Tải bản đầy đủ (.docx) (42 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm lịch sử các học thuyết kinh tế (Có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.57 KB, 42 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP

BÀI THẢO LUẬN

MÔN: LỊCH SỬ CÁC HỌC THUYẾT KINH TẾ
NHÓM 15

HÀ NỘI - 2015


ST
T

TÊN THÀNH VIÊN

2

ĐIỂM
ĐÁN
H GIÁ

GHI
CHÚ


CHƯƠNG 8 :HỌC THUYẾT KINH TẾ CỦA TRƯỜNG PHÁI KEYNES
Câu 1:Học thuyết Keynes ra đời vào thế kỷ?
A. Cuối thế kỷ XIX
B. Đầu thế kỷ XIX
C. Đầu thế kỷ XX
D. Cuối thế kỷ XX


Câu 2: Keynes là nhà kinh tế học nước nào?
A.Mỹ
B. Anh
C. Áo
D. Đức
Câu 3: Đâu là học thuyết của Keynes
A. Lý thuyết chung về việc làm
B. Lý thuyết năng suất giới hạn
C. Lý thuyết cân bằng thị trường
D. Lý thuyết về của cải
Câu 4: Công cụ chủ yếu để điều tiết kinh tế ?
A. Tài chính,tín dụng ,tiền tệ
B. Tài chính,tín dụng
C.Tiền tệ,tín dụng
D. Tài chính,tiền tệ
Câu 5: Đâu là công thức số nhân đầu tư?
A. K=
3


B. K=
C. K=MPC – 1
D. K=1 – MPC
Câu 6: Khuynh hướng tiêu dùng giới hạn ngày càng giảm là nguyên nhân của:
A. Khủng hoảng kinh tế
B. Kinh doanh
C. Khủng hoảng kinh tế và thất nghiệp
D. Thất nghiệp
Câu 7: Khuynh hướng tiêu dùng giới hạn :là khuynh hướng ?
A. Cá nhân

B.Tổ chức
C. Nhóm
D. Hội đồng
Câu 8: Lãi suất cho vay có tác dụng như thế nào với nhu cầu đầu tư của tư bản?
A. Khuyến khích
B. Không khuyến khích
C. Hiệu quả
D. Khuyến khích hoặc không khuyến khích
Câu 9: Ai là người cho rằng lãi suất là số tiền trả cho việc không sử dụng tiền mặt
trong một khoảng thời gian nhất định?
A.Platon
B. Keynes
C. Adam Smith
4


D. Saint Simon
Câu 10 :Theo Keynes ,mục đích của doanh nhân khi đầu tư là bán có ?
A.Thu hoạch tương lai
B.Hiệu quả giới hạn
C.Gia tăng thu nhập
D.Gia tăng đầu tư
Câu 11: Cùng với sự tăng lên của vốn đầu tư thì hiệu quả của tư bản ?
A. Tăng dần
B. Giảm dần
C. Bằng nhau
D. Không thay đổi
Câu 12: Tư tưởng trung tâm là đưa ra những giải pháp về ?
A. Kích thích mua bán
B. Kích thích tiêu dùng

C. Kích thích tiêu dùng và đầu tư
D. Kích thích mua bán và đầu tư
Câu 13: Theo đưa ra quan điểm muốn chống khủng hoảng và thất nghiệp nhà nước
phải có chương trình đầu tư quy mô lớn để kích thích cả đầu tư Nhà nước và tư
nhân?
A.Adam Smith
B. Platon
C. Keynes
D. David Ricardo
5


Câu 14: Công cụ chủ yếu để điều tiết kinh tế là?
A. Giao dịch ,trao đổi
B. Sử dụng hệ thống tài chính,mua bán
C. Lưu thông tiền tệ,tín dụng
D. Sử dụng hệ thống tài chính,tín dụng và lưu thông tiền tệ
Câu 15: Khuynh hướng tiêu dùng giới hạn biểu thị mối quan hệ giữa tăng tiêu dùng
so với sự ?
A. Gia tăng thu nhập
B. Thu hoạch tương lai
C.Hiệu quả giới hạn
D. Gia tăng đầu tư
Câu 16: Học thuyết kinh tế của trường phái Keynes xuất hiện từ khi nào?
A/ Những năm 30 của thế kỷ XX
B/ Những năm 30 của thế kỷ XIX
C/ Những năm 29 của thế kỷ XX
D/ Những năm 29 của thế kỷ XIX
Câu 17: Học thuyết kinh tế của trường phái Keynes thống trị đến khi nào?
A/ Những năm 70 của thế kỷ XIX

B/ Những năm 70 của thế kỷ XX
C/ Những năm 69 của thế kỷ XX
D/ Những năm 71 của thế kỷ XX
Câu 18: Theo Keynes, “Quy luật tâm lý cơ bản của con người là cùng với sự gia
tăng thu nhập, khuynh hướng, tiết kiệm ngày càng giảm, đồng thời khuynh hướng
tiêu dùng sẽ ……. so với sự gia tăng tiết kiệm’’
6


A/ Giảm
B/ Tăng
C/ Giảm tương đối
D/ Lúc tăng lúc giảm
Câu 19: Khuyng hướng tiêu dùng giới hạn ngày càng giảm là nguyên nhân của?
A/ Ít hàng hóa
B/ Khủng khoảng kinh tế
C/Thất nghiệp
D/ Khủng khoảng kinh tế và thất nghiệp
Câu 20: Theo khuynh hướng tiêu dùng giới hạn của Keynes “Khuynh hướng cá
nhân phân chia phần thu nhập tăng thêm cho tiêu dùng theo tỉ lệ ?
A/ Ngày càng giảm dần
B/ Ngày càng tăng dần
C/ Không ổn định
D/ Không đổi
Câu 21: Khuynh hướng tiêu dùng giới hạn được biểu thị mối quan hệ giữa…..?
A/ Giảm tiêu dùng so với sự giảm thu nhập
B/ Tăng tiêu dùng so với sự tăng thu nhập
C/ Tăng tiêu dùng so với sự giảm thu nhập
D/ Giảm tiêu dùng so với sự tăng thu nhập
Câu 22: Chi tiêu cho tiêu dùng rút ra từ thu nhập có ký hiệu là:

A/ dR
B/ L
7


C/ C
D/ R
Câu 23: Số nhân đầu tư thể hiện mối quan hệ giữa……
A/ Gia tăng đầu tư, giảm thu nhập
B/ Giảm đầu tư, giảm thu nhập
C/ Giảm đầu tư, tăng thu nhập
D/ Gia tăng đầu tư, gia tăng thu nhập
Câu 24: Keynes cho rằng lãi suất làsố tiền trả cho việc……..
A/ Không sử dụng tiền mặt trong một khoảng thời gian nhất định
B/ Sử dụng tiền mặt trong một khoảng thời gian nhất định
C/ Không sử dụng tiền mặt trong một năm
D/ Sử dụng tiền mặt trong một năm
Câu 25: Sự ưa chuộng tiền mặt là khuynh hướng có tính chất hàm số…….?
A/ Tỉ lệ
B/ Lãi suất
C/ Giá trị
D/ Hàng hóa
Câu26: Trong hàm số lãi suất thành phần M được gọi là:…….
A/ Số tiền mặt dùng cho giao dịch
B/ Số tiền mặt dùng cho động lực đầu cơ
C/ Sự ưa chuộng tiền mặt
D/ Số tiền mặt dùng cho động lực giao dịch và dự phòng
Câu 27: Theo Keynes, mục đích của các doanh nhân là bán có …?
8



A/ Giải trí
B/ Theo thị trường
C/ Lợi nhuận
D/ Thu hoạch tương lai
Câu 28: Theo lý thuyết hiệu quả giới hạn của tư bản “ Cùng với sự tăng lên của
vốn đầu tư thì hiệu quả của tư bản…”
A/ Giảm dần
B/ Tăng dần
C/ Lúc tăng lúc giảm
D/ Không đổi
Câu 29: Theo lý thuyết về sự điều chỉnh kinh tế vĩ mô của nhà nước thì Keynes đã
sử dụng gì để làm công cụ chủ yếu để điều tiết kinh tế:
A/ Sử dụng hệ thống tài chính
B/ Sử dụng hệ thống tài chính, tin dụng và lưu thông tiền tệ
C/ Hệ thống tín dụng
D/ Hệ thống lưu thông
Câu 30: Keynes đã thực hiện kế hoạch gì để kích thích thị trường mà không gây ra
nguy hiểm.
A/ Cướp tài sản
B/ Bình đẳng
C/ Lạm phát kiểm soát
D/ Không làm gì
Câu 31: Hoàn cảnh ra đời của học thuyết Keynes là:

9


A. Những năm 30 của TK XX ở các nước phương Tây khủng hoảng kinh tế và
tình trạng thất nghiệp diễn ra nghiêm trọng, lực lượng sản xuất và sự phát

triển độc quyền ra đời bành trướng thế lực
B.CNTB chuyển từ giai đoạn tự do cạnh tranh sang giai đoạn độc quyền
C.Khó khăn về kinh tế thất nghiệp làm tăng thêm mâu thuẫn giai cấp và đấu
tranh giữa giai cấp vô sản và giai cấp tư sản
D.Phương thức sản xuất phong kiến tan rã và chủ nghĩa tư bản ra đời
Câu 32: “Khuynh hướng tiêu dùng giói hạn” nằm trong học thuyết việc làm của:
A.A.Smith
B. K.Mark
C. Ricardo
D. Keynes
Câu 33:Khuynh hướng tiêu dùng giới hạn ngày càng giảm là do:
A.CNTB ngày càng tan rã
B.Khủng hoảng kinh tế và thất nghiệp
C.Phương thức sản xuất phong kiến tan rã và chủ nghĩa tư bản ra đời
D.Thời kì sản xuất tư bản chủ nghĩa bắt đầu
Câu 34: Thế nào là khuynh hướng tiêu dùng giới hạn?
A.Là thời kì sản xuất tư bản chủ nghĩa bắt đầu
B.Là giai đoạn chủ nghĩa tư bản chuyển sang giai đoạn tự do
C.Là khuynh hướng cá nhân phân chia phần thu nhập tăng thêm cho tiêu
dùng theo tỷ lệ ngày càng giảm dần
D.Là khuynh hướng CNTB chuyển từ giai đoạn tự do cạnh tranh sang giai đoạn
độc quyền

10


Câu 35: Hàm số lãi suất trong lí thuyết về lãi suất của Keynes là:
A.dR = K . dl
B.M = M1 . M2
C.M = M1 + M2 = L1(R) + L2(r)

D.k = 1 – MPC
Câu 36: Các nhân tố ảnh hưởng đến lãi suất là:
A.Khối lượng tiền tệ và sự ưa thích giữ tiền mặt
B.Thị trường xuất khẩu và thị trường nhập khẩu
C.Sản xuất và tiêu dùng
D. Sản phẩm nông nghiệp và công nghiệp
Câu 37: Theo Keynes động cơ quyết định mọi người giữ lại phần tài sản của mình
dưới hình thức tiền tệ là:
A.Động cơ về lãi suất
B.Động cơ về giao dịch, về dự phòng, về đầu cơ
C.Động cơ về giao dịch trên thị trường
D.Động cơ về xuất khẩu hàng hóa
Câu 38:Keynes cho rằng để có cân bằng kinh tế khắc phục khủng hoảng và thất
nghiệp thì không thể dựa vào cơ chế thị trường tự điều tiết, mà phải có sự can thiệp
của?
A.Nhà nước
B.Chủ nghĩa tư bản
C.Giai cấp vô sản
D.Thương nhân

11


Câu 39: Biện pháp để kích thích đầu tư xây dựng lòng tin và lạc quan của các nhà
kinh doanh cần:
A.Giảm thuế
B.Tăng lãi suất, giảm lợi nhuận
C.Tăng thuế
D.Giảm lãi suất, tăng lợi nhuận
Câu 40: Theo Keynes, lạm phát có kiểm soát( có điều tiết) thì có ảnh hưởng gì tới

thị trường?
A.Giảm thu nhập cho ngân sách
B.Không có nguy hiểm mà như vậy sẽ duy trì được tình hình thị trường trong
thời kì sản xuất và việc làm giảm sút
C.Giải quyết được khủng hoảng và thất nghiệp
D.Làm giảm lãi suất và tăng lợi nhuận
Câu 41:Theo Keynes đầu tư vào lĩnh vực nào thì có thêm thu nhập, chống được
khủng hoảng và thất nghiệp?
A.Lĩnh vực công nghiệp
B.Lĩnh vực thương nghiệp
C.Lĩnh vực nào cũng tốt
D.Lĩnh vực nông nghiệp
Câu 42:Thế nào là hiệu quả giới hạn của tư bản:
A.Là giải quyết được khủng hoảng và thất nghiệp
B.Là làm tăng thu nhập cho nhân sách nhà nước
C.Là mối quan hệ giũa lợi tức triển vọng của tài sản cố định và giá cung hay
chi phí thay thế của nó

12


D.Là làm giảm thu nhập của công nhân trong các xí nghiệp
Câu 43:Một trong những nguyên nhân của sự giảm sút hiệu quả giới hạn của tư
bản là:
A.Khủng hoảng kinh tế kéo dài
B.Cung hàng hóa tăng lên sẽ làm tăng chi phí tư bản thay thế
C.Lượng cung hàng hóa giảm
D.Tình hình xuất khẩu hàng hóa tăng
Câu 44:Làn sóng đầu tư không chỉ phụ thuộc vào tỷ suất lợi tức mà còn phụ thuộc
vào:

A.Dự đoán dài hạn
B.Thị trường hàng hóa
C.Tiền tệ
D.Lợi nhuận từ việc xuất khẩu hàng hóa
Câu45: Đâu là hạn chế trong phương pháp phân tích kinh tế của keynes?
A.Phủ nhận tác động của quy luật giá trị
B.Chưa chín muồi còn mang tính chất không tưởng và sắc thái tôn giáo
C.Không đi sâu vào thực tiễn
D.Dựa trên cơ sở tâm lý chứ không chủ yếu dựa vào sự tác động của các quy
luật kinh tế khách quan

CHƯƠNG 10: CÁC HỌC THUYẾT KINH TẾ CHÍNH HIỆN ĐẠI
Câu 1: Ai là tác giả cuốn “kinh tế học”?
13


A. Samuelson
B. Adam Smith
C. Keynes
D. Platon
Câu 2: Các lý thuyết của trường phái cổ điển mới đều tập trung đề cao vai trò của
cơ chế thị trường:
A.điều tiết nhà nước
B.tự do cạnh tranh
C.phê phán những khuyết tật
D.chứng khoán
Câu 3 : Trường phái Keynes và Keynes mới lại đề cao vai trò :
A.điều tiết của nhà nước
B.cơ chế thị trường tự do cạnh tranh
C.phê phán những khuyết tật của thị trường

D.điều tiết của nhà nước và phê phán những khuyết tật của thị trường
Câu 4 : Cơ chế thị trường là:
A.một cơ chế tinh vi
B.phối hợp 1 cách không hợp tác
C.mọi hoạt động tự giác của con người
D.một cơ chế tinh vi,phối hợp một cách không tự giác mọi người,mọi hoạt
đông và mọi doanh nghiệp thông qua hệ thống giá cả thị trường
Câu 5: Cơ chế thị trường không cá nhân hay tổ chức đơn lẻ nào có trách nhiệm:
A.Phối hợp,định giá
14


B.sản xuất,tiêu dùng,phân phối hay định giá
C.tiêu dùng
D.sản xuất,tiêu dùng
Câu 6 :Ai chủ trương phân tích kinh tế phải dựa vào cả “hai bàn tay “?
A.Keynes
B.Samuelson
C.Platon
D. Willyam Petty
Câu 7 : khi giá hạ số người mua hàng ?
A.Không thay đổi
B.bằng nhau
C.tăng lên
D.giảm đi
Câu 8:thị trường chịu sự chi phối của :
A.chi phí kinh doanh
B.các quyết định cung và cầu của người tiêu dùng
C.người mua và người bán
D.chi phí kinh doanh,các quyết định cung và cầu của người tiêu dùng

Câu 9:môi trường của cơ chế thị trường là :
A.cạnh tranh
B.thống trị
C.bình đẳng
D.bất bình đẳng
15


Câu 10:Chính phủ của nhà nước có mấy chức năng:
A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 11:Sự điều tiết của chính phủ
A.bằng các chương trình thuế,chi tiêu và luật lệ
B.các chương trình thếu
C.trao đổi mua bán
D.chi tiêu ,luật lệ
Câu 12:Tăng trưởng và ổn định kinh tế vĩ mô là:
A.chống trì trệ
B.chống lạm phát
C.chính phủ sử dụng các chính sách tiền tệ,tại chính tác động tới chu kỳ kinh
doanh,giải quyết nạn thất nghiệp,chống trì trệ,lạm phát
D.khủng hoảng,thất nghiệp,phân phối bất bình đẳng
Câu 13:Tình trạng thất nghiệp mà ở đó công nhân không muốn làm việc với mức
lương trên thị trường lúc đó là ?
A.thất nghiệp tự nguyện
B.thất nghiệp không tự nguyện
C.thất nghiệp
D.không thất nghiệp

Câu 14:Gía cả chi phí nói chung hạ xuống là :
16


A.giảm lạm phát
B.tăng lạm phát
C.lạm phát
D.không lạm phát
Câu 15: Lạm phát gồm :
A.lạm phát vừa phải,lạm phát không vừa phải
B.siêu lạm phát,lạm phát phi mã
C.lạm phát bình thường
D.lạm phát vừa phải,lạm phát phi mã và siêu lạm phát
Câu 16: Ai là đại biểu cho học thuyết kinh tế chính hiện đại?
A. P.A.Samuelson
B. Keynes
C. D.Ricardo
D. S.Simon
Câu 17: P.A.Samuelson là nhà kinh tế học nước nào?
A. Anh
B. Pháp
C. Mỹ
D. Đức
Câu 18: P.A.Samuelson được nhận giải Nobel về kinh tế năm bao nhiêu?
A. 1970
B. 1971
C. 1972
17



D. 1973
Câu 19: Hình thành trường phái chính hiện đại hình thành vào thời gian nào?
A. 50-60 TK XX
B. 60-70 TK XX
C. 70-80 TK XX
D. 80-90 TK XX
Câu 20: Cơ chế thị trường là cơ chế?
A. Cơ chế tự do thay đổi, một trật tự kinh tế
B. Cơ chế bị quản lý, được thiết kế ra
C. Cơ chế không thay đổi
D. Cơ chế được một tổ chức phân phối ra
Câu 21: Hoạt động của cơ chế thị trường là?
A. Tương tác giữa người mua và người bán
B. Chỉ có người mua
C. Chỉ có người bán
D. Tương tác giữa người mua và người sản xuất ra sản phẩm
Câu 22: Động lực của cơ chế thị trường là?
A. Tạo ra sản phẩm tốt
B. Lợi nhuận
C. Mở rộng quan hệ
D. Giải quyết nhiều vấn đề xã hội
Câu 23: Môi trường của cơ chế thị trường là?
A. Hòa bình
18


B. Hợp tác
C. Cạnh tranh
D. Không có nhược điểm
Câu 24: Đâu là nhược điểm trong cơ chế thị trường?

A. Tạo công ăn việc làm cho người LĐ
B. Sản xuất luôn có lợi nhuận
C. Không ô nhiễm môi trường
D. Thất nghiệp
Câu 25: “ Nền kinh tế kết hợp trong đó kinh tế tư nhân và cơ chế Nhà nước,nó
được điều hành bởi cơ chế thị trường có sự điều tiết của Nhà nước ” là khái niệm
của :
A,Nền kinh tế đầu tư
B, Nền kinh tế hỗn hợp
C, Nền kinh tế nguồn lực tài chính
D,Nền kinh tế mở
Câu 26: Tỷ lệ thất nghiệp được tính bằng?
A. Số người thất nghiệp chia toàn bộ lực lượng lao động
B. Số người thất nghiệp chia số người đi làm
C. Số người thất nghiệp năm nay chia số người thất nghiệp năm trước
D. Là toàn bộ lực lượng lao động trừ đi số người đi làm
Câu 27: Để phát triển kinh tế hiệu quả, cần dựa vào?
A. “Hai bàn tay”
B. Bàn tay vô hình
19


C. Cơ chế thị trường
D. Sự điều tiết của chính phủ
Câu 28: Trong lý thuyết thất nghiệp,các vấn đề cơ bản về thất nghiệp được nghiên
cứu:
A, Các loại thất nghiệp
B, Tỉ lệ thất nghiệp tự nhiên
C, Ảnh hưởng của thất nghiệp,tỉ lệ thất nghiệp
D,Các loại thất nghiệp,tỉ lệ thất nghiệp,ảnh hưởng của thất nghiệp

Câu 29: Vấn đề quan trọng trong lý thuyết tiền tệ hiện đại là gì :
A, Sự mở rộng nhiều lần của tiền gửi ngân hàng
B, Quá trình tạo nguồn tiền gửi ngân hàng
C, Xác định thành phần của mức cung tiền tệ
D, Các chiến lược đầu tư tiền tệ
Câu 30: Lý thuyết tăng trưởng kinh tế ở châu Á gió mùa do nhà kinh tế Haroy
Toshima (Nhật) đưa ra cho các nước có nền nông nghiệp như thế nào :
A ,Nông nghiệp chăn nuôi
B, Nông nghiệp lúa nước
C, Nông nghiệp hiện đại
D,Nông nghiệp lạc hậu
Câu 31: Các trường phái cổ điển mới đều tập chung để đề cao vai trò của…
A/ Cơ chế thị trường
B/ Lợi nhuận xã hội
C/ Tự do cạnh tranh
20


D/ Cơ chế thị trường, tự do cạnh tranh
Câu 32: Sự phê phán giữa các trường phái dẫn đến sự xích lại gần nhau giữa hai
chiều hướng xảy ra khi nào?
A/ Từ những năm 60 đến năm 70 của thế kỷ XX
B/ Từ những năm 60 đến năm 70 của thế kỷ XIX
C/ Từ những năm 65 đến năm 70 của thế kỷ XIX
D/ Từ những năm 60 đến năm 75 của thế kỷ XIX
Câu 33: Cơ chế thị trường không phải là sự hỗn độn mà là:
A/ Một trật tự tiền tệ
B/ Một trật tự kinh tế
C/ Một trật tự xã hội
D/ Một trật tự an ninh

Câu 34: Cơ chế thị trường là phương tiện giao tiếp để tập hợp…
A/ Hành động của hai doanh nghiệp
B/ Hành động của hàng triệu cá nhân
C/ Trí thức và hành động của hàng triệu cá nhân khác nhau
D/ Trí thức
Câu 35: Theo cơ chế thị trường “ Không cá nhân hay tổ chức đơn lẻ nào có trách
nhiệm…” :
A/ Sản xuất
B/ Tiêu dùng
C/ Phân phối
D/ Sản xuất, tiêu dùng, phân phối hay định giá
21


Câu 36: Theo cơ chế thị trường “ Hoạt động của cơ chế thị trường là quá trình
trong đó người mua và người bán tương tác với nhau để xác định…” :
A/ Giá cả, sản lượng hàng hóa hay dịch vụ
B/ Giá cả
C/ Sản lượng hàng hóa
D/ Dịch vụ
Câu 37: Theo cơ chế thị trường “ Quan hệ cung – cầu là khái quát của hai lực
lượng cơ bản của…” :
A/ Người bán trên thị trường
B/ Người bán và người mua trên thị trường
C/ Người mua trên thị trường
D/ Các doanh nghiệp
Câu 38: Động lực của cơ chế trên thị trường là :
A/ Quan hệ xã hội
B/ Quan hệ doanh nghiệp
C/ Lợi nhuận

D/ Mở rộng buôn bán
Câu 39: Môi trường của cơ chế thị trường là :
A/ Lợi nhuận
B/ Quan hệ xã hội
C/ Quan hệ các doanh nghiệp với nhau
D/ Cạnh tranh
Câu 40: Để phát triển kinh tế hiệu quả cần phải dựa vào “ Hai bàn tay” đó là :
22


A/ Cơ chế thị trường, sự điều tiết của chính phủ
B/ Cơ chế thị trường, xuất khẩu hàng hóa
C/ Sự điều tiết của chính phủ, quan hệ giữa các doanh nghiệp
D/ Xuất khẩu hàng hóa, quan hệ giữa các doanh nghiệp
Câu 41: Theo “ Vai trò của chính phủ trong nền kinh tế thị trường” thì cơ chế thị
trường xác định…:
A/ Giá cả trong một lĩnh vực nhất định
B/ Giá cả và sản lượng trong nhiều lĩnh vực
C/ Giá cả và sản lượng trong một lĩnh vực nhất định
D/ Sản lượng trong một lĩnh vực nhất định
Câu 42: Theo vai trò của chính phủ trong nền kinh tế thị trường thì sự điều tiết của
chính phủ được xác định bằng các chương trình :
A/ Thuế và chi tiêu
B/ Lãi xuất và thuế
C/ Thuế, chi tiêu và luật lệ
D/ Chi tiêu và lãi xuất
Câu 43: Theo lý thuyết giới hạn, khả năng sản xuất và sự lựa chọn thì đường giới
hạn khả năng sản xuất ( PPE ) biểu diễn :
A/ Số lượng tối thiểu của hai hàng hóa, dịch vụ
B/ Số lượng tối thiểu của hàng hóa, tối đa của dịch vụ

C/ Số lượng tối đa của hàng hóa, tối thiểu của dịch vụ
D/ Số lượng tối đa của hai loại hàng hóa và dịch vụ co thể được sản xuất với
các nguồn lực hiện có trong nền kinh tế
Câu 44: Theo lý thuyết lạm phát : “ Lạm phát gồm có…” :
23


A/ Lạm phát vừa phải, lạm phát phi mã
B/ Lạm phát vừa phải, lạm phá phi mã và siêu lạm phát
C/ Lạm phát phi mã, siêu lạm phát
D/ Lạm phát vừa phải, siêu lạm phát
Câu 45, Theo Samuelson, cơ chế thị trường là :
A, một hình thức tổ chức kinh tế
B,sự biến đổi của giá cả
C, mọi hoạt động của doanh nghiệp
D,tự do kinh doanh
Câu 46, “ Là cơ chế trong đó người mua và người bán tương tác với nhau để xác
định giá cả và sản lượng hàng hóa dịch vụ ” là khái niệm về :
A, tiền tệ
B, sản xuất,
C, thị trường
D,kinh doanh
Câu 47,Theo các nhà kinh tế trường phái chính hiện đại, động lực của cơ chế thị
trường là :
A, cạnh tranh
B, lợi nhuận
C, sự phân phối bình đẳng
D, thu nhập
Câu 48, Theo samuelson, do tính chất hạn chế của tài nguyên có thể sx ra hàng hóa
buộc xh chỉ đc lựa chọn trong số hàng hóa tương đối khan hiếm để :

A, sản xuất
24


B, tiêu dùng
C, điều tiết
D, chi tiêu
Câu 49, Theo các nhà kinh tế học trường phái chính hiện đại thì thất nghiệp là :
A, sự cạnh tranh quá mức trên thị trường
B, các nhóm dân cư thu nhập thấp
C,vấn đề trung tâm của các xã hội hiện đại
D,nhịp độ tăng trưởng chậm của kinh tế
Câu 50, Vấn đề quan trọng trong lý thuyết tiền tệ hiện đại là xác định thành phần
của :
A, mức cung tiền tệ
B, mức cầu tiền tệ
C,chứng khoán
D, nhân lực lao động
Câu 51, Công nghiệp hóa theo hướng xuất khẩu bắt đầu thừ thời gian nào :
A, Thập niên 60 của thế kỷ XX
B,Giữa thế kỷ XIX
C,Đầu thế kỷ XX
D,Những năm 50 của thế kỷ XX
Câu 52,Thị trường bao gồm các loại yếu tố nào :
A, Hàng hóa,tiền tệ,người bán,người mua
B, Hàng hóa,tiền tệ,người bán,khâu trung gian,người mua
C, Hàng hóa,tiền tệ,người bán,người mua,giá cả hàng hóa
25



×