Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

HOT Đề thi thử Vật lý THPT Quốc gia 2018 Sở Vĩnh Phúc (có lời giải chi tiết) Nguồn VẬT LÝ PHỔ THÔNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (416.46 KB, 14 trang )

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Môn: Vật Lý
Thời gian làm bài: 50 phút

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
THPT YÊN LẠC 2

Câu 1: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ

2 cm. Vật nhỏ của con lắc có

khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc 10 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là
A. 2 m/s2.

B. 4 m/s2.

C. 5 m/s2.

D. 10 m/s2.

Câu 2: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.

B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.

C. mà không chịu ngoại lực tác dụng.

D. với tần số bằng tần số dao động riêng.


Câu 3: Tính vận tốc của electron chuyển động tới cực dương của đèn chân không? Biết hiệu điện hiệu điện thế U AK
của đèn chân không là 30 V, điện tích của electron là e  1,6.1019 C, khối lượng của nó là 9,1.10– 31 Kg. Coi rằng vận
tốc của electron nhiệt phát ra từ Katốt là nhỏ không đáng kể.
A. 1,62.10 6 m/s.

B. 2,30.10 6 m/s

C. 4,59.10 12 m/s

D. 3,25.10 6 m/s

Câu 4: Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2. Hai nguồn
này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền
sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ
A. dao động với biên độ cực đại

B. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại

C. dao động với biên độ cực tiểu

D. không dao động

Câu 5: Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 μF và một cuộn cảm có độ tự cảm 50 μH.
Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 3 V. Cường độ dòng điện cực
đại trong mạch là
A. 7,5 2 A.

B. 7,5 2 mA.

C. 0,15 A.


D. 15 mA.

Câu 6: Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n1 = 1,5) đến mặt phân cách với nước (n2 = 1,33). Điều kiện của góc tới I để có tia đi
vào nước là
A. i 62o44’

B. i < 62o44’

C. i < 41o48’

D. i < 51o39’

Câu 7: Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết độ tự
cảm và điện dung được giữ không đổi. Điều chỉnh trị số điện trở R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại.
Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,5.

B. 1.

C.

3

.

D.

2


2
2
Câu 8: Cho 4 vật A, B, C, D kích thước nhỏ ,nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhưng lại đẩy vật C .Vật C đẩy vật
D, khẳng định nào sau đây là không đúng ?
A. Điện tích của vật B và D trái dấu

B. Điện tích của vật A và C cùng dấu

C. Điện tích của vật A và D trái dấu

D. Điện tích của vật A và D cùng dấu

Câu 9: Một máy biến thế dùng làm máy giảm thế (hạ thế) gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn dây 500 vòng. Bỏ qua mọi
thì hiệu điện thế hiệu
hao phí của máy biến thế. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với hiệu điện thế u 100 2 sin100t
dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng
A. 10 V.
B. 20 V.
C. 50 V.
D. 500 V
Câu 10: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
Môn thi: Vật lý
1


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018
A. sớm pha 0,5π so với cường độ dòng điện.

B. sớm pha 0,25π so với cường độ dòng điện.


C. trễ pha 0,5π so với cường độ dòng điện.

D. trễ pha 0,25π so với cường độ dòng điện.

Câu 11: Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết điện trở
thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R.
C. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 12: Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian. Khi nói về quan hệ giữa
điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.
B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.
C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau 0,5π.
D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
Câu 13: Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.

Môn thi: Vật lý

2


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018
C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
D. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 14: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. bước sóng của nó giảm.


B. chu kì của nó tăng.

C. bước sóng của nó không thay đổi.

D. tần số của nó không thay đổi.

Câu 15: Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc
truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là
C. 2v
v
v
v
B.
D.
l
2l
l
4l
Câu 16: Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng 0 gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện có điện
dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với tần số f. Khi mắc nối tiếp với tụ điện trong mạch trên một
C
tụ điện có điện dung thì tần số dao động điện từ tự do (riêng) của mạch lúc này bằng
3
A. 2f.
B. 0,5f
C. 0,25f
D. 4f.
A.


Câu 17: Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt với ω , U0 không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu
điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) là 120 V và hai đầu tụ điện
là 60 V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng
A. 140 V.

B. 260 V.

C. 100 V.

D. 220 V.

Câu 18: Dây dẫn thẳng dài có dòng điện 5A chạy qua. Cảm ứng từ tại M có độ lớn 10-5 T. Điểm M cách dây một
khoảng
A. 20 cm

B. 10 cm

C. 5 cm

D. 2 cm

Câu 19: Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 36 cm. Tính tiêu cự của thấu kính.
A. 12 cm

B. 24 cm

C. 8 cm

D. 18 cm


Câu 20: Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T, ở thời điểm ban đầu t 0 = 0 vật đang ở vị trí
biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = 0,25T là
A
A
D.
2
4
Câu 21: Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng). Hiệu
điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U0 và I0. Tại thời điểm cường độ
I
dòng điện trong mạch có giá trị 0 thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là
2
3
3
1
3
A. U .
B.
U .
C. U .
D.
U .
4 0
2 0
2 0
4 0
Câu 22: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, trong khoảng thời gian 7 giây vật đi được quãng đường lớn
nhất là 5A. Tính chu kì dao động của vật
47
43

38 s
B. 6 s
C.
s
D.
s
A.
7
7
7
Câu 23: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Asinωt. Pha dao động ban đâu ( ở thời
điểm t = 0 s) là


A. 
B.  
C.
D. 0
2
2
Câu 24: Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao
A. A

B. 2A

C.

động điều hoà của nó sẽ
A. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
B. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm.

C. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường
Môn thi: Vật lý

3


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018
D. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
Câu 25: Hai điện tích Q1 =10-9 C, Q2 = 2.10-9 C đặt tại A và B trong không khí. Xác định điểm C mà tại đó véctơ
cường độ điện trường bằng không . Cho AB = 20 cm.
A. AC = 8,3 cm ; BC = 11,7cm

B. AC = 48,3 cm ;BC = 68,3 cm

C. AC = 11,7 cm ; BC = 8,3 cm

D. AC = 7,3 cm ; BC = 17,3 cm

Câu 26: Điều kiện để có hồ quang điện trong thực tế là cần có hiệu điện thế không thay đổi vào khoảng
A. 40 V

B. 106 V

C. 103 V

D. 109 V

Câu 27: Đặt điện áp u = Uocosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng 3 R. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó:

A. trong mạch có cộng hưởng điện.
B. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha 300 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

Môn thi: Vật lý

4


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018
C. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha 300 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha 300 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 28: Độ lớn cảm ứng từ tại một điểm bên trong lòng ống dây có dòng điện đi qua sẽ tăng hay giảm bao nhiêu lần
nếu số vòng dây và chiều dài ống dây đều tăng lên hai lần và cường độ dòng điện qua ống dây giảm bốn lần:
A. không đổi

B. giảm 2 lần

C. giảm 4 lần

D. tăng 2 lần

Câu 29: Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao động của các phần tử vật
chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31 cm và 33,5 cm, lệch pha nhau
góc
A.



rad.


B.  rad.

C. 2 rad.

D.



rad.
2
3
Câu 30: Tại 3 đỉnh của tam giác ABC vuông tại A cạnh BC = 50 cm ; AC = 40 cm ; AB = 30 cm ta đặt các điện tích
Q1 = Q2 = Q3 = 10-9 C. Xác định cường độ điện trường tại H với H là chân đường cao kẻ từ A.
A. 400 V/m

B. 246 V/m

C. 254 V/m

D. 175 V/m

Câu 31: Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không thì năng lượng
A. điện trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch.
B. từ trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch.
C. điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch.
D. từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch.
Câu 32: Lăng kính phản xạ toàn phần là một khối lăng trụ thủy tinh có tiết diện thẳng là
A. một tam giác vuông cân

B. một hình vuông


C. một tam giác đều

D. một tam giác bất kì

Câu 33: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20 cm, một vật sáng AB = 1 cm đặt vuông góc với trục chính cách thấu
kính 20cm thì cho ảnh A’B’ là
A. ảnh thật đối xứng với vật qua quang tâm O

B. ảnh ảo cao 1cm, cách thấu kính 20 cm

C. ảnh ở vô cùng

D. ảnh thật cao 2cm cách thấu kính 15 cm

Câu 34: Khi cho hiệu điện thế hai đầu bóng đèn sợi đốt có ghi 12V – 6W biến thiên từ 0 V đến 12 V và đo vẽ đường
đặc trưng V – A của đèn thì đồ thị có dạng là một đường
A. cong đi lên với hệ số góc tăng dần khi U tăng

B. đường thẳng song song với trục OU.

C. cong đi lên với hệ số góc giảm dần khi U tăng.

D. thẳng đi qua gốc tọa độ

Câu 35: Nếu một vòng dây quay đều trong từ trường đều, dòng điện cảm ứng trong vòng dây
A. đổi chiều sau mỗi vòng quay

B. đổi chiều sau mỗi nửa vòng quay


C. đổi chiều sau mỗi một phần tư vòng quay

D. không đổi chiều

Câu 36: Hai nguồn sóng kết hợp A, B cách nhau 16cm có phương trình sóng uA = uB = 2cos100t mm. Tốc độ truyền
sóng là 70 cm/s. Điểm C trong vùng giao thoa sao cho tam giác ABC vuông cân tại A. Tính số điểm dao động cùng
pha với nguồn trên đoạn BC.
A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

Câu 37: Cho mạch điện như hình vẽ, cuộn dây không thuần cảm, Hiệu điện thế
hai đầu đoạn mạch là uAB  200 2 cos100t V. Điện áp uAM vuông pha với uAB,
uAN nhanh pha hơn uMB một góc 1200 và UNB = 245 V. Hệ số công suất của đoạn
mạch AB gần giá trị nào nhất?
A. 0,7
B. 0,5
C. 0,8
D. 0,6
Môn thi: Vật lý

5


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Câu 38: Mạch điện gồm điện trở thuần R nối tiếp với hộp đen X và hộp

đen Y. Biết X, Y là hai hộp có trở kháng phụ thuộc vào tần số như hình
vẽ. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là không đổi và bằng
210 V. Khi thay đổi tần số dòng điện thì công suất tiêu thụ điện năng
lớn nhất của mạch điện là 200 W và khi đó điện áp trên X là 60V. Khi
đưa tần số mạch điện tới giá trị là 50 Hz thì công suất của mạch gần giá
trị nào nhất?
A. 164,3 W
B. 173,3 W
C. 143,6 W
D. 179,4 W
Câu 39: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, cùng biên độ trên hai đoạn thẳng gần nhau và chung gốc tọa
độ. Tại thời điểm ban đầu (t = 0), chúng ở cùng một vị trí. Tại thời điểm t = ∆t, hai chất điểm cách xa nhau nhất. Từ
thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 2∆t, tốc độ trung bình của chất điểm hai là 4 cm/s. Tốc độ trung bình của chất điểm
(1) trong một chu kỳ gần giá trị nào nhất ?
A. 4,6 cm.

Môn thi: Vật lý

B. 5,1 cm

C. 3,8 cm/s.

D. 2,3 cm/s.

6


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Câu 40: Chiếu chùm sáng hẹp song song đơn sắc từ không khi vào chất lỏng có chiết suất n dưới góc tới i = 600. trong
chất lỏng đặt một gương phẳng song song với chùm tia tới và vuông góc với mặt phẳng tới (mặt phẳng chứa tia tới và

pháp tuyến). Tìm điều kiện của chiết suất n để tia phản xạ trên gương không ló ra không khí.
A. n  1,08

Môn thi: Vật lý

B. n ≤ 1,15

C. n ≤ 1,35

D. n  1,35

7


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018

Câu 1
D
Câu 11
D
Câu 21
B
Câu 31
C

Câu 2
D
Câu 12
D
Câu 22

B
Câu 32
A

Câu 3
D
Câu 13
C
Câu 23
B
Câu 33
C

BẢNG ĐÁP ÁN
Câu 5
Câu 6
C
B
Câu 15
Câu 16
A
A
Câu 25
Câu 26
A
A
Câu 35
Câu 36
B
C


Câu 4
A
Câu 14
D
Câu 24
D
Câu 34
D

Câu 7
D
Câu 17
C
Câu 27
B
Câu 37
A

Câu 8
C
Câu 18
B
Câu 28
C
Câu 38
D

Câu 9
B

Câu 19
C
Câu 29
B
Câu 39
C

Câu 10
C
Câu 20
A
Câu 30
B
Câu 40
A

ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1:
+ Tần số góc của dao động  

k
100

 10 10 rad/s.
m
0,1
2

 v 
→ Li độ của con lắc khi nó có tốc độ v được xác định bởi x  A    

  
2





 2 

2

2

 10 10 

 10 10   1cm.



2

→ Gia tốc của vật khi đó có độ lớn a  2 x  10 10 .1  10 m/s2.
 Đáp án D
Câu 2:
+ Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì vật tiếp tục dao động với tần số bằng tần số dao động riêng.
 Đáp án D
Câu 3:
+ Động năng của electron khi đến cực dương của bóng đèn đúng bằng công của lực điện:
19
1 2

mv  qUAK → v  2qU AK  2.1,6.10 .30  3, 25.106 m/s.
m
9,1.1031
2
 Đáp án D
Câu 4:
+ Với hai nguồn sóng cùng pha, các điểm thuộc trung trực luôn dao động với biên độ cực đại.
 Đáp án A
Câu 5:
C
0,125.106
U

+ Cường độ dòng điện cực đại trong mạch LC: I0 
3  0,15 A.
L0
50.106
 Đáp án C
Câu 6:
+ Để tia sáng có thể đi vào nước thì góc tới phải nhỏ hơn góc tới giới hạn cho phản xạ toàn phần.
n 1,33
→ igh = 62044'.
Ta có sin igh  2 
n1 1,5
 Đáp án B
Câu 7:
+ Công suất tiêu thụ trên toàn mạch cực đại khi R  R0  ZL  ZC .
R0
2
R


.
→ Hệ số công suất của mạch cos   
2
Z
R 20  R 20
 Đáp án D
Câu 8:
+ Vật A hút vật B → A và B ngược dấu. Vật A lại đẩy vật C → A và C cùng dấu, C lại đẩy D → C và D cùng dấu.
→ A, C và D cùng dấu với nhau và ngược dấu với B. → C sai.
 Đáp án A
Câu 9:
Môn thi: Vật lý

8


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018
+ Máy hạ thế 5 lần điện áp sơ cấp → U2 = 20 V.
 Đáp án B
Câu 10:
+ Với đoạn mạch chỉ chứa tụ điện thì điện áp hai đầu mạch trễ pha 0,5π so với dòng điện trong mạch.
 Đáp án C

Môn thi: Vật lý

9


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018

Câu 11:
+ Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch đúng bằng hiệu điện thế hai đầu R → D sai.
 Đáp án D
Câu 12:
+ Trong quá trình lan truyền sóng điện từ thì điện trường và từ trường luôn biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
 Đáp án D
Câu 13:
+ Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức → C sai.
 Đáp án C
Câu 14:
+ Khi sóng âm truyền qua các môi trường khác nhau thì tần số của sóng vẫn không đổi.
 Đáp án D
Câu 15:
+ Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định l  n

v
2f

với n là số bụng sóng.

v
→ sóng hình thành trên dây với 1 bụng sóng → n = 1 → f  .
2l
 Đáp án A
Câu 16:
1
+ Ta có f
.
C
C

C.
C
3C .
→ Ghép nối tiếp hai tụ điện có điện dung C và → C 
b
C 4
3
C
3
Với Cb giảm 4 lần thì f tăng 2 lần → f' = 2f.
 Đáp án A
Câu 17:
+ Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch U  U 2R ULU


2

C

 802  120  60 100 V.
2

 Đáp án C
Câu 18:
+ Cảm ứng từ gây bởi dòng
điện thẳng dài được xác định bằng biểu thức:
2.107.I 2.107.5
7 I
B  2.10
→ r 

 10 cm.

B
105
r
 Đáp án B
Câu 19:
+ Ảnh thật cao hơn vật thật 2 lần → d' = 2d.
d  12
Kết hợp với d' + d = 36 cm → 
cm.
d  24
1 1 1
1
→ Áp dụng công thức thấu kính   ↔ 1  1  → f = 8 cm.
12 24 f
d d f
 Đáp án C
Câu 20:
+ Ban đầu vật ở vị trí biên, sau khoảng thời gian Δt = 0,25T vật đến vị trí cân bằng → S = A.
 Đáp án A
Câu 21:
+ Quãng đường vật đi được S = 5A = 4A + A.
+ Hiệu điện thế giữa hai bản tụ khi i = 0,5I0 là u 
 Đáp án B
Câu 22:
Môn thi: Vật lý

10



ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018
U .
3
2 0
→ Trong một chu kì quãng đường vật đi được luôn là 4A, quãng đường A vật đi được ứng với thời gian nhỏ nhất là
T
t  .
6

Môn thi: Vật lý

11


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018
→T

T

 7 s → T = 6 s.
6
 Đáp án B
Câu 23:
+ Biễn diễn phương trình dao động về dạng cos: x = Asinωt = Acos(ωt – 0,5π) → φ0 = – 0,5π.
 Đáp án B
Câu 24:
+ Ta có f
g → khi đưa con lắc lên cao gia tốc trọng trường giảm → tần số dao động của con lắc giảm.
 Đáp án D

Câu 25:
+ Để cường độ điện trường tại C bằng 0 thì cường độ điện trường E1 gây bởi Q1 ngược chiều với cường độ điện
trường E2 gây bởi Q2 → C phải nằm giữa AB.
+ Và E = E ↔ k Q1  k Q2 → r  2r .
1
2
2
1
r12
r22
Mặc khác r1 + r2 = 20 cm → r1 = 8,3 cm, r2 = 11,7 cm.
 Đáp án A
Câu 26:
+ Để có hồ quang điện, ta cần duy trì một hiệu điện thế cỡ vài chục vôn.
 Đáp án A
Câu 27:
+ Khi xảy ra cực đại của điện áp hiệu dụng trên cuộn dây, ta có u vuông pha với uRC.
Z
Mặc khác tan    C   3 →   600 .
RC
RC
R
+ Từ hình vẽ, ta thấu rằng điện áp hai đầu điện trở lệch pha 300 so với điện áp hai đầu
mạch.

 Đáp án B
Câu 28:
+ Cảm ứng từ trong lòng ống dây có dòng điện B  4.107.

NI


.

l

→ N và l tăng gấp đôi, I giảm 4 lần thì B giảm 4 lần.
 Đáp án C
Câu 29:
v 400
+ Bước sóng của sóng   
 5 cm.
f
80
2d 233,5  31
→ Độ lệch pha Δφ giữa hai phần tử  

.

5
 Đáp án B
Câu 30:

Môn thi: Vật lý

12


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018
+ Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông, ta có:
HC = 32 cm, HB = 18 cm, AH = 24 cm.

+ Cường độ điện trường do các điện tích gây ra tại H có chiều như hình vẽ và có độ
lớn lần lượt là:
9
9
Q
Q
9 10
9 10
 87,9 V/m.
EA  k
 9.10
 156, 25 V/m; EC  k
 9.10
AH2
0, 242
CH2
0,322
9
Q
9 10
 277,8 V/m.
EB  k
 9.10
BH2
0,182
+ Cường độ điện trường tổng hợp tại H:
EH  E2A E


 E C   246 V/m.

2

B

 Đáp án B
Câu 31:
+ Trong mạch dao động LC thì năng lượng điện trường tập trung trong tụ điện và biến thiên với chu kì bằng một nửa
chu kì dao động riêng của mạch.
 Đáp án C
Câu 32:
+ Lăng kính phản xạ toàn phần là một khối lăng trụ thủy tinh có tiết diện là một tam giác vuông cân.
 Đáp án A
Câu 33:
1 1 1 1
1 1 → d' = ∞.
+ Áp dụng công thức thấu kính   ↔
 
d d f
20 d 20
 Đáp án C
Câu 34:
U
+ Với I  → đường đặc trưng V – A có dạng là đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
R
 Đáp án D
Câu 35:
+ Khi khung dây quay đều trong từ trường đều thì dòng điện cảm ứng sẽ đổi chiều sau mỗi nửa vòng quay.
 Đáp án B
Câu 36:
2v 2.70

+ Bước sóng của sóng  

 1, 4 cm.

100
+ Gọi M là một điểm dtrên
→ M dao động với phương trình
 dBC


u  A cos t   1 2 cm.
M
M

 


d  d2
→ Để M cùng pha với nguồn thì  1
 2k → d  d  2k  2,8k cm.
1
2

+ Với khoảng giá trị của tổng d1 + d2 : AB  d1  d2  AC  BC
16
16 16 2
→ Ta thu được:  k 
↔ 5,7  k 13,8 → có 8 điểm.
2,8
2,8

 Đáp án C
Câu 37:
Biễu diễn vecto các điện áp.
+ Ta thấy rằng MAB  MNB  900 → M và N cùng nằm trên một đường tròn nhận
MB là đường kính.
→ AMB  ANB  0 do cùng chắn cung AB.
+ Áp dụng định lý sin trong ΔANB, ta có:
200 245

với NAB  1800  600  ABM
sin  sin NAB
Xét ΔAMB, ta có ABM  900   → NAB  300  
245
200

→ α = 540 → NAB  300  540  840

0
sin  sin  30   





→ ABN 1800  540  840  420 →   900  ABN  900  420  480 → cosφ = 0,67.
Môn thi: Vật lý

13



ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018
 Đáp án A
Câu 38:
+ Ta thấy rằng đồ thi X có dạng là một đường thẳng xiên góc → X chứa cuộn dây ZX = L2πf.
1
.
Đồ thị Y có dạng là một hypebol → Y chứa tụ điện ZY 
C2f
4
+ ZX = ZY → mạch xảy ra cộng hưởng, khi đó f  f0  50 Hz.
7
2102
U2
↔ 200 
→ R = 220,5 Ω → Cường độ dòng điện trong mạch
+ Công suất tiêu thụ cực đại trên mạch Pmax 
R
R
U 210 20
I 
 A.
R 220,5 21
U 60
→ Cảm kháng và dung kháng tương ứng Z  Z  
 63 Ω.
X
Y
I 20
21
7


Z  Z  110, 25
7
 X 4X
Ω.
+ Khi f  f0  50 Hz thì dung kháng và cảm kháng tương ứng là 
 Z  4 Z  36
4
 Y 7 Y
U2R
2102.220,5
→ Công suất tiêu thụ của mạch P 

 180 W.
R 2   ZY  ZX

220,52   36 110, 25

2

 Đáp án D
Câu 39:
+ Biểu diễn dao động của hai chất điểm tương ứng trên đường tròn.
+ Tại t = 0, hai chất điểm ở cùng một vị trí → 12  Ox . (ta không xét đền
trường hợp t = 0, hai chất điểm ở cũng một vị trí và chuyển động cùng chiều, vì
khi đó hai chất điểm luôn chuyển động cùng nhau ở mọi thời điểm → không có
khoảng cách lớn nhất như đề bài đưa ra).
+ Tại thời điểm t = Δt khoảng cách hai chất điểm là lớn nhất → 12 song song
với Ox → Δt = 0,25T → Δt = 0,5T.
→ Tốc độ trung bình của chất điểm (2) trong nửa chu kì cũng chính bằng tốc độ

trung bình của chất điểm (1) trong một chu kì vtb = 4 cm/s.
 Đáp án C
Câu 40:
+ Ta có:
3
→ cos r  1 sin2 r  1 3 .
sin 60  nsin r → sin r 
4n2
2n
Kết hợp với:
i1  r  300
0
0

i  30  i → i2 = 60 + r.
2
1
với sin i 

+ Để xảy ra phản xạ toàn phần thì i ≥ i
2



3

gh

gh


1
n

↔ sin 60 0  r  

1

.

n

1

3
3
1 2   → n = 1,08.
2
4n
4n n
 Đáp án A

Môn thi: Vật lý

14



×