Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Đáp án chi tiết kì thì THPT môn Hóa 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.36 MB, 20 trang )


KHAI MỞ TUYỆT KỈ HÓA HỌC ĐỈNH CAO LÊ VĂN NAM (0121.700.4102)

Bạn sẽ tìm thấy NIỀM VUI khi giúp đỡ người khác bằng tất cả TẤM LÒNG!










Họ và tên thí sinh: ……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố (theo đvC): H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;
Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108.
Câu 1: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất:
A.
2
Ca

. B.
2
Cu

. C.
2
Zn


. D.
Ag

.
Hướng dẫn giải
Xét các ion trong dãy điện hóa:
222
22
Ag Cu Zn Ca
Zn Cu Ag
Ca Zn Ag
Ca Zn Cu Ag
TÝnh oxi hãa
2+
TÝnh khö
TÝnh oxi hãa t¨ng
Ca

Cu
TÝnh khö gi¶m
   
  
   

   

Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO
3
, thu được x mol NO
2

(là sản phẩm khử duy nhất
của
5
N

). Giá trị của x là:
A. 0,15. B. 0,05. C. 0,01. D. 0,25.
Hướng dẫn giải
1,6
3
HNO
2
muèi
gam Cu
khÝ NO : x mol






25
2
Cu 2e Cu N 1e NO
1,6
0,025 0,05 x x
64

   
  


BT Electron
e (nhêng) e (nhËn)
n = n x 0,05 mol  


Câu 3: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là
2 2 6 2 1
1s 2s 2p 3s 3p .
Số hiệu nguyên tử của X là:
A. 14. B. 27. C. 13. D. 15.
Câu 4: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử:
A.
32
2KClO 2KCl 3O
o
t
 
. B.
22
2NaOH Cl NaCl NaClO H O.   

C.
2 2 2 3
4Fe(OH) O 2Fe O . 
D.
3 2 2
CaCO CaO CO 4H O.
o
t

  

Hướng dẫn giải
5
32
2
2
Cl 6e Cl
A.2KClO 2KCl 3O
2O 4e O
o
Qu¸ tr×nh oxi hãa
t NhËn xÐt
Qu¸ tr×nh khö


  
  
  

Mã đề thi 415

KHAI MỞ TUYỆT KỈ HÓA HỌC ĐỈNH CAO LÊ VĂN NAM (0121.700.4102)

Bạn sẽ tìm thấy NIỀM VUI khi giúp đỡ người khác bằng tất cả TẤM LÒNG!


2
22
1

2
2
2
2 2 2 3
Cl 2e 2Cl (NaCl)
B.2NaOH Cl NaCl NaClO H O
Cl 2e 2Cl (NaClO)
O 4e 2O
C.4Fe(OH) O 2Fe O
Qu¸ tr×nh oxi hãa
NhËn xÐt
Qu¸ tr×nh khö
Qu¸ tr×nh oxi hãa
NhËn xÐt
Qu¸ tr×



  
    
  
  
  
23
Fe 1e Fe
nh khö

  

(Ở đây ta có thể sử dụng phép loại trừ các phản ứng có đơn chất là các phản ứng oxi hóa khử ngoài trừ

phản ứng
xt
32
2O 3O
)

Câu 5: Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử:
A.
24
H SO .
B.
24
Na SO
. C.
2
SO .
D.
2
H S.

Hướng dẫn giải

Các số oxi hóa (có thể có) của lưu huỳnh kèm theo dạng hợp chất:
6
24
0
2
43
2
S

SS
S
SO SO
HS
S
2


hoÆc
SO





Câu 6: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a). Sục khí H
2
S vào dung dịch Pb(NO
3
)
2
.
(b). Cho CaO vào H
2
O.
(c). Cho Na
2
CO
3

vào dung dịch CH
3
COOH.
(d). Sục khí Cl
2
vào dung dịch Ca(OH)
2
.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Hướng dẫn giải
22
3 2 3
22
2
3 2 3 3 2 2 3 2 2
2
2 2 2 2 2 2 2
H S Pb(NO ) PbS HNO Pb PbS)
CaO H O Ca(OH)
2CH COOH Na CO 2CH COONa CO H O CO CO H O)
2Ca(OH) Cl CaCl Ca(OCl ) 2H O CaCl Ca(OCl ))
2
2
(S
(2H
(Ca Cl




    
 
      
      


Câu 7: Cho 0,5 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,28 lít H
2
(đktc).
Kim loại đó là
A. Mg. B.Sr. C. Ba. D. Ca.
Hướng dẫn giải
0,5 0,28
+ HCl d
2
gam M (II) lÝt khÝ H .

22
M
M 2HCl MCl H
0,5
M 40 /
0,28
0,0125
0,0125 0,0125
22,4

g mol M lµ Ca.

  

   
 


Câu 8: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước:
A. K. B. Ba. C. Na. D. Be


KHAI M TUYT K HểA HC NH CAO Lấ VN NAM (0121.700.4102)

Bn s tỡm thy NIM VUI khi giỳp ngi khỏc bng tt c TM LềNG!


Hng dn gii
2
2
2
HO
HO
HO
Be
Mg



Nhóm IA: Li, Na, K, Rb, Cs Khả năng tác dụng tăng lên ở cả nhiệt độ thờng và nhiệt độ cao.
Không tác dụng ở cả nhiệt độ thờng và nhiệt độ cao.
Nhóm IIA: Không tác dụng ở c







2
HO
Ca,

ả nhiệt độ thờng nhng tác dụng ở nhiệt độ cao (hơi nớc)
Sr, Ba Tác dụng mãnh liệt tăng lên ở cả nhiệt độ thờng và nhiệt độ cao.



Cõu 9: Hũa tan hon ton 6,5 gam Zn bng dung dch H
2
SO
4
loóng, thu c V lớt H
2
(ktc). Giỏ tr ca V l
A. 2,24. B. 1,12. C. 3,36. D. 4,48.
Hng dn gii
6,5 V
24
H SO loãng
2
gam Zn muối lít H




2
2 4 4 2
H
Zn H SO ZnSO H
V 0,1.22,4 2,24
6,5
0,1 0,1
65





Cõu 10: Kim loi Fe khụng phn ng vi cht no sau õy trong dung dch:
A. AgNO
3
. B. CuSO
4
. C. MgCl
2
. D. FeCl
3
.
Hng dn gii
Xột cỏc ion trong dóy in húa:
3 2 2 2
2 2 3
2
Ag Fe Cu Fe Mg
Mg Fe Cu Fe Ag

Ag
Mg Fe Cu Fe Ag
Tính oxi hóa
2+
2+
Tính khử
Tính oxi hóa tăng


Mg Fe Cu Fe
Tính khử giảm







+ Dóy in húa ca kim loi cho phộp d oỏn c chiu ca phn ng gia 2 cp oxi húakh ch xy ra
theo chiu: Cht oxi húa mnh s oxi húa cht kh mnh sinh ra cht oxi húa yu hn v kh yu hn.
Chất oxi hóa (yếu) Chất oxi hóa (mạnh)
Chất khử (mạnh) Chất khử (yếu)

(Quy tắc )

Cõu 11: Phng phỏp chung iu ch cỏc kim loi Na, Ca, Al trong cụng nghip l
A. thy luyn. B. in phõn dung dch.
C. nhit luyn. D. in phõn núng chy.
Hng dn gii
iu ch nhng kim loi cú tớnh kh mnh (nhúm IA, nhúm IIA v Al), ngi ta in phõn hp cht núng

chy ca mui (ch yu l mui halogen), oxit, hiroxit.
Cõu 12: Oxit no sau õy l oxit axit:
A. MgO. B. CrO
3
. C. CaO. D. Na
2
O.
Hng dn gii
2
2
HO
2
HO
22
2M O 4MOH MOH MO
2NO 2N(OH) N(OH) NO
2
2
Nhóm IA: 4M O là bazơ là oxit bazơ
Nhóm IIA: 2N O là bazơ là oxit bazơ





Cõu 13: Kh hon ton 4,8 gam Fe
2
O
3
bng CO d nhit cao. Khi lng Fe thu c sau phn ng l:

A. 1,68. B. 1,44. C. 2,52. D. 3,36.

KHAI M TUYT K HểA HC NH CAO Lấ VN NAM (0121.700.4102)

Bn s tỡm thy NIM VUI khi giỳp ngi khỏc bng tt c TM LềNG!


Hng dn gii
4,8 m
o
CO, t
2 3 2
gam Fe O gam Fe CO



23
Fe
Fe O 3CO 2Fe 3C
m 0,06.56 3,36
4,8
0,03 0,06
160
2
O
gam






Cõu 14: Qung boxit c dựng sn xut kim loi no sau õy:
A. Mg. B. Al. C. Cu. D. Na.

Hng dn gii
Trong cụng nghip, Al c iu ch t qung boxit. Thnh phn chớnh ca qung boxit l Al
2
O
3
cú ln tp
cht l Fe
2
O
3
v SiO
2
.

Cõu 15: t chỏy hon ton m gam Fe trong khớ Cl
2
d, thu c 6,5 gam FeCl
3
. Giỏ tr ca m l:
A. 2,24. B. 2,80. C. 1,12. D. 0,56
Hng dn gii
2
Cl
3
m 6,5 FeCl
khí d

gam Fe gam



23
Fe
3
Fe Cl FeCl
2
m 0,04.56 2,24
6,5
0,04 0,04
162,5

gam






Cõu 16: Trong cỏc cht sau õy, cht no cú nhit sụi cao nht:
A.CH
3
CH
3
. B. CH
3
COOH. C. CH
3

CHO. D.CH
3
CH
2
OH
Hng dn gii
Axit A A H
Cùng số nguyên tử Cacbon
Nhiệt độ sôi
3 2 5 3 2 6
cacboxylic ncol nđehit iđrocacbon
CH COOH C H OH CH CHO C H




Cõu 17: Cht no sau õy khụng phn ng c vi dung dch axit axetic:
A. CaCO
3
. B. NaOH. C. Zn. D. Cu.
Hng dn gii
Axit cacboxylic

n
3 3 2
3 3 3 2 2 2
0
3 3 2 2
M
M

CH COOH NaOH CH COONa H O
2CH COOH CaCO (CH COO) Ca CO H O
2CH COOH Zn (CH COO) Zn H
Giấy quỳ
Chất chỉ thị
Phenolphtalein
bazơ
+ muối
+ kim loại M
Hóa đỏ
Không màu.
E








2
0
2H
H
E








Cõu 18: Cht no sau õy khụng thy phõn trong mụi trng axit:
A.Saccaroz. B. Xenluloz. C. Tinh bt. D. Glucoz.

KHAI MỞ TUYỆT KỈ HÓA HỌC ĐỈNH CAO LÊ VĂN NAM (0121.700.4102)

Bạn sẽ tìm thấy NIỀM VUI khi giúp đỡ người khác bằng tất cả TẤM LÒNG!


Hướng dẫn giải

















Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai:
A. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.

B. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
C. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
D. Hợp kim liti – nhóm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
Hướng dẫn giải
(A).Các kim loại kiềm không tồn tại trong tự nhiên dưới dạng kim loại tự do vì chúng có hoạt tính cao nên chỉ
tồn tại ở dạng hợp chất (dạng ion dương). Muối của Na và K được tìm thấy trong các mỏ muối KCl (xinvin),
muối KCl – NaCl (xinvinit) và muối KMgCl
3
. 6H
2
O (cacnalit).
(B). Sắt là kim loại sinh học quan trọng bậc nhất. Fe (II) và Fe(III) tạo nên những phức chất quan trọng như
hemoglobi, mioglobin, transferin, feritin…
(C). Muối kép kali và nhôm sunfat ngậm nước (phèn chua)
2 4 2 4 3 4
K SO .Al (SO ) .24H O
. Hay còn được viết gọn
4 2 2
K.Al(SO ) .12H O
(khi thay ion K
+
bằng Li
+
, Na
+
,
4
NH

ta được phèn nhôm). Phèn chua được dùng trong

ngành thuộc da, công nghiệp giấy (làm cho giấy không thấm nước), chất cầm màu trong công nghiệp nhuộm
vải, chất làm trong nước đục…
(D). Hợp kim Li – Al (2, 5% Li) siêu nhẹ, được dùng trong kỹ thuật chân không, chế tạo phi thuyền không gian.
Câu 20: Đun 3,0 gam CH
3
COOH với C
2
H
5
OH dư (xúc tác H
2
SO
4
đặc), thu được 2,2 gam CH
3
COOC
2
H
5
. Hiệu
suất của phản ứng este hóa tính theo axit là
A. 50,00%. B. 36,67%. C. 25,00%. D. 20,75%.

Hướng dẫn giải
3 2 5 3 2 5 2
CH COOH C H OH CH COOC H H O
2,2
0,05H% .100 H% 50%
3
88

0,05 0,05.H%
60
o
24
H SO , t
H%
Gi¶ thiÕt
mol


   
 

Monosaccarit

Polisaccarit

Đisaccarit

Monosacarit là nhóm
cacbohiđrat đơn giản
nhất, không thể thủy
phân được.

Đisaccarit là nhóm
cacbohiđrat mà khi
thủy phân mỗi phân tử
sinh ra hai phân tử
Monosacarit.



Polisaccarit là nhóm
cacbohiđrat phức tạp, khi
thủy phân đến cùng mỗi
phân tử sinh ra nhiều
phân tử monosaccarit.

Ví dụ: Glucozơ
Fructozơ
CTPT: C
6
H
12
O
6.


Ví dụ: Saccarozơ
Mantozơ
CTPT: C
12
H
22
O
11.


Ví dụ: Tinh bột
Xenlulozơ
CTPT:

6 11 5 n
(C H O )

.



KHAI M TUYT K HểA HC NH CAO Lấ VN NAM (0121.700.4102)

Bn s tỡm thy NIM VUI khi giỳp ngi khỏc bng tt c TM LềNG!


Lu ý:
- Phn ng khụng hon ton, sau phn ng este vn cũn.
- Phn ng thun nghch lm cho h thng tin n trng thỏi cõn bng.
- Yu t nh hng ti vn tc phn ng:
+ Nhit : Vn tc phn ng tng nhanh theo nhit .
+ Cht xỳc tỏc: Vn tc phn ng tng mnh khi cú s hin din ca H
+
v OH

.

+ Bc ru: Phn ng este húa gim dn t ru bc 1 n bc 3.
- Tng hiu sut phn ng thy phõn (chuyn dch cõn bng v phớa to thnh axit v ancol):
+ un núng hn hp vi cht xỳc tỏc H
+
.
+ Dựng 1 lng d nc.
+ Chng ct este tht nhanh ra khi h thng.

Cõu 21: Khớ thiờn nhiờn c dựng lm nhiờn liu v nguyờn liu cho cỏc nh mỏy sn xut in, s, m,
ancol metylicThnh phn chớnh ca khớ thiờn nhiờn l metan. Cụng thc phõn t ca metan l:
A. C
6
H
6
. B. CH
4
. C. C
2
H
4
. D. C
2
H
2
.
Hng dn gii
66
CH
danh pháp ứng dụng
Sản xuất styren cho tổng hợp polime.
Sản xuất cumen cho việc sản xuất cùng lúc axeton và phenol.
Sản xuất xiclohexan tổng hợp tơ nilon.
Làm dung môi, s
Benze
ản xuất dợ
n
c li


24
CH
danh pháp ứng dụng
danh pháp ứng dụng
22
Kích thích quả mau chín.
Sản xuất nhựa polivinyl clorua (PVC)
Etilen
Sản xuất axit axetic và rợu etylic
Sản xuất đicloetan
C H Axe
ệu.
Axetile
tilen
n

)
dùng trong đèn xì oxi axetilen dể hàn, cắt kim loại
Axetilen là nguyên liệu để sản xuất poli (vinyl clorua dùng
sản xuất nhựa PVC và nhiều hóa chất khác



Cõu 22: t chỏy hon ton cht hu c no sau õy thu c sn phm cú cha N
2
:
A. Cht bộo. B. Protein. C. Tinh bt. D. Xenluloz.
Hng dn gii
Protein b thy phõn thnh hn hp cỏc amino axit khi b un vi axit, baz hay xỳc tỏc enzim vỡ liờn kt
peptit ( NH CO ) trong phõn t protein b ct dn thnh chui polipeptit.


o
o+
2
O , t
t , H hay OH
2 2 2 2
hay enzim
Protein (polipeptit) + H O aminoaxit Protein CO , H O ,N





Cõu 23: Cho cỏc phỏt biu sau:
(a). nhit thng, Cu(OH)
2
tan c trong dung dch glixerol.
(b). nhit thng, C
2
H
4
phn ng c vi nc brom.
(c). t chỏy hon ton CH
3
COOCH
3
thu c s mol CO
2
bng s mol H

2
O.
(d). Glyxin (H
2
NCH
2
COOH) phn ng c vi dung dch NaOH.
S phỏt biu ỳng l:
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.


KHAI MỞ TUYỆT KỈ HÓA HỌC ĐỈNH CAO LÊ VĂN NAM (0121.700.4102)

Bạn sẽ tìm thấy NIỀM VUI khi giúp đỡ người khác bằng tất cả TẤM LÒNG!


Hướng dẫn giải
(a). Ancol có nhiều nhóm
OH
liền kề tác dụng với dung dịch
2
Cu(OH)
tạo ra dung dịch màu xanh lam đặc
trưng.
 
3 5 3 2 3 5 2 2
2
2C H (OH) Cu(OH) C H (OH) O Cu 2H O  

(b). Anken phản ứng với nước brom làm cho nước brom bị mất màu.

n 2n 2 n 2n 2
C H Br C H Br 

(c). Este no, đơn chức, mạch hở
n 2n 2
(C H O )
khi đốt cháy thu được:
22
CO H O
nn

2n 2 2 2 2
3n 2
CnH O O nCO nH O
2
o
t

  

(d). Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức có chứa đồng thời nhóm amino
2
( NH )
và nhóm axit cacboxylic
( COOH)
nên Aminoaxit có tính lưỡng tính:
2 2 2 2 2
22
2
3 2

H NCH COOH NaOH H NCH COO
H N R COO
N
H
a H O
H NCH COOH HCl ClH NCH COOH
t¸c dông víi baz¬
t¸c dông víi axit



  
  

Câu 24: Khi làm thí nghiệm với H
2
SO
4
đặc, nóng thường sinh ra khí SO
2
. Để hạn chế tốt nhất khí SO
2
thoát ra
gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây:
A. Giấm ăn. B. Xút. C. Cồn. D. Muối ăn.
Hướng dẫn giải
NaOH (Xót)
sẽ hấp thụ
2
SO

thoát ra để tránh gây ô nhiễm môi trường:
2NaOH S
NaOH S
2 2 3 2
23
O Na SO H O
O NaHSO
  
 

Câu 25: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những
phân tử nhỏ khác (thí dụ
2
HO
) được gọi là phản ứng
A. trùng hợp B.xà phòng hóa C.thủy phân D.trùng ngưng
Hướng dẫn giải
- Phản ứng trùng hợp và phản ứng trùng ngưng có những điểm khác nhau cơ bản sau:
TRÙNG HỢP
TRÙNG NGƯNG
Monome có liên kết bội, vòng kém bền.
Monome có từ hai nhóm chức trở nên có khả năng phản ứng với
nhau hoặc phản ứng với monome khác cũng có từ hai nhóm
chức trở nên.
Trong quá trình phản ứng tạo thành
polime không tách ra các phân tử nhỏ.
Trong quá trình phản ứng tạo thành polime tách ra các phân tử
nhỏ (như
23
H O, NH

…)
Thành phần % các nguyên tố của polime
và monome giống nhau.
Thành phần % các nguyên tố của polime và monome khác nhau.
Quá trình phản ứng thường không thuận
nghịch.
Quá trình phản ứng thường thuận nghịch.
Polime tạo ra nhanh, phân tử khối thay đổi
ít trong quá trình phản ứng.
Polime tạo ra chậm, phân tử khối tăng dần trong quá trình phản
ứng.

KHAI M TUYT K HểA HC NH CAO Lấ VN NAM (0121.700.4102)

Bn s tỡm thy NIM VUI khi giỳp ngi khỏc bng tt c TM LềNG!


Cõu 26: X phũng húa hon ton 3,7 gam HCOOC
2
H
5
bng mt lng dung dch NaOH va . Cụ cn dung
dch sau phn ng, thu c m gam mui khan. Giỏ tr ca m l:
A. 3,4. B. 4,8. C. 5,2. D. 3,2.

Hng dn gii
3,7
NaOH cô cạn
25
gam HCOOC H dung dịch m gam muối khan.




25
HCOONa
NaOH Na C H OH
m 0,05.68 3,4
3,7
0,05 0,05
74
25
HCOOC H HCOO
gam





Phn ng thy phõn este trong mụi trng kim c gi l phn ng x phũng húa (do sn phm l mui c
dựng sn xut x phũng)
Cỏc giai on u ca c ch phn ng ny l thun nghch, song giai on cui cựng l bt thun nghch (do
MOH khụng phn ng vi ancol sinh ra), nờn ton b phn ng l bt thun nghch. Do ú phn ng x phũng
húa l phn ng xy ra mt chiu.
Cõu 27: Cht no sau õy thuc loi amin bt mt:
A.
3 2 2
CH CH NHCH
B.
32
CH NH

C.
33
(CH ) N
D.
33
CH NHCH

Hng dn gii
1
2
3
32
Amin bậc I
12
Amin
2 3 3
33
bậc II
12
Amin bậc III
12
Ví dụ
32
Ví dụ
Ví dụ
R
R
R
là gốc hiđrocacbon.CH CH NHC
R NH

Bậc ami H CH NHCH
CH
n R NH R
R N R N
CH NH
,
()







Cõu 28: Cht bộo l trieste ca axit bộo vi
A. etylen glicol. B.ancol etylic C.glixerol D.ancol metylic
Hng dn gii
Cht bộo l trieste ca glixerol vi cỏc axit monocacboxyl cú mch cacbon di khụng phõn nhỏnh (axit bộo) gi
chung l triglixerit hay triaxyl glixerol.
1
2
2
3
2
R COO CH
R COO CH
R COO CH




hoc
1
2
2
3
2
CH OCO R
CH OCO R
CH OCO R



hoc
3 3 5
(RCOO) C H
Trong đó

1
2
3
R
R
R





l cỏc gc hirocacbon
Cõu 29: Cho CH

3
CHO phn ng vi H
2
(xỳc tỏc Ni, un núng) thu c:
A. HCOOH. B. CH
3
CH
2
OH. C. CH
3
COOH. D. CH
3
OH.
Hng dn gii
Ni, Ni,
2 3 2 2 5
RCH OH CH CHO H C H OH
oo
t Ví dụ t
2
Phản ứng khử : RCHO H

Cõu 30: Amino axit X trong phõn t cú mt nhúm NH
2
v mt nhúm COOH. Cho 26,7 gam X phn ng vi
lng d dung dch HCl, thu c dung dch cha 37,65 gam mui. Cụng thc ca X l
A.
22
H N CH COOH
. B.

224
]H N CH COOH[
.
C.
2 2 2
]H N CH COOH[
. D.
223
]H N CH COOH[
.
Hng dn gii
37,65
HCl
26,7 gam amino axit X gam muối.



26,7 36,5.n 37,65 n 0,3
BTKL
X HCl muối HCl HCl
m m m mol


KHAI MỞ TUYỆT KỈ HÓA HỌC ĐỈNH CAO LÊ VĂN NAM (0121.700.4102)

Bạn sẽ tìm thấy NIỀM VUI khi giúp đỡ người khác bằng tất cả TẤM LÒNG!


23
X 2 2 2

H N R COOH HCl ClH N R COOH
26,7
M8 HN9]
0,3

0,3 0
CH – COOH
,3
g/mol X :

[

     
   


Câu 31: Điện phân dung dịch muối MSO
4
(M là kim loại) với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi. Sau
thời gian t giây, thu được a mol khí ở anot. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả
hai điện cực là 2,5a mol. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, khí sinh ra không tan trong nước. Phát biểu nào
sau đây là sai:
A. Dung dịch sau điện phân có pH < 7.
B. Tại thời điểm 2t giây, có bọt khí ở catot.
C. Tại thời điểm t giây, ion M
2+
chưa bị điện phân hết.
D. Khi thu được 1,8a mol khí ở anot thì vẫn chưa xuất hiện bọt khí ở catot.

Hướng dẫn giải

4
Anot
MSO
Anot catot
®iÖn ph©n
thêi gian t gi©y
®iÖn ph©n
thêi gian 2t gi©y
(A) : a mol khÝ
(A) (C) : 2,5a mol khÝ

 


Tại t giây
Tại 2t giây
4 2 2 4
1
MSO H O M H SO
2
®pdd
2
O
2a 2a a mol
   
 

4 2 2 4
2 2 2
1

MSO H O M H SO
2
2H O 2e 2H O
a 0,5a
®pdd
2
O (1)
3,5a 3,5a 1,75a mol
(2)
0,25a
   
 
  
 

2
(2)
a 2a 0,25a
2
2 2 2
®p H O
nhËn xÐt
O O H O
T¹i t gi©y: n mol T¹i 2t gi©y:n mol n 0,5 mol n mol       

24
H SO :
dung dÞch sau ®iÖn ph©n
3,5 a mol


A. Đúng vì dung dịch sau điện phân có
24
H SO
nên
pH 7
.
B. Đúng vì tại 2t giây bọt khí thoát ra ở cả 2 điện cực
2
2
H
O
Catot (C)
Anot (A)



C. Đúng vì tại thời điểm t giây ion
2
M

chỉ điện phân 2a mol < 3,5 a mol tại thời điểm 2t giây.
D. Sai vì tại 2t giây có
2
O
n 1,75 mol 1,8 mol t¹i catot cã 0,5 mol khÝ tho¸t ra.  


Câu 32: Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a). Sục khí SO
2

vào dung dịch H
2
S
(b). Sục khí F
2
vào nước
(c). Cho KMnO
4
vào dung dịch HCl đặc
(d). Sục khí CO
2
vào dung dịch NaOH
(e). Cho Si vào dung dịch NaOH
(g). Cho Na
2
SO
3
vào dung dịch H
2
SO
4

Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.



KHAI MỞ TUYỆT KỈ HÓA HỌC ĐỈNH CAO LÊ VĂN NAM (0121.700.4102)

Bạn sẽ tìm thấy NIỀM VUI khi giúp đỡ người khác bằng tất cả TẤM LÒNG!



Hướng dẫn giải
Phương trình hóa học:
4 2 2
2 2 3 2
23
2
2 2 2
22
2 4 2
3
2 4
2
22
2KMnO 16HCl 2KCl 2MnCl 5Cl 8H O
CO 2NaOH Na CO H O
(d).
CO NaOH NaHCO
(e). Si 2NaO
(a). SO 2H S 3S 2H O
(b). 2H O 4HF O
(c)
H SO Na SO SO H O
H H O Na SiO 2H
(g). S
3
2
2
2


2F
a ON
.

    
  
 


 
 
  
   


Câu 33: Hỗn hợp X gồm
2
CaC
x mol và
43
Al C
y mol. Cho một lượng nhỏ X vào
2
HO
rất dư, thu được dung dịch
Y, hỗn hợp khí Z
2 2 4
C H , )CH(
và a gam kết tủa

3
Al(OH)
. Đốt cháy hết Z, rồi cho toàn bộ sản phẩm vào Y
được 2a gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ x : y bằng:
A. 1 : 2. B. 5 : 6. C. 4 : 3. D. 3 : 2.

Hướng dẫn giải
o
2
2
22
,
43
4
CaC :
CH
2a
Al C :
CH
2
H O + (1). O t
3
(2). dung dÞch Y
3
dung dÞch Y
x mol
khÝ Z gam Al(OH) (2).
y mol
a gam Al(OH) (1)







 






- Nhận xét: do thu được
3
Al(OH)
nên dung dịch Y không còn chứa
2
Ca(OH)
nữa vậy nên dung dịch Y sẽ chỉ
còn
22
Ca(AlO ) .

2
2 2 4 3
2
2 2 2
O
CO CaC Al C
2 2 2 2

O
Ca(AlO ) CaC
4 3 4 2
n 2n 3n 2x 3y
CaC C H 2CO
n n x
Al C 3CH 3CO
BT C
H
H
BT Ca
mol
mol



    
 



  
 



33
4 3 3 3
2 2 2 3 3 2
Al(OH) Al(OH)

Al C Al(OH) Al(OH)
2CO Ca(AlO ) 2Al(OH) Ca(HCO )
nn
x 2x
x4
4n n n 4y x 2x
y3
(2) (1)
BT Al
(1) (2)
2x mol x mol

  
   

       


Câu 34: Amino axit X chứa một nhóm
2
– NH
và một nhóm
– COOH
trong phân tử. Y là este của X với ancol
đơn chất,
Y
M 89 
. Công thức của X, Y lần lượt là
A.
2 2 2 2 3

H N – CH – COOH, H N – CH – COOCH
.
B.
2 2 2 2 2 5
H N – CH – COOH, H N – CH – COOC H
.
C.
2 2 2 2 2 2 2 5
H N – CH – COOH, H N – CH – COO] H] C[ [
.
D.
2 2 2 2 2 2 3
H N – CH – COOH, H] N – CH – CO CH] O[ [
.

KHAI M TUYT K HểA HC NH CAO Lấ VN NAM (0121.700.4102)

Bn s tỡm thy NIM VUI khi giỳp ngi khỏc bng tt c TM LềNG!


Hng dn gii
Y
R
M 89
2
2 2 3 2
R
2
R'
R'

M 14 /
H N COO
H N CH COOCH H N CH CO
R R' M M 29 /
M 15 /
X H: O
2
g/mol
3
g mol R là CH
Y: g mol
g mol R' là CH
Y:










Cõu 35: phõn tớch nh tớnh cỏc nguyờn t trong hp cht hu c, ngi ta thc hin mt thớ nghim c
mụ t nh hỡnh v:




Phỏt biu no sau õy ỳng:

A. Thớ nghim trờn dựng xỏc nh nit cú trong hp cht hu c.
B. Bụng trn CuSO
4
khan cú tỏc dng chớnh l ngn hi hp cht hu c thoỏt ra khi ng nghim.
C. Trong thớ nghim trờn cú th thay dung dch Ca(OH)
2
bng dung dch Ba(OH)
2

D. Thớ nghim trờn dựng xỏc nh clo cú trong hp cht hu c.
Hng dn gii
Mụ hỡnh thớ nghim dựng xỏc nh nh tớnh C, H cú trong hp cht hu c. Oxi húa hp cht hu c cha
C, H s sinh
2
CO v O
2
H
.
+
2
HO
s lm
4
CuSO
khan húa xanh:
4 4 2
CuSO CuSO .H O
khan 2
5H O (xanh)


+
2
CO
to kt ta vi dung dch baz mnh nh
2
Ca(OH)
hay
2
Ba(OH)
.
Cõu 36: Hn hp X gm 2 hirocacbon mch h, cú th l ankan, anken, ankin, ankadien. t chỏy hon ton
mt lng X, thu c
22
CO v H O
cú s mol bng nhau, X khụng th gm
A. ankan v anken. B. ankan v ankaien.
C. ankan v ankin. D. hai anken.
Hng dn gii
o
22
o
22
22
o
22
H O CO
H O CO
H O CO
H O CO
Ankan 0) n n

nn
Anken 1) n n
Ankin, 2) n n
2
2
2
O ,t
Nhận xét
O ,t
O ,t
(k
(k
Ankađien (k









Cõu 37: Hũa tan 1,12 gam Fe bng 300 ml dung dch HCl 0,2 M , thu c dung dch X v khớ
2
H
. Cho dung
dch
3
AgNO
d vo X, thu c khớ NO (sn phm kh duy nht ca N

+5
) v m gam kt ta. Bit cỏc phn ng
xy ra hon ton. Giỏ tr ca m l
A. 8,61. B. 9,15. C. 7,36. D. 10,23.
Hng dn gii
2
0,06
Fe
AgCl
Cl
1,12
Ag
H
3
AgNO
mol HCl
2
dung dịch X khí NO + m gam
gam Fe
d
khí H























KHAI M TUYT K HểA HC NH CAO Lấ VN NAM (0121.700.4102)

Bn s tỡm thy NIM VUI khi giỳp ngi khỏc bng tt c TM LềNG!


H
22
2
n 0,02
Fe 2HCl FeCl H
Fe :0,02
0,02 0,04 0,02
:0,06
d
mol

mol


Cl mol















23
32
23
Ag AgCl
3Fe 4H NO 3Fe NO 2H O
0,015 0,02
Fe Ag Fe Ag
0,005 0,005
m m m 0,005.108 0,06.143,5 9,15
Ag Cl AgCl
0,06 0,06



gam













Cõu 38: Bng di õy ghi li hin tng khi lm thớ nghim vi cỏc cht sau dng dung dch nc : X, Y, Z,
T v Q:

Cht
Thuc th
X
Y
Z
T
Q
Qu tớm
khụng i
mu
khụng i
mu
khụng i

mu
khụng i
mu
khụng i
mu
Dung dch AgNO
3
/NH
3
, un
nh
khụng cú
kt ta
Ag
khụng cú
kt ta
khụng cú
kt ta
Ag
Cu(OH)
2
, lc nh
Cu(OH)
2
khụng tan
dung dch
xanh lam
dung dch
xanh lam
Cu(OH)

2
khụng tan
Cu(OH)
2
khụng tan
Nc brom
kt ta
trng
khụng cú kt
ta
khụng cú
kt ta
khụng cú
kt ta
khụng cú
kt ta

Cỏc cht X, Y, Z, T v Q ln lt l
A. Phenol, glucoz, glixerol, etanol, anehit fomic.
B. Fructoz, glucoz, axetanehit, etanol, anehit fomic.
C. Anilin, glucoz, glixerol, anehit fomic, metanol.
D. Glixerol, glucoz, etylen glicol, metanol, axetanehit.

Hng dn gii
2
X Cu(OH) X
TT
Giả thiết
3/ 3
không phản ứng với không phải là Fructozơ hoặc Glixerol (loại B, D)

Xét chất X
không phải ứng với AgNO NH không phải là Anđehit fomic (loại C)





Cõu 39: Cho mt lng hn hp X gm Ba v Na vo 200 ml dung dch Y gm HCl 0,1M v CuCl
2
0,1M. Kt
thỳc cỏc phn ng, thu c 0,448 lớt khớ (ktc) v m gam kt ta. Giỏ tr ca m l:
A. 1,28. B. 0,64. C. 1,96. D. 0,98.
Hng dn gii
0,02 mol HCl
0,02
Na
m
Ba
0,448
2

2
mol CuCl
2
gam Cu(OH)
Hỗn hợp X
lít H .












KHAI MỞ TUYỆT KỈ HÓA HỌC ĐỈNH CAO LÊ VĂN NAM (0121.700.4102)

Bạn sẽ tìm thấy NIỀM VUI khi giúp đỡ người khác bằng tất cả TẤM LÒNG!


22
2
2 n 2
OH
2
2
Cu(OH) Cu(OH)
OH
n
X nHCl H
2
0,02 0,01
n 0,02
X nH O X(OH) H ( n .n 0,02
2n
0,02
0,01

n
Cu 2OH Cu(OH)
n 2n 0,02 m 0,
n
BT OH
XCl

1) (2) mol

mol




  

     

  
     01.98 0,98 gam


Câu 40: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a). Cho Mg vào dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
dư.

(b). Sục khí Cl
2
vào dung dịch FeCl
2
.
(c). Dẫn khí H
2
dư qua bột CuO nung nóng.
(d). Cho Na vào dung dịch CuSO
4
dư.
(e). Nhiệt phân AgNO
3
.
(g). Đốt FeS
2
trong không khí.
(h). Điện phân dung dịch CuSO
4
với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Hướng dẫn giải
Phương trình phản ứng:
2 3 4 4
2 2 3
2
22
4 2 2 4
22

2 2 3 2
2
(a). Mg Fe (S ) MgSO 2FeSO
(b). 2Cl FeCl 2FeCl
(c). CuO Cu H O
Na H O NaOH H
(d).
CuSO 2NaOH Cu(OH) Na SO
(e). 2Ag 2NO O
11
(g). O Fe O 4SO
2
(h). H O
o
4
2
t
3
2
4
O d

H d
2AgNO
2FeS
CuSO
  
 
  
  

  
  
  

2 4 2
1
Cu H SO O
2
  

Câu 41: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no , mạch hở (đều chứa C, H, O), trong phân tử mỗi chất có hai nhóm
chức trong số các nhóm – OH, – CHO, – COOH. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch
3
AgNO
trong
3
NH ,
thu được 4,05 gam Ag và 1,86 gam một muối amoni hữu cơ. Cho toàn bộ lượng muối
amoni hữu cơ này vào dung dịch NaOH (dư, đun nóng), thu được 0,02 mol
3
NH .
Giá trị của m là:
A. 1,50. B. 1,24. C. 2,98. D. 1,22.
Hướng dẫn giải

KHAI M TUYT K HểA HC NH CAO Lấ VN NAM (0121.700.4102)

Bn s tỡm thy NIM VUI khi giỳp ngi khỏc bng tt c TM LềNG!



3
/X
33
4
/
NaOH
Ag CHO
BT
NH NH
NH /X
4,05
1,86 0,02
4,05 0,0375
n 0,0375 0,01875
108 2
n 0,02 n n 0,02
3
AgNO NH
3
Nhận xét
N
RCOO
gam Ag
Hỗn hợp X
gam muối amoni hữu cơ mol NH .
mol n mol
mol n



















4
R COO R R 2
NH
m m 1,86 0,02.(M 44) 0,02.18 1,86 M 31 CH
BTKL
g/mol R là HO




Gi thit: Hn hp X gm hai cht hu c no , mch h (u cha C, H, O), trong phõn t mi cht cú hai
nhúm chc trong s cỏc nhúm OH, CHO, COOH:
22
3
2

CH COOH CH CHO
2
CH COOH:1,25.10
X m m m 1,22
CH CHO:0,01875
HO HO
HO
gam
HO mol









Cõu 42: Cho 7,65 gam hn hp X gm
23
Al v Al O
(trong ú Al chim 60% khi lng) tan hon ton trong
dung dch Y gm
2 4 3
H SO v NaNO
, thu c dung dch Z ch cha 3 mui trung hũa v m gam hn hp khớ T
(trong T cú 0,015 mol
2
H
). Cho dung dch

2
BaCl
d vo Z n khi cỏc phn ng xy ra hon ton, thu c 93,2
gam kt ta. Cũn nu cho Z phn ng vi NaOH thỡ lng NaOH phn ng ti a l 0,935 mol. Giỏ tr ca m
gn nht vi giỏ tr no sau õy:
A. 1,0. B. 1,5. C. 3,0 gam D. 2,5

Hng dn gii
3
24
2
44
23
3
Al , Na
93,2
H SO
Al
7,65
NH , SO
Al O
NaNO
2
BaCl
4
0,935 NaOH
2

gam BaSO
dung dịch Z

gam dung dịch Y

khí T có 0,015 mol H






















3
23
23
Al
Al Al O

Al
Al O
3
60
m 7,65 4,59
100
n n 2n 0,23
7,65 4,59 3,06 n 0,03
Dung
23
Al
BT Al
Al O
Giả thiết
2
gam n 0,17 mol
mol
m gam mol
Trong T có 0,015 mol H thoát ra dung dịch Z không còn ion NO
dịch Z chứa







4
3
tron

Dung Al(OH)
3 muối trung hòa g Z có chứa ion NH
dịch Z tác dụng tối đa với 0,935 mol NaOH tạo ra và tan hết.















2
24
4
3
44
22
44
H SO
SO
3
3
4

NaOH
NH Al NH
4
4 3 2
0,935
0,23
Ba SO BaSO
n n 0,4
93,2
0,4 0,4
233
Al :0,23
Al 4OH [Al(OH) ]
Na :
n n 4n n 0,015
NH OH NH H O
dung dịch Z
mol

mol
x mol
mol
NH














2
4
:0,015
:0,4
mol
SO mol










3
()
( ) ( ) NaNO
Na
()
n
n n x 0,095 n n 0,095
n

0,23.3 x 0,015
0,4.2
BT NaBTĐT
mol mo

l














KHAI M TUYT K HểA HC NH CAO Lấ VN NAM (0121.700.4102)

Bn s tỡm thy NIM VUI khi giỳp ngi khỏc bng tt c TM LềNG!


2 4 2 2 2 2
4
3
4
2

2 3 2 4 3 2
4
H SO H H O H O H O
NH
BT
NaNO N/T N/T N/T
NH
Al O H SO NaNO H O O/T
SO
2n n 4n 2n 2.0,4 0,015.2 0,015.4 2n n 0,355
n n n 0,095 0,015 n n 0,08
3n 4n 3n 4n n n 0,03.3 0,095.3 0,35
BT H
N
BT O
mol
mol






2
2 4 3 2
O/T O/T
T O/T N/T H T T
X H SO NaNO Z T H O
5 n n 0,02
m m m m m 0,02.16 0,08.14 0,015.2 1,47 m 1,5

m m m m m m
7,65 0,4.98 0,095.85 0,23.27 0,095.23 0,015.18 0,4.9
BTKL Giá trị gần nhất
BTKL
mol
gam gam




T
TT
6 m 0,355.18
m 1,47 m 1,5
Giá trị gần nhất
gam gam









Cõu 43: Hn hp X gm 3 este n chc, to thnh t cựng mt ancol Y v 3 axit cacboxylic (phõn t ch cú
nhúm COOH); trong ú, cú hai axit no l ng ng k tip nhau v mt axit khụng no (cú ng phõn hỡnh
hc, cha mt liờn kt ụi C = C trong phõn t). Thy phõn hon ton 5,88 gam X bng dung dch NaOH, thu
c hn hp mui v m gam ancol Y. Cho m gam Y vo bỡnh ng Na d, sau phn ng thu c 896 ml khớ
(ktc) v khi lng bỡnh tng 2,48 gam. Mt khỏc, nu i chỏy hon ton 5,88 gam X thỡ thu c

2
CO
v
3,96 gam
2
HO
. Phn trm khi lng ca este khụng no trong X l :
A. 34,01%. B. 38,76%. C. 40,82%. D. 29,25%
Hng dn gii
o
2
2
2
1
21
2
,
2
RCOONa
R C COONa
H :0,04
RCOOR
5,88 X
R C COOR
CO
H O: 0,22
2
NaOH
Na
m tăng

O t
HO
muối
mol
gam
ancol Y
2,48 gam
3,96 gam n mol


































2
BTKL
Y m Y 3
/
3
23
2ROH 2Na 2RONa H
2,56
m 2,56 M 32 CH OH
0,08
0,08 0,04
RCOOCH : 1) A 2
5,88 X
R C COOCH : 2)
2
tăng H
Đặt tên
A
Giả thiết

Đặt t
m Y là

x mol (k Số C
gam
y mol (k






3
22
2 2 2
2
2
BT CH
Y
H O CO
X H O CO CO
CO
X C H O CO
BT
/
B
x y n 0,08
x 0,06
nn
n y n n y 0,22 n y 0,02

1k
n 0,24
m m m m 5,88 12n 0,22.2.1 32(x y)
0,02.
ên

BTKL
C
A
mol
mol
mol
mol
0,06.Số C Số


























/
2
//
/
/
3B
0,24 6
5
Este 4
0,02.100
B CH CH COOCH :0,02 %m .100 34,01%
5,88
A
2
Số C
B CO B
B
Giả thiết
B
3
C n Số C

Số C
không no có đồng phân hình học Số C
là CH mol












KHAI M TUYT K HểA HC NH CAO Lấ VN NAM (0121.700.4102)

Bn s tỡm thy NIM VUI khi giỳp ngi khỏc bng tt c TM LềNG!


Cõu 44: Cho 8,16 gam hn hp X gm
3 4 2 3
Fe, FeO, Fe O v Fe O
phn ng ht vi dung dch HNO
3
loóng (dung
dch Y), thu c 1,344 lớt khớ NO (ktc) v dung dch Z. Dung dch Z hũa tan ti a 5,04 gam Fe, sinh ra khớ
NO. Bit trong cỏc phn ng, NO l sn phm kh duy nht ca N
+5
. S mol HNO

3
cú trong Y l:
A. 0,50 mol. B. 0,44 mol. C. 0,78 mol. D. 0,54 mol.

Hng dn gii
3 4 2 3
1,344
Fe,
Fe
8,16 8,16
Fe O , Fe O
O
3
+ HNO loãng
Quy đổi
5,04 gam Fe (*)
tối đa
lít NO
FeO
: x
gam gam (mol)

: y
dung dịch Z














32
5
Fe 3e Fe 2e O
x 3x 2y
N 3e NO
0,06
BT Electron
e (nhờng)
O
x y
n

0,18







X Fe O
3x 2y 0,18
x 0,12

m m m 8,16 56x 16y (mol)
y 0,09
e (nhận)
BTKL Từ (1), (2)
= n (1)
Mặt khác: (2)









dung
Nhận xét
3
dịch Z Fe tạo sản phẩm có khí NO Trong dung dịch Z có HNO d

25
(*)
32
Fe 2e Fe 3e NO
5,04
0,09 0,18 z
56
Fe 1e Fe
N (*)
3z








0,12 0,12

22
3 2 3
Fe(N ) Fe Fe(*) Fe(N )
NO NO NO(*)
BT
HNO Fe(N ) NO HNO
0,18 3x 0,12 x 0,02
n n n n 0,12 0,09 0,21
n n n 0,06 0,02 0,08
n 2n n n
33
3
BT Electron
e (nhờng) e (nhận)
BT Fe
OO
BT NO
N
O
n n mol
mol

mol







2.0,21 0,08 0,5 mol

Cõu 45: Hn hp T gm hai ancol n chc l X v Y
XY
(M M ,)
ng ng k tip ca nhau. un núng
27,2 gam T vi
24
H SO
c, thu c hn hp cỏc cht hu c Z gm: 0,08 mol ba ete (cú khi lng 6,76 gam)
v mt lng ancol d. t chỏy hon ton Z cn va 43,68 lớt
2
O
(ktc). Hiu sut phn ng to ete ca X
v Y ln lt l
A. 20% v 40%. B. 40% v 30%.
C. 30% v 30%. D. 50% v 20%.

Hng dn gii
1
43,68
2

R OH
0,08 m 6,76
R OH
R OH
2 4 2
o

+ H SO lít O
Quy đổi
t
mol 3 ete gam
T 27,2 gam Z
một ancol d











2
R O R
2R OH R O R H O
6,76
M 84,5 /
0,08

0,16 0,08
24
o
+ H SO
t
R
g mol M 34,25 g/mol
(mol)






KHAI M TUYT K HểA HC NH CAO Lấ VN NAM (0121.700.4102)

Bn s tỡm thy NIM VUI khi giỳp ngi khỏc bng tt c TM LềNG!


25
37
a b 0,16
C H OH: xmol a mol
a 0,1
(mol)
29a 43b
b 0,06
34,25
C H OH : ymol mol
ab

Trong
phản ứng
phản ứng
Nhận xét

T
b
bài toán này, ta đốt hỗn hợp T hay hỗn hợp Z thì giả thiết đề bài




















6 2 2
3 8 2 2 2

3 2CO 3H O
x 3x
43,68
3x 4,5y 1,95
22,4
C H O 4,5O 3CO 4H O
y 4,5y
22
vẫn không thay đổi
C H O O

mol (I)







2 6 3 8
1
C H O C H O
2
a
x 0,2 H % .100 50%
x
m m 27,2 46x 60y 27,2
b
y 0,3 H % .100 20%
y

giả thiết Từ (I), (II)
mol
(II)
mol












Cõu 46: Hn hp X gm 2 cht cú cụng thc phõn t l
3 12 2 3 2 8 2 3
C H N O v C H N O
. Cho 3,40 gam X phn ng
va vi dung dch NaOH (un núng), thu c dung dch Y ch gm cỏc cht vụ c v 0,04 mol hn hp 2
cht hu c n chc (u lm xanh qu tớm m). Cụ cn Y, thu c m gam mui khan. Giỏ tr ca m l
A. 3,36. B. 2,97. C. 2,76. D. 3,12
Hng dn gii
3 12 2 3
C H N O A
m
3,4
0,04
B

282
đặt tên
cô cạn
NaOH
giấy quỳ
đặt tê
3
n
dung dịch Y gam muối khan
gam
mol chất hữu cơ hóa
C
xan
H
h
NO
















2.3 2 12 2
1
( 1) 2
2
1
A
:
A
A tính dựa vào CTPT
Biện luận
A thực tế A tính dựa vào CTPT
A thực tế
3 3 2 3
Bi
k
số liên kết ion k k 1
k
là hợp chất chứa liên kết ion
(CH NH ) CO a mol
chứa 2 nhóm muối amoni











2.2 2 8 2
0
1 0 1
2
1
:
B tính dựa vào CTPT
ện luận
B thực tế B tính dựa vào CTPT
B thực tế
2 5 3 3
3 3 2
k
số liên kết ion k k
k
B là hợp chất chứa liên kết ion
C H NH NO b mol
B chứa 1 nhóm muối amoni
(CH NH ) C











3 2 2 2
3 2 5 2 2
2NaOH 2CH NH Na C 2H O
a 2a a 2a
NaOH NaNO C H NH H O
33
2 5 3 3
OO
(mol)
C H NH NO
b b b (mol)





2 3 3
2
Na CO NaNO
3
b 0,04 a 0,01
(mol)
124a 108b 3,4 b 0,02
Na C :0,01
Y m m m m 0,01.106 0,02.85 2,76
NaNO :0,02
3
O mol
gam.
mol













KHAI M TUYT K HểA HC NH CAO Lấ VN NAM (0121.700.4102)

Bn s tỡm thy NIM VUI khi giỳp ngi khỏc bng tt c TM LềNG!


Cõu 47: Tin hnh phn ng nhit nhụm hn hp X gm 0,03 mol
23
Cr O ;
0,04 mol FeO v a mol Al. Sau mt
thi gian phn ng, trn u, thu c hn hp cht rn Y. Chia Y thnh hai phn bng nhau. Phn mt phn
ng va vi 400 ml dung dch NaOH 0,1M (loóng). Phn hai phn ng vi dung dch HCl loóng, núng (d),
thu c 1,12 lớt khớ
2
H
(ktc). Gi s trong phn ng nhit nhụm,
23
Cr O
ch b kh thnh Cr. Phn trm khi

lng
23
Cr O
ó phn ng l
A. 33,33%. B. 20,00%. C. 66,67%. D. 50,00%

Hng dn gii
0,04
23
HCl
Cr O :
Y
1,12
o
mol NaOH
Phần 1
t
loãng
2
Phần 2
0,03 mol
FeO : 0,04 mol
lít khí H .
Al : a mol







2 2 3
BT BT BT
NaOH N Al Al O O
Cr
n 0,04 n 0,04 n a 0,04 mol n 0,02 n 0,06
Nhận xét
23
Giả thiết Na Al Al
aAlO
và Cr O không tác dụng với NaOH loãng.
mol



23
23
2
2
Fe Cr
2
FeO Cr O
FeO
BTNT
C
FeO Cr O
Fe 2e Fe 2e H
n n 0,05
1,12
Cr 2e Cr 0,05
22,4

n 2n 0,05
n 0,03
n
n 3n 0,06
BT Electron
e (nhờng) e (nhận)
BT O
2H
n n mol
0,1















23
rO
0,01.2
(mol) H 66,67%
0,01

0,03









Cõu 48: X l dung dch HCl nng x mol/l. Y l dung dch
23
Na CO
nng y mol/l. Nh t t 100 ml X vo
100 ml Y, sau cỏc phn ng thu c V
1
lớt
2
CO
(ktc). Nh t t 100 ml Y vo 100 ml X, sau phn ng thu
c
2
V
lớt CO
2
. Bit t l
12
V :V 4:7
. T l x : y bng
A. 11 : 4. B. 7 : 3. C. 7 : 5. D. 11 : 7


Hng dn gii
2 3 1
XY
1
2 3 2
XY
HCl Na CO V
V
V
HCl Na CO V
1
2
Xét TN
Nhỏ X vào Y
2
Giả thiết
Xét TN
Nhỏ Y vào X
2
0,1x mol 0,1y mol lít CO
0,1x mol 0,1y mol lít CO



2
4
7



Thớ nghim 1
Thớ nghim 2

2
33
3
H CO HCO
0,1y 0,1y
H HCO
(0,1x 0,1y) (0,1x 0,1y)
22
(1)
CO H O







2
3 2 2
2H CO
0,1x 0,05x
CO H O






11
22
Vn
0,1x 0,1y x 7
V n 0,05x y 5
Giả thiết





KHAI M TUYT K HểA HC NH CAO Lấ VN NAM (0121.700.4102)

Bn s tỡm thy NIM VUI khi giỳp ngi khỏc bng tt c TM LềNG!


Cõu 49: un hn hp etylen glicol v axit cacboxylic X (phõn t ch cú nhúm COOH) vi xỳc tỏc
24
H SO

c, thu c hn hp sn phm hu c, trong ú cú cht hu c Y mch h. t chỏy hon ton 3,95 gam Y
cn 4,00 gam
2
O,
thu c
22
CO v H O
theo t l mol tng ng 2 : 1. Bit Y cú cụng thc phõn t trựng vi
cụng thc n gin nht, Y phn ng c vi NaOH theo t l mol tng ng 1: 2. Phỏt biu no sau õy sai:
A. X cú ng phõn hỡnh hc.

B. Tng s nguyờn t hiro trong hai phõn t X, Y bng 8.
C. Y tham gia c phn ng cng vi Br
2
theo t l mol tng ng 1 : 2.
D. Y khụng cú phn ng trỏng bc
Hng dn gii
2
2
2 4 2
HO
Y
NaOH
n
2
HO
C H (OH)
n1
3,95
X
n
1
n2
2
2
o
CO
2
0,125 mol O

t

+ NaOH
tỉ lệ
CO
gam Y











22
2
2
2
2
2 2 2
Y CO H O
CO
CO
HO
HO
O/Y O CO H O O/Y O/Y
x y z
m m 44n 18n 3,95 4 7,95
n 0,15

n
2
n 0,075
n1
n 2n 2n n n 2.0,125 2.0,15 0,075 n 0,125
Y :C H O x : y :
2 2 2
BTKL
O CO H O
Giả thiết
BT O
Đặt
mm
mol
mol
mol

















22
CO H O O/Y 6 6 5
22
z n : 2n : n 0,15:0,15:0,125 6:6:5 C H O
Y NaOH Y : H C C C C CH OH
Y
Trùng CTĐG
Giả thiết
theo tỉ lệ mol 1:2 OO OO CH
không có đồng phân hình học.




Cõu 50: Cho 0,7 mol hn hp T gm hai peptit mch h l X (x mol) v Y (y mol), u to bi glyxin v
alanin. un núng 0,7 mol T trong lng d dung dch NaOH thỡ cú 3,8 mol NaOH phn ng v thu c dung
dch cha m gam mui. Mt khỏc, nu t chỏy hon ton x mol X hoc y mol Y thỡ u thu c cựng s mol
CO
2
. Bit tng s nguyờn t oxi trong hai phõn t X v Y l 13, trong X v Y u cú s liờn kt peptit khụng
nh hn 4. Giỏ tr ca m l
A. 340,8. B. 409,2. C. 396,6. D. 399,4

Hng dn gii
2
2
CO
CO

m
O 13
peptit
nX
0,7
peptit
nY
o
+ 3,8 mol NaOH
tạo từ

t
tạo từ
gam muối
nguyên tử
X: x mol
mol T
Y: y mol
thì bằng nhau
liên kết peptit 4



















Ta 1 trong 4
5)
n
p eptit nNa
Giả thiết
Đặt
có: số liên kết peptit số amino axit X, Y đều có số liên kết peptit
số amino axit trong X và Y đều (1
là số liên kết peptit trung bình của X và Y.
Hỗn hợ p T




22
2
O 13
76
OH H O
38
0,7.n 3,8 n 5,43 (2)
7

0,7 0,7.n
X Y :
11
Giả thiết
nguyên tử
Kết hợp (1), (2)
x y 6 5 x y
Giả sử
muối


có 5 liên kết peptit X: C H O N C H O N








KHAI M TUYT K HểA HC NH CAO Lấ VN NAM (0121.700.4102)

Bn s tỡm thy NIM VUI khi giỳp ngi khỏc bng tt c TM LềNG!



22
76
:
x y 0,7 x 0,4

Y 5x 6y 3,8 y 0,3
11
x y 6 5
xy
X là C H O N x mol
mol
Hỗn hợp T
là C H O N : y mol mol











CO CO
22
a (5 a)
nn
b (6 b)
(Gly) (Ala) :
0,3.(2a 3.(5 a) 0,
Y :(Gly) (Ala)
Giả thiết
tạo từ X = tạo ừ
2

t Y
o đốD
X: 0,3 mol
Hỗn hợp T
: 0,
t 0,4 mol X hay 0,3 mol Y đều thu đợc cùng một lợng
4
CO
mol









32
a,b Z
2 4 Y
4.(2b 3.(6 b))
(Gly) (Ala) : 331
a 3 b 2
Y :(Gly) (Ala) 416
X

Tự chọn
X: 0,3 mol M g/mol
Hỗn hợp T

: 0,4 mol M g/mol









2
T NaOH H O
m m m m 0,4.331 0,3.416 3,8.40 m 0,7.18 m 396,6
BTKL
muối muối muối
gam


Kt thỳc kỡ thi THPT Quc gia mụn Húa thỡ a phn cỏc bn d thi ỏnh giỏ d nhng theo quan
im cỏ nhõn ca mỡnh thỡ d thit nhng m ch d ly 7 im thụi ch cũn lờn hng 8, 9 im thỡ ũi
hi cỏc bn phi cú nn tng kin thc vng cng thờm t duy Húa Hc, cũn lờn hng 10 im thỡ qu
thit l quỏ khú ũi hi ngoi nhng yu t trờn thỡ bn phi cú mt chỳt may mn. Bi gii ca mỡnh cú
tham kho thờm 1 s ngun nhm phc v cho cỏc bn nm sau d thi. Chỳc cỏc bn va thi xong cú
quóng i sinh viờn tht l vui v thc hin c nhng C M v HOI BO ca riờng i mỡnh
cũn cỏc bn chun b d thi thỡ cú rốn luyn, chun b tht tt cho kỡ thi sp ti.
(Nam Lờ)

×