Tải bản đầy đủ (.pdf) (81 trang)

Xây dựng ứng dụng quản lý bán hàng music talent

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.47 MB, 81 trang )

VIỆN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI

Niên khóa : 2012 – 2016

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Đỗ Anh Tuấn

Xây dựng ứng dụng quản lý bán hàng
Music Talent

Chuyên ngành: Công nghệ thông tin

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

Hà Nội - Năm 2016


VIỆN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Đỗ Anh Tuấn

Xây dựng ứng dụng quản lý bán hàng
Music Talent

Chuyên ngành: Công nghệ thông tin
Cán bộ hướng dẫn: ThS. Phạm Công Hòa

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC


Hà Nội - Năm 2016


VIỆN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Hà Nội, ngày

tháng

năm2016

NHIỆM VỤ CỦA ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Họ và tên: Đỗ Anh Tuấn Giới tính: Nam.
Ngày sinh: 22/05/1994. Nơi sinh: Hà Nội.
Chuyên ngành: Công nghệ thông tin.

Mã số: 1210A10010030

Lớp hành chính: 1210A01.

1. TÊN ĐỀ TÀI
Xây dựng ứng dụng quản lý bán hàng - Music Talent
2. NHIỆM VỤ VÀ NỘI DUNG
-

Khảo sát quy trình quản lý của cửa hàng Music Talent.


-

Phân tích, xác định các yêu cầu của hệ thống

-

Nghiên cứu, tìm hiểu về ngôn ngữ lập trình C# và ngôn ngữ SQL để xây
dựng ứng dụng quản lý bán hàng Music Talent

3. NGÀY GIAO NHIỆM VỤ:
4. NGÀY HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ:
5. CÁN BỘ HƯỚNG DẪN: ThS. Phạm Công Hòa
Nội dung và đề cương Đồ án đã được Hội đồng chuyên ngành thông qua.
Ngày

CÁN BỘ HƯỚNG DẪN

tháng

năm 2016

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN


LỜI CẢM ƠN
Trước hết, em xin bày tỏ tình cảm và lòng biết ơn của em tới thầy giáo Phạm Công
Hòa. Người đã từng bước tận tình hướng dẫn, giúp đỡ em trong quá trình thực hiện
đồ án tốt nghiệp của mình.
Em xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo khoa Công nghệ Thông tin – Viện Đại

học Mở Hà Nội đã dìu dắt, dạy dỗ em cả về kiến thức chuyên môn và tinh thần học
tập để em có được những kiến thức thực hiện đồ án tốt nghiệp của mình.
Em xin chân thành cảm ơn TS. Dương Thăng Long – Trưởng khoa Công nghệ
Thông tin – Viện Đại học Mở Hà Nội, cùng ban giám hiệu nhà trường, các phòng
ban đã giúp đỡ tạo điều kiện tốt nhất cho em trong suốt thời gian học tập tại trường.
Tuy có nhiều cố gắng trong quá trình học tập, cũng như trong quá trình làm đồ án
tốt nghiệp không thể tránh khỏi những thiếu sót, em rất mong được sự góp ý quý
báu của tất cả các thầy cô giáo cũng như tất cả các bạn để kết quả của em được hoàn
thiện hơn.
Một lần nữa em xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội, Ngày tháng năm 2016
Sinh viên

Đỗ Anh Tuấn


LỜI NÓI ĐẦU
Ngày nay công nghệ thông tin đã có những bước phát triển mạnh mẽ theo cả
chiều rộng và chiều sâu. Máy tính điện tử không còn là một thứ phương tiện quý
hiếm, mà đang ngày càng trở thành một công cụ làm viện và giải trí thông dụng của
con người không chỉ ở công sở mà ngay cả trong gia đình.
Đứng trước vai trò của thông tin hoạt động cạnh tranh, các tổ chức và các
doanh nghiệp đều tìm mọi biện pháp để xây dựng và hoàn thiện hệ thống thông tin
của mình nhằm tin học hóa các hoạt động tác vụ của đơn vị.
Hiện nay, các công ty tin học hàng đầu thế giới không ngừng đầu tư và cải
thiện các giải pháp cũng như các sản phẩm nhằm cho phép tiến hành quản lý các
công tác bằng các ứng dụng trên máy tính. Với những thao tác đơn giản, người sử
dụng đã có thể quản lý công việc nhập, xuất hàng cũng như danh sách sảm phẩm
mà không cần dùng đến sổ sách, giấy tờ viết tay, tránh được sơ suất khi thao tác thủ
công.

Để tiếp cận và đóng góp đầy mạnh sự phổ biến của ứng dụng quản lý ở Việt
Nam, em đã tìm hiểu và xây dựng “Ứng dụng quản lý bán hàng Music Talent”. Với
sự hướng dẫn tận tình của thầy Phạm Công Hòa em đã hoàn thành đồ án tốt nghiệp
này. Tuy cố gắng hết sức tìm hiểu, phân tích thiết kế và cài đặt hệ thống nhưng
không thể tránh khỏi những thiếu sót. Em rất mong được sự thông cảm và góp ý của
các thầy cô.
Em xin trân thành cảm ơn!


MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: KHẢO SÁT HỆ THỐNG .................................................................. 1
1.1.

Khảo sát thực tế ...................................................................................... 1

1.2.

Nhiệm vụ cơ bản ..................................................................................... 2

1.3.

Quy trình xử lý........................................................................................ 2

CHƯƠNG 2: CÔNG NGHỆ SỬ DỤNG ................................................................. 4
2.1. Ngôn ngữ SQL và cơ sở dữ liệu SQL server ..................................................... 4
2.2. Ngôn ngữ lập trình C# ...................................................................................... 5
CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG VỀ CHỨC NĂNG ................................... 7
3.1. Sơ đồ phân rã chức năng ................................................................................... 7
3.1.1. Xác định chức năng ................................................................................... 7
3.1.2. Gom nhóm chức năng ................................................................................ 8

Tên chức năng .................................................................................................... 9
Tên nhóm chức năng ......................................................................................... 9
1.1. Tạo tài khoản.............................................................................................. 9
1.2. Phân quyền. ................................................................................................ 9
1.3. Đăng nhập. ................................................................................................. 9
1.4. Xem/Cập nhật thông tin tài khoản. ............................................................. 9
1.5. Đổi mật khẩu. ............................................................................................. 9
1.6. Quên mật khẩu. .......................................................................................... 9
1.0 Quản lý tài khoản. .......................................................................................... 9
Phần mềm quản lý bán hàng MUSIC TALENT .............................................. 9
2.1. Thêm thông tin nhân viên. ........................................................................... 9
2.2. Xem/Cập nhật thông tin nhân viên. .............................................................. 9
2.3. Tìm kiếm thông tin nhân viên. ..................................................................... 9
2.0 Quản lý nhân viên. ........................................................................................ 9
3.1. Thêm thông tin khách hàng. ......................................................................... 9
3.2. Xem/Cập nhật thông tin khách hàng. ........................................................... 9


3.3. Sửa thông tin khách hàng. ............................................................................ 9
3.4. Tìm kiếm thông tin khách hàng. ................................................................... 9
3.0 Quản lý khách hàng. ..................................................................................... 9
4.1. Thêm thông tin sản phẩm. ............................................................................ 9
4.2. Xem thông tin sản phẩm. ............................................................................. 9
4.3. Sửa thông tin sản phẩm. ............................................................................... 9
4.4. Tìm kiếm thông tin sản phẩm. ...................................................................... 9
4.0 Quản lý sản phẩm. ........................................................................................ 9
5.1. Thống kê hàng tồn. ...................................................................................... 9
5.2. Lập phiếu nhập. ........................................................................................... 9
5.3. Sửa phiếu nhập. ........................................................................................... 9
5.4. Thống kê hàng nhập. .................................................................................... 9

5.0 Quản lý kho hàng. ......................................................................................... 9
6.1. Lập đơn đặt hàng. ........................................................................................ 9
6.2. Sửa đơn đặt hàng. ........................................................................................ 9
6.3. Lập phiếu xuất hàng. .................................................................................... 9
6.4. Lập hóa đơn bán hàng. ................................................................................. 9
6.5. Thống kê hàng bán. ...................................................................................... 9
6.0 Quản lý bán hàng .......................................................................................... 9
7.1. Lập phiếu nhận. ........................................................................................... 9
7.0 Quản lý bảo hành/ sửa chữa ........................................................................... 9
3.1.3. Sơ đồ phân rã chức năng hệ thống ........................................................... 10
3.2. Sơ đồ luồng dữ liệu......................................................................................... 10
3.2.1. Ký hiệu sử dụng ....................................................................................... 10
3.2.2. DFD mức khung cảnh .............................................................................. 11
3.2.4. DFD mức dưới đỉnh ................................................................................. 13
3.3. Đặc tả chức năng chi tiết................................................................................. 19
CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG VỀ DỮ LIỆU ........................................ 36
4.1. ER mở rộng .................................................................................................... 36
4.1.1. Xác định thực thể, kiểu thuộc tính ............................................................ 36


4.1.2. Xác định kiểu liên kết .............................................................................. 36
4.2. Chuẩn hóa dữ liệu ........................................................................................... 38
4.2.2. Chuyển đổi từ ER hạn chế về mô hình quan hệ ........................................ 40
4.3. Đặc tả bảng dữ liệu ......................................................................................... 43
CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ HỆ THỐNG .................................................................. 48
5.1. Thiết kế kiểm soát .......................................................................................... 48
5.1.1. Xác định nhóm người dùng ...................................................................... 48
5.1.2. Phân định quyền hạn nhóm người dùng ................................................... 48
5.3. Thiết kế CSDL vật lý ...................................................................................... 51
5.3.1. Mô hình dữ liệu hệ thống ......................................................................... 51

5.3.2. Đặc tả bảng dữ liệu .................................................................................. 52
5.4. Thiết kế kiến trúc chương trình và giao diện ................................................... 60
CHƯƠNG 6: TỔNG KẾT VÀ ĐÁNH GIÁ .......................................................... 67
6.1. Kết quả đạt được............................................................................................. 67
6.2. Các mặt hạn chế ............................................................................................. 67
6.3. Hướng phát triển trong tương lai..................................................................... 67
TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................... 68


TÓM TẮT ĐỒ ÁN
- Họ và tên: Đỗ Anh Tuấn
- Chuyên ngành: Công nghệ thông tin

Khóa: 1210A

- Cán bộ hướng dẫn: ThS. Phạm Công Hòa
- Tên đề tài: Xây dựng ứng dụng quản lý bán hàng Music Talent
- Tóm tắt: Đề tài “Xây dựng ứng dụng quản lý bán hàng Music Talent” được
xây dựng lên để phục vụ cho 5 mục tiêu chính:
• Quản lý lưu trữ, tìm kiếm thông tin nhân viên làm việc tại cửa hàng
• Lưu trữ thông tin khách hàng
• Quản lý việc nhập hàng, bán hàng
• Quản lý việc bảo hành, sửa chữa
• Quản lý việc báo cáo, thống kê của cửa hàng

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
STT

Tên viết tắt


Tên đầy đủ

Dịch ra Tiếng Việt

1

BFD

Bussiness Function Diagram

Sơ đồ phân rã chức năng

2

C

Char

Ký tự

3

CSDL

Cơ sở dữ liệu

4

DFD


Data Flow Diagram

Sơ đồ luồng dữ liệu

5

ER

Entity Relationship

Thực thể quan hệ

6

FK

Foreign Key

Khóa ngoại

7

N

Number

Số

8


PK

Primary Key

Khóa chính


DANH SÁCH HÌNH VẼ
Hình 3.1. Sơ đồ phân rã chức năng hệ thống .......................................................... 10
Hình 3.2. Ký hiệu các thành phần .......................................................................... 10
Hình 3.3. Ký hiệu quan hệ giữa kho dữ liệu, tiến trình, luồng dữ liệu .................... 11
Hình 3.4. DFD mức khung cảnh ............................................................................ 11
Hình 3.5. DFD mức đỉnh ....................................................................................... 12
Hình 3.6. DFD mức dưới đỉnh quản lý người dùng ................................................ 13
Hình 3.7. DFD mức dưới đỉnh quản lý nhân viên .................................................. 14
Hình 3.8. DFD mức dưới đỉnh quản lý sản phẩm ................................................... 15
Hình 3.9. DFD mức dưới đỉnh quản lý khách hàng ................................................ 16
Hình 3.10. DFD mức dưới đỉnh quản lý kho .......................................................... 17
Hình 3.11. DFD mức dưới đỉnh quản lý bán hàng.................................................. 18
Hình 3.12. DFD mức dưới đỉnh tra quản lý bảo hành/sửa chữa.............................. 19
Hình 4.1. Mô hình ER mở rộng ............................................................................. 38
Hình 4.2. Mô hình quan hệ .................................................................................... 42
Hình 5.1. Mô hình cơ sở dữ liệu hệ thống .............................................................. 51
Hình 5.2. Form đăng nhập ..................................................................................... 60
Hình 5.3. Form chủ cửa hàng................................................................................. 60
Hình 5.4. Form nhân viên ...................................................................................... 61
Hình 5.5. Form quản lý tài khoản .......................................................................... 61
Hình 5.6. Form quản lý nhân viên.......................................................................... 62
Hình 5.7. Form quản lý khách hàng ....................................................................... 62
Hình 5.8. Form quản lý nhạc cụ ............................................................................. 63

Hình 5.9. Form quản lý loại nhạc cụ ...................................................................... 63
Hình 5.10. Form phiếu nhập .................................................................................. 64
Hình 5.11. Form hóa đơn ....................................................................................... 64
Hình 5.12. Form bảo hành ..................................................................................... 65
Hình 5.13. Form phiếu nhận sửa chữa ................................................................... 65
Hình 5.14. Form hóa đơn sửa chữa ........................................................................ 66

DANH SÁCH CÁC BẢNG
Bảng 3.1. Xác định chức năng ................................................................................. 7
Bảng 3.2. Kết quả gom nhóm chức năng ................................................................. 8
Bảng 3.3. Đặc tả chi tiết tạo tài khoản.................................................................... 19
Bảng 3.4. Đặc tả chi tiết đăng nhập........................................................................ 21
Bảng 3.5. Đặc tả chi tiết xem thông tin nhân viên .................................................. 22
Bảng 3.6. Đặc tả chi tiết cập nhật thông tin nhân viên............................................ 22
Bảng 3.7. Đặc tả chi tiết đổi mật khẩu ................................................................... 24
Bảng 3.8. Đặc tả chi tiết quên mật khẩu ................................................................. 24


Bảng 3.9. Đặc tả chi tiết thêm thông tin nhân viên ................................................. 25
Bảng 3.10. Đặc tả chi tiết xem thông tin nhân viên ................................................ 25
Bảng 3.11. Đặc tả chi tiết sửa thông tin nhân viên ................................................. 26
Bảng 3.12. Đặc tả chi tiết tìm kiếm thông tin nhân vên .......................................... 27
Bảng 3.13. Đặc tả chi tiết thêm thông tin khách hàng. ........................................... 27
Bảng 3.14. Đặc tả chi tiết xem thông tin khách hàng ............................................. 28
Bảng 3.15. Đặc tả chi tiết cập nhật thông tin khách hàng ....................................... 28
Bảng 3.16. Đặc tả chi tiết tìm kiếm khách hàng ..................................................... 29
Bảng 3.17. Đặc tả chi tiết thêm thông tin sản phẩm ............................................... 30
Bảng 3.18. Đặc tả chi tiết xem thông tin sản phẩm ................................................ 30
Bảng 3.19. Đặc tả chi tiết cập nhật thông tin sản phẩm .......................................... 30
Bảng 3.20. Đặc tả chi tiết tìm kiếm sản phẩm ........................................................ 31

Bảng 3.21. Đặc tả chi tiết lập phiếu nhập ............................................................... 32
Bảng 3.22. Đặc tả chi tiết sửa phiếu nhập .............................................................. 32
Bảng 3. 23. Đặc tả chi tiết lập hóa đơn bán hàng ................................................... 33
Bảng 3.24. Đặc tả chi tiết lập phiếu nhận ............................................................... 33
Bảng 3.25. Đặc tả chi tiết xem thông tin phiếu nhận .............................................. 34
Bảng 3.26. Đặc tả chi tiết cập nhật phiếu nhận....................................................... 34
Bảng 3.27. Đặc tả chi tiết lập hóa đơn sửa chữa ..................................................... 35
Bảng 4.1. Đặc tả các trường của Tbl_KhachHang.................................................. 43
Bảng 4.2. Đặc tả các trường của Tbl_NhanVien .................................................... 43
Bảng 4.3. Đặc tả các trường của Tbl_Quyen .......................................................... 43
Bảng 4.4. Đặc tả các trường của Tbl_HoaDon ....................................................... 44
Bảng 4.5. Đặc tả các trường của Tbl_ChiTietHoaDon ........................................... 44
Bảng 4.6. Đặc tả các trường của Tbl_SanPham ..................................................... 44
Bảng 4.7. Đặc tả các trường của Tbl_LoaiSanPham .............................................. 45
Bảng 4.8. Đặc tả các trường của Tbl_NhaCungCap ............................................... 45
Bảng 4.9. Đặc tả các trường của Tbl_PhieuNhap ................................................... 45
Bảng 4.10. Đặc tả các trường của Tbl_ChiTietPhieuNhap ..................................... 45
Bảng 4.11. Đặc tả các trường của Tbl_BaoHanh ................................................... 46
Bảng 4.12. Đặc tả các trường của Tbl_ChiTietBaoHanh........................................ 46
Bảng 4.13. Đặc tả các trường của Tbl_PhieuNhan ................................................. 46
Bảng 4.14. Đặc tả các trường của Tbl_ChiTietPhieuNhan ..................................... 47
Bảng 4.15. Đặc tả các trường của Tbl_HoaDonSuaChua ....................................... 47
Bảng 5.1. Quyền người dùng - Dữ liệu .................................................................. 48
Bảng 5.2. Quyền người dùng - Tiến trình .............................................................. 49
Bảng 5.3. Đặc tả dữ liệu của tbl_Quyen ................................................................. 52
Bảng 5.4. Đặc tả dữ liệu của tbl_NhanVien ........................................................... 52
Bảng 5.5. Đặc tả dữ liệu của tbl_HoaDon .............................................................. 53
Bảng 5.6. Đặc tả dữ liệu của tbl_ Tbl_ChiTietHoaDon .......................................... 53
Bảng 5.7. Đặc tả dữ liệu của tbl_KhachHang......................................................... 54



Bảng 5.8. Đặc tả dữ liệu của tbl_SanPham ............................................................ 54
Bảng 5.9. Đặc tả dữ liệu của tbl_LoaiSanPham ..................................................... 55
Bảng 5.10. Đặc tả dữ liệu của tbl_NhaCungCap .................................................... 55
Bảng 5.11. Đặc tả dữ liệu của tbl_PhieuNhap ........................................................ 56
Bảng 5.12. Đặc tả dữ liệu của tbl_ChiTietPhieuNhap ............................................ 56
Bảng 5.13. Đặc tả dữ liệu của tbl_PhieuNhan ........................................................ 57
Bảng 5.14. Đặc tả dữ liệu của tbl_ChiTietPhieuNhan ............................................ 57
Bảng 5.15. Đặc tả dữ liệu của tbl_HoaDonSuaChua .............................................. 58
Bảng 5.16. Đặc tả dữ liệu của tbl_BaoHanh .......................................................... 58
Bảng 5.17. Đặc tả dữ liệu của tbl_ChiTietBaoHanh ............................................... 59


1

CHƯƠNG 1: KHẢO SÁT HỆ THỐNG
1.1.

Khảo sát thực tế
Ngày nay xã hội phát triển, nhu cầu về giải trí,âm nhạc càng tăng cao chính

vì vậy càng nhiều cửa hàng bán nhạc cụ mọc lên.
Hệ thống cửa hàng bán nhạc cụ càng ngày càng lớn, chính vì vậy cần sự
quản lý rất chính xác và nghiêm ngặt, con người không thể làm hết những công việc
thủ công.Từ đó,chúng ta cần sự trợ giúp từ máy tính.Chính vì những lý do trên nên
tôi chọn đề tài này nhằm phục vụ vấn đề quản lý cửa hàng bán nhạc cụ một cách
hợp lý và chính xác.
Cửa hàng Music Talent - 38 Hào Nam, Đống Đa, Hà Nội là 1 nơi mà
khách hàng có thể mua những nhạc cụ mình thích. Công việc của cửa hàng gồm có
nhập hàng và xuất hàng. Hàng có thể nhập về cửa hàng từ nhiều nhà cung cấp khác

nhau. Xuất hàng theo hình thức bán lẻ. Khi khách hàng đến cửa hàng, nhân viên cửa
hàng giới thiệu sản phẩm, tư vấn để chọn được sản phẩm phù hợp nhất với khách
hàng và bán hàng.
Sản phẩm được nhập về cửa hàng từ nhiều nhà cung cấp khác nhau, nên có
sự đa dạng về mẫu mã và thương hiệu. Cửa hàng bán sản phẩm theo hình thức bán
lẻ (giao dịch trực tiếp với khách hàng tại cửa hàng và có số lượng ít, sau đó sẽ vận
chuyển đến địa điểm khách hàng mong muốn với những nhạc cụ có kích thước lớn).
Chủ cửa hàng quyết định nhập những sản phẩm nào trong thời gian nào. Đề
nhập hàng, chủ cửa hàng liên hệ với nhà cung cấp (có thể đến kho của nhà cung cấp
hay gọi điện thoại đặt hàng rồi nhà cung cấp mang đến). Sản phẩm được nhập sẽ
được nhân viên cửa hàng lưu vào sổ sách phục vụ cho việc quản lý. Tại cửa hàng,
nhân viên cửa hàng có nhiệm vụ giới thiệu sản phẩm, tư vấn để chọn được sản
phẩm phù hợp nhất với khách hàng bán hàng, lập hóa đơn và thu tiền. Ngoài ra,
nhân viên cửa hàng còn có trách nhiệm về số lượng sản phẩm còn trong của hàng,
về tình trạng của sản phẩm, làm báo cáo/ thống kê để phục vụ việc nhập thêm sản
phẩm cũng như quản lý, tra cứu khi xảy ra sai sót ở một khâu nào đó.


2

Tính đến thời điểm khảo sát và thu thập thông tin, các hoạt động quản lý
kinh doanh công cửa hàng vẫn được tiến hành theo phương pháp ghi chép số sách.
Cách thức này gây nên tình trạng khó khăn khi lưu trữ dữ liệu và tra cứu thông tin
cũng như phức tạp trong việc tính toán và thống kê, đánh giá kết quả kinh doanh.
Cửa hàng có mong muốn xây dựng một hệ thống đồng bộ tin học hóa nhằm
thuận tiện hơn cho công việc quản lý hoạt động kinh doanh tại của hàng. Đồng thời,
hỗ trợ các nhân viên và chủ cửa hàng trong quá trình làm việc.

1.2.
-


Nhiệm vụ cơ bản
Mục tiêu đầu tiên là đáp ứng được sự cần thiết của nhu cầu quản lý cửa

hàng, đáp ứng nhu nhập hàng, bán hàng, quản lý biểu mẫu của chủ cửa hàng.
-

Cung cấp chức năng hỗ trợ quản lý thống kê báo cáo doanh thu chính xác

đây đủ với thời gian nhanh nhất.
-

Ứng dụng CNTT vào việc quản lý giúp cải thiện chất lượng quá trình điều
khiển.

-

Dữ liệu được lưu dưới dạng số hóa giúp dễ dàng thống kê, báo cáo, có sự
chính xác, đảm bảo tính an toàn dữ liệu

1.3.

Quy trình xử lý

Phần mềm "Quản lý bán hàng Music Talent" sẽ được xây dựng để đáp ứng
đúng nhu cầu của cửa hàng đó là:
• Quản lý lưu trữ, tìm kiếm thông tin nhân viên làm việc tại cửa hàng
• Lưu trữ thông tin khách hàng
• Quản lý việc nhập hàng, bán hàng
• Quản lý việc bảo hành, sửa chữa

Phần mềm sẽ được sử dụng bởi 2 nhóm người dùng là chủ cửa hàng và nhân
viên của cửa hàng, được phân biệt qua quyền quản trị tách biệt trách nhiệm, phân
chia nhiệm vụ của từng chủ thể tương tác với hệ thống. Mỗi người dùng được cung
cấp tài khoản đăng nhập vào hệ thống được tạo bởi người quản trị phần mềm với
các thông tin cá nhân đầu vào được lưu trữ trên cơ sở dữ liệu. Như đã nói ở trên, với
mỗi nhóm loại tài khoản thì sẽ được phân định quyền và chức năng khác nhau khi
đăng nhập vào hệ thống (Các thông tin đăng nhập như mật khẩu sẽ được mã hóa để
chống xâm nhập và các phiên làm việc sẽ lưu lịch sử đăng nhập vào phần mềm).


3

Với nhóm người dùng Nhân viên: nhóm tài khoản này được sử dụng để
quản lý khách hàng cũng như quản lý việc nhập, xuất hàng,… của hệ thống
+ Khi khách hàng đến mua hàng, nhân viên của cửa hàng sẽ tiến hành tư vấn,
gợi ý cho khách hàng sản phẩm mà khách hàng mong muốn. Khách hàng sau
khi lựa chọn sản phẩm và đạt được thỏa thuận với nhân viên sẽ được lưu lại
thông tin cá nhân để tiến hành giao dịch. Sau đó, nhân viên sẽ tiến hành lập
hóa đơn cũng như lưu trữ thông tin khách hàng về cơ sở dữ liệu của cửa
hàng.
+ Các hóa đơn sẽ qua xử lý của nhân viên rồi xuất hóa đơn cho khách hàng.
Nhân viên có thể chỉnh sửa hoặc hủy bỏ nếu cần.
+ Mọi thông tin sẽ được lưu trữ trong cơ sở dữ liệu để sau này có thể tiến hành
báo cáo, thống kê.
- Với nhóm người dùng Chủ cửa hàng: khác với nhóm người dùng nhân viên,
nhóm người dùng chủ cửa hàng có đầy đủ quyền để sử dụng mọi chức năng
của phần mềm bao gồm những chức năng trên và:
+ Quản lý thông tin tài khoản: Các tài khoản đăng nhập vào hệ thống đều do
chủ cửa hàng lập ra, lưu trữ và có quyền thay đổi các thông tin này
+ Quản lý nhân viên: Chỉ có chủ cửa hàng mới có thể quản lý được thông tin

nhân viên.
Tóm lại, các thông tin của phần mềm sẽ được lưu trữ trên cơ sở dữ liệu và
theo từng quyền của tài khoản mà được phép sử dụng các chức năng của phần mềm.
Các thông tin được bảo mật để đảm bảo quyền lợi của người dùng và những người
liên quan.
-


4

CHƯƠNG 2: CÔNG NGHỆ SỬ DỤNG
2.1. Ngôn ngữ SQL và cơ sở dữ liệu SQL server
SQL (Structured Query Language) là ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc, là công
cụ sử dụng để tổ chức, quản lý và truy xuất dữ liệu được lưu trong các cơ sở dữ liệu.
SQL là một hệ thống ngôn ngữ bao gồm tập các câu lệnh sử dụng để tương tác với
cơ sở dữ liệu quan hệ.
Khả năng của SQL vượt xa so với một công cụ truy xuất dữ liệu tuy nhiên nó
vẫn là một trong những các chức năng quan trọng của SQL. SQL được sử dụng để
điều khiển tất cả các chức năng mà một hệ quản trị cơ sở dữ liệu cung cấp cho
người dùng bao gồm:
- Cung cấp khả năng định nghĩa các cơ sở dữ liệu, các cấu trúc lưu trữ và tổ
chức dữ liệu cũng như mối quan hệ giữa các thành phần dữ liệu.
Truy xuất và thao tác dữ liệu.
- Điều khiển truy cập.
- Đảm bảo toàn vẹn dữ liệu.
Như vậy, SQL là một ngôn ngữ hoàn thiện được sử dụng trong các hệ thống
cơ sở dữ liệu và là một thành phần không thể thiếu trong các hệ quản trị cơ sở dữ
liệu.
Bản thân SQL không phải là một hệ quản trị cơ sở dữ liệu nên nó không thể
tồn tại độc lập. SQL thực sự là một phần của hệ quản trị cơ sở dữ liệu, nó xuất hiện

trong các hệ quản trị cơ sở dữ liệu với vai trò ngôn ngữ và là công cụ giao tiếp giữa
người sử dụng với hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
SQL có vai trò trong hầu hết các hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ như sau:
- Có tính tương tác.
- Là ngôn ngữ lập trình cơ sở dữ liệu.
- Là ngôn ngữ quản trị cơ sở dữ liệu.
- Là ngôn ngữ cho các hệ thống khách/ chủ (client/ server).
- Là ngôn ngữ truy cập dữ liệu trên Internet.
- Là ngôn ngữ cơ sở dữ liệu phân tán.


5

- Là ngôn ngữ sử dụng cho các cổng giao tiếp cơ sở dữ liệu.

2.2. Ngôn ngữ lập trình C#
C# là một ngôn ngữ lập trình ứng dụng, ngôn ngữ biên dịch, ngôn ngữ đa năng
được phát triển bởi Microsoft, là một phần khởi đầu cho kế hoạch .NET.Microsoft
phát triển C# dựa trên C, C++ và Java. C# được miêu tả là ngôn ngữ có được sự cân
bằng giữa C++, Visual Basic, Delphi và Java…
C# là một ngôn ngữ đơn giản, với khoảng 80 từ khóa và hơn 10 kiểu dữ liệu
dựng sẵn, nhưng C# có tính diễn đạt cao. C# hỗ trợ lập trình có cấu trúc, hướng đối
tượng, hướng thành phần ( component oriented).
Ngôn ngữ C# được phát triển bởi đội ngũ kỹ sư của Microsoft, trong đó người
dẫn đầu là Anders Hejlsberg và Scott Wiltamuth. Cả hai người này đều là những
người nổi tiếng, trong đó Anders Hejlsberg được biết đến là tác giả của Turbo
Pascal, một ngôn ngữ lập trình PC nổi tiếng. Ông đứng đầu nhóm thiết kế Borland
Delphi, một trong những thành công đầu tiên của việc xây dựng môi trường phát
triển tích hợp (IDE) cho lập trình client/ server.
Trọng tâm của ngôn ngữ hướng đối tượng là lớp. Lớp định nghĩa kiểu dữ liệu

mới, cho phép mở rộng ngôn ngữ theo hướng cần giải quyết. C# có những từ khóa
dành cho việc khai báo lớp, phương thức, thuộc tính (property) mới. C# hỗ trợ đầy
đủ khái niệm trụ cột trong lập trình hướng đối tượng: đóng gói, kế thừa, đa hình.
C# hỗ trợ khái niệm giao diện interfaces (tương tự Java), nó được xem như
một cam kết với một lớp cho những dịch vụ giao diện quy định. Trong ngôn ngữ
C#, một lớp chỉ có thể kế thừa từ duy nhất lớp cha, tức là không cho đa kế thừa như
trong ngôn ngữ C++, tuy nhiên một lớp có thể thực thi nhiều giao diện.
Khi đó nó sẽ cung cấp chức năng thực thi giao diện.
C# có kiểu cấu trúc struct (không giống C++). Trong C#, một cấu trúc sẽ được
giới hạn là kiểu dữ liệu nhỏ gọn và khi tạo thể hiện thì nó yêu cầu ít hơn về hệ điều
hành và bộ nhớ so với một lớp. Một cấu trúc thì không thể kế thừa từ một lớp hay
được kế thừa nhưng một cấu trúc có thể thực thi một giao diện.
Ngôn ngữ C# cung cấp những đặc trưng lập trình hướng thành phần như
property, sự kiện và dẫn hướng khai báo (attribute). Lập trình hướng component


6

được hỗ trợ bởi CLR thông qua siêu dữ liệu (metadata). Siêu dữ liệu mô tả các lớp
bao gồm các phương thức và thuộc tính, các thông tin bảo mật, vv…
C# cũng cho truy cập trực tiếp bộ nhớ dùng con trỏ kiểu C++ và từ khóa cho
dấu ngoặc [] trong toán tử. Các mã nguồn này là không an toàn (unsafe), CLR sẽ
không thực thi việc thu dọn rác tự động các đối tượng được tham chiếu bởi con trỏ
cho đến khi lập trình viên tự giải phóng.


7

CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG VỀ CHỨC NĂNG
3.1. Sơ đồ phân rã chức năng

3.1.1. Xác định chức năng
Từ quy trình sử dụng của hệ thống, ta có thể xác định được các chức năng chính
của hệ thống như sau:
Đánh số

Bảng 3.1. Xác định chức năng
Tên chức năng

1

Tạo tài khoản

2

Phân quyền

3

Đăng nhập

4

Xem/Cập nhật thông tin tài khoản

5

Đổi mật khẩu

6


Quên mật khẩu

7

Thêm thông tin nhân viên

8

Xem/Cập nhật thông tin nhân viên

9

Tìm kiếm thông tin nhân viên

10

Thêm thông tin khách hàng

11

Xem/Cập nhật thông tin khách hàng

12

Tìm kiếm thông tin khách hàng

13

Thêm thông tin nhạc cụ


14

Xem/Cập nhật thông tin nhạc cụ

15

Tìm thông tin sản phẩm

16

Thống kê hàng tồn

17

Lập phiếu nhập

18

Sửa phiếu nhập

19

Thống kê hàng nhập

20

Lập hóa đơn bán hàng


8


21

Thống kê hàng bán

22

Lập phiếu nhận

23

Xem phiếu nhận

24

Sửa phiếu nhận

25

Lập hóa đơn sửa chữa

3.1.2. Gom nhóm chức năng
Căn cứ vào các chức năng chính của ứng dụng mà ta có thể góm lại thành 6
nhóm chức năng riêng biệt, bên cạnh đó đối với các chức năng chung phục vụ
co việc đăng kí sử dụng ta có thể gom lại thành 1 nhóm riêng, kết quả được 8
nhóm chức năng như sau:
- Quản lý tài khoản.
- Quản lý nhân viên.
- Quản lý khách hàng.
- Quản lý sản phẩm.

- Quản lý kho hàng.
- Quản lý bán hàng.
- Quản lý bảo hành, sửa chữa.
Bảng 3.2. Kết quả gom nhóm chức năng


9

Tên chức năng
1.1.
1.2.
1.3.
1.4.
1.5.
1.6.
2.1.
2.2.
viên.
2.3.
3.1.
3.2.
hàng.
3.3.
3.4.
hàng.
4.1.
4.2.
4.3.
4.4.
5.1.

5.2.
5.3.
5.4.

Tạo tài khoản.
Phân quyền.
Đăng nhập.
Xem/Cập nhậtthông tin tài
khoản.
Đổi mật khẩu.
Quên mật khẩu.
Thêm thông tin nhân viên.
Xem/Cập nhật thông tin nhân

Tên nhóm chức năng

1.0 Quản lý tài khoản.

2.0 Quản lý nhân viên.

Tìm kiếm thông tin nhân viên.
Thêm thông tin khách hàng.
Xem/Cập nhật thông tin khách
Sửa thông tin khách hàng.
Tìm kiếm thông tin khách
Thêm thông tin sản phẩm.
Xem thông tin sản phẩm.
Sửa thông tin sản phẩm.
Tìm kiếm thông tin sản phẩm.
Thống kê hàng tồn.

Lập phiếu nhập.
Sửa phiếu nhập.
Thống kê hàng nhập.

6.1.
6.2.
6.3.
6.4.
6.5.

Lập đơn đặt hàng.
Sửa đơn đặt hàng.
Lập phiếu xuất hàng.
Lập hóa đơn bán hàng.
Thống kê hàng bán.

7.1.
7.2.
7.3.
7.4.

Lập phiếu nhận.
Xem phiếu nhận.
Sửa phiếu nhận.
Lập hóa đơn sửa chữa

3.0 Quản lý khách hàng.

4.0 Quản lý sản phẩm.


5.0 Quản lý kho hàng.

6.0 Quản lý bán hàng

7.0 Quản lý bảo hành/
sửa chữa

Phần
mềm quản
lý bán
hàng
MUSIC
TALENT


10

3.1.3. Sơ đồ phân rã chức năng hệ thống
Phần mềm bán hàng Music Talent

(1.0)
Quản lý tài
khoản

(2.0)
Quản lý nhân
viên

(3.0)
Quản lý khách

hàng

(4.0)
Quản lý nhạc
cụ

(5.0)
Quản lý kho
hàng

(6.0)
Quản lý bán
hàng

(7.0)
QL bảo hành/
sửa chữa

(1.1)
Tạo tài khoản

(2.1)
Thêm thông
tin nhân viên

(3.1)
Thêm thông
tin khách
hàng


(4.1)
Thêm thông
tin nhạc cụ

(5.1)
Thống kê
hàng tồn

(6.1)
Lập hóa đơn
bán hàng

(7.1)
Lập phiếu
nhận

(1.2)
Phân quyền

(2.2)
Xem/Cập
nhật thông tin
nhân viên

(3.2)
Xem/Cập
nhật thông tin
khách hàng

(4.2)

Xem/Cập
nhật thông tin
nhạc cụ

(5.2)
Lập phiếu
nhập

(6.2)
Thống kê
hàng bán

(7.2)
Xem/Cập
nhật phiếu
nhận

(2.3)
Tìm kiếm
thông tin
nhân viên

(3.3)
Tìm kiếm
thông tin
khách hàng

(4.3)
Tìm kiếm
thông tin

nhạc cụ

(5.3)
Sửa phiếu
nhập

(1.3)
Đăng nhập

(1.4)
Xem/Cập
nhật thông tin
tài khoản

(5.4)
Thống kê
hàng nhập

(1.5)
Đổi mật khẩu

(1.6)
Quên mật
khẩu

Hình 3.1. Sơ đồ phân rã chức năng hệ thống

3.2. Sơ đồ luồng dữ liệu
3.2.1. Ký hiệu sử dụng


Hình 3.2. Ký hiệu các thành phần

(7.3)
Lập hóa đơn
sửa chữa


11

Hình 3.3. Ký hiệu quan hệ giữa kho dữ liệu, tiến trình, luồng dữ liệu

3.2.2. DFD mức khung cảnh

Hình 3.4. DFD mức khung cảnh


12

3.2.3. DFD mức đỉnh
Thông tin tạo tài khoản nhân viên

Tài khoản

1.0 Quản lý tài
khoản

Kết quả thông báo (tạo tài khoản/đăng nhập/cập nhật tài khoản/đổi mật khẩu/phân quyền tài khoản)
Yêu cầu (xem tài khoản,phân quyền)
Thông tin tài khoản
Thông tin tài khoản và yêu cầu cấp mật khẩu mới

Mật khẩu mới

Quyền

Thông tin nhân viên(Tạo mới, cập nhật)

2.0 Quản lý nhân
viên

Nhân viên

Kết quả thông báo(Tạo mới, cập nhật thông tin nhân viên)
Yêu cầu (xem,tìm kiếm thông tin nhân viên)

Thông tin nhân viên được yêu cầu ( xem, tìm kiếm)

Thông tin khách hàng(Tạo mới, cập nhật)

Thông tin khách hàng(Tạo mới, cập nhật)

Kết quả thông báo(Tạo mới, cập nhật thông tin khách hàng)
Yêu cầu (xem,tìm kiếm thông tin khách hàng)
Thông tin khách hàng được yêu cầu ( xem, tìm kiếm)

3.0 Quản lý khách
hàng

Kết quả thông báo(Tạo mới, cập nhật thông tin khách hàng)
Yêu cầu (xem,tìm kiếm thông tin khách hàng)
Thông tin khách hàng được yêu cầu ( xem, tìm kiếm)


4.0 Quản lý nhạc
cụ

Kết quả thông báo(Tạo mới, cập nhật thông tin nhạc cụ)
Yêu cầu (xem,tìm kiếm thông tin nhạc cụ)
Thông tin nhạc cụ được yêu cầu ( xem, tìm kiếm)

Khách hàng

Khách hàng

NHÂN
VIÊN

Thông tin nhạc cụ(Tạo mới, cập nhật)

Thông tin nhạc cụ(Tạo mới, cập nhật)

Kết quả thông báo(Tạo mới, cập nhật thông tin nhạc cụ)
Yêu cầu (xem,tìm kiếm thông tin nhạc cụ)
Thông tin nhạc cụ được yêu cầu ( xem, tìm kiếm)

Hóa đơn

Sản phẩm

Phiếu nhập

Thông tin phiếu nhập(Tạo mới, cập nhật)


Thông tin phiếu nhập(Tạo mới, cập nhật)

5.0 Quản lý kho
hàng

Kết quả thông báo(Tạo mới, cập nhật thông tin phiếu nhập)
Yêu cầu thống kê(hàng tồn, hàng nhập)
Thông tin kết quả báo cáo thống kê( hàng tồn, hàng nhập)

Kết quả thông báo(Tạo mới, cập nhật thông tin phiếu nhập)
Yêu cầu thống kê(hàng tồn, hàng nhập)

Thông tin kết quả báo cáo thống kê( hàng tồn, hàng nhập)

Hóa đơn

Kết quả thông báo(Tạo mới,cập nhật) thông tin hóa đơn
Kết quả thông báo(Tạo mới,cập nhật) thông tin hóa đơn
Yêu cầu thống kê hàng bán
Thông tin kết quả báo cáo thống kê hàng bán

Hóa đơn sửa chữa

6.0 Quản lý bán
hàng

Thông tin hóa đơn(Tạo mới, cập nhật)
Kết quả thông báo(Tạo mới,cập nhật) thông tin hóa đơn
Yêu cầu thống kê hàng bán

Thông tin kết quả báo cáo thống kê hàng bán

7.0 Quản lý bảo
hành/sửa chữa

Kết quả thông báo(Tạo mới, cập nhật thông tin phiếu nhận)
Thông tin hóa đơn sửa chữa
Kết quả thông báo thông tin hóa đơn sửa chữa

Phiếu nhận
Thông tin phiếu nhận(Tạo mới, cập nhật)

Thông tin phiếu nhận(Tạo mới, cập nhật)
Kết quả thông báo(Tạo mới, cập nhật thông tin phiếu nhận)
Thông tin hóa đơn sửa chữa
Kết quả thông báo thông tin hóa đơn sửa chữa

Hình 3.5. DFD mức đỉnh

CHỦ
CỬA
HÀNG


13

3.2.4. DFD mức dưới đỉnh

Tài khoản


Quyền

Thông tin yêu cầu đăng nhập
Kết quả thông báo đăng nhập

NHÂN
VIÊN

1.1 Tạo tài
khoản

Thông tin tạo tài khoản nhân viên
Kết quả thông báo tạo tài khoản

1.2 Phân
quyền

Thông tin phân quyền
Kết quả thông báo phân quyền

1.3 Đăng
nhập

1.4 Cập nhật
thông tin tài
khoản

Thông tin yêu cầu đăng nhập
Kết quả thông báo đăng nhập


Thông tin tài khoản cần cập nhật
Kết quả thông báo cập nhật thông tin tài khoản

Tài khoản

1.5 Đổi mật
khẩu

1.6 Quên mật
khẩu

Thông tin(mật khẩu cũ/mới)
Kết quả thông báo đổi mật khẩu

Thông tin tài khoản và yêu cầu cấp mật khẩu mới
Mật khẩu mới

Hình 3.6. DFD mức dưới đỉnh quản lý tài khoản

CHỦ
CỬA
HÀNG


×