Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Chương 6 - Chat khi1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.27 KB, 27 trang )

Phân loại và phương pháp giải Vật Lí 10 – Tập 2

6

Chương

CHẤT KHI


I – Kiến thức cơ bản
1/ Cấu tạo chất – Thuyết động học phân tử chất khí – Khí lí tưởng
a/ Cấu tạo chất
Chất được cấu tạo từ những phân tử hay nguyên tử, chuyển động nhiệt không ngừng.
Ở thể khí, lực tương tác giữa các phân tử rất yếu nên các phân tử chuyển động hoàn toàn hỗn
loạn. Do đó, ở thể khí không có hình dạng và thể tích nhất định.
Ở thể rắn, lực tương tác giữa các phân tử rất mạnh nên giữ được các phân tử ở các vị trí cân
bằng xác định, làm cho chúng chỉ có thể dao động xung quanh các vị trí này. Do đó, chất
rắn có thể tích và hình dạng xác định.
Ở thể lỏng, lực tương tác giữa các phân tử lớn hơn ở thể khí nhưng nhỏ hơn ở thể rắn, nên các
phân tử dao động xung quanh các vị trí cân bằng có thể di chuyển được. Do đó, chất lỏng
có thể tích xác định nhưng chất lỏng không có hình dạng xác định.
b/ Thuyết động học phân tử chất khí
Chất khí được cấu tạo từ các phân tử có kích thước rất nhỏ so với khoảng cách giữa chúng và
được coi như là chất điểm.
Các phân tử chất khí chuyển động hỗn loạn không ngừng gọi là chuyển động nhiệt. Chuyển
động này càng nhanh thì nhiệt độ chất khí càng cao.
Khi chuyển động hỗn loạn, mỗi phân tử va chạm với phân tử khác và với thành bình, tạo ra áp
suất chất lên thành bình.
c/ Khí lí tưởng
Khí lí tưởng là khí được cấu tạo bởi các phân tử coi như chất điểm, chuyển động hỗn loạn
không ngừng, chỉ tương tác với nhau khi va chạm. Khí lí tưởng tuân theo đúng qui luật


Boyle – Mariotte và định luật Charles.
2/ Định luật Boyle – Mariotte (Biến đổi đẳng nhiệt)
Trạng thái của một lượng khí được xác định bằng các thông số trạng thái: áp suất p, thể tích V
và nhiệt độ tuyệt đối T.
Quá trình đẳng nhiệt là quá trình biến đổi trạng thái khi nhiệt độ không đổi.
Định luật Bôilơ – Mariốt: " Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định, áp suất tỉ
lệ nghịch với thể tích ".
Biểu thức: hay .
Đường biểu diễn áp suất p theo V là một nhánh parabol, gọi là
đường đẳng nhiệt. Trong hình vẽ, đường đẳng nhiệt ở phía trên

p

có nhiệt độ cao hơn đường đẳng nhiệt ở phía dưới .
3/ Quá trinh đẳng tích – Định luật Charles (Biến đổi đẳng tích)
O
Nhiệt độ tuyệt đối T (độ K): .
Quá trình biến đổi trạng thái khi thể tích không đổi là quá trình đẳng tích.
Định luật Sắclơ: " Trong quá trình đẳng tích của một lượng khí nhất định, áp
suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối ".

Trang 1

V


Biểu thức: hay .

p


Đường đẳng tích là đường biểu diễn áp suất p theo nhiệt độ
tuyệt đối T khi thể tích không thay đổi.
Đường đẳng tích là đường thẳng có phương qua gốc tọa độ.
O
Đường đẳng tích ở trên ứng với thể tích nhỏ hơn đường đẳng tích ở dưới .

V2 < V1
V1
T

4/ Định luật Gay – Lussac (Biến đổi đẳng áp)
Quá trình biến đổi trạng thái khi áp suất không đổi gọi là quá trình đẳng áp.
Định luật Gay – Lussac: " Khi áp suất không đổi, thể tích của một khối lượng khí nhất định tỉ
lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối ".
Biểu thức: hay .
Đường đẳng áp là đường biểu diễn thể tích V theo nhiệt
V
p2 < p1
độ tuyệt đối T khi áp suất không thay đổi.
p1
Đường đẳng áp là đường thẳng có phương đi qua gốc tọa độ.
Đường đẳng áp ở trên ứng với áp suất nhỏ hơn đường đẳng áp ở dưới .
T
O
5/ Phương trình trạng thái khí lí tưởng – Phương trình Medeleev – Chapeyron
Phương trình trạng thái khí lí tưởng: Xét khối khí lí tưởng xác định biến đổi từ trạng thái sang
trạng thái . Ta có: hay .
Phương trình Medeleev – Chapeyron : Xét một lượng khí có khối lượng m, khối lượng mol của
chất khí là . Lượng khí này có thể tích V, áp suất p ở nhiệt độ được liên hệ theo phương
trình:


với .

6/ Định luật Đan – Tôn
Áp suất của hỗn hợp khí bằng tổng áp suất riêng phần của các khí trong hỗn hợp:
7/ Phương trình cơ bản của khí lí tưởng
Phương trình cơ bản của khí lí tưởng: với
lần lượt là mật độ, khối lượng, vận tốc trung bình của phân tử khí.
động năng trung bình của phân tử khí.

Hệ thức giữa nhiệt độ và động năng trung bình của phân tử khí: với độ : là
hằng số Bôn – zơ – man.
.

Trang 2


Phân loại và phương pháp giải Vật Lí 10 – Tập 2

II – Một số lưu ý khi giải bài tập
Đơn vị: .
Dạng đồ thị:
Quá trình đẳng nhiệt
(T ═ const)Quá trình đẳng tích
(V ═ const)Quá trình đẳng áp
(P ═ cosnt)
p

p


O

p

p

V

V
T O
V
V
T O
O
O
Nhận xét dạng đồ thị:
Nếu đồ thị biểu diễn quá trình biến đổi trạng thái vuông góc với trục tọa độ nào (chẳng hạn
⊥ OP) thì đó là quá trình đó (quá trình đẳng áp).
Nếu đồ thị biểu diễn quá trình biến đổi trạng thái đi qua gốc tọa độ, lúc đó, đồ thị thiếu
thành phần nào thì đó là quá trình đó (chẳng hạn như đồ thị (OP,OT) đi qua gốc tọa độ
O, thiếu V nên là quá trình đẳng tích).
Trong hệ trục tọa độ (OP, OV), quá trình đẳng nhiệt là một đường cong.
Khi áp dụng phương trình Medeleev – Chapeyron: cần chú ý đến giá trị của R trong các hệ
đơn vị khác nhau (hệ SI: J/mol.độ, hệ hỗn hợp atm.l/mol.độ).

 Khi áp dụng phương trình cơ bản của khí lí tưởng cần kết hợp với các công thức
khác như: số phân tử khí trong bình ( N = noV = nN A ) , khối lượng một phân tử
æ
m
m

r ö
÷
ç
çmo =
=
= ÷
÷
ç
÷ và số phân tử hay nguyên tử N có
ç
N
N
n
è
A

æ
ö
m
÷với n là số mol khí, NA = 6,02.1023
một chất khí çççèN = m.NA ø÷
÷
÷

khí

khối lượng riêng của chất khí.

Trang 1


trong khối lượng m của
là số Avôgađrô,

r

là


BÀI TẬP ÁP DỤNG
ĐỊNH LUẬT BOYLE – MARIOTTE (Quá trình đẳng nhiệt)
Bài 1. Một trái banh dung tích
dung tích còn lại
không đổi.
ĐS: 8( atm) .

(

500 cm3

(

)

2000 cm3 ,

chứa không khí ở áp suất 2( atm) . Người ta đá trái banh nên

) . Tính áp suất của không khí trong trái banh lúc đó. Xem nhiệt độ là

Bài 2. Nén đẳng nhiệt khối khí có thể tích

khí ở thể tích 30( l ) .

V1 = 10( l ) ,

áp suất

p1 = 1,5at .

Tính áp suất tương ứng khi khối

0,5( at) .

ĐS:

Bài 3. Một xy – lanh chứa 150( cm3) khí ở áp suất

(

3

100 cm

Piston nén khí trong xy – lanh xuống còn

) . Tính áp suất của khí trong xy – lanh lúc này, coi nhiệt độ không đổi.

3.105 ( Pa)

ĐS:


2.105 ( Pa) .

.

Bài 4. Nén chậm đẳng nhiệt khối khí thể tích 6( l ) đến thể tích 4( l ) , áp suất tăng thêm
áp suất ban đầu của khí ?

(

8.105 N /m2

ĐS:

(

4.105 N /m2

) . Hỏi

).

Bài 5. Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 7,5( l ) xuống còn thể tích 5( l ) thì thấy áp suất tăng lên một lượng
là 3.105 ( Pa) . Hãy tính áp suất ban đầu của khí đó ?
6.105 ( Pa)

ĐS:

.

Bài 6. Một khối khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích 8( l ) còn 4( l ) , khi đó áp suất tăng thêm

Xác định áp suất ban đầu của khối khí ?
4.105 ( Pa)

ĐS:

(

2.105 N /m2

).

.

Bài 7. Một lượng khí xác định có thể tích 30( l ) ở áp suất 1( at) . Cho khí nở đẳng nhiệt đến thể tích
50( l ) thì áp suất tăng hay giảm bao nhiêu ?
ĐS: Giảm

0,4( at)

.

Bài 8. Một khối khí được biến đổi đẳng nhiệt từ trạng thái đầu có áp suất 1( atm) , thể tích 5( l ) đến
5
2
trạng thái cuối có áp suất 2,5.10 ( N /m ) . Tính thể tích của khối khí ở trạng thái cuối ?
2,0( l )

ĐS:

.


Bài 9. Nếu áp suất một lượng khí biến đổi

(

2.105 ( N /m)

thì thể tích biến đổi 3( l ) . Nếu áp suất biến đổi

)

thì thể tích biến đổi 5( l ) . Tính áp suất và thể tích ban đầu của khí ? Biết nhiệt độ
không thay đổi
5.105 N /m2

ĐS:

(

)

105 N /m2 ; 9( l ) .

Bài 10. Một bính có dung tích 10( l ) chứa một chất khí nặng hơn không khí dưới áp suất 30( atm) . Cho
biết thể tích của khí thoát ra ngoài không khí khi ta mở nút bình. Coi nhiệt độ của khí là không
đổi và áp suất của khí quyển là 1( atm) .
ĐS:

290( l )


.

Bài 11. Máy nén hút khí vào mỗi giây 3( l ) không khí đưa vào bình cầu cứng có dung tích 45( l ) . Hỏi
sau bao lâu áp suất trong bình sẽ bằng 9 lần áp suất khí quyển ? Biết rằng áp suất ban đầu bằng
áp suất khí quyển. Coi nhiệt độ không đổi.
Trang 4


Phân loại và phương pháp giải Vật Lí 10 – Tập 2

ĐS: 2 phút.
Bài 12. Một quả bóng có dung tích

2,5( l )

. Người ta bơm không khí ở áp suất

105 ( Pa)

vào bóng. Mỗi lần

bơm được 125( cm ) không khí. Tính áp suất của không khí trong quả bóng sau 45 lần bơm. Coi
quả bóng trước khi bơm không có không khí và trong khi bơm nhiệt độ của không khí không
thay đổi.
3

ĐS:

2,25.105 ( Pa) .


Bài 13. Một quả bóng có dung tích không đổi, V = 1( l ) chứa không khí ở áp suất 1( at) . Dùng một cái
3
bơm không khí ở áp suất 1( at) vào bóng. Mỗi lần bơm được 50( cm ) không khí. Sau 60 lần bơm,
áp suất không khí trong quả bóng là bao nhiêu ? Coi nhiệt độ là không đổi.
ĐS: 4( at) .
Bài 14. Một bơm xe đạp mỗi lần bơm đẩy được

( )

4.10- 5 m3

không khí bên ngoài vào ruột xe (săm). Hỏi

phải bơm bao nhiêu lần để áp suất không khí trong ruột xe là
tích ruột xe lúc đó là
ĐS:

n = 80

5

(

2

1,01.10 N /m

(

1,616.105 N /m2


)

và biết rằng dung

) . Bỏ qua sự làm nóng của không khí khi bơm.

lần.

Bài 15. Mỗi lần bơm đưa được

(

Vo = 80 cm3

)

không khí vào ruột xe. Sau khi bơm diện tích tiếp xúc của

các vỏ xe với mặt đường là 30( cm ) . Thể tích của ruột xe sau khi bơm là 2000( cm ) . Áp suất khí
quyển po = 1( atm) . Trọng lượng của xe là 600( N) . Coi nhiệt độ là không đổi. Tìm số lần bơm.
ĐS: n = 50 lần.
Bài 16. Một bơm hút khí dung tích D V . Phải bơm bao nhiêu lần hút khí trong bình có thể tích V từ áp
suất po đến áp suất p ? Coi nhiệt độ là không đổi.
2

lg

ĐS:


n=
lg

p
po

V
V + DV

3

.

Bài 17. Ở áp suất 1( at) , không khí có khối lượng riêng là 1,29( kg/m3) . Hỏi khi ở áp suất
lượng riêng của không khí là bao nhiêu ? Coi nhiệt độ không đổi.
ĐS:

(

1,935 kg/m3

1,5( at)

thì khối

).

Bài 18. Một cột khí chứa không khí nhỏ, dài, tiết diện đều. Cột khí được ngăn cách với khí quyển bởi
cột thủy ngân có chiều dài d = 150( mm) . Áp suất khí quyển po = 750( mmHg) , chiều dài cột khí khi
ống nằm ngang là lo = 144( mm) như hình vẽ. Tính chiều dài cột khí nếu

1/ Ống thẳng đứng, miệng ống ở trên.
2/ Ống thẳng đứng, miệng ống ở dưới.
lo
1/
120
mm
2
/
180
mm
(
)
(
)
ĐS:
.
Bài 19. Một ống nghiệm nhỏ tiết diện đều nằm ngang, một đầu kín. Bên trong chứa một lượng khí xác
định được giam bởi giọt thủy ngân ngăn cách với không khí bên ngoài. Chiều dài của cột thủy
ngân là l1 = 32,5( cm) . Cho áp suất của khí quyển là 760( mmHg) . Tính chiều dài của cột khí bên
trong ống khi
1/ Ống đặt thẳng đứng miệng ở trên.
2/ Ống đặt thẳng đứng miệng ở dưới.
3/ Ống đặt nghiêng hợp với mặt phẳng ngang một góc 300 và miệng ở trên.
2/ 45,3( cm)
3/ 28, 47( cm) .
ĐS: 1/ 25,3( cm)
Bài 20. Một cột không khí chứa trong một ống nhỏ, dài, tiết diện đều. Cột không khí được ngăn cách
với khí quyển bởi một cột thủy ngân có chiều dài d = 300( mm) . Áp suất khí quyển là
po = 753( mmHg) và chiều dài cột không khí khi ống nằm ngang là lo = 300( mm) . Giả sử ống đủ dài


d

Trang 1


để cột thủy ngân luôn nằm trong ống và nhiệt độ là không thay đổi. Hãy tìm chiều dài của cột
khí khi
1/ Ống thẳng đứng, miệng ống ở trên.
2/ Ống thẳng đứng, miệng ống ở dưới.
3/ Ống đặt nghiêng góc a = 300 so với phương ngang, miệng ống ở dưới.
4/ Ống đặt nghiêng góc a = 300 so với phương ngang, miệng ống ở trên.
ĐS: 1/ 225,9( mm) 2/ 446,4( mm) 3/ 358,9( mm) 4/ 257,7( mm) .
Bài 21. Một ống nhỏ tiết diện đều, một đầu kín. Một cột thủy ngân cao 75( mm) đứng cân bằng, cách đáy
180( mm) khi ống thẳng đứng miệng ống ở trên và cách đáy 220( mm) khi ống thẳng đứng miệng
ống ở dưới. Tìm áp suất khí quyển và độ dài cột không khí trong ống khi ống nằm ngang.
ĐS: po = 750( mmHg) và xo = 198( mm) .
Bài 22. Áp suất của chất khí trong xy lanh là

2.105 ( Pa) .

Nếu piston chuyển động xuống được

3
4

chiều

cao của xy lanh mà không làm thay đổi nhiệt độ của khí thì áp suất của chất khí là bao nhiêu ?
Bài 23. Khối khí giam trong xy – lanh dài 20( cm) áp suất 2( at) . Hỏi phải di chuyển piston một đoạn
bao nhiêu, về phía nào để áp suất còn 1,5( at) . Biết nhiệt độ không

đổi trong suốt quá trình di chuyển.
ĐS: 6,67( cm) .
Bài 24. Một xylanh có piston với tiết diện là

(

24 cm2

)

chứa không khí có thể tích là

(

)

240 cm3 ,

còn áp suất

bằng khi quyển po = 10 ( N /m ) . Hỏi lực cần thiết phải đặt vào là bao nhiêu để giữ piston lại sau
khi dịch chuyển nó (coi nhiệt độ trong xylanh là không thay đổi)
1/ Về phía trái 2( cm) .
5

2

2/ Về phía phải 2( cm) .
ĐS:


1/

40( N)

60( N)

2/

.

Bài 25. Ở độ sâu h1 = 1( m) dưới mặt nước có một bọt không khí hình cầu. Hỏi ở độ sâu nào bọt khí có
bán kính nhỏ đi 2 lần. Cho khối lượng riêng của nước là r = 103 ( kg/m3) , áp suất khí quyển

(

po = 105 N /m2

ĐS:

)

và lấy

h2 = 78( m)

(

g = 10 m/s2

) . Xem nhiệt độ nước không đổi theo độ sâu.


.

Bài 26. Một bọt khí ở đáy hồ sâu 10( m) nổi lên đến mặt nước. Cho khối lượng riêng của nước là
r = 103 ( kg/m3) , lấy g = 10( m/s2) và áp suất trên mặt nước là 105 ( Pa) . Thể tích bọt khí ở trên mặt
nước là bao nhiêu ? Giả sử nhiệt độ ở mọi nơi trong hồ là như nhau.
ĐS: Gấp đôi thể tích ở đáy hồ V1 = 2V .
Bài 27. Một bọt không khí nổi từ đáy lên mặt thoáng của một hồ nước, thể tích của bọt không khí đã
tăng lên gấp rưỡi. Cho biết áp suất của khí quyển là 1( atm) , khối lượng riêng của nước là
1( g/cm3) và giả sử nhiệt độ mọi nơi trong hồ là như nhau. Tính độ sâu của hồ ? Lấy g = 10( m/s2)
và 1atm » 10 ( N /m ) .
5

2

ĐS: 5,2( m) .
Bài 28. Từ đáy của một hồ chứa nước có một bọt không khí dâng lên ở sát mặt nước với thể tích bọt đó
lớn gấp 3 lần thể tích của nó ở đáy hồ. Hỏi giọt nước ban đầu ở vị trí nào so với mặt nước của
hồ ? Cho áp suất khí quyển là 1( atm) . Trọng lượng riêng của nước là 104 ( N /m3) . Coi nhiệt độ của
nước trong hồ ở những độ sâu khác nhau là như nhau. Lấy

(

g = 10 m/s2

).

ĐS: 20( m) .
Bài 29. Một xy lanh chứa khí được đậy bằng một piston. Piston có thể trượt không ma sát dọc theo
Trang 6



Phân loại và phương pháp giải Vật Lí 10 – Tập 2

thành xy lanh. Piston có khối lượng m, diện tích tiết diện S. Khí có thể tích ban đầu V. Áp suất
khí quyển po . Tìm thể tích khí nếu xi lanh chuyển động thẳng đứng với gia tốc a. Coi nhiệt độ
không thay đổi.
ĐS:

V'=

mg + poS

m( g ± a) + poS

.

Bài 30. Một xy lanh nằm ngang kín hai đầu, có thể tích V = 1,2( l ) và chứa không khí ở áp suất
po = 105 ( N /m2) . Xy lanh được chia thành hai phần bằng nhau bởi một piston mỏng khối lượng
m = 100( g) đặt thẳng đứng. Chiều dài xi lanh 2.l = 0,4( m) . Xi lanh được quay với vận tốc góc ω
quay trục thẳng đứng ở giữa xy lanh. Tính ω nếu piston nằm cách trục quay đoạn r = 0,1( m) khi
có cân bằng tương đối.
ĐS: ω = 200( rad/s) .
Bài 31. Một ống thủy tinh một đầu kín, dài 57( cm) chứa không
khí có áp suất bằng áp suất không khí 76( cmHg) . Ấn ống
vào chậu thủy ngân theo phương thẳng đứng, miệng ống
ở dưới như hình vẽ. Tìm độ cao cột thủy ngân đi vào
ống khi đáy ống ngang mặt thoáng thủy ngân ?
ĐS: x = 19( cm) .
Bài 32. Ống thủy tinh một đầu kín dài 112,2( cm) chứa không

khí ở áp suất khí quyển po = 75( cmHg) . Ấn ống xuống
một chậu nước theo phương thẳng đứng, miệng ống ở
dưới. Tìm độ cao cột nước đi vào ống khi đáy ống
ngang với mặt nước.
ĐS: x = 10,2( cm) .
Bài 33. Ống thủy tinh một đầu kín dài 80( cm) chứa không khí ở
suất bằng áp suất khí quyển po = 75( cmHg) . Ấn ống vào
thủy ngân theo phương thẳng đứng, miệng ống ở dưới
(thấp hơn) mặt thủy ngân 45( cm) . Tìm độ cao cột thủy
ngân đi vào ống ?
ĐS: x = 20( cm) .
Bài 34. Ống thủy tinh dài 60( cm) , đặt thẳng đứng đầu kín ở
dưới, đầu hở ở trên. Cột không khí cao 20( cm) trong
ống bị giam bởi cột thủy ngân cao 40( cm) . Áp suất khí
quyển po = 80( cmHg) . Nhiệt độ không đổi. Khi ống bị lật ngược. Hãy
1/ Tìm độ cột thủy ngân còn lại trong ống.
2/ Tìm chiều dài ống để toàn bộ cột thủy ngân chay ra ngoài.
2/ l = 100( cm) .
ĐS: 1/ h' = 20( cm)

l

l

x
x
áp

l


h

x

Bài 35. Một ống hình trụ hẹp, kín hai đầu, dài l = 105( cm) , đặt nằm ngang. Giữa ống có một
cột
thủy ngân dài h = 21( cm) , phần còn lại của ống chứa
không khí ở áp suất po = 72( cmHg) . Tìm độ dịch chuyển
của thủy ngân khi ống thẳng đứng ?
ĐS: x = 6( cm) .
Bài 36. Trong khoảng chân không của một phong vũ biểu thủy
ngân, có lọt vào một ít không khí nên phong vũ biểu có số chỉ nhỏ hơn áp suất thực của khí
quyển. Khi áp suất khí quyển là 768( mmHg) , phong vũ biểu chỉ 748( mmHg) , chiều dài khoảng
chân không là 56( mm) . Tìm áp suất của khí quyển khi phong vũ biểu chỉ 734( mmHg) . Coi nhiệt
độ không đổi.

h
l

Trang 1


ĐS: 750( mmHg) .
Bài 37. Một phong vũ biểu chỉ sai vì có một ít không khí lọt
vào ống. Ở áp suất khí quyển po = 755( mmHg) phong vũ
biểu chỉ p1 = 748( mmHg) . Khi áp suất khí quyển là
p'o = 740( mmHg) , phong vũ biểu chỉ p2 = 736( mmHg) . Coi
diện tích mặt thủy ngân trong chậu là lớn, tiết diện ống
nhỏ, nhiệt độ không đổi. Hãy tính chiều dài l của
phong vũ biểu.

ĐS: l = 764( mm) .

l

Bài 38. Một ống thủy tinh có chiều dài l = 50( cm) , tiết diện
S = 0,5( cm2) , được hàn kín một đầu và chứa đầy không
khí. Ấn ống chìm hoàn toàn vào trong nước theo
phương thẳng đứng, đầu kín ở trên. Tính lực F cần đặt
lên ống để giữ ống trong nước sao cho đầu trên của ống
trong nước thấp hơn mặt nước một đoạn h = 10( cm) .
Biết khối lượng của ống m = 15( g) , áp suất khí quyển
po = 760( mmHg) .
ĐS:

F = 0,087( N)

u
r
F

h

l

x

.

ĐỊNH LUẬT CHARLES (Quá trình đẳng tích)
Bài 39. Biết thể tích của một lượng khí không đổi.

1/ Chất khí ở 00C có áp suất 5( atm) . Hỏi áp suất của nó ở

2730C .

2/ Chất khí ở 00C có áp suất po . Cần đun nóng chất khí lên bao nhiêu để áp suất của nó tăng
lên ba lần ?
2/ 819( K ) .
ĐS: 1/ 10( atm)
Bài 40. Một bình chứa không khí ở nhiệt độ 300C và áp suất 2( bar) . Hỏi phải tăng nhiệt độ lên đến
bao nhiêu độ để áp suất tăng gấp đôi ?
ĐS: 606( K ) .
Bài 41. Bóng đèn điện chứa khí trơ ở 270C, áp suất 6( at) , khi đèn sáng, áp suất trong đèn là 1( at) không
làm vỡ đèn. Tính nhiệt độ khí trong đèn khi đèn sáng ?
ĐS: 500( K ) .
Bài 42. Áp suất khí trơ trong bóng đèn tăng bao nhiêu lần khi đèn sáng, biết nhiệt độ đèn khi tắt là 250C,
đèn sáng là 3230C . Xem sự thay đổi vì nhiệt của bóng đèn là không đáng kể.
ĐS: 2( at) .
Bài 43. Hỏi áp suất của khí trơ trong bóng đèn lúc bình thường ở nhiệt độ 250C phải là bao nhiêu để
khi đèn sáng thì áp suất của khí trơ không vượt quá 1( atm) và không làm vỡ bóng đèn nếu nhiệt
độ trung bình của khí trơ trong bóng đèn lúc đó là 3000C .
ĐS: 0,52( atm) .
Bài 44. Áp suất khí trơ trong một bóng đèn điện sẽ tăng lên bao nhiêu lần khi đèn bật sáng nếu nhiệt độ
của khí đó đã tăng từ 270C đến 2670C ?
ĐS: 1, 8 lần.
Bài 45. Một lốp xe ô tô chứa không khí có áp suất 5( bar) và nhiệt độ 250C . Khi xe chạy nhanh, lốp xe
nóng lên và làm cho nhiệt độ không khí trong lốp tăng lên đến 500C . Tính áp suất của không
khí trong lốp xe lúc này ?
ĐS: 5,42( bar) .
Trang 8



Phân loại và phương pháp giải Vật Lí 10 – Tập 2

Bài 46. Một lốp xe tải chứa không khí có áp suất 6,5( bar) và nhiệt độ là 250C . Khi xe chạy, lốp xe nóng
lên làm cho không khí trong lốp tăng lên thêm 150C . Tính áp suất của không khí trong lốp xe
lúc này ?
Bài 47. Tính áp suất một lượng khí hyđrô ở 300C . Biết áp suất của lượng khí này ở 00C là 700( mmHg) .
Thể tích của khí được giữ không đổi.
ĐS: 777( mmHg) .
Bài 48. Xác định nhiệt độ của lượng khí chứa trong một bình kín, nếu áp suất của khí tăng thêm 0, 4%
áp suất ban đầu khi khí được đun nóng lên 1 độ.
ĐS: 250( K ) .
Bài 49. Khi đun nóng đẳng tích một khối khí thêm

10C

1
360

thì áp suất khí tăng thêm

áp suất ban đầu.

Tính nhiệt độ ban đầu của khí ?
ĐS: 870C .
Bài 50. Khí trong bình kín có nhiệt độ bao nhiêu ? Biết nếu nung nóng nó lên thêm 1400K thì áp suất
của nó tăng thêm 1,5 lần.
ĐS: 70C .
Bài 51. Khí ở nhiệt độ 1000C và áp suất 1,0.105 ( Pa) được nén đẳng nhiệt đến áp suất 1,5.105 ( Pa) . Hỏi khi
đó phải làm lạnh đẳng tích khí đó đến nhiệt độ nào để áp suất bằng lúc ban đầu ?

ĐS: t3 = - 240C .
Bài 52. Một bình đầy không khí ở điều kiện tiêu chuẩn đậy bằng một vật có trọng lượng 20( N) . Tiết
2
diện của miệng bình là 10( cm ) . Hỏi nhiệt độ cực đại của không khí ở trong bình để không khí
không đẩy nắp bình lên và thoát ra ngoài. Áp suất không khí ở điều kiện tiêu chuẩn là
1,013.105 ( Pa) .
ĐS:

t2 = 540C .

Bài 53. Một cái chai chứa đầy khí được đậy kín bằng một cái nút chai có tiết diện 2,5( cm2) . Hỏi cần phải
nung nóng khí đến nhiệt độ nào để nút bay ra khỏi chai nếu như lực ma sát giữ nút chai khi đậy
lại là 12( N) . Áp suất ban đầu của không khí trong chai và áp suất của môi trường xung quanh là
như nhau và bằng 105 ( N /m2) , nhiệt độ ban đầu là - 30C .
ĐS: 1270C .
Bài 54. Một cái chai chứa đầy không khí được đậy kín bằng một cái nút có trọng lượng không đáng kể
2
và tiết diện của nút là S = 2,5( cm ) . Hỏi phải đun nóng không khí trong chai đến nhiệt độ tối
thiểu bằng bao nhiêu để nút bật ra. Biết lực ma sát giữ nút chai khí đậy có độ lớn 16( N) , áp suất
ban đầu của không khí trong chai và của khí quyển đều bằng 9,8.104 ( N /m) và nhiệt độ ban đầu
của không khí trong chai là 230C .
ĐS: 2160C .
Bài 55. Một bình đầy không khí ở điều kiện chuẩn, được đậy bằng một vật có khối lượng m = 2( kg) .
u
r
Tiết diện của miệng bình là 10( cm2) . Tìm nhiệt độ
F
cực đại của không khí trong bình để không khí
không đẩy nấp bình lên và thoát ra ngoài. Biết
áp suất khí quyển là po = 1( atm) .

ĐS:

uu
r
Fo

F £ P + Fo Û ....... Þ tmax = 550C .

u
r
P

ĐỊNH LUẬT GAY - LUSSAC (Quá
trình đẳng áp)
Bài 56. Ở nhiệt độ

2730C

thể tích của một lượng khí là
Trang 1

10( l ) .

Tìm thể tích ở

5460C,

áp suất không đổi ?



ĐS:

15( l ) .

Bài 57. Hỏi một khối khí ở 770C sẽ chiếm một thể tích là bao nhiêu nếu như ở
6( l ) . Coi áp suất không đổi.

270C,

thể tích của nó là

ĐS: 7( l ) .
Bài 58. Hỏi nhiệt độ ban đầu của không khí là bao nhiêu nếu như khi đun nóng đẳng áp để nhiệt độ
tăng thêm 3( K ) thì thể tích của nó tăng thêm 1% so với thể tích ban đầu ?
ĐS: 270C .
Bài 59. Đung nóng đẳng áp một lượng khí lên đến

470C

thì thể tích khí tăng thêm

1
10

thể tích khí lúc

đầu. Tìm nhiệt độ ban đầu của khí.
ĐS: 17,90C .
Bài 60. Đun nóng một lượng khí lên đến 300C mà vẫn giữ nguyên áp suất thì thể tích khí tăng thêm
1

20

so với thể tích ban đầu. Tìm nhiệt độ ban đầu của khối khí ?

ĐS:

15,570C .

Bài 61. Một xy lanh chứa 3,2( g) khí oxy, lúc đầu ở áp suất 3( at) , nhiệt độ
áp nó chiếm thể tích 4,2( l ) .
1/ Tính thể tích khí trước khi nung ?
2/ Tính nhiệt độ của khí sau khi nung ?
ĐS:

1/

0,828( l )

270C .

Sau khi đun nóng đẳng

2/ 1264,60C .

Bài 62. Khối lượng riêng của không khí trong phòng với nhiệt độ 270C lớn hơn khối lượng riêng của
không khí ngoài sân nắng với nhiệt độ 420C bao nhiêu lần ? Biết áp suất không khí trong
phòng và ngoài sân là như nhau.
ĐS:

D1

D2

=

V2
V1

= 1,05

lần.

Bài 63. Một xy lanh có chứa không khí ở nhiệt độ 100C . Piston đặt cách đay xy lanh 0,4( m) . Piston được
nâng lên một khoảng bằng bao nhiêu khi không khí trong xy lanh được đun nóng đẳng áp đến
450C .
ĐS: 0,049( m) .
Bài 64. Một bình dung tích 15( cm3) chứa không khí ở nhiệt độ 1770C, nói với một ống nằm ngang chứa
đầy thủy ngân, đầu kia của ống thông với khí quyển. Tính khối lượng thủy ngân chảy vào bình
khi không khí trong bình được làm lạnh đến nhiệt độ 270C . Dung tích coi như không đổi, khối
lượng riêng của thủy ngân là 13, 6( g/cm3) .
ĐS:

68( g) .

PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI KHÍ LÍ
TƯỞNG
Bài 65. Trong xy lanh của một động cơ đốt trong, hỗn hợp khí có áp suất 1( at) , nhiệt độ 2170C có thể
tích 40( dm3) , piston nén hỗn hợp khí đến thể tích 5( dm3) , áp suất 15( at) . Tìm nhiệt độ sau khi nén
?
ĐS: 6460C .
Bài 66. Trong xy lanh của một động cơ đốt trong có

270C .

(

)

2 dm3

hỗn hợp khí dưới áp suất 1( atm) và nhiệt độ

Piston nén xuống làm cho thể tích hỗn hợp giảm
14( atm) . Tính nhiệt độ của hỗn hợp khí nén ?
ĐS:
Trang 10

1770C .

(

1,8 dm3

)

và áp suất tăng lên thêm


Phân loại và phương pháp giải Vật Lí 10 – Tập 2

Bài 67. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế được 40( cm3) khí hyđô ở áp suất 750( mmHg) và nhiệt
độ 270C . Hỏi thể tích của lượng khí trên ở áp suất 720( mmHg) và nhiệt độ 270C là bao nhiêu ?

ĐS:

(

40,3 cm3

).
750( mmHg) ,

Bài 68. Luồng khí áp suất

nhiệt độ

270C,

áp suất 1( atm) biến đổi qua hai quá trình:

 Quá trình ( 1) đẳng tích, áp suất tăng gấp

2

 Quá trình ( 2) đẳng áp, thể tích sau cùng là

lần.
15( l ) .

Tìm nhiệt độ sau cùng của khí ?
ĐS: 900( K ) .
Bài 69. Nếu thể tích của một lượng khí giảm


1
,
10

nhưng nhiệt độ tăng thêm

thì áp suất tăng

160C

2
10

so

với áp suất ban đầu. Tính nhiệt độ ban đầu ?
ĐS: - 730C .
Bài 70. Khối khí áp suất 2( atm) cho giãn nở đẳng nhiệt đến thể tích 16,4( l ) , sau đó nung đẳng áp ta thu
được các thông số sau: áp suất 1( atm) ; thể tích 20,5( l ) ; nhiệt độ 2270C . Tìm các thông số trạng
thái chưa biết ?
ĐS: 400( K ) ; 8,2( l ) ; 1( atm) ; 400( K ) .
Bài 71. Một lượng khí có áp suất
kiện chuẩn
ĐS:

750( mmHg) ,

nhiệt độ

270C


và thể tích

(

76 cm3

) . Tìm thể tích khí ở điều

( 0 C, 760mmHg) .
0

68,25cm3 .

Bài 72. Khối khí áp suất 1( atm) , thể tích 16,4( l ) . Giảm thể tích còn 12,3( l ) , áp suất tăng đến 2( atm) ,
nhiệt độ 2070C . Sau đó tiếp tục hạ nhiệt độ tích đến 870C, rồi nén đẳng nhiệt đến áp suất 3( atm) .
Hãy tìm các thông số trạng thái chưa biết ứng với mỗi trạng thái của khí.
ĐS: 320( K ) , 720( K ) .
Bài 73. Hỏi áp suất của hỗn hợp khí trong xylanh một động cơ vào cuối thời kì nén là bao nhiêu ? Biết
trong quá trình nén, nhiệt độ tăng từ 500C đến 2500C, thể tích giảm từ 0,75( l ) đến 0,12( l ) . Áp suất
4
2
ban đầu là 8.10 ( N /m ) .
ĐS:

(

).

80,96.104 N /m2


Bài 74. Thể tích thu được của một lượng khí trong phản ứng hóa học là 38( cm3) ở áp suất 74( cmHg) và
nhiệt độ 970C . Hỏi thể tích của lượng khí đó ở điều kiện thường (điều kiện chuẩn) là bao nhiêu
?
ĐS:

(

27,3 cm3

).

Bài 75. Trong xy lanh của một động cơ đốt trong có

(

2 dm3

470C .

)

hỗn hợp khí dưới áp suất 1( atm) và nhiệt độ

Piston nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ còn
đến 15( atm) . Tính nhiệt độ của hỗn hợp khí nén ?
ĐS:

480( K )


(

0,2 dm3

)

và áp suất tăng lên

.

Bài 76. Piston của một máy nén sau mỗi lần nén đưa được 4( l ) khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 1( atm)
3
vào bình chứa khí có thể tích 2( m ) . Tính áp suất của khí trong bình khi piston thực hiện được
1000 lần nén. Biết nhiệt độ khí trong bình là 420C .
ĐS: 3,15( atm) .
Bài 77. Tính khối lượng riêng của không khí ở đỉnh Phăng – Xi – Păng trong dãy núi Hoàng Liên Sơn
cao 3140( m) , biết mỗi khi lên cao thêm 10( m) , áp suất khí quyển giảm 1( mmHg) và nhiệt độ trên
đỉnh núi là 20C . Khối lượng riêng của không khí ở điều kiện chuẩn là 1,29( kg/m3) .
Trang 1


(

0,75 kg/m3

ĐS:

).

Bài 78. Hãy gọi tên và mô tả quá các quá trình biến đổi trạng thái trong mỗi giai đoạn. Vẽ đồ thị trong

hệ trục còn lại tương ứng với các hình vẽ sau

p

( 1)

( 2)
( 3)

O

V

2
1

V

Hình

V

23

p

1
4
T


O
Hình

O

p

12
4

3
O

V

Hình

1

( 1)

( 2)

( 4)

( 3)

p

3


O

T

O

Hình

p

3

2
T

Hình

4

3

1

2

O
V

T


Hình

4
1

O

V

3

2
T

Hình
Hình
Bài 79. Một bình chứa nhiệt độ 270C và áp suất 4at . Hỏi khi một nửa lượng khí thoát ra ngoài thì áp
suất của khí còn lại trong bình là bao nhiêu ? Biết nhiệt độ của bình khi đó là 120C .
ĐS: 1,9at .
Bài 80. Một khối lượng khí xác định ở nhiệt độ 270C có áp suất 76( cmHg) . Đun nóng đến 1270C thì áp
suất khí là 91,2( cmHg) . Thể tích khí tăng hay giảm bao nhiêu lần ?
ĐS: Tăng 10/ 9 lần.
Bài 81. Trước khi nén, hỗn hợp khí trong xy lanh của một động cơ áp suất 0,8( at) , nhiệt độ 500C . Sau
khi nén, thể tích của khí giảm 5 lần, áp suất là 8( at) . Tìm nhiệt độ của hỗn hợp khí sau khi nén ?
ĐS: 3730C .
Bài 82. Cho các đồ thị sau đây. Hãy chứng tỏ rằng:
Trang 12



Phân loại và phương pháp giải Vật Lí 10 – Tập 2

 Ở hình ( I ) : T2 > T1 .
 Ở hình ( II ) : p2 > p1 .
 Ở hình ( III ) : V2 > V1 .

p

V

p

p1

T2

V1

p2

T1
V

O

V2
T

O


Hình

T

O

Hình

Bài 83. Một khí lí tưởng có thể tích ban đầu là 10( l ) , nhiệt độ
quá trình liên tiếp nhau:
 Đẳng tích: nhiệt độ tăng gấp đôi.
 Đẳng nhiệt: thể tích sau cùng

26( l )

Hình
270C,

áp suất 1( at) được biến đổi qua lại

.

Tính áp suất, nhiệt độ sau cùng của khí. Vẽ đồ thị biểu diễn quá trình biến đổi trong hệ ( OV,Op)
và ( OT,Op) .
ĐS:

0,8( at)

.


Bài 84. Một khối khí lí tưởng có áp suất 1( at) , nhiệt độ 1270C, được biến đổi qua hai giai đoạn liên tiếp
nhau:
 Đẳng nhiệt: để thể tích khí tăng gấp 2 lần.
 Đẳng áp: để thể tích thu về giá trị ban đầu.
1/ Tìm áp suất và nhiệt độ thấp nhất trong quá trình.
2/ Vẽ đồ thị quá trình biến đổi trên hệ trục ( OV,Op) và ( OT,OV ) .
ĐS:

0,5( at) ; 200( K )

.

Bài 85. Một khối khí lí tưởng trong một xylanh, ban đầu có thể tích 4,2( l ) , nhiệt độ
1( at) . Khi được biến đổi theo một chu trình gồm ba giai đoạn:
 Giai đoạn

1:

Giản nở đẳng áp, thể tích tăng lên đến

270C

và áp suất

6,3( l ) .

 Giai đoạn 2: Nén đẳng nhiệt.
 Giai đoạn 2: Làm lạnh đẳng tích.
1/ Tính áp suất, nhiệt độ lớn nhất mà khí nhận được trong chu trình.
2/ Vẽ đồ thị biểu diễn chu trình trong hệ trục ( V;p) và ( T;V ) .

ĐS:

ìï p
ï max = 1,5( at)
í
ïï Tmax = 450( K )
ïî

.

Bài 86. Cho đồ thị biểu diễn sự biến đổi trạng thái của một khối khí lý tưởng trong hệ trục tọa độ ( p;V )
như hình vẽ bên.
p (at)
1/ Nêu nhận xét về quá trình biến đổi trạng thái của
lượng khí đó.
(2) (3
2/ Tính nhiệt độ sau cùng t3 của khí t1 = 270C .
4
3/ Vẽ đồ thị biểu diễn các quá trình trên trong các
2
(1)
hệ tọa độ ( OV;OT ) và ( Op;OT ) .
O
Trang 1

20 30

V (lít)



ĐS:

t3 = 6270C .

Bài 87. Cho đồ thị biến đổi trạng thái (hình bên) của một khối khí lí tưởng trong hệ tọa độ ( OV;OT ) .
Biết rằng V1 = 2( l ) , T1 = 300( K ) , V2 = 6( l ) .
V (lít)
1/ Mô tả quá trình biến đổi.
2/ Tìm nhiệt độ T2 và T3, so sánh áp suất p2 và p3.
( 2)
6
3/ Biểu diễn các quá trình trên sang hệ tọa độ ( P;V ) .

( 1)

ĐS: 900( K ) ; p2 > p3 .
Bài 88. Cho đồ thị biến đổi trạng thái (hình bên) của một khí
lý tưởng trong hệ tọa độ ( OP;OV ) . Biết rằng nhiệt độ
t1 = 1270C .
1/ Mô tả quá trình biến đổi.
2/ Tìm V2 và T3.
3/ Biểu diễn sang hệ trục tọa độ ( OT;OV ) và ( OT;OP )
.
Bài 89. Một khối khí lý tưởng thực hiện một chu trình diễn tả
bằng đồ thị sau trong hình vẽ bên. Biết rằng áp suất
khí ở trạng thái 1 là p1 = 2( atm) và V2 = 3V1 .
1/ Mô tả quá trình biến đổi.
2/ Tìm áp suất khí ở trạng thái 3 .
3/ Biểu diễn chu trình trên trong hệ ( V;P ) và ( T;P ) .
ĐS: 6( at) .

Bài 90. Một khối khí lý tưởng thực hiện một chu trình được
diễn tả theo đồ thị như hình vẽ bên. Biết ở trạng thái 1
thì t1 = 270C, p1 = 2( at) và áp suất ở trạng thái 2 là
p2 = 0,5( at) .
1/ Mô tả quá trình biến đổi.
2/ Tìm nhiệt độ của khí ở trạng thái ( 3) .
ĐS: 1200( K ) .
Bài 91. Một mol khí lý tưởng thực hiện chu trình
( 1) ® ( 2) ® ( 3) ® ( 4) như hình vẽ bên.

O

Bài 92. Cho một khối khí lý tưởng có
biến đổi trạng
thái theo sơ đồ hình bên.
1/ Mô tả quá trình biến đổi.
2/ Xác định p, V,T ở các trạng thái ( 2) ,( 3) ,( 4) của
khối khí.
3/ Diễn tả chu trình trên trong hệ ( p;V ) và ( T;V ) .

V (lít)

6

2

V (lít)

( 3)
( 2)


( 1)

O

T (K)

P (at)
(1)

(3)

O

.

1
O

V (lít)

(1)

(3)

(2)

300 600

1200


T (K)

p (at)
1

3
O
9

Bài 93. Cho lượng khí qua chu trình biến đổi biểu diễn qua
đồ thị bên.
Trang 14

(2)

(4)

V1 = 10( l )

10
( l ) , V4 = 30( l )
3

(3)

P (at)

1/ Mô tả quá trình biến đổi.
2/ Xác định đầy đủ các thông số ở mỗi trạng thái.

3/ Diễn tả chu trình trên trong hệ ( V;P ) và ( T;V ) .

T3 = 900K, V2 =

(1)

4
2

T (K)

(2)

3/ Diễn tả chu trình trên trong hệ ( T;P ) và ( T;V ) .

ĐS:

( 3)

2
p (atm)
O 300

(2)

(3)

V (lít)
(1)
(3)


300

(2)

(4)

T (0K)

(1)
O

200

T (K)


Phân loại và phương pháp giải Vật Lí 10 – Tập 2

Gọi tên từng giai đoạn. Vẽ lại đồ thị biểu diễn chu trình trong hệ ( p;T ) .

1/

Cho áp suất ở trạng thái ( 2) là p2 = 3( at) và trạng thái ( 3) là p3 = 2( at) . Tính thể tích ở trạng
thái ( 1) và nhiệt độ ở trạng thái ( 2) .
Bài 94. Sự biến đổi trạng thái của một khối khí lí tưởng
V (lít)
được mô tả như hình vẽ bên. Cho biết p3 = 1( at) ;
p2 = 3( at) ; T2 = 600( K ) ; V2 = 2( l ) .
( 3)

1/ Xác định các thông số của từng trạng thái.
2/ Vẽ lại đồ thị trong hệ tọa độ ( V;p) và ( T;p) .
( 1)
2/

ĐS: 1( at) ;

( 2)

200( K ) ; 6( l ) .

O

p

Bài 95. Một khối khí lí tưởng nhiệt độ ban đầu 270C, áp suất
p1 = 1( at) , thể tích V1 = 10( l ) . Được thực hiện qua hai
quá trình biến đổi
 Quá trình một: Nung nóng đẳng tích để nhiệt độ khí đạt

2270C .

 Quá trình hai: Dãn nở đẳng nhiệt để thể tích sau cùng là

45( l )

.

1/ Tính áp suất sau cùng của khí.
2/ Biểu diễn đồ thị biến đổi trong hệ ( p;T ) và ( p;V ) .

ĐS:

0,37( at) .

PHƯƠNG TRÌNH MENDELEEV–CLAPEYRON & ĐỊNH LUẬT ĐAN–
TÔN
CÁC BÀI TOÁN VỀ HỖN HỢP KHÍ
Bài 96. Một bình dung tích
ĐS:

2,46( atm)

10( l )

chứa 2( g) hiđrô ở

Tính áp suất khí trong bình ?

.

Bài 97. Tính thể tích của 10( g) khí oxi ở áp suất
ĐS:

270C .

738( mmHg)

và nhiệt độ

150C


?

7,53( l ) .

Bài 98. Một chất khí có khối lượng 1,0( g) ở 270C dưới áp suất
là khí gì ? Biết rằng đó là một đơn chất.
ĐS: m= 28 Þ N2 .

0,5( atm)

và có thể tích 1, 8( l ) . Hỏi khí đó

Bài 99. Bình có dung tích 22( l ) chứa 0,5( g) khí O2 . Bình chỉ chịu được áp suất không quá
phải đưa khí trong bình tối đa đến nhiệt độ nào để bình không vỡ ?
ĐS: Tmax = 790C .
Bài 100.

Bình chứa được

4, 0( g)

hiđrô ở

thì bình chứa được 8, 0( g) khí mới ở
gì ? Biết khí này là đơn chất.
ĐS: m= 32 Þ O2 .
Bài 101.
ĐS:


Một lượng khí hiđrô ở
D=

270C

m
mp
=
= 0,08 kg/m3
V
RT

(

530C

270C

21( atm) .

Hỏi

( ) . Thay hiđrô bởi khí khác
dưới áp suất 5,0.10 ( N /m ) . Khí thay hiđrô là khí

dưới áp suất

dưới áp suất

44,4.105 N /m2

5

(

99720 N /m2

2

) . Tìm khối lượng riêng của khí ?

).

Bài 102. Ở độ cao h không khí có áp suất 230( mmHg) , nhiệt độ - 430C . Tìm khối lượng riêng của
không khí ở độ cao nói trên. Biết rằng ở mặt đất không khí có áp suất 760( mmHg) , nhiệt độ 150C,
3
khối lượng riêng 1,22( kg/m ) .
ĐS:

D2 =

p2 T1
. .D = 0,46 kg/m3
p1 T2 1

(

).
Trang 1



Bài 103. Khí cầu có dung tích 328( m3) được bơm khí hiđrô. Khi bơm xong, hiđrô trong khí cầu có
nhiệt độ 270C, áp suất 0,9( atm) . Hỏi phải bơm bao nhiêu lâu nếu mỗi giây bơm được 2,5( g) H2
vào khí cầu ?
ĐS: 2 giờ 40 phút.
Bài 104. Có 10( g) khí oxi ở 470C, áp suất 2,1( atm) . Sau khi đun nóng đẳng áp thể tích khí là 10( l ) . Hãy
tìm:
1/ Thể tích khí trước khi đun.
2/ Nhiệt độ sau khi đun.
3/ Khối lượng riêng của khí trước và sau khi đun.
ĐS:

1/ V1 = 4( l )

3/ r1 = 2,5( g/l ) , r2 = 1( g/l ) .

2/ t2 = 5270C

Bài 105. Một căn phòng dung tích 30( m3) có nhiệt độ tăng từ 170C đến 270C . Tính độ biến thiên
khối lượng của không khí trong phòng. Cho biết áp suất khí quyển là 1,0( atm) và khối lượng
mol của không khí có thể lấy là 29( g/mol) .
ĐS:

D m = m2 - m1 =

mpV mpV æ
1

÷
÷
ç


= - 1,2( kg) .
÷
÷
ç
RT2 RT1 ç
T
T
è 2


Bài 106.

Hỏi khối lượng m của không khí thoát ra khỏi phòng là bao nhiêu khi tăng nhiệt độ từ
280( K ) đến 300( K ) ở áp suất tiêu chuẩn. Biết căn phòng có thể tích 60( m3) và phân tử gam của
không khí là 29( g) .
ĐS:

5,052( kg)

.

Bài 107. Bính chứa khí nén ở 270C, áp suất 40( atm) . Một nửa lượng khí trong bình thoát ra và nhiệt
độ hạ xuống đến 120C . Tìm áp suất của khí còn lại trong bình ?
m1
RT
p1V1
m T V
m 1
=

Þ p2 = 2 . 2 . 1 .p1 = 19( atm) .
ĐS:
p2V2 m2
m1 T1 V2
RT2
m
Bài 108.

Một bình kín, thể tích
1( atm) , nhiệt độ 00C .

( )

0,4 m3 ,

chứa khí ở

270C

và

1,5( atm) .

Khi mở nắp, áp suất khí còn là

1/ Tìm thể tích khí thoát ra khỏi bình (ở 00C, 1atm ) ?
2/ Tìm khối lượng khí còn lại trong bình và khối lượng khí thoát ra khỏi bình, biết khối lượng
3
riêng của khí ở điều kiện chuẩn là Do = 1,2( kg/m ) .
ĐS:


1/ D V = Vo - V1 =

p1 To
. .V = 0,146 m3
po T1 1

( )

ìï m = D V = 0,48( kg)
o 1
2/ ïí 1
ïï D m = Do.D V = 0,1752( kg) .
ïî

Một lượng khí hêli ( m= 4g/mol) có khối lượng
V1 = 4,0( l ) biến đổi qua hai giai đoạn
 Đẳng nhiệt, thể tích tăng gấp hai lần.
 Đẳng áp, thể tích trở về giá trị ban đầu.

Bài 109.

m = 1,0( g) ,

nhiệt độ

t1 = 1270C

và thể tích


1/ Vẽ đồ thị biểu diễn các quá trình biến đổi trong hệ tọa độ ( p;T ) .
2/ Tìm nhiệt độ và áp suất thấp nhất trong quá trình biến đổi.
ĐS: Đồ thị

Þ

pmin = p2 =

p1V1
V2

=

Bài 110. Có 0,25( mol) khí ở nhiệt độ
trình kín gồm ba giai đoạn
Trang 16

m RT1
.
.V
m V1 1
V1
1270C

= 1,05( atm) ; Tmin = T3 = - 730C

chiếm thể tích

4,5( l ) .


.

Khí được biến đổi theo một chu


Phân loại và phương pháp giải Vật Lí 10 – Tập 2

 Giai đoạn

1:

 Giai đoạn
 Giai đoạn

2:

Giản nở đẳng áp, thể tích tăng lên đến

6,5( l )

.

Nén đẳng nhiệt.
3: Làm lạnh đẳng tích.

1/ Vẽ đồ thị biểu diễn chu trình trong các hệ tọa độ ( V;T ) , ( p;T ) , ( p;V ) .
2/ Tìm nhiệt độ và áp suất (tính theo đơn vị at) lớn nhất đạt được trong chu trình biến đổi.
Bài 111.
Có 0,25( mol) khí ở nhiệt độ 1770C và thể tích V1 = 3,0( l ) biến đổi qua hai giai đoạn:
 Đẳng nhiệt, thể tích tăng gấp hai lần.

 Đẳng áp, thể tích trở về giá trị ban đầu 3( l ) .

1/ Vẽ đồ thị biểu diễn các quá trình biến đổi trong hệ tọa độ ( p;T ) .
2/ Tìm nhiệt độ và áp suất thấp nhất trong quá trình biến đổi.
Bài 112. Một khối lượng m = 1( g) hêli trong xy lanh, ban đầu có thể tích V1 = 4,2( l ) , nhiệt độ
t1 = 270C . Khí được biến đổi theo một chu trình kín gồm ba giai đoạn
 Giai đoạn

1:

 Giai đoạn
 Giai đoạn

2:

Giản nở đẳng áp, thể tích tăng lên đến

6,3( l ) .

Nén đẳng nhiệt.
3: Làm lạnh đẳng tích.

1/ Vẽ đồ thị biểu diễn chu trình trong các hệ tọa độ ( V;T ) , ( p;T ) , ( p;V ) .
2/ Tìm nhiệt độ và áp suất (tính theo đơn vị at) lớn nhất đạt được trong chu trình biến đổi.
ĐS: Đồ thị Þ Tmax = T3 = T2 = 450( K ) , pmax = p3 = 2,25( at) .
Bài 113. Một bính chứa m = 0,3( kg) hêli. Sau một thời gian, do bị hở, khí hêli thoát ra một phần.
Nhiệt độ tuyệt đối của khí giảm 10%, áp suất giảm 20%. Tính số nguyên tử hêli đã thoát ra khỏi
bình ?
ĐS: D N =


Dm
m - m'
.NA =
.NA = 50,2.1023 nguyên tử.
m
m

Bài 114. Một bình dung tích V = 4( l ) chứa khí có áp suất p1 = 840( mmHg) . Khối lượng tổng cộng của
bình và khí là m1 = 546( g) . Cho một phần khí thoát ra ngoài, áp suất giảm đến p2 = 735( mmHg) ,
nhiệt độ như cũ, khối lượng của bình và khí còn lại m2 = 543( g) . Tìm khối lượng riêng của khí
trước và sau thí nghiệm ?
ĐS: D1 = 6( g/l ) , D2 = 5,25( g/l ) .
Bài 115. Một xy lanh kín chia làm hai phần, mỗi phần dài 52( cm) và ngăn cách bằng piston cách
nhiệt. Mỗi phần chứa một lượng khí giống nhau ở nhiệt độ 270C, áp suất 750( mmHg) . Khi nung
nóng một phần lên thêm 500C thì piston di chuyển một đoạn là bao nhiêu ? Tính áp suất khi
nung ?
ĐS: x = 4( cm) , p2 = 812,5( mmHg) .
Bài 116. Một xy lanh kín hai đầu được chia làm hai phần bằng nhau (độ dài mỗi phần bằng 42cm )
bằng một piston cách nhiệt. Trong cả hai đầu có khối lượng khí giống nhau, đều ở nhiệt độ
270C và áp suất 1( at) . Cần phải nung nóng khí ở một đầu phần xy lanh lên bao nhiêu để piston
dịch chuyển đi 2( cm) ? Tìm áp suất của khí sau khi nung ?
ĐS:

t1 = 570C; p2 = 1,05( at) .

Bài 117. Một xy lanh đặt nằm ngang trong đó có piston cách nhiệt. Piston ở vị trí chia xy lanh thành
hai phần bằng nhau, mỗi phần chứa một lượng khí như nhau ở nhiệt độ 170C và áp suất 2( atm) .
Chiều dài của mỗi phần xy lanh đến piston là 30( cm) . Muốn piston dịch chuyển 2( cm) thì phải
nung nóng khí ở một phía lên thêm bao nhiêu độ ?
ĐS: 41( K ) .

Bài 118. Hai bình chứa cùng một lượng khí nối với nhau bằng một ống nằm ngang tiết diện
Trang 1


(

)

0,4 cm2 ,

ngăn cách nhau bằng một giọt thủy ngân trong ống. Ban đầu mỗi phần có nhiệt độ
270C, thể tích 0,3( l ) . Tính khoảng di chuyển của một giọt thủy ngân khi nhiệt bình ( I ) tăng thêm
20C, bình ( II ) giảm 20C . Do cấu tạo vật liệu của bình đặc biệt nên quá trình dãn nở bình được
xem như không đáng kể.
ĐS: x = 5( cm) .
Bài 119. Hai bình giống nhau chứa một chất khí nào đó, nối với nhau bằng ống ngang, chính giữa
ống có một giọt thủy ngân. Bình ( I ) có nhiệt độ T1, bình ( II ) có nhiệt độ T2 ( T2 > T1) . Giọt thủy
ngân sẽ dịch chuyển như thế nào nếu
1/ Nhiệt độ tuyệt đối của mỗi bình tăng gấp đôi.
T2
T1
2/ Nhiệt độ mỗi bình tăng thêm một lượng D T .
ĐS:

V2'

1/

V1'


= 1Þ

vẫn đứng yên.

2/

V2''
V1''

=

m1 T1 + D T
.
> 1Þ
m2 T2 + D T

đi sang phải.

Bài 120. Có hai bình cầu được nối với nhau bằng một ống có khóa, đựng cùng chất khí. Áp suất ở
bình thứ nhất là 2.105 ( N /m2) , ở bình thứ hai là 106 ( Pa) . Mở khóa nhẹ nhàng để hai bình thông
nhau sao cho nhiệt độ khí vẫn giữ không đổi. Khi đã cân bằng, áp suất ở hai bình đó là 4.105 ( Pa)
. Tìm thể tích của bình cầu thứ hai, nếu biết thể tích của bình cầu thứ nhất là 15( l ) .
ĐS: 5( l ) .
Bài 121. Một bình A chứa khí lí tưởng ở áp suất 5.105 ( Pa) , nhiệt độ 300( K ) . Nó được nối với bình B
lớn hơn bình A : 4 lần bằng một ống nhỏ có một cái van. Bình B chứa khí lí tưởng cùng loại ở
áp suất 105 ( Pa) và nhiệt độ 400( K ) . Khi mở van cho hai bình thông nhau và đợi cho đến khi cân
bằng áp suất nhưng vẫn giữ nguyên nhiệt độ hai bình vẫn như cũ thì áp suất trong bình lúc này
sẽ là bao nhiêu ?
ĐS:


(

2.105 N /m2

).

Một bình có thể tích V = 20( l ) chứa một hỗn hợp hiđrô và hêli ở nhiệt độ t = 200C và áp suất
p = 2, 0( atm) . Khối lượng của hỗn hợp là m = 5,0( g) . Tìm khối lượng hiđrô và khối lượng hêli
trong hỗn hợp ?

Bài 122.

ĐS:

mH = 1,72( g) , mHe = 3,28( g)
2

.

Bài 123. Một bình dung tích 500( l ) chứa 0,85( kg) hiđrô và 1,6( kg) ôxi. Xác định áp suất của hỗn hợp
ở 270C ?
ĐS: 23,4( atm) .
Bài 124. Hai bình cầu được nối với nhau bằng một ống có khóa, chứa hai chất khí không tác dụng
hóa học với nhau, ở cùng nhiệt độ. Áp suất khí trong hai bình là p1 = 2.105 ( N /m2) và

(

) . Mở khóa nhẹ nhàng để hai bình thông với nhau sao cho nhiệt độ không đổi. Khi

p2 = 106 N /m2


cân bằng xảy ra, áp suất ở hai bình là
p = 4.105 ( N /m2) . Tính tỉ số thể tích của hai bình
cầu ?
ĐS:
Bài 125.

V1
V2

= 3.

Một hỗn hợp không khí gồm
76,4( g) nitơ. Hãy tính

23,6( g)

( I)

ôxi và

1/ Khối lượng của 1( mol) hỗn hợp.
2/ Thể tích hỗn hợp ở áp suất 750( mmHg) , nhiệt độ 270C .
3/ Khối lượng riêng của hỗn hợp ở điều kiện chuẩn.
4/ Áp suất riêng phần của ôxi và nitơ ở điều kiện trên.
Trang 18

( II )



Phân loại và phương pháp giải Vật Lí 10 – Tập 2
1/ mkk = 29( g/mol) .

ĐS:
Bài 126.

3/ D = 1,16( g/l) .

Một hỗn hợp khí hêli và argon ở áp suất

riêng
ĐS:

2/ V = 86( l ) .

(

r = 2 kg/m3
N Ar =

m2
40

ìï p = 160( mmHg)
ï
4/ í 1
ïï p2 = 590( mmHg)
ïî

(


p = 152.103 N /m2

)

.

và nhiệt độ

300( K ) ,

khối lượng

) . Tính mật độ phân tử hêli và argon trong hỗn hợp. Biết He = 4, Ar = 40.

.N A = 0,294.1026

phân tử/m3 và

NHe = 0,0734.1026

phân tử/m3.

Trong một bình kín có một hỗn hợp mêtan ( CH4) và oxi ở nhiệt độ phòng và áp suất
po = 760( mmHg) . Áp suất riêng phần của mêtan và oxi bằng nhau. Sau khi xảy ra sự nổ trong bình
kín, người ta làm lạnh để hơi nước ngưng tụ và được dẫn ra ngoài. Sau đó, người ta lại đưa bình
về nhiệt độ ban đầu. Tính áp suất khí trong bình sau đó ?

Bài 127.


ĐS:

p=

po
2

= 380( mmHg) .

Bài 128. Một bình cầu thủy tinh được cân ba lần trong các điều kiện:
1/ Đã hút chân không.
2/ Chứa đầy không khí ở điều kiện tiêu chuẩn.
3/ Chứa đậy một lượng khí nào đó ở áp suất p = 1,5( atm) .
Khối lượng tương ứng trong từng lần cân là m1 = 200( g) , m2 = 204( g) , m3 = 210( g) .
Nhiệt độ coi như không đổi. Tính khối lượng mol khí trong lần cân thứ ba ?
ĐS: m' = 48,33( g/mol) .
Bài 129. Một piston chuyển động không ma sát trong một xy lanh kín thẳng đứng. Phía trên và dưới
piston có hai khối lượng bằng nhau của cùng một khí lý tưởng. Toàn thể xy
lanh có nhiệt T. Khi đó, tử số các thể tích của hai khối khí là
số này khi nhiệt độ xy lanh có giá trị
piston và xy lanh.
ĐS:

é
T ê2
ên + 1 +
2nT ' ê
ë

(n


2

)

2

- 1 + 4n2.

T '> T .

V1
V2

= n > 1.

Tính tỉ

Bỏ qua sự dãn nở vì nhiệt của

ù
T '2 ú
ú.
T2 ú
û

V1

V2


Bài 130. Hai bình giống nhau được nối với nhau bởi một ống nhỏ. Trong ống có một cái van. Van chỉ
mở khi độ chệnh lệch áp suất hai bên là D p = 1,1( atm) . Ban đầu, một bình chứa khí lý tưởng ở
nhiệt độ t1 = 270C, áp suất p1 = 1( atm) , còn trong bình kia là chân không. Sau đó, người ta nung
nóng hai bình lên đến nhiệt độ t2 = 1070C . Hãy tính áp suất của khí trong mỗi bình lúc này ?
ĐS:

p2 = 1,18( atm) , p3 = 0,08( atm)

.

Bài 131. Hai bình cầu có thể tích 100( cm3) và 200( cm3) được nối với nhau bằng một ống ngắn, trong
ống có một vách xốp. Nhờ vách xốp này mà áp suất ở hai bình có thể san bằng nhau, còn nhiệt
độ thì không. Ở trạng thái ban đầu, toàn bộ hệ thống có nhiệt độ 270C và chứa khí oxi ở áp
suất 760( mmHg) . Sau đó bình cầu nhỏ được đặt trong nước đá đang có nhiệt độ 00C, bình cầu lớn
được đặt trong hơi nước ở nhiệt độ 1000C . Hỏi áp suất của khí lúc này ? Bỏ qua sự dãn nở nhiệt
của các bình.
ĐS: 842( mmHg) .
Bài 132. Ba bình giống nhau được nối với nhau bằng các ống dẫn mỏng cách nhiệt. Mỗi bình chứa
một lượng khí hêli nào đó ở cùng nhiệt độ T = 10( K ) . Sau đó bình ( I ) được làm nóng đến nhiệt
độ T1 = 40( K ) , bình ( II ) đến 100( K ) , bình ( III ) có nhiệt độ không đổi. Hỏi áp suất trong các bình
thay đổi bao nhiêu lần ?
ĐS: Tăng lên 2,22 lần.
( 2)
Bài 133. Khi đun nóng một khối khí, sự thay đổi của áp suất p theo
nhiệt độ tuyệt đối T được cho bởi đồ thị hình vẽ bên. Hãy xác
1

p

( )


Trang 1

O

T


định là trong quá trình này khí bị nén hay bị dãn ?
ĐS:

V2
V1

=

p1
p2

> 1Þ

Chất khí dãn nở.

p

Bài 134. Hai bình có dung tích bằng nhau chứa cùng một loại khí.
Khối lượng của khí lần lượt là m và m'. Đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của p theo T của hai khối khí như hình vẽ. Hãy so sánh m
và m' ?
ĐS:


m
T

O

m' p2
=
> 1 Þ m' > m .
m
p1

Bài 135. Hai xy lanh chứa hai loại khí có khối lượng mol m1 và m2
khác nhau nhưng có cùng khối lượng m. Áp suất của hai khí cũng
bằng nhau. Quá trình biến đổi đẳng áp được biểu diễn bởi các đồ
thị như trong hình vẽ bên. Hãy so sánh các khối lượng mol ?
ĐS:

m1
m2

=

V2
V1

V

m2
m1


> 1 Þ m1 > m2 .

< 1 Þ m2 < m1 :

T

O

ĐS:

( 1)

khối lượng khí trong bình giảm.

T

O

V

Hãy tìm V3 ?

( ).

V3 = 2,2 m3

Bài 138. Có
khí hêli chứa trong xy lanh đậy kín bởi piston biến
1

(
)
đổi chậm từ ® ( 2) theo đồ thị mô tả bởi hình bên. Cho V1 = 30( l ) ;
p1 = 5( atm) ; V2 = 10( l ) ; p2 = 15( atm) . Hãy tìm nhiệt độ cao nhất mà
khí đạt được trong quá trình biến đổi ?

O

3
4

T

p
( 2)
( 1)

V2
4V
+
Þ Tmax = 487, 8( K ) .
10R
R

T = f ( V) = -

2
1

20( g)


ĐS:

( 2)

V

Bài 137. Một lượng khí biến đổi theo chu trình biểu diễn bởi đồ thị
bên. Cho biết p1 = p3; V1 = 1( m3) ; V2 = 4( m3) ; T1 = 100( K ) ;
T4 = 300( K ) .

m
2
m
1

Bài 136. Một xy lanh chứa khí bị hở nên khí có thể ra hoặc vào chậm.
Khi áp suất p không đổi, thể tích V biến thiên theo nhiệt độ tuyệt
đối T như đồ thị hình vẽ. Hỏi lượng khí trong xy lanh tăng hay
giảm ?
ĐS:

m'

T

O

PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN CỦA KHÍ LÍ TƯỞNG
Bài 139. Một bình dung tích 7,5( l ) chứa

bình của các phân tử khí oxi ?
ĐS:

Wđ = 6,23.10- 21 ( J )

24( g)

khí oxi ở áp suất

Bài 141.
ĐS:
Bài 142.
ĐS:

v = 233( m/s)

680( mmHg) .

(

2 kg/m3

)

ở áp suất

760( mmHg)

?


.

Tính động năng trung bình và vận tốc trung bình của phân tử khí hêli ở nhiệt độ
- 21

Wđ = 5,56.10

(J ) ;

00C

?

v = 1304( m/s) .

Bài 143. Một chất khí mà các phân tử có vận tốc trung bình là
bình của các phân tử khí này ở nhiệt độ 10000C ?
Trang 20

Tính vận tốc trung bình của khí

.

Tính vận tốc trung bình của khí có khối lượng riêng
v = 390( m/s)

) . Tính động năng trung

.


Bài 140. Bình có dung tích 2( l ) chứa 10( g) khí ở áp suất
đó ?
ĐS:

(

2,5.105 N /m2

1760( m/s)

ở

00C .

Tính vận tốc trung


Phân loại và phương pháp giải Vật Lí 10 – Tập 2

ĐS:
Bài 144.
?
ĐS:
Bài 145.
ĐS:

v = 3800( m/s)

.


Ở nhiệt độ nào vận tốc trung bình của các phân tử khí ôxi đạt vận tốc vũ trụ cấp I ( 7,9km/s)
T = 8.104 ( K ) .

Ở nhiệt độ nào vận tốc trung bình của phân tử

CO2

720( km/h)

?

T = 70,6( K ) .

Bài 146. Bình có dung tích 2( l ) chứa một loại khí ở nhiệt độ
độ phân tử và tổng số phân tử khí trong bình ?
ĐS: no = 3,2.1016 phân tử / m3 và N = 6,4.1013 phân tử.
Bài 147.

là

270C

Một lượng khí hiđrô có nhiệt độ T1 = 200( K ) , áp suất

và áp suất

(

p1 = 400 N /m2


)

10- 6 ( mmHg) .

Tính mật

được nung nóng đến

nhiệt độ p1 = 400( N /m ) , khi đó các phân tử hiđrô bị phân ly hoàn toàn thành nguyên tử hiđrô.
Coi thể tích, khối lương khí không đổi. Tìm áp suất p2 của khí hiđrô ?
2

ĐS:
Bài 148.

(

p2 = 4.104 N /m2

).

Khối lượng phân tử hiđrô là

vận tốc 1000( m/s) đập vào
suất khí lên thành bình ?
ĐS:
Bài 149.

(


p = 3, 3.103 N /m2

(

2

1 cm

)

3,3.10- 24 ( g) .

Biết rằng trong một giây, có

thành bình theo phương nghiêng

300

1023

phân tử hiđrô với

với thành bình. Tính áp

).

Một vệ tinh có thể tích

( )


V = 100 m3 ,

chứa không khí ở điều kiện thường. Thiên thạch đã

làm thủng một lỗ nhỏ có diện tích S = 1( cm2) trên vỏ vệ tinh. Tính khoảng thời gian để áp suất
bên trong vệ tinh giảm đi 1% . Nhiệt độ khí không đổi và phân tử gam của không khí là 29( g/mol)
.
ĐS: 2 phút.
Bài 150. Một bình đựng khí loãng được chia thành hai phần bằng bằng
một vách mỏng có lỗ thủng. Kích thước lỗ khá nhỏ so với quãng
đường tự do trung bình của phân tử khí trong bình. Tìm tỉ số áp
suất của khí trong mỗi phần của bình nếu chúng được giữ ở những
nhiệt độ khác nhau T1 và T2.
ĐS:

p1
p2

=

T1
T2

.

Bài 151. Một bình thông với không gian xung quanh qua một lỗ nhỏ. Không gian bên ngoài có
nhiệt độ T, áp suất p. Khí trong và ngoài bình khá loãng sao cho các phân tử khí chuyển động
trong bình và từ bình qua lỗ đều không va chạm với nhau. Khí trong bình được duy trì ở nhiệt
độ 4T . Tìm áp suất khí trong bình ?
ĐS: p1 = 2p .

Bài 152. Một cái hốc cách nhiệt được nối với hai thể tích chứa khí hêli bằng các lỗ thủng nhỏ giống
nhau như hình vẽ. các thể tích khí hêli được giữ ở áp
suất p, nhiệt độ T và 2T không đổi. Tính áp suất và
He
He
nhiệt độ của khí trong hốc ?
ĐS:

p1 =

1+ 2
2.4 2

p

và

T1 = T 2 .

p, T

Trang 1

p, 2T


TRẮC NGHIỆM CHẤT KHÍ
Câu 1.

Câu 2.

Câu 3.

Câu 4.

Câu 5.

Câu 6.

Câu 7.

Câu 8.

Câu 9.

Câu 10.

Chất khí được xem là chất khí lí tưởng khi nào ?
A. Các phân tử được coi là chất điểm.
B. Các phân tử gây áp suất lên thành bình.
C. Các phân tử khí tương tác với nhau.
D. Cả A và B.
Chất khí gây áp suất lên thành bình chứa là do:
A. Nhiệt độ.
B. Va chạm.
C. Khối lượng hạt.
D. Thể tích
Công thức

Trang 22


diễn tả định luật vật lí nào ?

A. Định luật Bôilư – Mariot.
B. Định luật Gayluysac.
C. Định luật Saclo.
D. Phương trình trạng thái.
Quả bóng bàn bị bẹp, khi nhúng vào nước nóng thì nó lại phồng lên như cũ do
A. Giãn nở thể tích của quả bóng.
B. Nhiệt độ của quả bóng tăng.
C. Áp lực của chất khí bên trong.
D. Nguyên nhân khác.
Khi đun nóng một lượng khí ở một thể tích không đổi thì
A. Áp suất khí không đổi.
B. Khối lượng riêng của khí tăng lên.
C. Số phân tử khí trong một đơn vị thể tích tăng.
D. Số phân tử khí trong một đơn vị thể tích không đổi.
Chất khí dễ nén vì
A. Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn khôn ngừng.
B. Các phân tử ở cách xa nhau và lực tương tác giữa chúng yếu.
C. Lực hút giữa các phân tử rất yếu.
D. Các phân tử bay tự do về mọi phía.
Khi một lượng khí giảm đẳng nhiệt thì số phân tử trong một đơn vị thể tích:
A. Tăng tỉ lệ nghịch với áp suất.
B. Giảm tỉ lệ thuận với áp suất.
C. Không đổi.
D. Biến đổi theo quy luật khác.
Số Avôgadrô có giá trị bằng
A. Số nguyên tử có trong 16g oxi.
B. Số phân tử có trong 14g khí nitơ.
C. Số phân tử nước có trong 18g nước.

D. Số nguyên tử Heli có trong 22,4( l ) khí Heli.
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quá trình đẳng nhiệt cho một lượng khí xác định
A. Áp suất tỷ lệ nghịch với thể tích.
B. Tích của áp suất và thể tích là một hằng số.
C. Trên giản đồ PV đồ thị là một đường hypebol.
D. Áp suất tỷ lệ với thể tích.
Hệ thức nào sau đây không phù hợp với phương trình trạng thái của khí lý tưởng ?
A.

Câu 11.

P
= const
T

PV
= const .
T

B.

P1V1
T1

=

P1V2
T2

.


C.

PV : T .

Hằng số R của các khí có giá trị bằng
A. Tích của áp suất và thể tích của một mol khí ở 00C .
B. Tích của áp suất và thể tích chia cho số mol ở 00C .

D.

PT
= const .
V


Phân loại và phương pháp giải Vật Lí 10 – Tập 2

Câu 12.

Câu 13.

Câu 14.

Câu 15.

Câu 16.

Câu 17.


Câu 18.

Câu 19.

Câu 20.

C. Tích cùa áp suất và thể tích của cho một mol khí ở nhiệt độ bất kì chia cho nhiệt độ đó.
D. Tích cùa áp suất và thể tích của mol khí ở nhiệt độ bất kì.
Khi làm giản nở khí đẳng nhiệt thì
A. Số phân tử khí trong một đơn vị thể tích tăng.
B. Số phân tử khí trong một đơn vị thể tích giảm.
C. Áp suất khí tăng lên.
D. Khối lượng riêng của khí tăng lên.
Trong quá trình đẳng nhiệt, biểu thức nào dưới đây cho biết mối quan hệ giữa áp suất và khối
lượng riêng?
A. =
Hãy chọn đáp án đúng để giải thích định luật Boilo_Mariot.
A. Thể tích tăng, mật độ phân tử khí sẽ giảm, làm cho số va chạm tăng, dẫn đến áp suất giảm.
B. Thể tích tăng, mật độ phaân tử khí sẽ giảm, làm cho số va chạm giảm, dẫn đếnn áp suất
giảm.
C. Thể tích giảm, mật độ phân tử khí sẽ tăng, làm cho số va chạm tăng, dẫn đến áp suất tăng.
D. Câu B và C.
Một chất khí chuyển từ trạng thái I sang trạng thái II (hình 15). Khi đó các thông số sẽ thay
đổi như thế nào, nếu khối lượng khí không đổi?
A. p1 < p2; T1 < T2; V1 < V2.
B. p1 < p2; T1 < T2; V1 = V2.
C. p1 < p2; T1 < T2; V1 > V2.
D. Đáp án B và C.
Hình 15/244
Tính chất nào là đặc trưng cơ bản của chất khí?

A. Bành trướng chiếm toàn bộ thể tích bình chứa.
B. Dễ nén.
C. Có khối lượng riêng nhỏ so với chất rắn.
D. Cả 3 tính chất trên.
Hiện tượng nào sau đây liên quan đến định luật Saclo?
A. Quả bóng bay bị vỡ ra khi bóp mạnh.
B. Xăm xe đạp để ngoài nắng bị nổ.
C. Nén khí trong xilanh để tăng áp suất.
D. Cả 3 hiện tượng trên.
Khi đun nóng khí trong bình kín dãn nỡ nhiệt kém thì:
A. Khối lượng của khối khí giảm.
B. Khối lượng của khối khí không đổi.
C. Khối lượng của khối khí giảm và khối lượng riêng không đổi.
D. Khối lượng của khối không khí và khối lượng riêng giảm.
Quà trình nào sau đây không phải là quá trình đẳng nhiệt?
A. Ấn pittông xuống để làm thay đổi thể tích khí trong xilanh.
B. Kéo pittông lên để làm thay đổi thể tích khí htrong xilanh.
C. Quả bóng bàn bị bẹp đem đun nóng trong nước sôi phồng lên như cũ.
D. Quá trình biến đổi trạng thái xác định bời p1, V1, T1 sang trạng thái xác định bởi p2, V2, T2.
Với một lượng khí xác định, quá htrình nào sau đây là quá trình đẳng nhiệt?
A. Thể tích tăng lên bao nhiêu lần, áp suất tăng bấy nhiêu lần.
Trang 1


Câu 21.

Câu 22.

Câu 23.
Câu 24.

Câu 25.

Câu 26.
Câu 27.
Câu 28.

Câu 29.

Câu 30.

Câu 31.
Câu 32.

Câu 33.

Câu 34.

Trang 24

B. Thể tích tăng, áp suất tăng tỷ lệ thuận với áp suất.
C. Thể tích giảm bao nhiêu lần, áp suất giảm bấy nhiêu lần.
D. Thể tích tăng lên bao nhiêu lần, áp suất giảm bấy nhiêu lần.
Đường nào sau đây không biểu diển quá trình đẳng nhiệt (hình 21)?
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
Hình 21 trang 245
Cho một khối khí thực hiện quá trình biến đổi từ (1) sang (2). Dựa vào đồ thị hình 22, hãy
chọn nhận xét đúng?

A. Thể tích tăng, nhiệt độ giảm.
B. Áp suất giảm, nhiệt độ giảm.
C. Nhiệt độ tăng, áp suất tăng.
D. Áp suất tăng, nhiệt độ giảm.
Hình 22 trang 245
Một bình kín chứa 3,01.1023 phân tử khí heli. Khối lượng heli chứa trong bình là:
A. 1g.
B. 2g.
C. 3g.
D. 4g.
Số phân tử H2O có trong 1g nước là:
A. 3,25.1022
B. 33,5.1022
C. 3,35.1022
D. 32,5.1022
Hãy cho biết áp suất khí trơ trong bóng đèn tăng bao nhiêu lần khi đèn sáng? Cho biết nhiệt
độ khi tắt đèn là 250C và khi sáng là 2320C
A. 2 lần.
B. 1,69 lần.
C. 2,08 lần.
D. 2,18 lần.
0
0
Khi thể tích không đổi, nhiệt độ 327 C, p = 6 atm, áp suất của nó ở 27 C là:
A. 0,5 atm.
B. 18 atm.
C. 3 atm.
D. 1/3 atm.
Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khí:
A. Tăng 2 lần.

B. giảm 2 lần.
C. tăng 2,5 lần.
D. tăng 3 lần.
5
Trong quá trình đẳng nhiệt. Ở áp suất 2.10 Pa một lượng khí có thể tích là 10 dm3. Vậy ở áp
suất 5.105 Pa thì thể tích của lượng khí đó bằng bao nhiêu?
A. 4 dm3.
B. 5 dm3.
C. 6 dm3.
D. 7 dm3.
Một khối khí có nhiệt độ thay đổi từ 270C đến 1270C, áp suất lúc đầu là 3 atm thì độ biến
thiên áp suất:
A. Tăng 3 atm.
B. giảm 3 atm.
C. tăng 1 atm.
D. giảm 6 atm.
Ở độ sâu 1m có một bọt không khí hình cầu. Hỏi ở độ sâu nào bọt không khí đó bán kính
giảm đi 2 lần? Coi nhiệt độ của nước không đổi theo độ sâu. Cho biết khối lượng riêng của
nước D = 1000kg/m3, áp suất khí quyển p0 = 105 N/m2, g = 10 m/s2.
A. 78m.
B. 60m.
C. 82m.
D. 70m.
Một bọt khí ở đáy hồ sâu 5m nổi lên đến mặt nước. Thể tích của bọt khí:
A. Tăng 2 lần.
B. giảm 1,49 lần.
C. tăng 1,49 lần.
D. tăng 1,4 lần.
3
Trong xilanh của một động cơ đốt trong có 2 dm hỗn hợp khí đốt dưới áp suất 1 atm và nhiệt

độ 470C. Pittông nén xuống làm cho thể tích của hổn hợp khí chỉ còn 0,2 dm3 và áp suất tăng
lên tới 15 atm. Nhiệt độ của hỗn hợp của khí nén đó có giá trị là:
A. 2070C.
B. 20,70C.
C. 2700C.
D. 270C.
Thể tích của một lượng khí không đổi, khi ở nhiệt đô 00C thì có áp suất p0. Để áp suất tăng
gấp 3 lần cần đung nóng khí đến nhiệt độ:
A. 2730K
B. 5460K.
C. 5460C.
D. 8190C.
Một bình kín chứa khí oxi ở nhiệt độ 200C và áp suất 105 Pa. Nếu đem phơi nắng ở nhiệt độ
400C thì áp suất trong bình sẽ là:
A. 2.105 Pa.
B. 1,068.105 Pa.
C. 105 Pa.
D. 0,5.105 Pa.


Phân loại và phương pháp giải Vật Lí 10 – Tập 2

Câu 35.

Câu 36.

Câu 37.

Câu 38.


Thể tích của một lượng khí không đổi, khi ở nhiệt độ 00C thì có áp suất 5 atm. Áp suất của khí
ở 2730C là:
A. 2,5atm.
B. 10 atm.
C. 7,5 atm.
D. 15 atm.
3
Trong phòng thì nghiệm, người ta điều chế 40 cm khí hyđrô ở nhiệt độ 270C và áp suất 750
mmHg. Hỏi thể tích của lượng khí trên ở áp suất 720 mmHg và nhiệt độ 170C là bao nhiêu?
A. 43 cm3.
B. 403 cm3.
C. 40 cm3.
D. 40,3 cm3.
Bơm không khí có áp suất p2 = 1( atm) vào một quả bóng dung tích không đổi 2,6( l ) . Mỗi lần
3
bơm đưa được 125( cm ) không khí vào quả bóng. Biết rằng trước khi bơm, bóng chứa không
khí ở áp suất 1( atm) và nhiệt độ trong quá trình bơm là không đổi. Sau 12 lần bơm, áp suất bên
trong quả bóng là
A. 12( atm) .
B. 1,6( atm) .
C. 6( atm) .
D. 3,2( atm) .
Một bình có dung tích 5( l ) chứa
A.

Câu 39.

Câu 40.

Câu 41.


Câu 42.

Câu 43.

Câu 44.

Câu 45.

Câu 46.

Câu 47.

Câu 48.

1,56( atm) .

B.

0,5( mol )

khí ở nhiệt độ

2,24( atm) .

C.

00C .

Áp suất khí trong bình là


1,12( atm) .

D.

2,04( atm) .

Một bình chứa khí oxi dung tích 10( l ) , áp suất 250( kPa) và nhiệt độ 270C . Biết dung tích mỗi
quả là 10( l ) , áp suất mỗi quả là 1,05.105 ( Pa) , nhiệt độ khí nén trong bóng bay là 120C . Dùng bình
này bơm được số bóng bay là
A. 200 quả.
B. 150 quả.
C. 219 quả.
D. 188 quả.
0
Nén 10( l ) khí ở nhiệt độ 27 C để cho thể tích nó chỉ còn 4( l ) , do nén nhanh khí nóng lên đến
600C. Áp suất của khí tăng lên là:
A. 3,2 lần.
B. 2,78 lần.
C. 2,85 lần.
D. 2,25 lần.
0
Đung nóng đẳng áp một khối lượng khí lên đến 47 C thì thể tích khí tăng lên 1/10 thể tích lúc
ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của khí là:
A. 290,90C.
B. 17,90C.
C. 117,90C.
D. 217,90C.
Một bình được nạp khí ở nhiệt độ 430C tới áp suất 285 kPa. Sau đó bình được chuyển đến nơi
có nhiệt độ 570C, độ tăng áp suất khí trong bình là:

A. 15,5 kPa.
B. 285 kPa.
C. 12,6 kPa.
D. 300,5 kPa.
Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 12 lít đến 8 lít thì thấy áp suất tăng thêm một lượng D p = 48
kPa. Áp suất ban đầu của khí là:
A. 72 kPa.
B. 72 Pa.
C. 96 Pa.
D. 96 kPa.
0
Một khối khí ở 27 C đựng trong một bình kín có áp suất 1 atm. Giãn nở vì nhiệt độ của bình
là không đáng kể. Khi đun nóng bình đến bao nhiêu độ C để có áp suất 1,5 atm là:
A. 40,50C.
B. 870C.
C. 1770C.
D. 4200C.
Một bình có dung tích 10 lít chứa một chất khí dưới áp suất 30 atm. Coi nhiệt độ không khí là
không đổi và áp suất khí quyển là 1 atm. Nếu mở nút bình thì thể tích khí là bao nhiêu?
A. 3 lít.
B. 30 lít.
C. 300 lít.
D. Một giá trị khác.
Một xilanh kín được chia làm 2 phần bằng nhau bởi một pittông cách nhiệt. Mỗi phần có
chiều dài l0 = 30cm, chứa một lượng khí giống nhau ở 270C. Nung nóng một phần thêm 100C
và làm lạnh phần kia đi 100C. Độ dịch chuyển của pittông là bao nhiêu?
A. 0,1 cm.
B. 0,51 cm.
C. 1 cm.
D. 10,5 cm.

Một lượng khí Hiyđô đựng trong bình có thể tích 2 lít ở áp suất 2 at, nhiệt độ 270C. Đun nóng
khí đến 1270C. Do bình hở nên một nửa lượng khí thoát ra. Áp suất khí trong bình bây giờ là:
A. 4 at.
B. 2 at.
C. 1 at.
D. 0,75 at.
0
Một bình chứa khí hyđrô nén, thể tích 10 lít, nhiệt độ 7 C, áp suất 50 atm. Khi nung nóng
bình, vì bình hở nên một phẩn khí thoát ra ngoài, phần khí còn lại có nhiệt độ 170C còn áp
suất vẫn như cũ. Khối lượng khí hyđrô đã thoát ra ngoài là:
A. 1,5.10-3 kg.
B. 1,5.10-2 kg.
C. 1.5.10-1 kg.
D. 1,5 kg.
Trang 1


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×