Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

sử dụng máy tính casio giải nhanh trắc nghiệm hình học OXYZ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.88 KB, 15 trang )

GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC OXYZ
I. MỘT SỐ BÀI TOÁN GIẢI NHANH BẰNG CASIO:
1. Sử dụng lệnh r
Phân tích: Lệnh r chỉ dùng được cho các bài toán sau:
- Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, C có tọa độ cụ thể và đáp án là các phương trình mặt
phẳng cụ thể.
- Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A, B có tọa độ cụ thể và đáp án là các phương trình đường
thẳng cụ thể.
- Phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm có tọa độ cụ thể và đáp án là các phương trình mặt cầu cụ thể.
- Giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng và đáp án là tọa độ điểm cụ thể.
- Giao điểm của đường thẳng và mặt cầu và đáp án là tọa độ điểm cuj thể.
- Giao điểm của mặt phẳng và mặt cầu và đáp án là tọa độ các điểm cụ thể.
Chú ý: Các bài toán còn lại thì sử dụng lệnh r chỉ giúp chúng ta loại đáp án. Nhưng chưa cho ta đáp án
chính xác nhất.
Dạng 1: Viết phương trình mặt phẳng
Ví dụ 1: Cho A(-1;1;2), B(0;1;1), C(1;0;4). Phương trình mặt phẳng qua ba điểm A, B, C là:
A. x  4 y  2 z  7  0
B. x  y  4 z  5  0
C. x  4 y  z  5  0
D. 4 x  y  z  5  0
Cách giải bằng máy: (Sử dụng máy tính CASIO fx – 570VN PLUS)
Bước 1: Nhập 4 đáp án vào máy(thay x, y, z bằng A, B, C)
A  4 B  2C  7 : A  B  4C  5 : A  4 B  C  5 : 4 A  B  C  5
Màng hình

Bước 2: r
Nhấn r(Tọa độ điểm B)
Máy hỏi nhập A, ta nhập p1=
Máy hỏi nhập B, ta nhập 1=
Máy hỏi nhập C, ta nhập 2=


Nhấn r (Tọa độ điểm B)
Máy hỏi nhập A, ta nhập 0=
Máy hỏi nhập B, ta nhập 1=
Máy hỏi nhập C, ta nhập 1=

Màng hình (nhận A)

Màng hình (nhận C)

Nhập =
Màng hình (loại B)

Nhập =
Màng hình (loại D)

Nhập =
Màng hình (loại A)

Màng hình (nhận C)

Nhập =
Màng hình (nhận B)

Nhập =
Màng hình (loại D)

Nhập =


Nếu chưa phát hiện thì ta tiếp tục r tọa độ điểm C.

Bước 3: Biểu thức bằng 0 ba lần thì nhận: Đáp án C
Ví dụ 2:
Ví dụ 3:
Dạng 2: Phương trình đường thẳng
Ví dụ 1: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(5;5;0), B(4;3;1) là:
x 1 y  2 z 1
x5 y 5 z




3
1
2
1
A. 4
B. 1
x  4 y  3 z 1
x  4 y  3 z 1




2
1
2
1
C. 1
D. 1
Cách giải bằng máy: (Sử dụng máy tính CASIO fx – 570VN PLUS)

Bước 1: Nhập đáp án A vào máy(thay x, y, z bằng A, B, C)
A 1 B  2 A 1 C 1

:

4
3
4
1
Màng hình

Nhấn r (Tọa độ điểm A)
Máy hỏi nhập A, ta nhập 5=
Máy hỏi nhập B, ta nhập 5=
Máy hỏi nhập C, ta nhập 0=

Màng hình (loại A)

Màng hình

Nhập =
Bước 2: Nhập đáp án B vào máy(thay x, y, z bằng A, B, C)
A5 B 5 A5 C

:

1
2
1
1

Màng hình

Nhấn r (Tọa độ điểm A)
Máy hỏi nhập A, ta nhập 5=
Máy hỏi nhập B, ta nhập 5=
Máy hỏi nhập C, ta nhập 0=

Màng hình (loại B)

Nhập =
Bước 3: Nhập đáp án C vào máy(thay x, y, z bằng A, B, C)
A  4 B  3 A  4 C 1

:

1
2
1
1
Màng hình

Màng hình


Nhấn r (Tọa độ điểm A)
Máy hỏi nhập A, ta nhập 5=
Máy hỏi nhập B, ta nhập 5=
Máy hỏi nhập C, ta nhập 0=

Màng hình (loại C)


Màng hình

Nhập =
Bước 4: Nhập đáp án D vào máy(thay x, y, z bằng A, B, C)
A  4 B  3 A  4 C 1

:

1
2
1
1
Màng hình

Nhấn r (Tọa độ điểm A)
Máy hỏi nhập A, ta nhập 5=
Máy hỏi nhập B, ta nhập 5=
Máy hỏi nhập C, ta nhập 0=
Nhấn r (Tọa độ điểm B)
Máy hỏi nhập A, ta nhập 4=
Máy hỏi nhập B, ta nhập 3=
Máy hỏi nhập C, ta nhập 1=

Màng hình (nhận D)

Màng hình

Nhập =
Màng hình (nhận D)


Màng hình

Nhập =
Đáp án: D
Ví dụ 2:
Ví dụ 3:
Dạng 3: Phương trình mặt cầu
Ví dụ 1: Cho 3 điềm A(1; 0; 0), B(0; 1; 0), C(0; 0; 1) . Phương trình mặt cầu ngoại tiếp
tứ diện OABC là:
2
2
2
2
2
2
A. x  y  z  x  y  z  0
B. x  y  z  x  y  z  0
2
2
2
2
2
2
C. x  y  z  x  y  z  0
D. x  y  z  x  y  z  0
Cách giải bằng máy: (Sử dụng máy tính CASIO fx – 570VN PLUS)
Bước 1: Nhập đáp án A vào máy(thay x, y, z bằng A, B, C)
A2  B 2  C 2  A  B  C
Màng hình



Nhấn r (Tọa độ điểm A)
Máy hỏi nhập A, ta nhập 1=
Máy hỏi nhập B, ta nhập 0=
Máy hỏi nhập C, ta nhập 0=

Màng hình (loại A)

Bước 2: Nhập đáp án B vào máy(thay x, y, z bằng A, B, C)
A2  B 2  C 2  A  B  C
Màng hình

Nhấn r (Tọa độ điểm A)
Máy hỏi nhập A, ta nhập1=
Máy hỏi nhập B, ta nhập 0=
Máy hỏi nhập C, ta nhập 0=

Màng hình (có thể nhận B)

Nhấn r (Tọa độ điểm B)
Máy hỏi nhập A, ta nhập0=
Máy hỏi nhập B, ta nhập 1=
Máy hỏi nhập C, ta nhập 0=

Màng hình (có thể nhận B)

Nhấn r (Tọa độ điểm C)
Máy hỏi nhập A, ta nhập0=
Máy hỏi nhập B, ta nhập 0=

Máy hỏi nhập C, ta nhập 1=

Màng hình (loại B)

Bước 3: Nhập đáp án C vào máy(thay x, y, z bằng A, B, C)
A2  B 2  C 2  A  B  C
Màng hình

Nhấn r (Tọa độ điểm A)
Máy hỏi nhập A, ta nhập 1=
Máy hỏi nhập B, ta nhập 0=
Máy hỏi nhập C, ta nhập 0=

Màng hình (có thể nhận C)

Nhấn r (Tọa độ điểm B)
Máy hỏi nhập A, ta nhập0=
Máy hỏi nhập B, ta nhập 1=
Máy hỏi nhập C, ta nhập 0=

Màng hình (loại C)

Bước 4: Nhập đáp án D vào máy(thay x, y, z bằng A, B, C)
A2  B 2  C 2  A  B  C
Màng hình


Nhấn r (Tọa độ điểm A)
Máy hỏi nhập A, ta nhập1=
Máy hỏi nhập B, ta nhập 0=

Máy hỏi nhập C, ta nhập 0=

Màng hình (có thể nhận D)

Nhấn r (Tọa độ điểm B)
Máy hỏi nhập A, ta nhập0=
Máy hỏi nhập B, ta nhập 1=
Máy hỏi nhập C, ta nhập 0=

Màng hình (có thể nhận D)

Nhấn r (Tọa độ điểm C)
Máy hỏi nhập A, ta nhập0=
Máy hỏi nhập B, ta nhập 0=
Máy hỏi nhập C, ta nhập 1=

Màng hình (có thể nhận D)

Nhấn r (Tọa độ điểm C)
Máy hỏi nhập A, ta nhập0=
Máy hỏi nhập B, ta nhập 0=
Máy hỏi nhập C, ta nhập 0=

Màng hình (nhận D)

Đáp án: D
Ví dụ 2:
Ví dụ 3:
Dạng 4: Tìm giao điểm trong không gian
2

2
2
S  :  x  1   y  3   z  2   4

Ví dụ 1: Cho
và (P): 2x-y+2z-1=0. Tiếp điểm của (P) và (S) là:
� 7 7 2�
�7 7 2 �
�7 2 2 �
�7 7 2 �
 ; ; �

�; ; �
� ; ; �
� ; ; �
3
3
3
3
3
3
3
3
3







A.
B.
C.
D. �3 3 3 �
Cách giải bằng máy: (Sử dụng máy tính CASIO fx – 570VN PLUS)
Bước 1: Nhập đáp án A vào máy(thay x, y, z bằng A, B, C)
2
2
2
 A  1   B  3   C  2   4 : 2 A  B  2C  1
Màng hình

Bước 2: Nhấn r (Đáp án A)
Nhấn r (Tọa độ điểm A)
Máy hỏi nhập A, ta nhập p7P3=
Máy hỏi nhập B, ta nhập
7P3=
Máy hỏi nhập C, ta nhập p2P3=
Nhấn r (Đáp án B)
Máy hỏi nhập A, ta nhập 7P3=

Màng hình (loại A)

Màng hình

Nhập =
Màng hình (loại B)

Màng hình



Máy hỏi nhập B, ta nhập 7P3=
Máy hỏi nhập C, ta nhập 2P3=

Nhấn r (Đáp án C)
Máy hỏi nhập A, ta nhập 7P3=
Máy hỏi nhập B, ta nhập p2P3=
Máy hỏi nhập C, ta nhập p2P3=
Nhấn r (Đáp án D)
Máy hỏi nhập A, ta nhập 7P3=
Máy hỏi nhập B, ta nhập 7P3=
Máy hỏi nhập C, ta nhập p2P3=

Nhập =
Màng hình (loại C)

Màng hình

Nhập =
Màng hình (loại C)

Màng hình

Nhập =

   : 2 x  y  z  5  0 và đường
Ví dụ 2: Trong không gian toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng
x 1 y  3 z  2
d:



3
1
3 . Toạ độ giao điểm của d và    là
thẳng
 4, 2,1
 17 ,9, 20 
 17 , 20,9  D.  2,1, 0
A.
B.
C.
Cách giải bằng máy: (Sử dụng máy tính CASIO fx – 570VN PLUS)
Bước 1: Nhập đáp án A vào máy(thay x, y, z bằng A, B, C)
A 1 B  3 A 1 C  2
2A  B  C  5 :

:

3
1
3
3
Màng hình

Bước 2: Nhấn r (Đáp án A)
Máy hỏi nhập A, ta nhập 4=
Máy hỏi nhập B, ta nhập 2=
Máy hỏi nhập C, ta nhập p1=
Màng hình (loại A)


Màng hình

Nhập =

Nhập =

Nhấn r (Đáp án B)
Máy hỏi nhập A, ta nhập p17=
Máy hỏi nhập B, ta nhập
9=
Máy hỏi nhập C, ta nhập
20=
Màng hình (loại B)
Màng hình

Màng hình

Màng hình


N
hập =
Đáp án B

Nhập =

2. Các phép toán của véctơ
a. Các lệnh cơ bản của véctơ
Màng hình
w8Chuyển về véctơ


Màng hình
CVề màn hình nhập véctơ

Màng hình
q5Vào màn hình véctơ

Màng hình
Tọa độ Oxyz nên nhập 3 chiều

Giải thích:
1:Dim Nhập véctơ
2:Data
Kiểm tra véc tơ nhập có đúng không
3:VctA Gọi véctơ A
4:VctB Gọi véctơ B
5:VctC  Gọi véctơ C
6:VctAns Gọi véctơ kết quả sau khi tính
7:Dot  Tích vô hướng hai véctơ
b. Ví dụ áp dụng
Phân tích: Sử dụng casio chỉ giải quyết được các bài toán có số cụ thể như sau:
- Tính các phép toán véctơ : Cộng, trừ, tích vô hướng, tích có hướng, thể tích, diện tích.
- Tính góc: giữa hai véctơ, góc giữa hai mặt phẳng, góc giữa hai đường thẳng, góc giữa đường thẳng và
mặt phẳng.
- Tính khoảng cách: khoảng cách từ điểm đến đường thẳng, khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo
nhau...
r
r
r
a


(
1
;

2
;
3
),b

(

2
;
3
;
4
),c
 ( 3; 2;1 ) .
Ví dụ 1:r Chor3 vectơ
r
r
a. Tính n  2a  3b  4b
r r


a,b
b. Tính r�r �
c. Tính a.b
Nhập ba véctơ vào máy:



Chuyển về véctơ: w8C
r
a
Nhập véctơ : q51111=p2=3=C
r
b
Nhập véctơ : q5112p2=3=1=C
r
c
Nhập véctơ : q5113p3=2=1=C
Thực hiện
r các
r phép
r tính:
r
n

2
a

3
b

4
c
a. Tính
: 2q53p3q54+4q55=


r r


a,b
b. Tính � �: q53q54=

rr
c. Tính a.b : q53q57q54=

Ví dụ 2: Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ
mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

r
r
r
a   1,1,0  ;b  ( 1,1, 0 );c   1,1,1

rr
6
r rr
r r r r
cos b,c 
3
A. a  b  c  0
B. a,b,c đồng phẳng.
C.
Cách giải bằng máy: (Sử dụng máy
r tính CASIO
r fx – 570VN
r PLUS)

a   1,1, 0  ;b  ( 1,1, 0 );c   1,1,1
Bước 1: Nhập ba vectơ vào máy
Chuyển về véctơ: w8C
r
a
Nhập véctơ : q5111p1=1=0=C
r
b
Nhập véctơ : q51121=1=0=C
r
c
Nhập véctơ : q51131=1=1=C
Bước
r 2:r Thực
r rhiện phép toán
A. a  b  c  0
q53+q54+q55=
Màng hình (loại A)

 

r rr
a,b,c
B.
đồng phẳng.
q53q54q57q55=
Màng hình (loại B)

. Trong các


rr
a.b
1
D.


rr
cos b,c 

 

6
3
C.
(q54q57q55)Pqc(q54)qc(q55) =
Màng hình (nhận C)

rr
D. a.b  1
q53q57q54=
Màng hình (loại D)

uuu
r uuur
AB.AC
Ví dụ 3: Cho 3 điểm A(2; 1; 4), B(–2; 2; –6), C(6; 0; –1). Tích
bằng:

67
65

67
33
A.
B. uuu
C.
D.
r
uu
ur
Chú ý: Trước tiên chúng ta tính AB  ( 4;1; 10 ), AC  ( 4; 1; 5 )

Cách giải bằng máy: (Sử dụng máy
570VN
PLUS)
uuu
rtính CASIO fx –uu
ur
Bước 1: Nhập ba vectơ vào máy AB  ( 4;1; 10 ), AC  ( 4; 1; 5 )
Chuyển về véctơ: w8C
r
Nhập véctơ a : q5111p4=1=p10=C
r
Nhập véctơ b : q51124=p1=p5=C
uuu
r uuur
Bước 2: Thực hiện phép toán AB.AC
q53q57q54=
Màng hình (nhận D)

A  2 ,1, 0  B  3,0, 4  C  0 , 7 ,3

Ví dụ 4: Trong hệ trục Oxyz , cho ba điểm
,
,
. Khi đó ,
uuu
r uuu
r
cos AB,BC
bằng:
14
7 2
14
14


3 59
57
A. 3 118
B. uuu
C. 57
D.
r
uuu
r
Chú ý: Trước tiên chúng ta tính AB  ( 1; 1; 4 ), BC  ( 3; 7; 1 )






Cách giải bằng máy: (Sử dụng máy
uuu
rtính CASIO fxu–uu
r570VN PLUS)
Bước 1: Nhập ba vectơ vào máy AB  ( 1; 1; 4 ), BC  ( 3; 7; 1 )
Chuyển về véctơ: w8C
r
a
Nhập véctơ : q5111p1=p1=4=C
r
b
Nhập véctơ : q51123=7=p1=C
uuu
r uuur
AB.AC
Bước 2: Thực hiện phép toán
(q53q57q54)Pqc(q53) qc(q54)=
Màng hình (nhận D)


Bước 3: So sánh kết quả
A

B

C

D

Đáp án B

Ví dụ 5: Cho tam giác ABC : A( 2; 2; 2 ),B( 4; 0; 3 ),C( 0;1; 0 ) . Diện tích của tam giác này bằng bao
nhiêu?
65
55
75
95
A. 2 đvdt
B. 2 đvdt
C. 2 đvdt
D. 2 đvdt
Chú ý:
uuu
r
uuur
AB

(
2
;

2
;
1
),
AC  ( 2; 1; 2 )
- Trước tiên chúng ta tính
r uuur
1 uuu
S ABC  �
AB,

� AC �

2
- Áp dụng công thức:
Cách giải bằng máy: (Sử dụng máy
–r 570VN PLUS)
uuu
rtính CASIO fx
uuu
Bước 1: Nhập ba vectơ vào máy AB  ( 2; 2;1 ), AC  ( 2; 1; 2 )
Chuyển về véctơ: w8C
r
Nhập véctơ a : q51112=p2=1=C
r
Nhập véctơ b : q5112p2=p1=p2=C
r uuur
1 uuu
S ABC  �
AB,
� AC �

2
Bước 2: Thực hiện phép toán
qc(q53q54)P2=
Màng hình

Bước 2: So sánh với đáp án
A

B


C

D

Đáp án A


Ví dụ 6: Cho A(1;0;0), B(0;1;0), C(0;0;1) và D(-2;1;-1).Thể tích của tứ diện ABCD là
1
1
A. 1
B. 2
D. 3
C. 2
Chú ý:

uuu
r
uuur
uuur
AB

(

1
;
1
;
0

),
AC

(

1
;
0
;
1
),
AD  ( 3;1; 1 )
- Trước tiên chúng ta tính
r uuur uuur
1 uuu
VABCD  [ AB, AC ] .AD
6
- Áp dụng công thức:
Cách giải bằng máy: (Sử dụng máy
–r 570VN PLUS)
uuu
rtính CASIO fx
uuu
uuur
AB

(

1
;

1
;
0
),
AC

(

1
;
0
;
1
),
AD  ( 3;1; 1 )
Bước 1: Nhập ba vectơ vào máy

Chuyển về véctơ: w8C
r
a
Nhập véctơ : q5111p1=1=0=C
r
b
Nhập véctơ : q5112p1=0=1=C
r
Nhập véctơ c : q5113p3=1=p1=C
r uuur uuur
1 uuu
VABCD  [ AB, AC ] .AD
6

Bước 2: Thực hiện phép toán
qc((q53q54)q57q55)P6=
Màng hình (nhận C)

Đáp án C
Ví dụ 7: Trong mặt phẳng Oxyz Cho tứ diện ABCD có A(2;3;1), B(4;1;-2), C(6;3;7), D5;-4;-8). Độ dài đường cao kẻ từ D của tứ diện là
45
D 4 3
6 5
5
A.
C.
B.
.
7
5
5
3
Chú ý:
uuu
r
uuur
uuur
AB

(
2
;

2

;

3
),
AC

(
4
;
0
;
6
),
AD  ( 7; 7; 9 )
- Trước tiên chúng ta tính
uuu
r uuur uuur
[ AB, AC ] .AD
d( D,( ABC )) 
uuu
r uuur


AB,
� AC �
- Áp dụng công thức:
Cách giải bằng máy: (Sử dụng máy
–uu
570VN
PLUS)

uuu
rtính CASIO fx u
r
uuur
AB

(
2
;

2
;

3
),
AC

(
4
;
0
;
6
),
AD  ( 7; 7; 9 )
Bước 1: Nhập ba vectơ vào máy
Chuyển về véctơ: w8C
r
Nhập véctơ a : q51112=p2=p3=C
r

Nhập véctơ b : q51124=0=6=C
r
Nhập véctơ c : q5113p7=p7=p9=C

uuu
r uuur uuur
[ AB, AC ] .AD
d( D,( ABC )) 
uuu
r uuur


AB,
� AC �
Bước 2: Thực hiện phép toán
qc((q53q54)q57q55)P(qc(q53q54))=
Màng hình


Bước 3: So sánh với kết quả:

Đáp án A
Ví dụ 8: Bán kính của mặt cầu tâm I(3;3;-4), tiếp xúc với trục Oy bằng
5
A. 5
B. 4
C. 5
D. 2
Chú ý:
uur

r
OI

(
3
;
3
;

4
),
VTCP
a
 ( 0;1; 0 )
- Trước tiên chúng ta tính
uuuuur r

M 0 M ,a �


d( M ,d ) 
r
a
- Áp dụng công thức:
Cách giải bằng máy: (Sử dụng máy
PLUS)
uur tính CASIO fx – 570VN
r
Bước 1: Nhập ba vectơ vào máy OI  ( 3; 3; 4 ), VTCP a  ( 0;1; 0 )
Chuyển về véctơ: w8C

r
Nhập véctơ a : q51113=3=-4=C
r
Nhập véctơ b : q51120=1=0=C
uuuuur r

M 0 M ,a �


d( M ,d ) 
r
a
Bước 2: Thực hiện phép toán
qc(q53q54)Pqc(q54)=
Màng hình (nhận C)

Đáp án C
Ví dụ 9: Cho 2 đường thẳng (d1), (d2) có phương trình :
�x  1  t
�x  3  u


( d1 ) : �y  6  2t ( t �R )
 d 2  : �y  3  2u
� z  1
�z  4  3u


,
Khoảng cách giữa (d1) và (d2) là:

16 61
61
17 61
A. 61
B. 61
C. 61
Chú ý:

 u ��

16 51
D. 61


ur
ur
uuuuuur
VTCP d1 a1  ( 1; 2; 0 ); VTCPd 2 a1  ( 1; 2; 3 ); M 1 M 2  ( 2; 3; 5 )
- Trước tiên chúng ta tính
r r uuuuuur
 a1 ,a2  .M1 M 2
d( d1 ,d 2 ) 
r r
a1 ,a2 

- Áp dụng công thức:
Cách giải bằng máy: (Sử dụng máy tính CASIO
fx – 570VN PLUS)
ur
ur

uuuuuur
VTCP d1 a1  ( 1; 2; 0 ); VTCPd 2 a1  ( 1; 2; 3 ); M 1 M 2  ( 2; 3; 5 )
Bước 1: Nhập ba vectơ vào máy
Chuyển về véctơ: w8C
r
a
Nhập véctơ : q5111p1=2=0=C
r
Nhập véctơ b : q51121=2=3=C
r
Nhập véctơ c : q51132=p3=5=C
r r

d( d1 ,d 2 ) 
Bước 2: Thực hiện phép toán
qc((q53q54)q57q55)P(q53q54)=
Màng hình

Bước 3: So sánh kết quả
A

B

C

D

uuuuuur

 a1 ,a2  .M1 M 2

r r
 a1 ,a2 

Đáp án C
Ví dụ 10: Xác định góc (φ) của hai mặt phẳng (P): x +2y +2z –3=0 và(Q): 16x +12y –15z +10=0.
A. φ= 30º
B. φ= 45º
C. cosφ = 2/15
D. φ= 60º
Chú ý:
ur
uu
r
VTPT(
P
)
n

(
1
;
2
;
2
);
VTPT(
Q
)
n
1

2  ( 16;12; 15 )
- Trước tiên chúng ta tính
r r
n1 .n2
cos  (  ),(  )  r r
n1 . n2
- Áp dụng công thức:
Cách giải bằng máy: (Sử dụng máy tính CASIO
ur fx – 570VN PLUS) uu
r
VTPT(
P
)
n

(
1
;
2
;
2
);
VTPT(
Q
)
n
1
2  ( 16;12; 15 )
Bước 1: Nhập ba vectơ vào máy
Chuyển về véctơ: w8C

r
Nhập véctơ a : q51111=2=2=C
r
Nhập véctơ b : q511216=12=p15=C

Bước 2: Thực hiện phép toán

r r
n1 .n2
cos  (  ),(  )  r r
n1 . n2


qc(q53q57q54)Pqc(q53)qc(q54)=
Màng hình (nhận C)

Đáp án C
�x  5  t

 : �y  2  t

�z  4  2t

Ví dụ 11: Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng (  ) : x  y  2 z  7  0 bằng:




A. 4

B. 6
C. 3
D. 2
Chú ý:
r
r
- Trước tiên chúng ta tính VTPT( P ) n  ( 1; 1; 2 ); VTCP(  ) a  ( 1;1; 2 )
rr
n.a
sin  �
d ,(  )  r r
n .a
- Áp dụng công thức:
Cách giải bằng máy: (Sử dụng máy tính CASIO
fx – 570VN PLUS) r
r
Bước 1: Nhập ba vectơ vào máy VTPT( P ) n  ( 1; 1; 2 ); VTCP(  ) a  ( 1;1; 2 )
Chuyển về véctơ: w8C
r
Nhập véctơ a : q51111=p1=s2=C
r
Nhập véctơ b : q51121=1=s2=C
rr
n.a
sin  �
d ,(  )  r r
n .a

Bước 2: Thực hiện phép toán
qj(qc(q53q57q54)Pqc(q53)qc(q54))=

Màng hình (nhận C)

Đáp án B
�x  1  2t


d1 : �y  2  2t
x  3 y 1 z  2
�z  3
d2 :



2
1
2 ?
Ví dụ 12: Tính góc giữa 2 đường thẳng



A. 6
Chú ý:


B. 3


C. 4



D. 2

ur
uu
r
VTPT(
d
)
a

(
2
;

2
;
0
);
VTCP(
d
)
a
1
1
2
2  ( 2; 1; 2 )
- Trước tiên chúng ta tính
r r
a .a
r r

cos  a1 ,a2   r 1 r2
a1 . a2
- Áp dụng công thức:
Cách giải bằng máy: (Sử dụng máy tính CASIO
ur fx – 570VN PLUS)
uu
r
VTPT(
d
)
a

(
2
;

2
;
0
);
VTCP(
d
)
a
1
1
2
2  ( 2; 1; 2 )
Bước 1: Nhập ba vectơ vào máy



Chuyển về véctơ: w8C
r
a
Nhập véctơ : q5111s2=ps2=0=C
r
b
Nhập véctơ : q51122=p1=2=C
r r
a1 .a2
r r
cos  a1 ,a2   r r
a1 . a2
Bước 2: Thực hiện phép toán
qj(qc(q53q57q54)Pqc(q53)qc(q54))=
Màng hình (nhận C)

Đáp án C
II. NHỮNG BÀI
r TOÁN GIẢI
r NHỜ HỔ TRỢ CASIO:
r r
Ví dụ 1: Cho a  ( 1;m; 2 ), b  ( m  2; 2;1 ) . Tìm m để a  b
A.



4
3


B.

4
3

C.

3
4

D
.



3
4

Giải:
r r
rr
4
a  b � a.b  0 � 3m  4  0 � m  
3
A(
1
;
2
;


1
),
B(

2
;
1
;
3 ) . Tìm điểm M thuộc trục Ox sao cho  AMB có diện tích
Ví dụ 2: Cho 2 điểm
nhỏ nhất là:
1
1
D M ( 17; 0; 0 )
M (  ; 0; 0 )
M ( ; 0; 0 )
A.
C. M ( 17; 0; 0 )
B.
.
17
17
Giải:
r uuu
r
1 uuuu
1
1
1
21674 1 21674

�
M ( t; 0; 0 ), S  ABC  �
AM
,
AB
17t 2  2t  75 
17( t  )2 



2
2
2
17
289
2 289
1
�t  
17
Ví dụ 3: Cho ba mặt phẳng : 5 x  ky  4 z  m  0; 3 x  7 y  z  3  0; x  9 y  2 z  5  0 . Giá k và m
để ba mặt phẳng cùng đi qua một điểm là:
A.

k  5; m  11

B.

k  5; m  11

C.


k  5; m  11

D
.

k  5; m  11

Giải:

�x  9 y  2 z  5  0

3x  7 y  z  3  0
- Gọi d là đường thẳng giao tuyến của hai mặt phẳng: �
- Lấy hai điểm thuộc d: (w51: giải hệ hai ẩn để chọn 2 điểm đó)
�x  2 z  5
1 18
� M ( ; 0; )

3x  z  3
7
7
Chon y=0: �
�x  9 y  5
31 9
� N( ; ; 0 )

3x  7 y  3
10 10
Chon z=0: �

- Điểm M, N thuộc : 5 x  ky  4 z  m  0 nên ta được hệ phương trình: (w51: giải hệ hai ẩn để chọn 2
m  11


�9
31 � m  11, k  5
k m

10
2
điểm đó) �



×