến 10 (A)
trong khoảng thời gian l 0,1 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó l:
A. 0,1 (V).
B. 0,2 (V).
C. 0,3 (V).
D. 0,4 (V).
Câu 40: Mét èng d©y dμi 50 (cm), diƯn tÝch tiÕt diƯn ngang của ống l 10 (cm2) gồm 1000 vòng dây. Hệ số tự
cảm của ống dây l:
A. 0,251 (H).

B. 6,28.10-2 (H).
C. 2,51.10-2 (mH).
D. 2,51 (mH).
Câu 41: Mét èng d©y cã hƯ số tự cảm L = 0,01 (H), có dòng điện I = 5 (A) chạy ống dây. Năng lợng từ tr−êng
trong èng d©y lμ:
B. 0,125 (J).
C. 0,050 (J).
D. 0,025 (J).
A. 0,250 (J).
Câu 42: Mét èng d©y cã hƯ sè tù cảm L = 0,01 (H). Khi có dòng điện chạy qua ống, ống dây có năng lợng 0,08
(J). Cờng độ dòng điện trong ống dây bằng:
A. 2,8 (A).
B. 4 (A).
C. 8 (A).
D. 16 (A).
Câu 43: Mét èng d©y dμi 40 (cm) có tất cả 800 vòng dây. Diện tích tiết diện ngang của ống dây bằng 10 (cm2).
ống dây đợc nối với một nguồn điện, cờng độ dòng điện qua ống dây tăng từ 0 đến 4 (A). Nguồn điện đà cung
cấp cho ống dây một năng lợng l:
A. 160,8 (J).
B. 321,6 (J).
C. 0,016 (J).
D. 0,032 (J).
Câu 44: Cho chiÕt st cđa n−íc n = 4/3. Mét ng−êi nh×n mét hòn sỏi nhỏ S mằn ở đáy một bể nớc sâu 1,2 (m)
theo phơng gần vuông góc với mặt nớc, thấy ảnh S nằm cách mặt nớc một khoảng bằng
A. 1,5 (m)
B. 80 (cm)
C. 90 (cm)
D. 1 (m)
Câu 45: Mét bản mặt song song có bề dy 10 (cm), chiết suất n = 1,5 đợc đặt trong không khí. Chiếu tới bản
một tia sáng SI có góc tới 450 khi đó tia ló khỏi bản sẽ

A. hợp với tia tới mét gãc 450.
B. vu«ng gãc víi tia tíi.
C. song song với tia tới.
D. vuông góc với bản mặt song song.
Cõu 46: Chọn câu đúng nhất.Khi tia sáng đi từ môi trờng trong suốt n1 tới mặt phân cách với môi trờng
trong suốt n2 (với n2 > n1), tia sáng không vuông góc với mặt phân cách thì
A. tia sáng bị gÃy khúc khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trờng.
B. tất cả các tia sáng đều bị khúc xạ v đi vo môi trờng n2.
C. tất cả các tia sáng đều phản xạ trở lại môi trờng n1.
D. một phần tia sáng bị khúc xạ, một phần bị phản xạ.
Cõu 47: Chiết suất tuyệt đối của một môi trờng truyền ánh sáng
A. luôn lớn hơn 1.
B. luôn nhỏ hơn 1.
C. luôn bằng 1.
D. luôn lớn hơn 0.
Cõu 48: Mét bĨ chøa n−íc cã thμnh cao 80 (cm) vμ đáy phẳng di 120 (cm) v độ cao mực nớc trong bĨ lμ 60
(cm), chiÕt st cđa n−íc lμ 4/3. ánh nắng chiếu theo phơng nghiêng góc 300 so với phơng ngang. Độ di bóng
đen tạo thnh trên đáy bể lμ:
A. 11,5 (cm)
B. 34,6 (cm)
C. 51,6 (cm)
D. 85,9 (cm)
Câu 49: Một điểm sáng S nằm trong chất lỏng (chiết suất n), cách mặt chất lỏng một khoảng 12 (cm), phát ra
chùm sáng hẹp đến gặp mặt phân cách tại điểm I víi gãc tíi rÊt nhá, tia lã trun theo phơng IR. Đặt mắt
trên phơng IR nhìn thấy ảnh ảo S của S dờng nh cách mặt chất lỏng một khoảng 10 (cm). Chiết suất của
chất lỏng đó l
B. n = 1,20
C. n = 1,33
D. n = 1,40
A. n = 1,12

Cõu 50: Một ngời nhìn hòn sỏi dới đáy một bể nớc thấy ảnh của nó dờng nh cách mặt n−íc mét kho¶ng
1,2 (m), chiÕt st cđa n−íc lμ n = 4/3. Độ sâu của bể l:
A. h = 90 (cm)
B. h = 10 (dm)
C. h = 16 (dm)
D. h
= 1,8 (m)
Cõu 51: Một ngời nhìn xuống đáy một chậu n−íc (n = 4/3). ChiỊu cao cđa líp n−íc trong chậu l 20 (cm).
Ngời đó thấy đáy chậu dờng nh cách mặt nớc một khoảng bằng
9
Giỏo viờn: Nguyn Duy Khỏnh----------------------------------------------------------------------------THPT Phan Văn Trị


A. 10 (cm)
B. 15 (cm)
C. 20 (cm)
D. 25 (cm)
Câu 52: Một bản mặt song song có bề dy 10 (cm), chiết suất n = 1,5 đợc đặt trong không khí. Chiếu tới bản
một tia sáng SI có góc tới 450 khi đó tia ló khỏi bản sẽ
A. hợp với tia tíi mét gãc 450.
B. vu«ng gãc víi tia tíi.
C. song song với tia tới.
D. vuông góc với bản mặt song song.
Cõu 53: Một bản mặt song song có bề dy 10 (cm), chiết suất n = 1,5 đợc đặt trong không khí. Chiếu tới bản
một tia sáng SI có góc tới 450 . Khoảng cách giữa giá của tia tới vμ tia lã lμ:
A. a = 6,16 (cm).
B. a = 4,15 (cm).
C. a = 3,25 (cm).
D. a = 2,86 (cm).
Câu 54: Một bản hai mặt song song có bề dy 6 (cm), chiết suất n = 1,5 đợc đặt trong không khí. Điểm sáng S

cách bản 20 (cm). ảnh S của S qua bản hai mặt song song cách S mét kho¶ng
A. 1 (cm).
B. 2 (cm).
C. 3 (cm).
D. 4 (cm).
Câu 55: Cho một tia sáng đi từ nớc (n = 4/3) ra không khí. Sự phản xạ ton phần xảy ra khi gãc tíi:
A. i < 490.
B. i > 420.
C. i > 490.
D. i > 430.
Câu 56: Ph¸t biĨu nμo sau đây l không đúng?
A. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trờng có chiết suất nhỏ sang môi trờng có chiết suất lớn hơn.
B. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi tõ m«i tr−êng cã chiÕt st lín sang m«i tr−êng có chiết suất nhỏ hơn.
C. Khi chùm tia sáng phản xạ ton phần thì không có chùm tia khúc xạ.
D. Khi có sự phản xạ ton phần, cờng độ sáng của chùm phản xạ gần nh bằng cờng độ sáng của chùm sáng
tới.
Cõu 57: Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n1 = 1,5) đến mặt phân cách với nớc (n2 = 4/3). Điều kiện của góc tới i để
không có tia khóc x¹ trong n−íc lμ:
A. i ≥ 62044 .
B. i < 62044 .
C. i < 41048 .
D. i < 48035 .
Cõu 58: Một miếng gỗ hình tròn, bán kính 4 (cm). ở tâm O, cắm thẳng góc một đinh OA. Thả miếng gỗ nổi
trong một chậu nớc có chiết st n = 1,33. §inh OA ë trong n−íc, cho OA = 6 (cm). Mắt đặt trong không khí
sẽ thấy đầu A cách mặt nớc một khoảng lớn nhất l:
A. OA = 3,64 (cm).
B. OA = 4,39 (cm).
C. OA = 6,00 (cm).
D. OA = 8,74 (cm).
Cõu 59: Một miếng gỗ hình tròn, bán kính 4 (cm). ở tâm O, cắm thẳng góc một đinh OA. Thả miếng gỗ nổi

trong một chËu n−íc cã chiÕt st n = 1,33. §inh OA ở trong nớc, cho OA = 6 (cm). Mắt đặt trong không khí,
chiều di lớn nhất của OA để mắt không thấy đầu A l:
B. OA = 3,53 (cm).
C. OA = 4,54 (cm).
D. OA = 5,37 (cm).
A. OA = 3,25 (cm).
Câu 60: ChiÕu mét chïm tia s¸ng song song trong không khí tới mặt nớc ( n = 4/3) với góc tới l 450. Góc hợp
bởi tia khúc xạ v tia tíi lμ:
A. D = 70032 .
B. D = 450.
C. D = 25032 .
D.
D
=
0
12 58 .
Câu 61: Mét chËu n−íc chøa mét líp n−íc dμy 24 (cm), chiÕt st cđa nớc l n = 4/3. Mắt đặt trong không
khí, nhìn gần nh vuông góc với mặt nớc sẽ thấy đáy chậu dờng nh cách mặt nớc một đoạn bằng
A. 6 (cm).
B. 8 (cm).
C. 18 (cm).
D. 23 (cm).
Câu 62: Ph¸t biĨu no sau đây l đúng?
A. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i có giá trị bé nhất.
B. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc tới i có giá trị bé nhất.
C. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì gãc lã i b»ng gãc tíi i.
D. Khi tia s¸ng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì gãc lã i b»ng hai lÇn gãc tíi i.
Câu 63: Chiếu một chùm sáng song song tới lăng kính. Tăng dần góc tới i từ giá trị nhỏ nhất thì
A. góc lệch D tăng theo i.
B. góc lệch D giảm dần.

C. góc lệch D tăng tới một giá trị xác định rồi giảm dần. D. góc lệch D giảm tới một giá trị rồi tăng dần.
10
Giỏo viờn: Nguyn Duy Khỏnh----------------------------------------------------------------------------THPT Phan Văn Trị


Cõu 64:Phát biểu no sau đây l không đúng?Chiếu một chùm sáng vo mặt bên của một lăng kính đặt trong
khong khí:
A. Góc khúc xạ r bé hơn góc tới i.
B. Góc tới r tại mặt bên thứ hai bé hơn góc ló i .
C. Luôn luôn có chùm tia sáng ló ra khỏi mặt bên thứ hai.
D. Chùm sáng bị lệch đi khi đi qua lăng kính.
Cõu 65: Cho một tia sáng đơn sắc đi qua lăng kính có góc chiết quang A = 600 v thu đợc góc lệch cực tiểu Dm
= 600. Chiết suất của lăng kính lμ
A. n = 0,71
B. n = 1,41
C. n = 0,87
D. n = 1,51
Cõu 66: Tia tới vuông góc với mặt bên của lăng kính thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5 gãc chiÕt quang A. Tia lã
hỵp víi tia tíi mét gãc lƯch D = 300. Gãc chiÕt quang của lăng kính l
A. A = 410.
B. A = 38016 .
C. A = 660.
D. A = 240.
Câu 67: Mét tia sáng tới vuông góc với mặt AB của một lăng kÝnh cã chiÕt suÊt n = 2 vμ gãc chiÕt quang A =
300. Góc lệch của tia sáng qua lăng kÝnh lμ:
A. D = 50.
B. D = 130.
C. D = 150.
D. D = 220.
Cõu 68: Một lăng kính thuỷ tinh cã chiÕt suÊt n = 1,5, tiÕt diÖn lμ mét tam giác đều, đợc đặt trong không khí.

Chiếu tia sáng SI tới mặt bên của lăng kính với góc tới i = 300. Góc lệch của tia sáng khi đi qua lăng kính l:
A. D = 2808 .
B. D = 31052 .
C. D = 37023 .
D.
D
=
52023 .
Cõu 69: Lăng kính cã gãc chiÕt quang A = 600, chïm s¸ng song song qua lăng kính có góc lệch cực tiểu l Dm =
420. Góc tới có giá trị bằng
A. i = 510.
B. i = 300.
C. i = 210.
D. i = 180.
Câu 70: Lăng kính có góc chiết quang A = 600, chùm sáng song song qua lăng kính có góc lệch cực tiểu l Dm =
420. Chiết suất của lăng kính lμ:
A. n = 1,55.
B. n = 1,50.
C. n = 1,41.
D. n = 1,33.
Cõu 71: Đối với thấu kính phân kì, nhận xét no sau đây về tính chất ảnh của vật thật l đúng?
A. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều v lớn hơn vật.
B. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngợc chiều v nhỏ hơn vật.
C. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều v nhỏ hơn vật.
D. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ thuộc vo vị trí của vật.
Cõu 72: Phát biểu no sau đây l đúng?
A. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo cùng chiều v nhỏ hơn vật.
B. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo cùng chiều v lớn hơn vật.
C. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh thật ngợc chiều v nhỏ hơn vật.
D. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh thật ngợc chiều v lớn hơn vật.

Cõu 73: ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ
A. luôn nhỏ hơn vật.
B. luôn lớn hơn vật.
C. luôn cùng chiều với vật.
D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật
Cõu 74: ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ
A. luôn nhỏ hơn vật.
B. luôn lớn hơn vật.
C. luôn ngợc chiều với vật.
D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật
Cõu 75: Nhận xét no sau đây l đúng?
A. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật.
B. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật.
C. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh thật.
D. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo.
Cõu 76: Nhận xét no sau đây về thấu kính phân kì l không đúng?
11
Giỏo viờn: Nguyn Duy Khỏnh----------------------------------------------------------------------------THPT Phan Văn Trị


A. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh thật.
B. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh ảo.
C. Với thấu kính phân kì, có tiêu cự f âm.
D. Với thấu kính phân kì, có độ tụ D âm.
Cõu 77: Nhận xét no sau đây về tác dụng của thấu kính phân kỳ l không đúng?
A. Có thể tạo ra chùm sáng song song từ chùm sáng hội tụ.
B. Có thể tạo ra chùm sáng phân kì từ chùm
sáng phân kì.
C. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng song song.
D. Có thể tạo ra chïm s¸ng héi tơ tõ chïm s¸ng

héi tơ.
Câu 78: NhËn xét no sau đây về tác dụng của thấu kính hội tụ l không đúng?
A. Có thể tạo ra chùm s¸ng song song tõ chïm s¸ng héi tơ.
B. Cã thĨ tạo ra chùm sáng phân kì từ chùm
sáng phân kì.
C. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng song song.
D. Có thể tạo ra chùm sáng hội tơ tõ chïm s¸ng
héi tơ.
Câu 79: Mét thÊu kÝnh máng b»ng thủ tinh chiÕt st n = 1,5 hai mỈt cầu lồi có các bán kính 10 (cm) v 30
(cm). Tiêu cự của thấu kính đặt trong không khí l:
B. f = 15 (cm).
C. f = 25 (cm).
D. f = 17,5
A. f = 20 (cm).
(cm).
Câu 80: Mét thÊu kÝnh máng b»ng thủ tinh chiÕt st n = 1,5 hai mỈt cầu lồi có các bán kính 10 (cm) v 30
(cm). Tiêu cự của thấu kính đặt trong nớc có chiết suÊt n = 4/3 lμ:
A. f = 45 (cm).
B. f = 60 (cm).
C. f = 100 (cm).
D. f = 50 (cm).
Câu 81: Mét thÊu kÝnh máng, ph¼ng låi, lμm b»ng thuỷ tinh chiết suất n = 1,5 đặt trong không khÝ, biÕt ®é tơ
cđa kÝnh lμ D = + 5 (đp). Bán kính mặt cầu lồi của thấu kính l:
A. R = 10 (cm).
B. R = 8 (cm).
C. R = 6 (cm).
D. R = 4 (cm).
Cõu 82: Đặt vật AB = 2 (cm) trớc thấu kính phân kỳ có tiêu cù f = - 12 (cm), c¸ch thÊu kÝnh mét khoảng d =
12 (cm) thì ta thu đợc
A. ảnh thật A B , ngợc chiều với vật, vô cùng lớn.

B. ¶nh ¶o A B , cïng chiỊu víi vËt, v« cïng
lín.
C. ¶nh ¶o A B , cïng chiỊu víi vËt, cao 1 (cm).
D. ảnh thật A B , ngợc chiều víi vËt, cao 4 (cm).
Câu 83: ThÊu kÝnh cã ®é tụ D = 5 (đp), đó l:
A. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 5 (cm).
B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 20 (cm).
D. thÊu kÝnh héi tơ cã tiªu cù f = + 20 (cm).
C. thÊu kÝnh héi tơ cã tiªu cù f = + 5 (cm).
Cõu 84: Vật sáng AB đặt vu«ng gãc víi trơc chÝnh cđa mét thÊu kÝnh héi tơ cã ®é tơ D = + 5 (®p) vμ cách thấu
kính một khoảng 30 (cm). ảnh A B của AB qua thÊu kÝnh lμ:
A. ¶nh thËt, n»m sau thÊu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
B. ảnh ảo, nằm trớc thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
D. ảnh ảo, nằm trớc thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
Cõu 85: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kÝnh héi tơ cã ®é tơ D = + 5 (đp) v cách thấu
kính một khoảng 10 (cm). ảnh A B cđa AB qua thÊu kÝnh lμ:
A. ¶nh thËt, n»m sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
B. ¶nh ¶o, n»m tr−íc thÊu kÝnh, c¸ch thÊu kÝnh mét đoạn 60 (cm).
C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
D. ảnh ảo, nằm trớc thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
Cõu 86: ChiÕu mét chïm s¸ng song song tíi thÊu kÝnh thÊy chùm ló l chùm phân kì coi nh xuất phát từ một
điểm nằm trớc thấu kính v cách thấu kính một đoạn 25 (cm). Thấu kính đó l:
A. thấu kính héi tơ cã tiªu cù f = 25 (cm).
B. thÊu kính phân kì có tiêu cự f = 25 (cm).
C. thÊu kÝnh héi tơ cã tiªu cù f = - 25 (cm).
D. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 25 (cm).
12
Giáo viên: Nguyễn Duy Khánh----------------------------------------------------------------------------THPT Phan Văn Trị



Cõu 87: Vật sáng AB đặ vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì (tiêu cụ f = - 25 cm), cách thấu kính
25cm. ảnh A B của AB qua thÊu kÝnh lμ:
A. ¶nh thËt, n»m tr−íc thÊu kính, cao gấp hai lần vật. B. ảnh ảo, nằm trớc thấu kính, cao bằng nửa lần vật.
C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cao gấp hai lần vật.
D. ảnh thËt, n»m sau thÊu kÝnh, cao b»ng nưa
lÇn vËt.
Câu 88: VËt AB = 2 (cm) n»m tr−íc thÊu kÝnh héi tụ, cách thấu kính 16cm cho ảnh A B cao 8cm. Khoảng
cách từ ảnh đến thấu kính l:
A. 8 (cm).
B. 16 (cm).
C. 64 (cm).
D. 72 (cm).
Câu 89: VËt s¸ng AB qua thÊu kÝnh héi tơ cã tiªu cù f = 15 (cm) cho ¶nh thËt A B cao gÊp 5 lần vật. Khoảng
cách từ vật tới thấu kính l:
A. 4 (cm).
B. 6 (cm).
C. 12 (cm).
D. 18 (cm).
Câu 90: VËt s¸ng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20 (cm), qua
thấu kính cho ảnh thật A B cao gấp 3 lần AB. Tiêu cù cña thÊu kÝnh lμ:
A. f = 15 (cm).
B. f = 30 (cm).
C. f = -15 (cm).
D. f = -30 (cm).
Câu 91: Mét thÊu kÝnh máng, hai mỈt låi gièng nhau, lμm b»ng thuû tinh chiÕt suÊt n = 1,5 đặt trong không
khí, biết độ tụ của kính l D = + 10 (đp). Bán kính mỗi mặt cầu lồi cña thÊu kÝnh lμ:
A. R = 0,02 (m).
B. R = 0,05 (m).
C. R = 0,10 (m).

D. R = 0,20 (m).
Câu 92: Mét thÊu kÝnh máng b»ng thuû tinh chiÕt suÊt n = 1,5 hai mặt cầu lồi có các bán kÝnh 10 (cm) vμ 30
(cm). Tiªu cù cđa thÊu kÝnh đặt trong không khí l:
A. f = 20 (cm).
B. f = 15 (cm).
C. f = 25 (cm).
D. f = 17,5
(cm).
Câu 93: ¶nh cđa mét vËt qua thÊu kÝnh héi tơ
A. luôn nhỏ hơn vật.
B. luôn lớn hơn vật.
C. luôn cùng chiều với vật.
D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vËt

PHẦN DÀNH CHUNG CHO CẢ HAI BAN
Bài 1: Cho hai dây dẫn thẳng dài vơ hạn, đặt trong khơng khí, đặt trong khơng khí, cách nhau một khoảng d
= 80cm. Dòng điện trong hai dây cùng chiều và cùng cường độ I1 = I2 = I = 1A. Tính cảm ứng từ tại các
điểm sau :
a. Điểm M cách đều hai dây một khoảng là 50cm.
b. Điểm N cách dây thứ nhất 100cm, cách dây thứ hai 60cm.
ĐS :a. 4,8.10-7T ; b. 1,26.10-7T.
Bài 2: Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn d1 ; d2 đặt song song trong khơng khí cách nhau khoảng 10 cm, có
dịng điện cùng chiều I1 = I2 = I = 2,4A đi qua. Tính cảm ứng từ tại:
a. M cách d1 và d2 khoảng r = 5cm.
ĐS : a. BM = 0 ; b. BN = 0,72.10 – 5 T ;
b. N cách d1 20cm và cách d2 10cm.
c. BP = 10 – 5 T ; d. BQ = 0,48.10 – 5 T
c. P cách d1 8cm và cách d2 6cm.
d. Q cách d1 10cm và cách d2 10cm
Bài 3: Cho hai dây dẫn thẳng đặt song song cách nhau 80cm mang dòng điện I1 = 1 A , I2 = 2A nhưng

ngược chiều nhau.Xác định:
a. Cảm ứng từ tổng hợp tại trung điểm O của CD.
b. Vị trí có cảm ứng từ tổng hợp bằng khơng.
c. Nếu đặt tại O một dịng điện I3=2A,cùng chiều với I1 thì lực từ
I1
I2
tác dụng lên I3 sẽ là bao nhiêu Niutơn?
ĐS :a. B=1.5.10-6T ;b.r1=80cm,r2=160cm ;c.F=3.10-6N
O
Bài 4: Cho 4 dòng điện cùng cường độ I1 = I2 = I3 = I4 = I= 2A song song
nhau, cùng vuông góc mặt phẳng hình vẽ, đi qua 4 đỉnh của một hình vng

I4
13
I3
Giáo viên: Nguyễn Duy Khánh----------------------------------------------------------------------------THPT Phan Văn Trị
B

B


cạnh a = 20cm và có chiều như hình vẽ. Hãy xác định vector cảm ứng
từ tại tâm của hình vng.
ĐS : 8. 10-6T
Bài 5 :Hai dịng điện thẳng song song,dịng thứ nhất có I1=5A,dịng thứ hai có
I2=10A,dịng thứ ba hình trịn có bán kính
I1
R=6,28cm mang dịng điện I3=10A.Hãy xác
I2
.O

định cảm ứng từ tại tâm O của dòng điện
I3
tròn.Biết tâm O cách dòng thư nhất 10 cm
và cách dòng thứ hai là 20 cm ĐS: B=1,2.10-4 T
Bài 6:Một mạch kín hình vng,cạnh 10cm,đặt vng góc với từ trường đều có độ lớn thay đổi theo thời
gian.Tính tốc độ biến thiên của từ trường,biết cường độ dòng điện cảm ứng i=2A và điện trở của mạch r=5 Ω
ĐS:103T/s
r
Bài 7:Một khung dây dẫn hình vng,cạnh a=10cm,đặt cố định trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B
r
vng góc với mặt phẳng khung.Trong khoảng thời gian Δt = 0, 05 s,cho độ lớn của B tăng đều từ 0 đến
0,5T.Xác định độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung
ĐS:0,1 V
2
Bài 8:Một khung dây phẳng,diện tích 20cm ,gồm 50 vòng đặt trong từ trường đều.Véc tơ cảm ứng từ làm
π
thành với mặt phẳng khung dây một góc α = và có độ lớn bằng 2.10-4T.Người ta làm cho từ trường giảm
6

đều đến khơng trong khoảng thời gian 0,01s.Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong
thời gian từ trường biến đổi
ĐS: ec=10-3V
Bài 9:Một dòng điện trong ống dây phụ thuộc vào thời gian theo công thức i=0,4(5-t),i tính bằng A,t tính
bằng s.Ống dây có hệ số tự cảm L=0,005H.Tính suất điện động tự cảm trong ống dây ĐS:etc=0,002V
Bài 10:Cho một ống dây dài 60cm,đường kính 3cm,có 3500 vịng dây
a. Tính độ tự cảm của ống dây?
b. Cho biết trong khoảng thời gian 0,01s cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều đặn từ 1,5A đến
3A.Tính suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây?
ĐS: a. L=9,4.10-3H; b. etc=1,41V
Bài 11:Cho một ống dây dài,có độ tự cảm L=0,5H,điện trở thuần R=2 Ω .Khi cho dịng điện có cường độ I

chạy qua ống dây thù năng lượng từ trường trong ống dây là W=100J
a. Tính cường độ dịng điện qua ống dây?
b. Tính cơng suất tỏa nhiệt ĐS:a. I=20A; b.P =800W
Bài 12:Một ống dây dài được quấn với mật độ 2000 vịng/mét.Ống dây có thể tuchs 500cm3.Ống dây được
mắc vào một mạch điện.Sau khi đóng cơng tắc dịng điện trong ống dây biến đổi theo thời gian theo đồ
thị.Lúc đóng cơng tắc ứng với thời điểm t=0.Tính suất điện động tự cảm trong ống:0
a. Sau khi đóng cơng tắc tới thời điểm t=0,05s
b. Từ thời điểm t=0,05s trở về sau ĐS:a. etc=0,25V; b. etc=0
Bài 13: Một cái sào cao được cắm thẳng đứng vào một bể nước. Đỉnh
sào so với đáy là 3m và đỉnh sào so với mặt nước là 1m. Nếu các tia sáng
của mặt trời chiếu nghiêng so với phương ngang một góc 300 thì bóng
của sào trên đáy bể dài xấp xỉ bao nhiêu? Biết chiết suất của nước 4/3
ĐS: 3,44m
Bài14:Một cái thước được cắm thẳng đứng vào bình nước có đáy phẳng,ngang.Phần
Thước nhô khỏi mặt nước là 4cm.Chếch ở trên có một ngọn đèn chiếu vào thước
Làm cho bóng của thước in trên mặt nước là 4cm và in dưới đáy nước là 8cm.Tìm
Chiều sâu của nước trong bình.Biết chiết suất của nước là 4/3 ĐS: 6,4 cm
Bài 15:Có hai tia sáng đi vng góc với nhau trong khơng khí đến đập vào mặt một chất lỏng có chiết suất n
rồi bị khúc xạ với những góc 450 và 300.Tìm chiết suất n của chất lỏng đó ĐS: n=1,15
Bài 16:Một tia sáng truyền từ mơi trường trong suốt 1 có chiết suất 1,5 sang mơi trường trong suốt 2 có
14
Giáo viên: Nguyễn Duy Khánh----------------------------------------------------------------------------THPT Phan Văn Trị


chiết suất 3 với góc tới i,thì tia khúc xạ sang mơi trường thứ 2 hợp với pháp tuyến góc khúc xạ r.Biết tia
khúc xạ và tia phản xạ vuông góc nhau.Hãy tính góc khúc xạ r và góc tới i?
S: r=40,90;i=49,10
Bi 17: Một vật sáng AB=1cm đặt thẳng góc víi trơc chÝnh cđa mét thÊu kÝnh héi tơ tiªu cự f =20cm
cho ảnh A B =2cm. Xác định vị trí của vật v ảnh. ảnh đó l thật hay ¶o vÏ h×nh.
ĐS:d=10cm,d’=-20cm, ¶nh ¶o

Bài 18: Đặt vật AB = 2cm trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = - 12cm, cách thấu kính một khoảng
d = 12cm. xác định vị trí, tính chất của ảnh. ĐS: ¶nh ¶o cách thấu kính một khoảng d’=-6cm
Bài 19: Vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5dp và cách thấu
kính một khoảng 30cm. Xác đinh vị trí tính chất của ảnh
ĐS: ¶nh thËt cách thấu kính một khoảng d’=60cm
Bài 20: Vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5dp và cách thấu
kính một khoảng 10cm. Xác định vị trí, tính chất của ảnh.
ĐS: ¶nh ¶o cách thấu kính một khoảng d’=-20cm
Bài 21: Vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của thấu kính phân kì tiêu cự 25cm, cách thấu kính 25cm.
Xác định vị trí tính chất của ảnh. ĐS: ¶nh ¶o cách thấu kính một khoảng d’=-12.5cm
Bài 22: Vật AB = 2cm nằm trước thấu kính hội tụ, cách thấu kính 16cm cho ảnh A’B’ cao 8cm. Tính khoảng
cách từ ảnh đến thấu kính. ĐS: d’=-64cm
Bài 23: Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15cm cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật. Tính
khoảng cách từ vật tới thấu kính. ĐS: d=18cm
Bài 24: Vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20cm, qua thấu
kính cho ảnh thật A’B’ cao gấp 3 lần AB. Tính tiêu cự của thấu kính. ĐS:d=15cm

-----------HẾT------------

15
Giáo viên: Nguyễn Duy Khánh----------------------------------------------------------------------------THPT Phan Văn Trị



×