Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

S On Thi TNTH HH tong hop

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.8 KB, 6 trang )

ÔN THI KHỐI ĐA DIỆN, KHỐI TRÒN XOAY
KHỐI ĐA DIỆN
I/ Các công thức về khối đa diện
Thể tích khối hộp chữ nhật: V= abc ( a,b,c là 3 kích thước)
Thể tích khối lập phương : V = a
3
(a là cạnh khối lập phương)
Thể tích khôi chóp: V =
Bh
3
1
( B diện tích đáy, h chiều cao)
Thể tích khối lăng trụ: V = Bh ( B diện tích đáy,h chiều cao)
Chú ý:
- Nếu hai khối đa diện đồng dạng theo tỉ số k thì thể tích tương ứng tỉ lệ theo tỉ số k
3

II/ Bài tập:
Bài 1: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, các cạnh bên SA, SB, SC đều tạo với
đáy một góc 60
o
.
a) Tính thể tích của khối chóp S.ABC.
b) Tính khỏang cách từ điểm A đến mp(SBC).
Giải

H
F
E
A
C


B
S
a) Gọi H là hình chiếu của S lên mp(ABC), ta có H là trọng tâm tam giác ABC
AH là hình chiếu của SA lên mp(ABC) nên g(SAH) = 60
o
Ta có: AE =
2
3a
, AH =
3
3a
, HE =
6
3a
SH = AH.tan 60
o
=
a
a
=
3.
3
3
Vậy V
SABC
=
12
3
.
4

3
3
1
32
a
a
a
=
b)Gọi AK là khỏang cách từ A đến mp(SBC)
Ta có: V
SABC
= V
ASBC
=
SBC
SABC
SBC
S
V
AKAKS
3
3
1
=⇒
SE
2
= SH
2
+ HE
2

= a
2
+
6
42
36
42
36
6
6
6
22
2
2
a
SE
aa
a
a
=⇒=+=








S
SBC

=
12
42
6
42
.
2
1
2
aa
a
=
Vậy SK =
42
33
42
12
.
12
3.3
2
3
a
a
a
=
Bài 2: Cho hình chóp tam giác S.ABC có AB = 5a, BC = 6a, CA = 7a. Các mặt bên SAB, SBC, SCA
tạo với đáy một góc 60
o
.Tính thể tích khối chóp SABC.

Giải

60
A
C
B
H
S
F
E
J
Hạ SH
)(ABC

, kẽ HE

AB, HF

BC, HJ

AC suy ra SE

AB, SF

BC, SJ

AC
Ta có
0
60

=∠=∠=∠
SJHSFHSEH


SJHSFHSAH
∆=∆=∆
nên HE =HF = HJ = r
( r là bán kính đường tròn ngọai tiếp
ABC

)
Ta có S
ABC
=
))()(( cpbpapp
−−−
với p =
a
cba
9
2
=
++
Nên S
ABC
=
2
2.3.4.9 a
Mặt khác S
ABC

= p.r
3
62 a
p
S
r
==⇒
Tam giác vuông SHE: SH = r.tan 60
0
=
a
a
223.
3
62
=
Vậy V
SABC
=
32
3822.66
3
1
aaa
=
.
Bài 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, có BC = a. Mặt bên SAC
vuông góc với đáy, các mặt bên còn lại đều tạo với mặt đáy một góc 45
0
.

a) Chứng minh rằng chân đường cao khối chóp trùng với trung điểm cạnh AC.
b) Tính thể tích khối chóp SABC.
Giải
a) Kẽ SH

BC vì mp(SAC)

mp(ABC) nên SH

mp(ABC). Gọi I, J là hình chiếu của H lên AB và
BC

SI

AB, SJ

BC, theo giả thiết
0
45
=∠=∠
SJHSIH

45
I
J
H
A
C
B
S

Ta có:
HJHISHJSHI
=⇒∆=∆
nên BH là đường phân giác của
ABC

, từ đó suy ra H là trung
điểm của AC.
b) Ta có HI = HJ = SH =
2
a
V
SABC
=
12
.
3
1
3
a
SHS
ABC
=
Bài 4: Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ có chiều cao bằng h và góc của hai đường
chéo của hai mặt bên kề nhau phát xuất từ một đỉnh là
α
. Tính thể tích của lăng trụ.
Giải

B'

h
D'
C'
A'
O
B
D
C
A

Gọi x là cạnh của đáy, ta có B’D’ = x
22
'',2 xhADAB
+==
αα
cos'2'2cos'.'.2'''':''
22222
ABABADABADABDBDAB
−=−+=∆

αα
cos)()(cos)(2)(22
2222222222
xhxhxxhxhx
+−+=⇔+−+=⇔

α
α
cos
)cos1(

2
2

=⇔
h
x
.Vậy V = x
2
.h =
α
α
cos
)cos1(
3

h

III.Bài Tập Tự luyện
Bài 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, biết cạnh bên SA vuông góc
với mặt đáy và SA=a
2

a/ Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a
b/ Gọi I là trung điểm của BC . Chứng minh mp(SAI) vuông góc với mp(SBC). Tính thể tích của
khối chóp SAIC theo a .
c/ Gọi M là trung điểm của SB Tính AM theo a
Bài 2:Cho hình chóp tứ giác đều SABCD đỉnh S, độ dài cạnh đáy AB=a và góc SAB=60
o
. Tính thể
tích hình chóp SABCD theo a

Bài 3 : Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a .
a/ Tính thể tích khối LP theo a
b/ Tính thể tích của khối chóp A. A’B’C’D’ theo a .
KHỐI TRÒN XOAY
I/Tóm tắt lý thuyết:
1/Công thức tính diện tích và thể tích khối nón
S
xq
=
R.l.π
với R là bán kính đáy, l là độ dài đường sinh
V=
2
R
ñ
1 1
.cao
đ
3 3
.hs = π
với R là bán kính đáy, h là chiều cao của hình chóp.
2/ Công thức tính diện tích và thể tích khối trụ
S
xq
= 2
R.l.
π
với R là bán kính đáy, l là độ dài đường sinh
V=
2

S .cao R .h
ñđ
= π
với R là bán kính đáy, h là chiều cao của hình trụ.
3/ Công thức tính diện tích và thể tích khối cầu:

3
4
4 V .R
3
= π = π
MC
2
S R
với R là bán kính của hình cầu.
II/ BÀI TẬP:
Bài 1: Cho hình nón đỉnh S có đường sinh là a, góc giữa đường sinh và đáy là
α
.
a) Tính thể tích và diện tích xung quanh của hình nón.
b) Một mặt phẳng hợp với đáy một góc 60
0
và cắt hình nón theo hai đường sinh SA và SB. Tính
diện tích tam giác SAB và khỏang cách từ tâm của đáy hình nón đến mặt phẳng này.
Giải.

a
K
H
O

B
A
S
a) Tính V và S
xq
.

vuông SAO : SO = a.sin
α
, AO = a.cos
α
V =
ααππ
sin.cos..
3
1
..
3
1
232
aSOAO
=
S
xq
=
αππ
cos....
2
aSAAO
=

b) + Tính S
SAB

Kẻ OH
ABSHAB
⊥⇒⊥
, do đó
0
60
=∠
SHO

vuông SOH :
3
sin.2
60sin
0
α
aSO
SH
==
, OH = SO.cot.60 =
3
sin.3
α
a

vuông AOH : AH
2
= AO

2
– OH
2
= a
2
.cos
2

9
sin.3
2
α
α
a

αα
22
sincos3
3
−=⇒
a
AH
Vậy S
SAB
=
3
sincos3sin.2
.
2
1

222
ααα

=
a
SHAB
+ Tính d(O,(SAB))
Kẻ OK
)(SABOKSH
⊥⇒⊥

vuông OKH : OK = OH.sin 60
0
=
2
sin.
2
3
.
3
sin3
αα
aa
=
Bài 2: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a.
a)Tính khỏang cách từ điểm A tới mặt phẳng BCD.
b)Tính khỏang cách giữa hai cạnh đối diện AB và CD.
c) Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
Giải
a)Gọi G là trọng tâm tam giác đều BCD và E = BC ∩ DG , F = CD ∩ BG

H
G
E
F
B
D
C
A

Ta có : BF = DE = AF = a =
2
3a

AGCDABFCD
AFCD
BFCD
⊥⇒⊥⇒





)(
Chứng minh tương tự ta có BC

AG
Vậy AG

(BCD) và AG là khỏang cách từ A đến (BCD).
Ta có: AG

2
= AB
2
– BG
2
= a
2
-
3
2
2
3
3
2
2
2
aa
=








. Vậy AG =
3
6a
b) Gọi H là trung điểm AB . Vì CD

)( ABF

nên CD
HF

. Mặt khác FA = FB nên FH
AB

. Vậy
FH là khỏang cách giữa hai cạnh đối AB và CD.
Ta có HF
2
= AF
2
– AH
2
=
222
3
2
2
2
aaa
=
















. Vậy HF =
2
2a

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×