GR CHINH PHỤC KÌ THI 2018
ĐỀ THI THỬ THPT QG năm 2018 lần 1
HOC, HOC NUA, HOC MAI KHONG BAO GIO CHAN
/>Môn TOÁN
Đề gồm có 6 trang
Thời gian : 90 phút
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
x 2 3x 4
Câu 1 : Có bao nhiêu giá trị x nguyên thuộc 3; 2 để hàm số y cos 3
không xác định:
2
2
x
x
12
x
9
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
Giải :
3
2
2 x x 12 x 9 0
x 1 Có 1 giá trị x nguyện thuộc 3; 2 .
Để hàm số xác định thì x 3; 2
x
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 2 : Kết quả phép tính giới hạn nào sau đây là đúng :
n 2 2n 3
n 2 2n 3
A. lim 2
B. lim 2
2
n n 1
n n3 1
B.
n 2 2n 3
n 2 2n 3
C. lim 2
D.
0
lim
n n3 1
n2 n 1
Giải :
2
n 2n 3
0C.
Ta có : lim 2
n n3 1
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 3 : Tìm đạo hàm của hàm số y sin x cos x .
A. y ' cos x sin x B. y ' sin x cos x
C. y ' sin x cos x
D. y ' sin x cos x
Giải :
Ta có : y sin x cos x sin x cos x y ' cos x sin x .
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------A3 A2
Câu 4 : Cho Cnn2 21 . Tính giá trị P n 4 n .
An
7
8
3
5
A. P
B. P
C. P
D. P
5
10
3
12
Giải :
3
Ta có : Cnn 2 21 n 7 P .
10
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 5 : Cho n * , dãy un là một cấp số cộng với u2 5 và công sai d 3 . Tính u81 .
A. 245
B. 242
C. 239
Giải :
D. 248
Ta có : u81 u2 79d 242 .
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 6 : Cho hàm số y x4 4 x3 6 x 2 4 x 2017 . Mệnh đề nào sau đây đúng :
A. Hàm số đồng biến trên
C. Hàm số đồng biến trên 1; .
B. Hàm số đồng biến trên ;1
D. Hàm số đồng biến trên 1; .
Giải :
ĐỀ THI THỬ LẦN 1
Page 1
y x 4 8x3 24 x 2 32 x 5 y ' 4 x3 24 x 2 48x 32 4 x 2 .
3
y' 0 x 2.
Vậy hàm số đồng biến trên 2; D.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 7 : Cho hình chóp S. ABC có SA ABC và ABC vuông cân tại A có SA BC a . Tính thể tích
hình chóp S. ABC .
a3
a3
a3
a3
A. VS . ABC
B. VS . ABC
C. VS . ABC
D. VS . ABC
12
4
6
2
Giải :
a
1
a3
ABC vuông cân tại có BC a AB AC
.
VS . ABC .SA.S ABC
3
12
2
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 8 : Cho hàm số y x 2 3x 2 . Phương trình tiếp tuyến tại điểm x0 2 là :
A. y x 2
B. y x 2
C. y x 2
D. y x 2
Giải :
y ' 2 x 3 y ' 2 1 Phương trình tiếp tuyến tại điểm x0 2 là y x 2 .
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------3
7
11
,x
Câu 9: Cho x , x
. Có bao nhiêu giá trị x đã cho là nghiệm của phương trình cos x
.
6
6
6
2
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
Giải :
11
3
Với x , x
cos x
có 2 giá trị thỏa .
6
6
2
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------3
3
1
Câu 10 : Cho hàm số y x3 x 2 x C . Hoành độ giao điểm của C và trục Ox là :
2
4
8
x 1
x 1
1
A. x 1
B.
C. x
D.
.
x 1
x 1
2
2
2
Giải:
Phương trình hoành độ giao điểm của C và Ox là:
3
3 2 3
1
1
1
x x 0 x 0 x C.
2
4
8
2
2
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------4
5
Câu 11 : Số hạng tử sau khi rút gọn của khai triển biểu thức a b c d là :
A. 9
B. 11
C. 20
D. 30
Giải :
4
5
Số hạng tử sau khi rút gọn của khai triển biểu thức a b c d là : 4 1 5 1 30 .
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------x3
Câu 12 : Cho hàm số y 2 x 2 1 . Tính giá trị P 3 f ' 2 3 f ' 1 .
A. P 2
ĐỀ THI THỬ LẦN 1
B. P 4 3
C. P 6
Giải :
D. P 4
Page 2
Ta có : y '
x
P2 .
2x2 1
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 13 : Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA a , biết 2 mặt phẳng SAB , SAD
cùng vuông góc với mặt phẳng ABC . Tính góc giữa 2 mặt phẳng SAD và SCD .
A. 300
B. 450
C. 600
Giải :
D. 900
SA ABCD SA CD
Ta có :
CD SAD SCD SAD .
CD AD
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------x4 3
27 2 27
x x 2017 . Mệnh đề nào sau đây đúng:
Câu 14 : Cho hàm số y x3
8 4
16
16
3
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x 1
2
3
B. Hàm số đạt cực đại tại x
D. Hàm số đạt cực đại tại x 1
2
Giải:
3
x4 3
27 2 27
x3 9
27
27 1
3
3
y x3
x
x 2017 y ' x 2
x
x y' 0 x .
8 4
16
16
2 4
8
16 2
2
2
3
Ta có bảng biến thiên Vậy hàm số đạt cực tiểu tại x A.
2
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 15 : Cho hàm số f x x . Khi đó ta có :
A. f ' 0 1
B. f ' 0 0
C. f ' 0 1
D. f ' 0 không tồn tại .
Giải :
Ta có : f x x 2 f ' x
x
f ' 0 không tồn tại .
x2
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------1
Câu 16 : Giá trị nhỏ nhất ( nếu có ) của hàm số y x 1 là :
x
A. 1
B. 2
C. 3
D. Không tồn tại .
Giải :
Ta có : lim y Không tồn tại giá trị nhỏ nhất của y .
x
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 17 : Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng ABC và
SA a . Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng SC và AB :
A. a 2
B.
a
2
C. a
D. a
Giải ;
a
AB / /CD
d AB; SC d AB; SCD d a; SCD
Ta có :
.
2
AB SCD
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐỀ THI THỬ LẦN 1
Page 3
3x 2 4 x 4
. Số tiệm cận đứng của đồ thị trên là :
3x 2
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Giải:
1
Hàm số có tập xác định D \ .
2
2 x 1 . x 3 lim x 3 7
2 x2 5x 3
lim
Ta có: lim1
.
1
1
2x 1
2x 1
2
x
x
x
Câu 18 : Cho hàm số y
2
2
2
Vậy hàm số không có tiệm cận đứng A.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 19 : Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật. Biết SA ( ABC ) , AB a 3; AD a, SC a 7
.Thể tích của khối chóp S. ABCD là:
1
A. a 3
B. a 3
C. 3a 3
D. a3 3
3
Giải :
Giải tương tự câu 7 .
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 20 : Cho phương trình tan3 x tan x 0 , với x là nghiệm của phương trình đã cho thì biểu thức
P cos 2 x nhận được tối đa bao nhiêu giá trị .
4
A. 3
B. 2
C. 1
D.Vô số
Giải :
tan x 0
Ta có : tan x 1 Thay vào P ta thấy P nhận được 2 giá trị khác nhau .
tan x 1
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
2 x2 ; 2 x 1
Câu 21: Cho hàm số f x
. Biết hàm số có đạo hàm tại x 1 . Tính S a 2b là :
2
x ax b ; x 1
A. 0
B. 3
C. 3
D. 6
Giải :
Để hàm số có đạo hàm tại x 1 thì f x phả liên tục tại x 1 .
lim f x f 1 lim f x a b 1 1 a b .
x 1
x 1
f x f 1
f x f 1
a 3
lim
2 a 1
P3 .
x 1
x 1
x 1
x 1
b 3
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------2 x 2 3x 3
Câu 22 : Cho đồ thị hàm số C : y
. Có bao nhiêu cặp điểm A, B thuộc C để tiếp tuyến tại 2
x2
điểm này vuông góc với nhau :
A. 3
B. 2
C. 1
D. Không tồn tại cặp A, B
Giải :
Để f ' 1 tồn tại thì lim
2 x 2 1
2
0 với mọi x ; 2 2; .
2
x 2
f ' xA . f ' xB 1 là vô lí Không tồn tại cặp A, B .
Ta có : y '
ĐỀ THI THỬ LẦN 1
Page 4
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 23 : Gọi a, b lần lượt là max , min của hàm số y 6sin x 8cos x 3 2 . Tính P a 2b là :
A. P 5
B. P 9
C. P 11
Giải:
Ta có 10 6sin x 8cos x 10 13 6sin x 8cos x 3 7 .
D. P 13
0 6sin x 8cos x 3 13 2 6sin x 8cos x 3 2 15 . P a 2b 11.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------x 2 2 m2 1 x m2 m 1
Câu 24 : Cho đồ thị hàm số Cm : y
. Có bao nhiêu giá trị m để A 1; 4
x 1
P x
thẳng hàng với điểm cực trị của đồ thị hàm số Cm , biết điểm cực trị của đồ thị hàm số y
nằm trên
Q x
đồ thị thị hàm số y
A. 4
P ' x
.
Q ' x
B. 2
C. 1
Giải :
D. 0
1 17
m
x 2x m m 3
2
Ta có : y '
. Điều kiện để y ' có cực trị là : ' 1 m2 m 3 0
.
2
1 17
x 1
m
2
2
Mặt khác : y 2 x 2 m 1 là đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của Cm .
2
2
A 1; 4 4 2 2 m2 1 m 2 loại m 2 .
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 26 : Cho hình chóp S. ABC , gọi M , N lần lượt là trung điểm AB, SM , G, I lần lượt là trọng tâm ABC
, trung điểm CG . Đặt NI aSA bSB cSC . Tính S 3a 6b 9c .
1
5
21
A. S
B. S
C. S
D. 5
2
6
4
Giải :
Ta có : NI SI SN .
1
1
11
1
1
1
1
2
1
Với SI SG SC SA SB SC SC SA SB SC .
2
2
23
3
3
6
6
3
2
1
11
1 1
1
Với SN SM SA SB SA SB .
2
22
2 4
4
1
1
2
21
Từ đó ta có : NI SI SN SA SB SC S
.
12
12
3
4
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 27 : Một nhà toán học quyết định lì xì tết cho 1 học sinh bằng hình thức gieo xúc xắc, biết học sinh đó
được gieo xúc sắc 3 lần, cứ mỗi 1 điểm trên xúc xắc thì học sinh đó nhận dược 1 triệu đồng . Tính xác xuất
để học sinh đó nhận được số tiền nhiều nhất có thể có sau 3 lần gieo xúc xắc .
1
1
1
1
A.
B.
C.
D.
128
216
1296
64
Giải :
Số nút lớn nhất trong 3 lần gieo có được là 18 nút với mỗi lần gieo sẽ được 6 nút .
ĐỀ THI THỬ LẦN 1
Page 5
3
1
1
Xác xuất để 3 lần gieo mỗi là đều được 6 nút là
.
3 216
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 28 : Cho một cấp số nhân có công bội là 2 và có số số hạng chẵn . Gọi S c là tổng các số hạng ở hàng
S
chẵn, Sl là tổng các số hạng ở hàng lẻ . Tính A l .
Sc
B. A 2
A. A 1
C. A
2
2
D. Không xác định được A
Giải :
Gọi số hạng thứ nhất của cấp số nhân là u1 , công bội q 2 .
Sl u1 u1.q 2 u1q 4 ...
S u1 u1.q u1.q ...
q.Sl Sc .
3
5
Sc u1q u1q u1q ...
2
Sl 1
2
.
Sc q
2
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 29 : Định m để hàm số y x4 2 x2 2mx 3 nghịch biến trên đoạn 0; 2 .
Vậy A
A. m
8 3
9
B. m
4 3
9
C. m 24
D. m 12
Giải :
y ' 4 x 4 x 2m 0 với x 0; 2 .
3
Đặt g x 2 x 2 x3
m 2 x 2 x3 với x 0; 2 m min g x m g 2 12 .
x0;2
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 30 : Cho khối cầu S tâm I . Mệnh đề nào sau đây là đúng :
A. Giao tuyến của một mặt phẳng cắt S ( không kể tiếp xúc) là một đường tròn .
B. Một mặt phẳng không đi qua tâm I luôn cắt S theo giao tuyến là đường tròn .
C. Đường thẳng bất kì luôn cắt S tại 2 điểm phân biệt .
D. Giao tuyến của một mặt phẳng luôn cắt S ( không kể tiếp xúc) là một hình tròn .
Giải :
Do là khối cầu nên ruột đặc Giao tuyến là một hình tròn .
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 31 : Cho các mệnh đề sau :
+ Nếu hàm số y f x xác định và liên tục trên đoạn a; b thì hàm số y f x xác định và liên tục với
mọi điểm thuộc a; b .
+ Cho n , nếu f a . f b 0 với mọi x a; b thì tập nghiệm của phương trình f x 0 có 2n 1
phần tử .
+ Nếu hàm số y f x có đạo hàm trên
thì hàm số y f x liên tục trên
.
Số mệnh đề đúng là :
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Giải :
ĐỀ THI THỬ LẦN 1
Page 6
+ Xét hàm số y 1 x 2 xác định và liên tục trên 1;1 nhưng không liên tục tại x 1 .
+ Xét phương trình x 2 0 có tập nghiệm là S 0 nhưng f 1 . f 1 1 0 .
+ Mệnh đề đúng theo sách giáo khoa .
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 32 : Cho hàm số y f x liên tục và có đạo hàm cấp 2 trên , Biết hàm số luôn có cực trị, gọi xA , xB
lần lượt là điểm cực đại và điểm cực tiểu bất kì của hàm số y f x . Xét các trường hợp sau :
+ Trường hợp 1 : f xA f xB .
+ Trường hợp 2 : f ' xA . f ' xB 0 .
+ Trường hợp 3 : f '' xA f '' xB .
Số trường hợp có thể xảy ra là :
A. 0
B. 1
C. 2
Giải :
D. 3
Trường hợp có thể xảy ra là : 1 và 3
Trường hợp 1 : Ví dụ đồ thị có dạng như hình bên dưới .
Trường hợp 3 : Xét f ' x x3 1 x f '' 0 f '' 1 .
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 33 : Cho các mệnh đề sau:
+ Cho một hàm số f ( x) không xác định tại x x0 . Khi đó, lim f ( x) có thể là một số thực.
3
x x0
+ Cho hàm số f ( x) có dạng f ( x)
P( x)
trong đó P( x) và Q( x) là các đa thức. Nếu x x0 là nghiệm của
Q( x)
Q( x) thì lim f x không tồn tại.
x x0
+ Có một dãy xn tăng sao cho lim xn .
+ Một dãy un bị chặn thì luôn có giới hạn hữu hạn.
Số mệnh đề sai là :
A. 0
B.1
C. 2
D. 3
Giải :
x
+ Xét hàm y có tập xác định là D \ 0 mà lim y 1 Đúng.
x 0
x
ĐỀ THI THỬ LẦN 1
Page 7
x
lim y 1 Sai .
x 0
x
tăng. Khi đó xn x1 a R, n .
+ Xét ví dụ y
+Giả sử xn
Tuy nhiên theo định nghĩa thì lim xn khi và chỉ khi lim xn . Nhưng yn xn là một dãy giảm
và yn y1 a nên không thể có chuyện với mọi số M 0 ta đều có un M kể từ một số n N nào đó
trở đi Sai .
+ Xét ví dụ un 1 un 1 bị chặn 2 un 2 , nhưng không có giới hạn vì không tồn tại một số a
n
n
nào sao cho lim un a 0 Sai
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ x tan 2 x 2
x2
Câu 34 : Cho hàm số y
2
2
1 tan 2 x 2 1 cos8 x
với a, b là các số nguyên . Mệnh đề nào sau đây đúng :
A. ab 0
B. 2a b 2016
C. ab 0
Giải :
2018
có tập xác định là D . Biết y '' 0 a b
D. b 2a 2018
2
2
tan 2 x 2 tan 4 x 2 1
1
1
tan 2 x
tan 2 x
Ta có :
.
2
2
2
2
1 tan 2 x 2 1 cos8 x 1 tan 2 x 4cos 4 x 1 tan 2 x 2 4
s in4x
2sin 2 x cos 2 x
2 tan 2 x
tan 4 x
tan 2 x
Mà : tan 4 x
0 .
2
2
2
2
cos 4 x cos 2 x sin 2 x 1 tan 2 x
2
1 tan 2 x
2018
x2
x2
y 2 y ' 1009 x 2
4
4
4034
y '' 0 1009
2a b 2016 .
2017
x2
y '' 1009 2
4
2017
x2
1009.2017.x 2
4
2
2016
.
2
1
1
tan 2 x
Ngoài ra dùng máy tính ta thấy ngay :
với mọi x D .
2
2
4
1 tan 2 x 4cos 4 x
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 35 : Cho hình chóp S. ABCD có ABCD là hình vuông tâm O , hình chiếu của S trên mặt phẳng
a
ABCD là trung điểm H của đoạn OA , K là hình chiếu của H lên SO . Biết SH a, HK . Gọi
3
khoảng các từ C đến mặt phẳng BHK là x . Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau đây .
A. x 0,1a
B. x 0,3a
C. x 0,5a
Giải :
1
1
1
a 2
Ta có SHO vuông tại H
.
OH
2
2
2
HK
HS
HO
4
AC a 2 .Ta có : CH 3OH d C; BHK 3d O; BHK .
D. x 0,6a
Gọi E là hình chiếu của O trên BK OE BK . Mặt khác ta có
HK SBD do HK SO, HK BD và SO BO O .
Từ đó ta có OE BHK d O; BHK OE .
Ta có KOB vuông tại O
ĐỀ THI THỬ LẦN 1
1
1
1
a 74
OE
.
2
2
2
OE
OK
OB
74
Page 8
3a 74
0,348a .
74
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ d C; BHK 3d O; BHK
Câu 36 : Cho đồ thị hàm số Cm : y m 1 x3 2m 1 x m 1 . Biết Cm luôn đi 3 điểm cố định
thẳng hàng, gọi k là hệ số góc của đường thẳng chứa 3 điểm đó. Mệnh đề nào sau đây đúng .
A. k
B. k \
C. k \
D. k \
Giải :
Gọi A x0 ; y0 là điểm có định mà đồ thị đi qua m .
3
x0 2 x0 1 0 1
.
y0 m 1 x03 2m 1 x0 m 1 x03 2 x0 1 m x03 x0 1 y0 3
x
x
1
y
0
2
0
0 0
Do 1 có 3 nghiệm Cm đi qua 3 điểm cố định .
Lấy 1 2 y0 3x0 2 Các điểm cố định thuộc đường thẳng y 3x 2 3 điểm cố định đó thẳng
hàng .
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 37 : Cho khối chóp S. ABCD có đáy là tứ giác ABCD , O là
giao điểm 2 đường chéo và các kí hiệu như hình vẽ . Cho các phát
biểu sau :
+ SA vuông góc mặt phẳng ABCD .
+ ABCD là hình vuông .
+ Điểm P cách đều 5 điểm S , A, B, C, D .
+ SC vuông góc mặt phẳng BPD .
Số phát biểu luôn đúng là :
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Giải :
Nhìn hình vẽ ta có ABCD là hình chữ nhật BC AB, CD AD
.
BC SAB
.
SBC, SDC là 2 tam giác vuông có cạnh huyền là SC
CD SAD
SA BC
SA CD
SA ABCD .
BC CD C
SBC, SDC là 2 tam giác vuông có chung cạnh huyền , P là trung điểm SC BP, DP vuông góc SC
khi và chỉ khi SBC, SDC vuông cân .
SBC, SDC, SAC là 3 tam giác vuông có chung cạnh huyền có P là trung điểm cạnh huyền P cách
đều 5 điểm S , A, B, C, D .
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 38 : Cho x, y, z là 3 véctơ không đồng phẳng thỏa a 4 x 3 y 3z , b 2 x 4 y 2 z và
c x k y 3z . Giá trị của k thuộc khoảng nào sau đây để a, b, c là 3 véctơ đồng phẳng :
A. k ; 4
ĐỀ THI THỬ LẦN 1
B. k 4;0
C. k 0; 4
Giải :
D. k 4;
Page 9
Giả sử a, b, c là 3 véctơ đồng phẳng c ma nb .
x k y 3z m 4 x 3 y 3z n 2 x 4 y 2 z .
4m 2n 1 x 3m 4n k y 3m 2n 3 z 0
2
m 7
4m 2n 1 0
15
Do a, b, c là 3 véctơ đồng phẳng 3m 4n k 0 n
.
14
3m 2n 3 0
24
k 7
Cách 2 : Ta chọn 3 véctơ x, y, z sao cho chúng không đồng phẳng x 1;0;0 , y 0;1;0 , z 0;0;1 .
24
Giả sử a, b, c là 3 véctơ đồng phẳng c a, b 0 k
.
7
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------2
3x 5
4
3x
3x 12cos 7 0 . Số
Câu 39 : Cho phương trình 3sin
3sin 3x
2cos
3
3
2
3
2 3
nghiệm của phương trình trong khoảng x 2018; 2018 là :
A. 963
B. 3852
C. 1926
D. 2889
Giải :
3x
2t 2
Đặt : t x
.
2 3
3
9
Phương trình trở thành : 3sin t 3sin 2t 2cos 2t 12cos t 7 0 .
3sin t 1 2cos t 4cos 2 t 12cos t 5 0 .
3sin t 1 2cos t 2cos t 51 2cos t 0 .
4k
1
t1 k1 2
x1 1
cos
t
1
3
3
2
cos t
k1 , k2 .
4 4k2
2
t k2 2
x
3sin t 2 cos t 5 VN
2
2
3
9
3
4k
2018 1 2018
481 k1 481
3
Ta có : 2018 x1,2 2018
k1 , k2 .
2018 4 4k2 2018 481 k2 481
9
3
k1 k2 1926 Vậy phương trình có 1926 nghiệm với x 2018; 2018 .
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 40: Trong một khách sạn nọ có 5 cô làm việc tiếp tân trong đó có cô A là hot-gơ . Biết rằng mỗi ngày
có 2 ca trực, 1 ca vào buổi sáng, 1 ca buổi chiều, 2 ca đó không trùng giờ nhau , 5 cô đó tự chia đều công
việc ra sao cho mỗi ca đều có 2 người trực và mỗi người chỉ được trực tối đa 1 ca 1 ngày . Vào buổi sáng nọ,
anh X đi làm ngang khách sạn thì chỉ nhìn thấy 1 cô tiếp tân nhưng không phải cô A . Tính xác suất để buổi
chiều anh X đi về nhìn thấy cô A làm trong khách sạn, biết ngày hôm đó mỗi ca đều có 2 người trực .
1
1
2
1
A.
B.
C.
D.
3
2
3
4
Giải :
Ta đặt tên các cô còn lại là B,C,D,E . Không mất tính tổng quát giả sử người anh X thấy lúc sáng là cô B .
Cách 1 : liệt kê . Ta có bảng các trường hợp xảy ra như sau :
ĐỀ THI THỬ LẦN 1
Page 10
Sáng
Chiều
BA
CD,CE,DE
BC
AD,AE,DE
BD
AC,AE,CE
BE
AC,AD,CD
Không gian mẫu là tổng số trường hợp có thể xảy ra : 12 .
Số trường hợp cô A đi làm buối chiều là 6 trường hợp A 6 .
Xác xuất để anh X gặp cô A vào buổi chiều là : P A
A 1
.
2
Cách 2 :
Chọn 1 cô trong 4 cô còn lại để là ca sáng có : C41 cách .
Chọn 2 cô trong 3 cô còn lại để là ca chiều có : C32 cách .
C41 .C32 12 .
Để cô A làm vào ca chiều có : 1 cách .
Chọn 1 trong 3 cô còn lại để trực ca sáng có : C31 cách .
Chọn 1 cô trong 2 cô còn lại để là chung với cô A có : C21 cách .
Xác suất là P A
1.C31.C21 1
.
12
2
Cách 3 :
Xác suất để chọn 1 cô làm buổi sáng nhưng không phải cô A là :
Xác suất để 2 cô làm buổi chiều trong đó có cô A là :
3
.
4
2
.
3
3 2 1
. .
4 3 2
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ 3x 1 x a
; x 1
3
2 x7
Câu 41 : Cho a, b, c là các số thực để hàm f ( x) 3; x 1
liên tục tại x 1 . Tính giá trị
x b c ; 9 x 1
10
x 1
của biểu thức P 6a 9b 12c .
B. P 2
B. P 0
C. P 2
D. P 4
Giải :
Để hàm số liên tục tại x 1 thì lim f x lim f x f 1 3 .
Vậy xác suất thỏa yêu cầu bài toán là :
x 1
Nếu
Xét lim f x lim
x 1
3x 1 x a
.
2 3 x7
3x 1 x a 0 lim f x f x không liên tục tại x 1 .
x 1
x 1
ĐỀ THI THỬ LẦN 1
x 1
x 1
Page 11
Vậy để f x liên tục tại x 1 3x 1 x a 0 a 1 .
x 1
Thử lại với a 1 lim f x lim
x 1
x 1
3x 1 x 1
2 3 x7
3 Đúng .
xb c
.
x 1
x 1
x 1
Tương tự như trên, để f x liên tục tại x 1 x b c 0 c b 1 .
Xét lim f x lim
x 1
Từ đó ta có : lim
x 1
x 1 x 1
xb c
x b 1 b
2
1
.
lim
lim
x 1
x 1
x 1
x 1
x 1 x b 1 b 2 1 b 1 b
Để f x liên tục tại x 1 lim f x 3
x 1
1
8
1
3b c .
9
3
1 b
8
1
Vậy P 2 với a 1, b , c .
9
3
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 42 : Gọi d đường thẳng đi qua X 0;1 và cắt C : y 4 x3 6 x 2 3 tại 2 điểm phân biệt A, B sao
cho tiếp tuyến của C tại A, B song song với nhau . Điểm nào sau đây thuộc d
A. E 1;3
B. F 1; 1
C. P 3; 2
D. Q 2; 3
Giải :
Cách 1 :
Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến tại A, B . Gọi A xA ; y A , B xB ; yB với xA xB .
12 x 2 12 xA 12 xB2 12 xB
f ' xA f ' xB k
Ta có :
.
A
x
x
x
x
A
B
A
B
x x
1
xA xB xA xB 1 0
xA xB 1 A B .
2
2
xA xB
3
3
2
2
y A yB 4 xA xB 6 xA xB 6
Mặt khác
2
2
3
2
4 x A xB 3 x A . x B x A x B 6 x A x B 2 x A x B 6
2.
2
1
I ; 2 là trung điểm của đoạn thẳng AB .
2
1
Vậy đường thẳng AB đi qua điểm cố định I ; 2 . Mặt khác X 0;1 thuộc đường thẳng AB .
2
AB : 2 x y 1 0 F 1; 1 AB .
Còn cách 2 nữa nhưng là biếng làm . Ghichuquantrong Khi thấy tiếp tuyến tại 2 tiếp điểm mà song song của
hàm số C : y ax3 bx 2 cx b a 0 thì đường thẳng qua 2 tiếp điểm sẽ đi qua tâm đối xứng của C .
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ĐỀ THI THỬ LẦN 1
Page 12
Câu 43 : Cho 2 phương trình x2 4 x 3a 0 có nghiệm x1 x2 và x2 9 x 2b 0 có nghiệm x3 x4 với
a, b là tham số thực dương . Tống các giá trị a, b thỏa mãn để x1 , x2 , x3 , x4 theo thứ tự tạo thành cấp số nhân
theo thứ tự đó :
582
A.
B. 11
C. 264
D. Không tồn tại a, b
25
Giải :
4
0 a 3
Điều kiện để phương trình có 2 nghiệm phân biệt
.
0 b 81
8
x1 x2 x1 x1.d 4
9
3
d2 d .
Gọi d là công bội của cấp số nhân đó
2
3
4
2
x3 x4 x1.d x1.d 9
a
3
8
Với d x1
2
5
b
x1.x2 x12 .d 32
x .x
a 1 2 0
3
3
3
25
3
. Với d x1 8
.
2
5
x
.
x
2
x3 .x4 x1 .d
243
b 3 4 0
2
2
2
25
32 243
11 .
Tống các số thoả yêu cầu bài toán là :
25 25
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 44 : Cho đồ thị hàm số Cm : y x 4 4 x 2 4 m và đường tròn : x 2 y 2 3 . Biết Cm cắt trục
hoành tại 4 điểm phân biệt, Gọi A, B là giao điểm của Cm với trục hoành có hoành độ dương. Có bao
nhiêu giá trị m nguyên để trong A, B có 1 điểm nằm trong và 1 điểm nằm ngoài đường tròn .
A. 6
B. 4
Phương trình hoành độ giao điểm Cm
C. 2
D. Không tồn tại m
Giải :
và trục hoành : x 4 4 x 2 4 m 0 1 .
Đặt t x 2 Phương trình trở thành t 2 4t 4 m 0 2 .
Ta có Cm cắt trục hoành tại 4 điểm 1 có 4 nghiệm phân biệt 2 có 2 nghiệm dương phân biệt .
' m 0
S 4 0
0m4 .
P 4 m 0
t t 4
2 có 2 nghiệm 0 t1 t2 x1 t2 , x2 t1 , x3 t1 , x4 t2 và 1 2
.
t1.t2 4 m
A
t1 ;0 , B
t2 ;0 . Đường tròn : x 2 y 2 3 có tâm I 0;0 và bán kính R 3 .
2
2
2
2
IA R IB R 0
t 3 t2 3 0
1
1 m 4 m 2;3 .
Theo yêu cầu bài toán
0
m
4
0
m
4
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 45 : Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O , hai mặt phẳng SAC , SAD cùng hợp
với mặt phẳng chứa đáy một góc là 900 . Biết rằng SA AD AB 3 . Đặt SAC , SBD thì
tan 2 nhận giá trị nào sau đây:
ĐỀ THI THỬ LẦN 1
Page 13
A. 2
B.
4
3
4
3
Giải :
D. 2
C.
SAC ABCD
Hai mặt phẳng SAC , SAD cùng hợp với mặt phẳng chứa đáy một góc là 900
.
SAD
ABCD
Mà SAC SAD SA nên SA ABCD .
Đặt AB a 0 AD a 3, SA a 3 .
Xác định góc SAC , SBD .
O là tâm hình chữ nhật ABCD O AC BD SAC SBD SO .
Gọi H là hình chiếu của A trên BD AH BD .
Ta đã có BD SA SA ABCD BD nên BD SAH SBD SAH .
Gọi I là hình chiếu của A trên SH AI SH SBD SAH .
AI SBD .
Gọi J là hình chiếu của A trên SO AJ SO .
Mà SO AI AI SBD SO nên SO AIJ IJ SO .
SO SAC SBD
AJI AJI 900
J SO
SAC , SBD AJ , IJ
Ta có:
.
0
0
SAC
AJ
SO
180 AJI AJI 90
SBD IJ SO
Vì AIJ vuông tại I AI SBD IJ nên AJI 900 .
SAC , SBD AJI .
Tính góc .
ABD vuông tại A có AH là đường cao AH
SAH vuông tại A có AI là đường cao AI
SAO vuông tại A có AJ là đường cao AJ
AIJ vuông tại I sin sin AJI
ĐỀ THI THỬ LẦN 1
AB. AD
AB 2 AD 2
AS . AH
AS 2 AH 2
AO. AS
AO 2 AS 2
a. a 3
a2 a 3
2
a 3
.
2
a 3 . a 2 3
a 3
2
a 3
2
a. a 3
a2 a 3
2
2
3a
.
15
a 3
.
2
AI
2
tan 2 900 .
AJ
5
Page 14
2 tan
2.2 4
B.
2
1 tan 1 4 3
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 46 : Cho tam giác đều ABC cạnh a . Ta chia mỗi cạnh ta giác đều thành 3 đoạn bằng nhau, trên mỗi
đoạn giữa dựng 1 tam giác đều bên ngoài ABC rồi xóa đi cạnh đáy, ta được đường gấp khúc khép kín H1 .
Chia mỗi cạnh H1 thành 3 đoạn bằng nhau, trên mỗi đoạn thẳng ở giữa dựng 1 tam đều bên ngoài H1 rồi
tan 2
xóa đi cạnh đáy, ta được hình khép kín H 2 . Tiếp tục như vậy ta được hình H n . Gọi S n là diện tích giới hạn
bởi các đường gấp khúc H n . Tìm lim Sn .
7a 2 3
A. lim Sn
20
2a 2 3
B. lim Sn
5
a2 3
C. lim Sn
3
Giải :
3a 2 3
D. lim Sn
8
a2 3
.
4
Gọi H k k 0 là 1 hình bất kì . Để có hình H k 1 thì ta thêm vào mỗi cạnh H k 1 tam giác đều có cạnh bằng
Gọi H 0 là ABC S0
1
cạnh của H k . Ta có tam giác mới thêm đồng dạng với tam giác có cạnh dùng thêm tam giác mới với tỉ
3
1
số là
Từ 1 cạnh của H k có thể thêm 1 tam giác mới . và H k 1 có số cạnh gấp 4 lần H k .
3
Ta có Tỉ số diện tích bằng bình phương tỉ số đồng dạng . Áp dụng .
2
4
1
Ta có H 0 có 3 cạnh H1 có thêm 3 “tam giác” nhỏ bên ngoài S1 S0 3. .S0 S0 .
3
3
Ta có H1 có 3.4 cạnh H1 có thêm 3.4 “tam giác” nhỏ bên ngoài .
2
4
4 S
1
S2 S1 3.4. 2 S0 S0 . 0 .
3
9 3
3
2
2
4
1
4 S 4 S
Tương tự S3 S2 3.4 . 3 S0 S0 . 0 . 0 .
3
3
9 3 9 3
2
4
4 S 4
S n S0 . 0
3
9 3 9
2
S
S 4
. 0 ... 0
3
3 9
n 1
2
n 1
4
S0 4 4
4
S0 ... .
3
9
3 9 9
n 1
4
1
n 1
4
S 0 4 9 4
4 S0 4
S n S0
S0
1 .
3
3 9 1 4 3
15 9
9
ĐỀ THI THỬ LẦN 1
Page 15
4S
4
2a 2 3
.
S0 0
3
15
5
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 47 : Cho phương trình m 2 sin x 2m 1 cos x 1 2 với m là tham số thực . Tống các giá trị m
lim Sn
thỏa mãn phương trình có 2 nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1 x2
A. 8
B.
3 2
2
3
là :
C. 16
D. Không tồn tại m .
Giải :
Phương trình đề cho tương đương :
m 2 sin x 2m 1 cos x 2m 1
Đặt cos
2m 1
5m2 5
sin
m2
5m2 5
m2
5m2 5
; cos
sin x
2m 1
5m2 5
2m 1
5m2 5
cos x
với điều kiện
2m 1
5m2 5
2m 1
5m2 5
Từ đó ta có phương trình sau :
sin .sin x cos .cos x cos cos x cos x 2k k
Nếu x1 , x2 thuộc cùng 1 họ nghiệm thì x1 x2 2k '
.
1 * .
.
với k ' .
3
x 2k1
Vậy x1 , x2 thuộc 2 họ nghiệm khác nhau 1
k1 , k2
x2 2k2
x1 x2 2 k1 k2 2 cos 2 k1 k2 2 cos 2 cos
3
.
cos 2
1
1
2cos 2 1 .
2
2
2
2m 1
3
3
2
m 16m 11 0 m 8 5 3 đều thỏa * .
2
4
4
5m 5
Tống các giá trị m thỏa mãn là : 16 .
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 48 : Cho hàm số C : y x3 6 x 2 9 x 4 và Cm : y x3 5x 2 9 2m x . Biết C và Cm cắt
cos 2
nhau tại 2 điểm phân biệt A, B , gọi I là trung điểm AB , với xI 2 thì điểm I luôn thuộc đồ thị hàm số
CI : y ax3 bx2 cx d . Tính
S abcd .
17
A. S 9
B. S
C. S 7
2
Giải :
2
Phương trình hoành độ giao điểm C , Cm x 2mx 4 0 * .
D. S
3
2
m 2
Do C Cm tại 2 điểm phân biệt A, B * có 2 nghiệm phân biệt ' * 0
.
m 2
2
x 2mx 4 0
Khi đó tọa độ A, B thỏa hệ :
3
2
y x 6 x 9 x 4
2
2
x 2mx 4 0
x 2mx 4 0
.
2
2
2
y x 2mx 1 x 2m 6 4m 12m 5 x 20 8m
y 4m 12m 5 x 20 8m
ĐỀ THI THỬ LẦN 1
Page 16
x x 2m
B
x
A
I
2
Từ đó ta có : y A 4m 12m 5 x A 20 8m
y
2
I
yB 4m 12m 5 xB 20 8m
xI
yI
Do m 2 xI 2 . Vậy điểm I thuộc đồ thị hàm số
x A xB
m
2
.
y A yB
3
2
4m 12m 3m 20
2
m
4 xI3 12 xI2 3xI 20
CI : y 4 x3 12 x2 2 x 20 với
xI 2 .
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 49 : Cho hai ngàn không trăm mười tám số 1,2,3…2018 . Gọi X xác suất để lấy ra 18 số trong các số
trên sao cho không có hai số nguyên nào liên tiếp . Giá trị của X gần nhất với giá trị nào sau đây :
A. X 0,8582
B. X 0,8504
C. X 0,8433
D. X 0,8612
Giải :
Gọi các số thoả yêu cầu bài toán là a1 , a2 ,...a18 1 ai 2018 với ai , a1 a2 ... a18 .
18
.
Không gian mẫu là : C2018
Đặt b1 a1 , b2 a2 1, b3 a3 2,... b18 a18 18 .
Ta có : b1 b2 ... b18 1 bi 2001.
Do a1 , a2 ,...a18 không có số nào liên tiếp b1 b2 ... b18 .
18
.
Số cách chọn là : C2001
18
C2001
0,8582 .
18
C2018
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------BD
k là một
Câu 50 : Cho hình hộp đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' có AC ' CB ' D ' , A ' D, CD ' 600 và
AC
AB
m . Mệnh đề nào sau đây đúng :
số nguyên tố. Đặt
d A ' D, B ' D '
Vậy xác suất để lấy ra 18 số sao cho không có hai số nguyên nào liên tiếp là : P A
A.
C.
m
k
m
k
.
\
B.
.
m
k
\
.
D. Chưa đủ giả thiết để xác định k và m .
Giải :
Hình hộp đứng là hình lăng trụ có đáy là hình bình hành và các
cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy.
Xử lý giả thiết AC ' CB ' D ' :
*** AC ' CB ' D ' AC ' B ' D ' .
Mà CC ' A ' B ' C ' D ' nên CC ' B ' D ' .
Từ hai điều trên ta có: B ' D ' ACC ' A ' .
B ' D ' A'C ' .
A ' B ' C ' D ' là hình thoi (hình bình hành có hai đường chéo
vuông góc là hình thoi).
ĐỀ THI THỬ LẦN 1
Page 17
Gọi O, O ' lần lượt là tâm của ABCD, A ' B ' C ' D ' .
Trong mặt phẳng ACC ' A ' , gọi I , J lần lượt là giao điểm của A ' O, O ' C với AC ' .
O ' C '/ / AC
Ta có:
OA / / A ' C '
JO ' JC ' O ' C ' OC 1
JC ' 1
1
JC
JA
AC
AC 2
AC ' 3
JC ' IA AC ' .
IO IA
OA O ' A ' 1
IA 1
3
IA ' IC ' A ' C ' A ' C ' 2
AC ' 3
1
1
1
Mà AC ' AI IJ JC ' AC ' IJ AC ' nên IJ AC ' .
3
3
3
AI IJ JC ' .
I A ' O A ' BD
I AC ' A ' BD
I A ' O AC '
I
AC
'
Ta có:
.
J O ' C CB ' D '
J AC ' CB ' D '
J O ' C AC ' J AC '
Vì AC ' CB ' D ' CO ' AC ' CO ' nên C ' J CO ' .
C ' O '2
2
2
JO '
1 C 'O '
1
C 'O '
C 'O '
O ' C2
.
CO ' C ' vuông tại C ' có C ' J là đường cao
C 'C
JC
2 C 'C
2 C 'C
C 'C
O 'C
CC ' C ' O ' 2 O ' C CC '2 C ' O '2 C ' O ' 3 .
Xử lý giả thiết A ' D, CD ' 600 :
A ' B ' CD
A ' B ' CD là hình bình hành A ' D / /CB ' A ' D, CD ' CB ', CD ' 600 .
Ta có:
A ' B '/ /CD
B ' CD ' B ' CD ' 900
B ' CD ' 600
Mà CB ', CD '
nên
.
0
0
0
B
'
CD
'
120
180
B
'
CD
'
B
'
CD
'
90
B ' D ' ACC ' A ' CO ' B ' D ' CO ' CO ' là đường cao của CB ' D ' .
Đồng thời CO ' là đường trung tuyến của CB ' D ' ( O ' là trung điểm B ' D ' ) nên CB ' D ' cân tại C .
1
CO ' là phân giác trong của B ' CD ' B ' CO ' B ' CD ' .
2
Với B ' CD ' 600 B ' CO ' 300 O ' B ' O ' C.tan B ' CO '
O 'C
O 'C ' .
3
1
O ' B ' OB 2 BD
BD
1 k 1 (loại vì 1 không là số nguyên tố).
Mà
nên BD AC
AC
O ' C ' OC 1 AC
2
Với B ' CD ' 1200 B ' CO ' 600 O ' B ' O ' C.tan B ' CO ' O ' C 3 O ' C ' 3
ĐỀ THI THỬ LẦN 1
3 3O ' C ' .
Page 18
1
O ' B ' OB 2 BD
BD
3 k 3 (nhận vì 3 là số nguyên tố).
Mà
nên BD 3 AC
AC
O ' C ' OC 1 AC
2
Tính d A ' D, B ' D ' :
A ' BD BD / / B ' D ' CB ' D '
A ' BD A ' B / / CD ' CB ' D '
Ta có:
A ' BD / / CB ' D ' .
BD A ' B B
B ' D ' CD ' D '
B ' D '/ / BD A ' BD B ' D '/ / A ' BD A ' D và A ' D, B ' D ' chéo nhau.
d A ' D, B ' D ' d B ' D ', A ' BD d CB ' D ' , A ' BD d I , CB ' D ' I A ' BD .
Ta có: C ' I CB ' D ' J d I , CB ' D '
JI
JI
.d C ', CB ' D ' C ' J
1, C ' J CB ' D ' .
JC '
JC '
CO ' C ' vuông tại C ' có C ' J là đường cao C ' J
d A ' D, B ' D ' O ' C '
C ' O '.C ' C C ' O '. C ' O ' 2
2
.
C 'O '
O 'C
3
C 'O ' 3
2
.
3
AOB vuông tại O AB OA2 OB 2 O ' C '2 O ' B '2 O ' C '2 3O ' C ' O ' C ' 10 .
2
AB
O ' C ' 10
15 .
d A ' D, B ' D '
2
O 'C '
3
m
m
15
Vậy
là một số vô tỉ \
k
k
3
m
ĐỀ THI THỬ LẦN 1
B.
Page 19