Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
Viện khkt nông nghiệp miền nam
Báo cáo tổng kết đề tài cấp nhà nớc
Nghiên cứu các giải pháp
Khoa học công nghệ và thị trờng
để phát triển vùng điều nguyên liệu
phục vụ chế biến và xuất khẩu
M số kc 06.11
Chủ nhiệm đề tài: gs, ts . phạm văn biên
6496
04/9/2007
Tp. Hồ chí minh - 2005
BKHCN
VKHKTNNMN
BKHCN
VKHKTNNMN
BKHCN
VKHKTNNMN
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp Miền Nam
121 Nguyễn Bỉnh Khiêm, TP. Hồ Chí Minh
Báo cáo tổng kết khoa học và kỹ thuật Đề tài:
NGHIÊN CỨU CÁC GIẢI PHÁP KHOA HỌC
CÔNG NGHỆ VÀ THỊ TRƯỜNG ĐỂ
PHÁT TRIỂN VÙNG ĐIỀU NGUYÊN LIỆU
PHỤC VỤ CHẾ BIẾN VÀ XUẤT KHẨU
GS.TS. Phạm Văn Biên
TP. Hồ Chí Minh, 11-2005
Bản quyền 2005 thuộc VKHKTNNMN
Đơn xin sao chép toàn bộ hoặc từng phần tài liệu này phải gửi đến Viện trưởng
VKHKTNNMN trừ trường hợp sử dụng với mục đích nghiên cứu
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp Miền Nam
121 Nguyễn Bỉnh Khiêm, TP. Hồ Chí Minh
Báo cáo tổng kết khoa học và kỹ thuật Đề tài:
NGHIÊN CỨU CÁC GIẢI PHÁP KHOA HỌC
CÔNG NGHỆ VÀ THỊ TRƯỜNG ĐỂ
PHÁT TRIỂN VÙNG ĐIỀU NGUYÊN LIỆU
PHỤC VỤ CHẾ BIẾN VÀ XUẤT KHẨU
GS.TS. Phạm Văn Biên
TP. Hồ Chí Minh, 11-2005
Bản thảo viết xong 11/2005
Tài liệu này được chuẩn bị trên cơ sở kết quả thực hiện Đề tài cấp Nhà nước,
mã số KC.06.04 NN
THÀNH VIÊN THAM GIA BIÊN TẬP
BÁO CÁO TỔNG HỢP ĐỀ TÀI
Chủ biên:
GS. TS. PHẠM VĂN BIÊN, Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp Miền Nam.
Thành viên tham gia biên tập:
ThS. NGUYỄN THANH BÌNH, Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp Miền Nam.
ThS. NGUYỄN DUY ĐỨC, Phân Viện Cơ điện Nông nghiệp & Công nghệ sau thu hoạch.
KS. ĐÀO HỮU HIỀN, Viện Khoa học Kỹ thuật Nông lâm nghiệp Tây Nguyên.
KS. HỒ HUY CƯỜNG, Trung tâm Nghiên cứu Nông nghiệp Duyên Hải Nam Trung Bộ.
PGS. TS. TRẦN DOÃN SƠN, Trường Đại học Bách khoa TP. Hồ Chí Minh.
KS. ĐẶNG VĂN TỰ, Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp Miền Nam.
KS. HOÀNG VĂN TÁM, Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp Miền Nam.
KS. LÃ PHẠM LÂN, Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp Miền Nam.
TS. THÁI XUÂN DU, Viện Sinh học Nhiệt đới.
DANH SÁCH CÁC THÀNH VIÊN THAM GIA
THỰC HIỆN ĐỀ TÀI KC.06.04.NN
TT
Họ và tên
Học vị, Chức vụ
Chương, mục
tham gia thực hiện
A
Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp Miền Nam
1
Phạm Văn Biên
GS. TS, chủ nhiệm đề tài Chương 1 - 4
2
Nguyễn Thanh Bình
ThS, cán bộ thực hiện
Chương 3 - phần 1
3
Đặng Văn Tự
KS, cán bộ thực hiện
Chương 3 - phần 1 và 2
4
Đặng Đức Hiền
ThS, cán bộ thực hiện
Chương 3 – phần 2; chương 4
5
Trần Kim Kính
KS, cán bộ thực hiện
Chương 3 – phần 2; chương 4
6
Hà Thị Minh
KTV, cán bộ thực hiện
Chương 3 - phần 1 và 2
7
Đỗ Trung Bình
TS, cán bộ thực hiện
Chương 3 – phần 2
8
Hoàng Văn Tám
KS, cán bộ thực hiện
Chương 3 – phần 2
9
Nguyễn Lương Thiện
KS, cán bộ thực hiện
Chương 3 – phần 2
10
Lã Phạm Lân
KS, cán bộ thực hiện
Chương 3 – phần 2
11
Hoàng Xuân Quang
KS, cán bộ thực hiện
Chương 3 – phần 2
12
Vũ Thị Thanh Hoàn
KS, cán bộ thực hiện
Chương 3 – phần 2
13
Nguyễn Viết Minh
KS, cán bộ thực hiện
Chương 3 – phần 2
14
Nguyễn Mạnh Hùng
KS, cán bộ thực hiện
Chương 3 – phần 2
B
Phân Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ Sau thu hoạch
1
Nguyễn Duy Đức
ThS, cán bộ thực hiện
Chương 3 – phần 1 và 2
2
Lê Quang Hưng
KS, cán bộ thực hiện
Chương 3 – phần 1 và 2
3
Lê Minh Hùng
KS, cán bộ thực hiện
Chương 3 – phần 1 và 2
C
Viện Khoa học Kỹ thuật Nông lâm nghiệp Tây Nguyên
1
Trần Vinh
ThS, cán bộ thực hiện
Chương 3 - phần 1 và 2
2
Đào Hữu Hiền
KS, cán bộ thực hiện
Chương 3 - phần 1 và 2
3
Bùi Văn Khánh
KS, cán bộ thực hiện
Chương 3 - phần 1 và 2
D
Trung tâm Nghiên cứu Nông nghiệp Duyên Hải Nam Trung Bộ
1
Tạ Minh Sơn
PGS. TS, cán bộ thực
Chương 3 - phần 1 và 2
hiện
2
Hồ Huy Cường
KS, cán bộ thực hiện
Chương 3 - phần 1 và 2
3
Hoàng Vinh
KS, cán bộ thực hiện
Chương 3 - phần 1 và 2
4
Lê Thị Tâm Hiền
KS, cán bộ thực hiện
Chương 3 - phần 1 và 2
E
Trường Đại học Bách khoa TP. HCM
1
Trần Doãn Sơn
PGS. TS, cán bộ thực
Chương 3 – phần 3
hiện
F
Viện Sinh học Nhiệt đới
1
Thái Xuân Du
TS, cán bộ thực hiện
Chương 3 – phần 1
2
Nguyễn Thị Quỳnh
TS, cán bộ thực hiện
Chương 3 – phần 1
3
Vũ Ngọc Phượng
KS, cán bộ thực hiện
Chương 3 – phần 1
TÓM TẮT
Diện tích điều năm 2005 là 380 ngàn ha trong đó có 130 ngàn ha trồng mới.
Năng suất bình quân 1,1 tấn/ha. Sản lượng khoảng 400 ngàn tấn. Kim ngạch xuất khẩu
đạt 420 triệu USD. Theo chỉ đạo của Bộ NN&PTNT phấn đấu đến năm 2010 đưa diện
tích điều lên 450 đến 500 ngàn ha. Năng suất bình quân 1,5 tấn/ha (vùng thâm canh
2,0 tấn/ha). Sản lượng đạt 650 đến 700 ngàn tấn, sản lượng nhân 170 ngàn tấn và kim
ngạch xuất khẩu đạt 650 đến 700 triệu USD.
Để nâng cao hiệu quả kinh tế của ngành điều và đạt được các chỉ tiêu trên biện
pháp cấp thiết, căn bản, có hiệu quả cao là tiếp tục nghiên cứu và ứng dụng các giải
pháp khoa học công nghệ mới vào sản xuất. Phần lớn điều được trồng ở những vùng
đất xấu: đất xám bạc màu, đất bị laterit hóa, đất cát ven biển, hơn nữa nông dân trồng
điều thường nghèo nên việc bón phân chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh cho cây điều
không được quan tâm và đầu tư đúng mức. Trong khi đó hầu hết các công trình nghiên
cứu từ trước đến nay mới tập trung vào chọn tạo và phát triển giống. Gần đây một số
sách viết về cây điều thường ở dạng tài liệu hướng dẫn kỹ thuật chủ yếu dựa trên kinh
nghiệm hay các tài liệu nước ngoài do đó chưa thực sự phù hợp với điều kiện sản xuất
nước ta.
Mục tiêu của đề tài xây dựng vùng nguyên liệu điều theo hướng thâm canh, có
năng suất cao, ổn định và chất lượng tốt để hạ giá thành sản phẩm. Đa dạng hóa các
sản phẩm chế biến từ hạt điều và quả điều (nhân, bánh kẹo, rượu vang), nhằm nâng
cao hiệu quả kinh tế của sản xuất và chế biến điều.
Với bốn giải pháp khoa học công nghệ: giải pháp giống, kỹ thuật canh tác, công
nghệ chế biến và thị trường. Xác định được 5 giống điều có năng suất cao và chất
lượng tốt: PN1, LG1, MH4/5, MH5/4 và TL 2/11 thích nghi với vùng Đông Nam Bộ.
Hai giống điều ĐDH67-15 và ĐDH07 thích nghi cho vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ
và hai dòng ES-04 và BĐ-01 có nhiều triển vọng trong sản xuất điều ở Tây Nguyên.
Kết hợp với dự án trồng điều của Binh đoàn 16, đề tài đã xây dựng mô hình và mở
rộng vùng điều nguyên liệu tập trung khoảng 13.000ha tại Ea Súp, Đăk Lăk. Hoàn
thiện quy trình kỹ thuật sản xuất giống điều bằng phương pháp ghép qua việc xác định
tuổi gốc ghép và loại chồi ghép thích hợp. Việc sử dụng chất điều hoà sinh trưởng và
phân bón lá trên cây điều làm tăng số lượng hoa lưỡng tính, số lượng chồi ra bông, số
i
lượng hoa lưỡng tính, số quả thu hoạch dẫn đến làm tăng năng suất điều từ 39,4% –
123,0%. Một quy trình kỹ thuật sử dụng chất điều hoà sinh trưởng và phân bón lá trên
cây điều đã được xây dựng và khuyến cáo cho nông dân áp dụng. Các quy trình bón
phân cân đối cho điều thời kỳ kiến thiết cơ bản và thời kỳ kinh doanh cũng đã được
xây dựng cụ thể cho từng năm tuổi trên các loại đất khác nhau. Đề tài đã xác định bọ
xít muỗi là loại sâu gây hại nặng nhất. Bệnh thán thư do Gloeosporium sp. và
Colletotrichum gloeosporioides là bệnh quan trọng nhất. Trong đó nấm Gloeosporium
sp. là tác nhân chính gây nên bệnh thán thư trên điều. Các yếu tố khí hậu và kỹ thuật
canh tác ảnh hưởng đến sự phá hoại của bọ xít muỗi và bệnh thán thư như lượng mưa,
độ tuổi vườn điều, mật độ trồng cũng đã được xác định. Việc trồng xen ngô lai, đậu
xanh và đậu phộng trong vườn điều trong thời kỳ kiến thiết cơ bản có tác dụng tốt đối
với sinh trưởng của cây điều, tăng độ phì của đất và tăng hiệu quả kinh tế vườn điều.
Việc tưới nước bổ sung cho điều làm giảm các đợt ra bông, tăng mật số chồi bông, số
quả thu hoạch, tăng trọng lượng hạt, tỷ lệ nhân và tăng năng suất 9,8 – 96,3%.Thời
điểm tưới nước bổ sung cho điều thích hợp là khi cây ra hoa trên 30% và ngưng tưới
khi đã thu hoạch 70% số quả trên cây. Chu kỳ tưới nước là 20 ngày/lần. Số lần tưới bổ
sung cho vườn điều là 3 lần trên đất đỏ và 4 lần trên đất xám. Lượng nước tưới bổ
sung cho điều tăng theo tuổi cây. Vườn điều 3 - 7 năm tuổi tưới 200 lít/cây. Vườn điều
10 năm tuổi tưới 300 lít/cây. Các quy trình công nghệ chế biến các sản phẩm từ thịt
quả điều và nhân điều đã được nghiên cứu và hoàn thiện. Các sản phẩm nghiên cứu
đạt được bao gồm: nước quả điều, xirô điều, rượu vang điều, kẹo điều bọc mè, kẹo
thanh nhân điều, điều rang muối và bơ điều. Các mô hình sản xuất cũng đã được xây
dựng và đề xuất áp dụng vào thực tế sản xuất. Quy trình công nghệ chế biến hạt điều
bằng công nghệ hấp hơi nước bão hoà đã được nghiên cứu và xây dựng. Nhiệt độ hợp
lý của công nghệ hấp hạt điều bằng hơi nước bão hoà từ 110 0C – 1200C; thời gian
hấp phụ thuộc độ ẩm nguyên liệu, dao động khoảng từ 10 phút đến 30 phút.
Bước đầu nông dân trồng điều đã thay đổi được tập quán canh tác từ thuần túy
đơn giản coi điều là cây rừng, không chú ý khâu đầu tư, thâm canh sang hình thức
canh tác mới trồng trọt có đầu tư thâm canh để tăng năng suất và cho lợi nhuận cao
bình quân 5.976.600 đ/ha. Kết quả điều tra còn cho thấy trong các giải pháp ưu tiên để
phát triển điều thì giải pháp về giống là quan trọng nhất để tăng năng suất điều, kế đến
ii
là giải pháp về bảo vệ thực vật để giảm thiểu tổn thất do sâu bệnh và nâng cao năng
suất. Về mức độ đầu tư cho điều so với một số cây lâu năm khác như cà phê, cây ăn
trái còn thấp, bình quân 4.428.00 đ/ha. Trong các khâu kỹ thuật thâm canh thì các hộ
đã chuyển dịch mạnh mẽ cơ cấu giống bằng trồng các giống điều cao sản được Nhà
nước công nhận và đưa vào khu vực hóa. Bên cạnh đó cần chú ý bón phân gốc và sử
dụng phân bón lá, các chế phẩm điều hòa sinh trưởng, kích thích ra hoa, đậu trái và
chống rụng trái để nâng cao năng suất điều.
Xuất khẩu điều của Việt Nam ngày càng tăng, thị trường và giá cả trong kinh
doanh điều cần ổn định. Người trồng điều và doanh nghiệp chế biến đều có lợi nhuận.
Lợi nhuận của ngành hàng điều và sự phân bổ lợi nhuận giữa các tác nhân tham gia
ngành hàng điều hợp lý. Ngành hàng điều có lợi thế so sánh (hệ số DRC = 0,379), tức
là ngành điều đã đem về ngoại tệ cho quốc gia một cách hiệu quả. Và trong tương lai
ngành điều vẫn duy trì được lợi thế so sánh của mình. Các chính sách của chính phủ
hầu như không bảo hộ ngành điều (các hệ số NPC, EPC nhỏ hơn 1), tức là ngành hàng
điều thực sự có hiệu quả.
iii
MỤC LỤC
Chương
Tiêu đề
Trang
DANH SÁCH CÁC THÀNH VIÊN THAM GIA THỰC HIỆN
1
2
i
MỤC LỤC
iv
DANH SÁCH BẢNG
viii
DANH SÁCH HÌNH
xxii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ VIẾT TẮT
xxv
MỞ ĐẦU
1
MỤC TIÊU CỦA ĐỀ TÀI
2
TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU CÂY ĐIỀU
1.1
TRONG NƯỚC
4
1.2
NGOÀI NƯỚC
10
HIỆN TRẠNG SẢN XUẤT VÀ CHẾ BIẾN ĐIỀU Ở VIỆT NAM
2.1
SƠ LƯỢC VỀ CÂY ĐIỀU
16
2.2
ĐIỀU KIỆN SINH THÁI CÂY ĐIỀU
17
2.2.1
Vùng phân bố
17
2.2.2
Điều kiện khí hậu
18
2.2.3
Điều kiện đất đai
18
2.3
3
TÓM TẮT
HIỆN TRẠNG SẢN XUẤT VÀ CHẾ BIẾN ĐIỀU
18
2.3.1
Phân bố, diện tích và sản lượng điều tại Việt Nam
18
2.3.2
Kỹ thuật canh tác
19
2.3.3
Công nghệ chế biến điều
21
GIẢI PHÁP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ THỊ TRƯỜNG
Phần 1
GIẢI PHÁP GIỐNG
1.1
Xác định cơ cấu giống thích hợp cho từng vùng sinh
23
thái và phổ biến các giống điều cao sản vào sản xuất
1.1.1
Nội dung
23
1.1.2
Vật liệu và phương pháp
23
1.1.3
Kết quả và thảo luận
25
iv
1.2
Nghiên cứu kỹ thuật nhân giống in vitro cây điều
50
1.2.1
Nội dung
50
1.2.2
Vật liệu và phương pháp
51
1.2.3
Kết quả và thảo luận
51
Xây dựng quy trình kỹ thuật sản xuất giống điều ghép
55
1.3.1
Nội dung
55
1.3.2
Vật liệu và phương pháp
55
1.3.3
Kết quả và thảo luận
57
1.3
Phần 2
GIẢI PHÁP KỸ THUẬT CANH TÁC
2.1
Sử dụng chất điều hòa sinh trưởng và phân bón lá để 64
điều chỉnh quá trình ra hoa, tăng cường khả năng đậu
quả và gia tăng năng suất điều trong điều kiện thời tiết
bất lợi.
2.1.1
Nội dung
64
2.1.2
Vật liệu, phương pháp
65
2.1.3
Kết quả và thảo luận
69
Nghiên cứu xác định mật độ trồng thích hợp ở vùng
97
2.2
Duyên Hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên
2.2.1
Nội dung
97
2.2.2
Vật liệu và phương pháp
98
2.2.3
Kết quả và thảo luận
99
2.3
Nghiên cứu xây dựng quy trình kỹ thuật bón phân cho
104
cây điều
2.3.1
Nội dung nghiên cứu
104
2.3.2
Vật liệu và phương pháp
107
2.3.3
Chỉ tiêu theo dõi
109
2.3.4
Kết quả và thảo luận
110
Nghiên cứu xây dựng quy trình kỹ thuật phòng trừ sâu
130
2.4
bệnh hại điều
2.4.1
Nội dung
130
2.4.2
Vật liệu và phương pháp
130
2.4.3
Kết quả và thảo luận
136
v
2.5
Quy trình kỹ thuật trồng xen trong vườn điều
167
2.5.1
Nội dung
167
2.5.2
Vật liệu và phương pháp
168
2.5.3
Kết quả và thảo luận
169
Nghiên cứu quy trình kỹ thuật tưới nước bổ sung cho
176
2.6
cây điều trong giai đoạn kinh doanh
Phần 3
2.6.1
Nội dung
176
2.6.2
Vật liệu
176
2.6.3
Phương pháp
177
2.6.4
Kết quả và thảo luận
179
GIẢI PHÁP CHẾ BIẾN
3.1
Nghiên cứu quy trình công nghệ chế biến các sản
202
phẩm từ quả điều
3.1.1
Nội dung
202
3.1.2
Vật liệu và phương pháp
202
3.1.3
Kết quả và thảo luận
203
Nghiên cứu quy trình công nghệ chế biến các sản
249
3.2
phẩm từ nhân điều
3.2.1
Mục tiêu
249
3.2.2
Nội dung
249
3.2.3
Nguyên vật liệu, thiết bị và phương pháp nghiên cứu
249
3.2.4
Kết quả nghiên cứu và thảo luận
262
Nghiên cứu quy trình công nghệ chế biến hạt điều
299
3.3
bằng phương pháp hấp hơi nước bão hòa
Phần 4
3.3.1
Nội dung
300
3.3.2
Vật liệu và phương pháp
300
3.3.3
Kết quả và thảo luận
302
GIẢI PHÁP KINH TẾ THỊ TRƯỜNG
4.1
Nội dung
329
4.2
Phương pháp
329
vi
4.3
4
Kết quả thảo luận
330
4.3.1
Tình hình sản xuất điều của Việt Nam thời gian qua
330
4.3.2
Tình hình xuất khẩu điều của Việt Nam thời gian qua
339
4.3.3
Phân tích ngành hàng điều
345
4.3.4
Ma trận phân tích chính sách trong ngành điều
352
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ
4.1
Kết luận
358
4.1.1
Về giải pháp giống
358
4.1.2
Về giải pháp kỹ thuật canh tác
360
4.1.3
Về giải pháp công nghệ chế biến
365
4.1.4
Về giải pháp kinh tế thị trường
365
Đề nghị
366
4.2.1
Giải pháp về giống
366
4.2.2
Giải pháp chế biến
366
4.2.3
Giải pháp thị trường
367
4.2.4
Đề nghị chung
367
4.2
TÀI LIỆU THAM KHẢO
368
PHỤ LỤC 1
378
PHỤ LỤC 2
384
vii
DANH SÁCH BẢNG
Bảng
Tiêu đề
Trang
2.1
Sản xuất và xuất khẩu hạt điều và nhân điều của Việt Nam
22
3.1.1
Năng suất hạt của năm giống điều có triển vọng trồng tại Trảng
26
Bom, Đồng Nai vào 7/2001
3.1.2
Chất lượng hạt của năm giống điều có triển vọng tại Trảng Bom,
27
Đồng Nai trồng vào 7/2001
3.1.3
Một số đặc tính nông học của các giống điều có triển vọng trồng tại
28
E737, Ea Súp, Đăk Lăk (8/2003-2/2005)
3.1.4
Một số đặc tính nông học của các giống điều có triển vọng trồng tại
28
E739, Ea Súp, Đăk Lăk (8/2003-2/2005)
3.1.5
Các lớp tập huấn kỹ thuật năm 2001-2005
29
3.1.6
Kết quả xây dựng mô hình thâm canh và các thí nghiệm xác định cơ
30
cấu giống tại Đăk Lăk, năm 2003
3.1.7
Kết quả áp dụng mở rộng vùng nguyên liệu của Binh đoàn 16 từ
30
năm 2002-2004
3.1.8
Tình hình sinh trưởng và phát triển của vườn cây tại Ea Súp, Đăk
30
Lăk
3.1.9
Tình hình sinh trưởng của các dòng điều triển vọng sau 42 tháng
32
trồng trên đất cát đỏ ven biển Ninh Thuận và đất cát xám bạc màu
Bình Định.
3.1.10
Các yếu tố cấu thành năng suất của các dòng điều triển vọng trong
34
thí nghiệm sau 42 tháng trồng trên đất cát đỏ và đất cát xám bạc
màu.
3.1.11
Năng suất của các dòng điều trong thí nghiệm sau 30 tháng trồng
35
3.1.12
Năng suất của các dòng điều trong thí nghiệm sau 42 tháng trồng
37
3.1.13
Chất lượng hạt của các dòng điều triển vọng thí nghiệm
38
3.1.14
Sinh trưởng của cây điều trong mô hình tại Quảng Ngãi
39
3.1.15
Các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất của cây điều trong mô
39
hình tại Quảng Ngãi
viii
3.1.16
Năng suất điều của các mô hình thâm canh điều tại Quảng Ngãi
39
3.1.17
Sinh trưởng và hình thái của 5 dòng điều sau 28 tháng trồng tại Ea
41
Súp
3.1.18
Sinh trưởng và hình thái của 5 dòng điều sau 28 tháng trồng tại
41
Krông Bông
3.1.19
Sinh trưởng và hình thái của 5 dòng điều sau 28 tháng trồng tại Viện
42
KHKT NLN Tây Nguyên
3.1.20
Kích cỡ hạt, tỷ lệ nhân và năng suất bói của 5 dòng điều
44
3.1.21
Diện tích, sản lượng điều năm 2003
45
3.1.22
Hàm lượng dinh dưỡng trong đất trước và sau thí nghiệm
45
3.1.23
Thành phần lý tính đất trước và sau thí nghiệm
45
3.1.24
Thời gian, mật độ và khoảng cách trồng trước và sau thí nghiệm
46
3.1.25
Sinh trưởng vườn cây trước và sau thí nghiệm
46
3.1.26
Tỷ lệ bệnh sau 2 năm thí nghiệm
47
3.1.27
Thành phần sâu, bệnh gây hại
47
3.1.28
Năng suất trung bình (2 vụ) sau 3 năm cải tạo
48
3.1.29
Chất lượng hạt sau 3 năm cải tạo
49
3.1.30
Hiệu quả kinh tế sau 3 năm cải tạo (1000 đồng)
49
3.1.31
Ảnh hưởng của các chất chống nâu lên tỷ lệ sống sót của mẫu sau
52
khi khử trùng
3.1.32
Ảnh hưởng của TDZ lên sự hình thành và phát triển chồi ở cây điều
53
3.1.33
Ảnh hưởng của tổ hợp BA & Kinetin lên sự phát triển chồi
53
3.1.34
Ảnh hưởng của IBA và NAA lên sự ra rễ cây điều
54
3.1.35
Đặc tính sinh trưởng của các giống gốc ghép trong thí nghiệm.
57
3.1.36
Ảnh hưởng của gốc ghép và giống ghép đến thời gian bật chồi, tỷ lệ
58
ghép sống, tỷ lệ ghép xuất vườn và chiều cao cây giống
3.1.37
Ảnh hưởng của giống ghép và chồi ghép đến thời gian bật chồi, tỷ lệ
60
ghép sống, tỷ lệ cây ghép xuất vườn và chiều cao cây giống.
3.1.38
Tỷ lệ sống của các công thức sau 30, 45 và 60 ngày ghép
61
3.1.39
Tỷ lệ bật chồi của các công thức sau 30, 45 và 60 ngày ghép
62
3.1.40
Sinh trưởng đường kính của cây ghép (cm)
62
ix
3.1.41
Sinh trưởng về chiều cao chồi mới của cây ghép (cm)
63
3.2.42
Đặc tính lý, hoá học đất thí nghiệm phân bón lá
69
3.2.43
Kết quả phân tích lá trước khi tiến hành thí nghiệm
70
3.2.44
Kết quả phân tích lá sau khi làm thí nghiệm
70
3.2.45
Ảnh hưởng của phân bón lá đến một số đặc trưng sinh trưởng của
71
vườn điều thí nghiệm tại Bầu Cạn – Long Thành, vụ điều 2004 và
2005
3.2.46
Một số chỉ tiêu về quá trình ra hoa ở vườn điều thí nghiệm phân bón
71
lá tại Bầu Cạn – Long Thành, vụ điều 2004 và 2005
3.2.47
Ảnh hưởng của phân bón lá đến sự ra hoa và đậu quả ở vườn điều
72
thí nghiệm tại Bầu Cạn – Long Thành, vụ điều 2004 và 2005
3.2.48
Một số yếu tố cấu thành năng suất và năng suất vườn điều tại Bầu
73
Cạn – Long Thành, vụ điều 2004 và 2005
3.2.49
Hiệu quả kinh tế của việc sử dụng phân bón lá phun cho điều ở thí
75
nghiệm phân bón lá
3.2.50
Đặc tính lý, hoá học đất thí nghiệm chất điều hòa sinh trưởng tại
76
Long Phước, Đồng Nai (thí nghiệm 1)
3.2.51
Kết quả phân tích lá trước khi tiến hành thí nghiệm chất điều hòa
76
sinh trưởng
3.2.52
Kết quả phân tích lá sau khi tiến hành thí nghiệm chất điều hòa sinh
77
trưởng
3.2.53
Ảnh hưởng của chất điều hòa sinh trưởng đến đặc trưng sinh trưởng
77
của vườn điều thí nghiệm tại Long Phước, Long Thành vụ điều
2004-2005
3.2.54
Ảnh hưởng của chất điều hòa sinh trưởng đến quá trình ra hoa ở
78
vườn điều thí nghiệm tại Long Phước – Long Thành, vụ điều 2004
và 2005
3.2.55
Một số chỉ tiêu về ra hoa và đậu quả ở vườn điều thí nghiệm tại
79
Long Phước – Long Thành, vụ điều 2004 và 2005
3.2.56
Kết quả trắc nghiệm phân hạng về năng suất của yếu tố A (chất ĐHST)
79
và yếu tố B (các ngưỡng nồng độ chất ĐHST) trong thí nghiệm 2
x
3.2.57
Ảnh hưởng của chất điều hòa sinh trưởng đến một số yếu tố cấu
80
thành năng suất và năng suất điều thí nghiệm tại Long Phước –
Long Thành, vụ điều 2004 và 2005
3.1.58
Hiệu quả kinh tế của việc sử dụng chất điều hòa sinh trưởng phun
83
cho điều ở thí nghiệm chất ĐHST (tính trên 1ha)
3.2.59
Đặc tính lý, hoá học đất thí nghiệm phun kết hợp chất ĐHST và
83
phân bón lá (thí nghiệm 3)
3.2.60
Kết quả phân tích lá trước khi tiến hành thí nghiệm
84
3.2.61
Kết quả phân tích lá sau khi tiến hành thí nghiệm
85
3.2.62
Ảnh hưởng của phun kết hợp chất điều hòa sinh trưởng và phân bón
85
lá đến một số đặc trưng sinh trưởng của vườn điều tại Long PhướcLong Thành, vụ điều 2004 và 2005
3.2.63
Ảnh hưởng của phun kết hợp chất điều hòa sinh trưởng và phân bón
86
lá đến quá trình ra hoa ở vườn điều thí nghiệm 3
3.2.64
Một số chỉ tiêu về ra hoa và đậu quả ở vườn điều phun kết hợp chất
87
ĐHST và phân bón lá tại Long Phước – Long Thành, vụ điều 2004
và 2005
3.2.65
Một số yếu tố cấu thành năng suất và năng suất vườn điều thí
88
nghiệm phun kết hợp chất ĐHST và phân bón lá tại Long Phước –
Long Thành, vụ điều 2004 và 2005
3.2.66
Kết quả trắc nghiệm phân hạng về năng suất của yếu tố A (chất
89
ĐHST) và yếu tố B (phân bón lá) trong thí nghiệm 3
3.2.67
Trắc nghiệm phân hạng và so sánh giá trị trung bình giữa các yếu tố
89
chất ĐHST và phân bón lá trong thí nghiệm (tính bằng kg/ha)
3.2.68
Hiệu quả kinh tế của việc sử dụng chất điều hòa sinh trưởng và phân
92
bón lá phun cho điều ở thí nghiệm phun kết hợp (tính trên 1ha)
3.2.69
Ảnh hưởng của các chế phẩm KTST đến sinh trưởng của cây điều
94
sau 42 tháng trồng trên đất xám bạc màu.
3.2.70
Ảnh hưởng của các chế phẩm KTST khác nhau đến các yếu tố cấu
95
thành năng suất của vườn điều sau 42 tháng trồng.
3.2.71
Năng suất của vườn điều khi tác động bằng các chế phẩm KTST khác nhau.
95
xi
3.2.72
Hàm lượng dinh dưỡng trong đất trước thí nghiệm
99
3.2.73
Sinh trưởng vườn cây sau 12 và 24 tháng trồng
100
3.2.74
Tỷ lệ sâu, bệnh sau 24 tháng trồng
100
3.2.75
Chất lượng và năng suất hạt điều sau 3 năm trồng
101
3.2.76
Sinh trưởng vườn điều sau 12 tháng
101
3.2.77
Ảnh hưởng của mật độ khác nhau đến sinh trưởng của cây điều sau
103
trồng 30 tháng
3.2.78 Ảnh hưởng của mật độ trồng khác nhau đến năng suất và các yếu tố
103
cấu thành năng suất của vườn điều 30 tháng tuổi
3.2.79
Ảnh hưởng của các loại phân hữu cơ đến phát triển chiều cao cây
110
điều trên đất xám (2002-2004)
3.2.80
Ảnh hưởng của các loại phân hữu cơ đến tốc độ tăng chiều cao cây
111
điều trên đất xám (2002-2004).
3.2.81
Ảnh hưởng của các loại phân hữu cơ đến phát triển đường kính gốc
111
cây điều trên đất xám (2002 – 2004)
3.2.82
Ảnh hưởng của các loại phân hữu cơ đến tốc độ tăng đường kính
112
gốc cây điều trên đất xám (2002 – 2004)
3.2.83
Ảnh hưởng của các công thức phân khoáng đến phát triển chiều cao
114
cây điều trên đất xám (2002 – 2004)
3.2.84
Ảnh hưởng của các loại phân hữu cơ đến tốc độ tăng chiều cao cây
114
điều trên đất xám (2002 – 2004)
3.2.85
Ảnh hưởng của các công thức phân khoáng đến phát triển đường
115
kính gốc cây điều trên đất xám (2002 – 2004)
3.2.86
Ảnh hưởng của các công thức phân khoáng đến tốc độ tăng đường
116
kính gốc cây điều trên đất xám (2002 – 2004)
3.2.87
Ảnh hưởng của các công thức bón phối hợp hữu cơ, vô cơ tới năng
117
suất và trọng lượng hạt điều trên đất đỏ Long Khánh, Đồng Nai
(2003 – 2004)
3.2.88
Ảnh hưởng của các công thức bón phối hợp hữu cơ và vô cơ tới
118
năng suất và trọng lượng hạt điều trên đất đỏ Long Khánh, Đồng
Nai (Trung bình 2 năm)
xii
3.2.89
Ảnh hưởng của một số loại phân bón lá và chất điều hòa sinh trưởng tới
119
năng suất và trọng lượng hạt điều trên đất đỏ Long Khánh, Đồng Nai
(2003 – 2004)
3.2.90
Ảnh hưởng của một số loại phân bón lá và chất điều hòa sinh trưởng tới
119
năng suất và trọng lượng hạt điều trên đất đỏ Long Khánh, Đồng Nai
(TB 2 năm)
3.2.91
Năng suất và hiệu quả kinh tế khi sử dụng các loại phân bón hữu cơ cho
120
cây điều kinh doanh trên đất đỏ (Trung bình 2 năm: 2003 – 2004)
3.2.92
Năng suất và hiệu quả kinh tế khi sử dụng các loại phân bón lá cho cây
121
điều kinh doanh trên đất đỏ (Trung bình 2 năm: 2003 – 2004)
3.2.93
Hàm lượng dinh dưỡng trong đất trước và sau thí nghiệm
123
3.2.94
Sinh trưởng vườn điều sau 24 và 36 tháng trồng
123
3.2.95
Tỷ lệ sâu, bệnh hại
124
3.2.96
Chất lượng và năng suất hạt điều sau 4 năm trồng
125
3.2.97
Hàm lượng dinh dưỡng trong đất trước thí nghiệm
125
3.2.98
Sinh trưởng vườn điều sau 12 tháng
125
3.2.99
Ảnh hưởng của tỷ lệ N:P2O5:K2O đến sinh trưởng của cây điều sau 42
127
tháng trồng
3.2.100
Ảnh hưởng của tỷ lệ phân bón N:P2O5:K2O khác nhau đến Các yếu tố
128
cấu thành năng suất cây điều sau 42 tháng trồng.
3.2.101 n Ảnh hưởng của tỷ lệ phân bón N:P2O5:K2O khác nhau đến năng suất hạt
129
điều.
3.2.102
Tập quán bón phân cho cây điều An Viễn,Trảng Bom, Đồng Nai 2003
137
3.2.103
Tỷ lệ nông dân áp dụng phân hoá học tại An Viễn, Trảng Bom, Đồng Nai
137
3.2.104
Tập quán tưới nước cho cây điều, An Viễn, Trảng Bom, Đồng Nai.
138
3.2.105
Nhận thức của nông dân về biện pháp cắt tỉa cành cho điều, An Viễn,
138
Đồng Nai
3.2.106
139
Tập quán sử dụng thuốc bảo vệ thực vật trên điều, An Viễn, Trảng
Bom, Đồng Nai.
3.2.107
Nhận thức nông dân về bệnh thán thư hại điều, An Viễn, Trảng Bom, Đồng Nai.
140
xiii
3.2.108
3.2.109
Thành phần sâu hại chính trên cây điều
140
Thành phần các loài ong ký sinh trên vườn điều tại An Viễn, Trảng
141
Bom, Đồng Nai.
3.2.110
Thành phần các loài thiên địch ăn mồi trên điều, An Viễn - Đồng nai,
141
2003-2004
3.2.111
Hiệu lực phòng trừ bọ xít muỗi của thuốc hoá học tại An Viễn - Đồng
149
Nai, 2004
3.2.112
Hiệu lực phòng trừ bọ xít muỗi của thuốc sinh học tại An Viễn - Đồng
150
Nai, 2004
3.2.113
Thành phần bệnh hại trên cây điều.
150
3.2.114
Tỷ lệ (%) xuất hiện của tác nhân gây bệnh thán thư hại điều trên các bộ
153
phận bị hại.
3.2.115
Ảnh hưởng của biện pháp vệ sinh đồng ruộng đến bệnh thán thư, An
158
Viễn, Đồng Nai, 2003.
3.2.116
Ảnh hưởng của thuốc trừ bệnh tăng trưởng nấm thán thư trên môi
159
truờng PDA trong phòng thí nghiệm.
3.2.117
Hiệu lực phòng trừ của thuốc nấm đến bệnh thán thư trên môi trường
159
PDA.
3.2.118
Ảnh hưởng của thuốc trừ bệnh đến mức độ hại bệnh thán thư ngoài
160
đồng ruộng, An Viễn, Trảng Bom, Đồng Nai, 2003.
3.2.119
Ảnh hưởng của thời điểm phun đến bệnh thán thư hại điều, An Viễn,
160
Trảng Bom, Đồng Nai, 2003
3.2.120
Mức độ hại của bệnh thán thư ở các giai đoạn sinh trưởng, An Viễn
161
Thống Nhất, Đồng Nai, 2004
3.2.121
Tập quán sử dụng thuốc hoá học
164
3.2.122
Các loại sâu bệnh hại chủ yếu
164
3.2.123
Ảnh hưởng của thuốc đến tỷ lệ cây bị bọ xít muỗi gây hại (%)
165
3.2.124
Mức độ tăng tỷ lệ cây bị hại trước và sau xử lý (%)
165
3.2.125
Ảnh hưởng của các loại thuốc đến tỷ lệ chồi và chùm bông bị hại (%)
165
3.2.126
Hiệu lực của các loại thuốc hóa học đưa vào thí nghiệm (%)
166
3.2.127
Hàm lượng dinh dưỡng trong đất trước và sau thí nghiệm
169
xiv
3.2.128
Sinh trưởng vườn điều ở các công thức trồng xen
170
3.2.129
Chất lượng và năng suất hạt điều ở công thức trồng thuần và trồng xen
171
3.2.130
Năng suất và lợi nhuận của các công thức trồng xen trên 1 ha điều
172
3.2.131
Hiệu quả kinh tế của các công thức trồng xen tính cho 1 ha điều (tính
173
trung bình 2 vụ trồng xen)
3.2.132
Sinh trưởng của cây điều sau 30 tháng trồng ở các công thức trồng xen.
174
3.1.133
Các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất của cây điều sau 30 tháng
175
trồng ở các công thức trồng xen.
3.2.134
Kết quả theo dõi ẩm độ đất và tình hình cây ra bông sau khi mùa mưa
179
kết thúc 20 ngày cho đến khi cây điều ra bông > 30%
3.2.135
Số đợt ra bông, mật số chồi bông và tình hình sâu bệnh của vườn điều
181
trong thí nghiệm chu kỳ tưới nước tại Long Thành, Đồng Nai 20022003
3.2.136
Ngày kết thúc thu hoạch, tỷ lệ chồi ra bông và trái cho thu hoạch của
182
vườn điều trong thí nghiệm chu kỳ tưới nước tại Long Thành, Đồng Nai
2002-2003
3.2.137
3.2.138
182
Kích cỡ hạt, tỷ lệ nhân, năng suất và mức độ tăng năng suất của vườn
điều trong thí nghiệm chu kỳ tưới nước tại Long Thành, Đồng Nai năm
2002-2003
Số đợt ra bông, mật số chồi bông và tình hình sâu bệnh của vườn điều
184
trong thí nghiệm lượng nước tưới tại Long Thành, Đồng Nai 2002-2003
3.2.139
Ngày kết thúc thu hoạch, tỷ lệ chồi ra bông và trái thu hoạch trong thí
185
nghiệm lượng nước tưới tại Long Thành, Đồng Nai năm 2002-2003
3.2.140
Kích cỡ hạt, tỷ lệ nhân, năng suất và mức độ tăng năng suất hạt của
186
vườn điều trong thí nghiệm lượng nước tưới tại Long Thành, Đồng Nai
2002-2003
3.2.141
Số đợt ra bông, mật số chồi bông và tình hình sâu bệnh của vườn điều
187
trong thí nghiệm tưới nước trên đất xám tại Long Thành, Đồng Nai năm
2003-2004
3.2.142
Ngày kết thúc thu hoạch, tỷ lệ chồi ra bông và trái thu hoạch của vườn điều trong
188
thí nghiệm tưới nước trên đất xám tại Long Thành, Đồng Nai năm 2003-2004
xv
3.2.143
Kích cỡ hạt, tỷ lệ nhân, năng suất và mức độ tăng năng suất hạt của
189
vườn điều trong thí nghiệm tưới nước trên đất xám tại Long Thành,
Đồng Nai năm 2003-2004
3.2.144
Số đợt ra bông, mật số chồi bông và tình hình sâu bệnh của vườn điều
190
trong thí nghiệm tưới nước trên đất đỏ bazan tại Long Thành, Đồng Nai
năm 2003-2004
3.2.145
Số đợt ra bông, mật số chồi bông và tình hình sâu bệnh của vườn điều
191
trong thí nghiệm tưới nước trên đất đỏ bazan tại Long Thành, Đồng Nai
2003-2004
3.2.146
Trọng lượng hạt, tỷ lệ nhân, năng suất và mức độ tăng năng suất của
192
vườn điều trong thí nghiệm tưới nước trên đất đỏ bazan tại Long Thành,
Đồng Nai 2003-2004
3.2.147
Số đợt ra bông, mật số chồi bông và tình hình sâu bệnh của vườn điều
193
trong thí nghiệm tưới nước bổ sung cho điều 3, 7 và 10 năm tuổi trên
đất xám Long Thành, Đồng Nai năm 2003-2004
3.2.148
Tỷ lệ chồi ra bông, và trái thu hoạch của vườn điều trong thí nghiệm
193
tưới nước bổ sung điều 3,7 và 10 năm tuổi trên đất xám tại Long Thành,
Đồng Nai năm 2003-2004
3.2.149
194
Năng suất và mức độ tăng năng suất hạt trong thí nghiệm tưới nước bổ
sung cho điều 3,7 và 10 năm tuổi trên đất xám tại Long Thành, Đồng
Nai năm 2003-2004
3.2.150
Trọng lượng hạt và tỷ lệ nhân của vườn điều trong thí nghiệm tưới nước
195
bổ sung ở điều 3,7 và 10 năm tuổi trên đất xám tại Long Thành, Đồng
Nai 2003-2004
3.2.151
Số giờ máy tưới nước cho điều thí nghiệm trên đất xám và đất đỏ bazan
196
3.2.152
Số giờ máy tưới nước cho điều thí nghiệm trên đất xám và đất đỏ bazan
196
3.2.153
Số giờ máy tưới nước cho điều thí nghiệm trên đất xám và đất đỏ bazan
197
3.2.154
Hiệu quả kinh tế thí nghiệm tưới nước bổ sung cho điều
198
3.2.155
Hiệu quả kinh tế thí nghiệm tưới nước cho điều
199
3.2.156
Hiệu quả kinh tế thí nghiệm tưới nước cho điều
200
3.3.157
Đặc tính lý học quả điều tại Đăk Lăk
204
xvi
3.3.158
Đặc tính lý học quả điều tại Đồng Nai
204
3.3.159
Đặc tính hoá học quả điều tại Đăk Lăk
204
3.3.160
Đặc tính hoá học quả điều tại Đồng Nai
205
3.3.161
Ảnh hưởng của nồng độ chất bảo quản đến chất lượng dịch quả ép tươi
207
trong thời gian bảo quản
3.3.162
Ảnh hưởng của nhiệt độ bảo quản đến chất lượng dịch quả ép tươi trong
209
thời gian bảo quản
3.3.163
Ảnh hưởng hàm lượng chất bảo quản và của nhiệt độ bảo quản đến chất
210
lượng cảm quan dịch ép tươi
3.3.164
Ảnh hưởng của sự thay đổi pH đến hiệu quả tách tanin trong dịch quả
212
3.3.165
Ảnh hưởng của sự thay đổi hàm lượng PVP đến hiệu quả tách tanin
213
trong dịch quả
3.3.166
Ảnh hưởng của sự thay đổi hàm lượng Gelatin đến hiệu quả tách tanin
214
trong dịch quả
3.3.167
Ảnh hưởng của các phương pháp tách tanin đến hiệu quả tách tanin từ
215
dịch quả điều
3.3.168
Trang thiết bị sử dụng trong nghiên cứu
218
3.3.169
Ảnh hưởng của hàm lượng men giống lên quá trình lên men vang điều
224
3.3.170
Ảnh hưởng của nồng độ chất khô ban đầu lên quá trình lên men
226
3.3.171
Ảnh hưởng của độ pH ban đầu lên quá trình lên men
228
3.3.172
Ảnh hưởng của thời gian lên men đến quá trình lên men
229
3.3.173
Ảnh hưởng của việc bổ sung xirô lên quá trình lên men rượu vang điều
231
3.3.174
Kết quả phân tích hoá lý của sản phẩm rượu vang điều
231
3.3.175
Kết quả phân tích chỉ tiêu vi sinh
232
3.3.176
Kết quả đánh giá cảm quan chất lượng sản phẩm vang điều không bổ
233
sung xirô
3.3.177
Kết quả đánh giá cảm quan sản phẩm vang điều có bổ sung xirô
233
3.3.178
Kết quả bổ sung đường vào dịch quả
234
3.3.179
Kết quả bổ sung acid citric vào dịch quả
235
3.3.180
Kết quả bổ sung màu vàng tartrazine vào dịch quả
235
3.3.181
Kết quả chỉ tiêu hoá lý sản phẩm nước điều ép
236
xvii
3.3.182
Kết quả chỉ tiêu vi sinh sản phẩm nước điều ép
236
3.3.183
Bảng đánh giá cảm quan sản phẩm nước điều ép
237
3.3.184
Bảng kết quả khảo sát nồng độ đường bổ sung vào dịch quả
237
3.3.185
Bảng kết quả bổ sung acid citric vào dịch quả
238
3.3.186
Bảng kết quả bổ sung Xanthan gum vào dịch quả
238
3.3.187
Bảng kết quả bổ sung màu đỏ Ponccau vào dịch quả
239
3.3.188
Bảng kết quả chỉ tiêu hoá lý sản phẩm nước điều ép
239
3.3.189
Bảng kết quả chỉ tiêu vi sinh sản phẩm xirô điều
240
3.3.190
Bảng đánh giá cảm quan sản phẩm xirô điều
240
3.3.191
Thành phần hóa học của hạt điều trong nghiên cứu thực nghiệm
250
3.3.192
So sánh shortening và một số dầu thực vật khác
251
3.3.193
Đặc điểm kỹ thuật của ba loại mạch nha khảo sát
253
3.3.194
Vật liệu và trang thiết bị
255
3.3.195
Ảnh hưởng của nhiệt độ và thời gian rang đến chất lượng của hạt điều
263
3.3.196
Ảnh hưởng của hàm lượng shortening (trên 1kg hỗn hợp) đối với chất
264
lượng sản phẩm
3.3.197
Thành phần đường, muối và một số gia vị trong 1 kg hỗn hợp
264
3.3.198
Ảnh hưởng của nhiệt độ và thời gian sấy thành phẩm đến chất lượng
265
3.3.199
Các chỉ tiêu hóa lý
265
3.3.200
Các chỉ tiêu kiểm nghiệm về vi sinh
266
3.3.201
Đánh giá chất lượng cảm quan
266
3.3.202
Tỷ lệ phối trộn đường và mạch nha DE 35-75
269
3.3.203
Tỷ lệ phối trộn đường và mạch nha DE 42-80
269
3.3.204
Tỷ lệ phối trộn đường và mạch nha DE 50-80
269
3.3.205
Hàm lượng chất khô của các thành phần phối trộn
270
3.3.206
Tỷ lệ nhân điều và xirô caramen
271
3.3.207
Bố trí thí nghiệm
271
3.3.208
Ảnh hưởng của nhiệt độ và thời gian nấu kẹo
271
3.3.209
Các chỉ tiêu hóa lý
273
3.3.210
Các chỉ tiêu kiểm nghiệm về vi sinh
274
3.3.211
Chất lượng cảm quan
275
xviii
3.3.212
Thời gian và nhiệt độ rang nhân điều cho chế biến nhân điều phủ mè
277
3.3.213
Độ ẩm gạo trắng và gạo nếp trước khi ép đùn
277
3.3.214
Ảnh hưởng của tỷ lệ phối trộn bột nếp, bột gạo trắng và nhân điều đến
278
chất lượng sản phẩm
3.3.215
Ảnh hưởng của nhiệt độ và thời gian rang đến chất lượng mè
278
3.3.216
Nhiệt độ và thời gian chiên dầu
279
3.3.217
Chỉ tiêu hóa lý và thành phần dinh dưỡng kẹo nhân điều bọc mè
279
3.3.218
Các chỉ tiêu kiểm nghiệm về vi sinh
280
3.3.219
Chỉ tiêu cảm quan
280
3.3.220
Kết quả sự biến đổi chất lượng nhân hạt điều trong quá trình rang
282
3.3.221
Công thức phối chế bơ điều thực nghiệm
286
3.3.222
Công thức phối chế tổng quát
286
3.3.223
Diễn biến về chất lượng bơ hạt điều sau thời gian bảo quản ở nhiệt độ thường
288
3.3.224
Các chỉ tiêu hóa lý của sản phẩm bơ điều
289
3.3.225
Các chỉ tiêu kiểm nghiệm về vi sinh
290
3.3.226
Bảng đánh giá cảm quan bơ điều
290
3.3.227
Chi phí nhà xưởng và trang thiết bị mô hình nhân điều rang muối
294
3.3.228
Chi phí sản xuất mô hình nhân điều rang muối
295
3.3.229
Chi phí nhà xưởng và trang thiết bị của mô hình kẹo thanh nhân điều
297
3.3.230
Chi phí sản xuất của mô hình kẹo thanh nhân điều
298
3.3.231
Bố trí thí nghiệm Nhiệt độ, thời gian sấy hấp
301
3.3.232
Bố trí thí nghiệm thời gian và ẩm độ sấy hấp
302
3.3.233
Các sản phẩm được sản xuất theo công nghệ chao dầu và hấp
304
3.3.234
Kết quả thí nghiệm xác định thông số công nghệ khi hấp bằng hơi bão hòa lần thứ 1
305
3.3.235
Kết quả thí nghiệm xác định thông số công nghệ khi hấp bằng hơi bão
306
hòa lần thứ 2
3.3.236
307
Kết quả thí nghiệm xác định thông số công nghệ khi hấp bằng hơi bão
hòa lần thứ 3
3.3.237
Kết quả thí nghiệm xác định thông số công nghệ khi hấp bằng hơi bão
308
hòa lần thứ 4
3.3.238
Kết quả thí nghiệm xác định các thông số công nghệ hợp lý khi độ ẩm
309
hạt điều có độ ẩm 11% (mẫu số 1)
xix