SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT XUÂN HÒA
ĐỀ KSCL LẦN 1 NĂM 2017 - 2018
Môn:Lịch sử 12
Thời gian làm bài:50 phút; (không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi 130
Họ, tên học sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Việt Nam có thể rút ra bài học kinh nghiệm gì từ sự phát triển kinh tế của nhóm 5 nước sáng lập
ASEAN sau Chiến tranh thế giới thứ hai ?
A. tập trung sản xuất hàng hóa để xuất khẩu, phát triển ngoại thương.
B. đẩy mạnh sản xuất hàng tiêu dùng nội địa, thay thế hàng nhập khẩu.
C. xây dựng nền kinh tế tự chủ kết hợp với mở cửa, hội nhập khu vực, quốc tế.
D. xây dựng nền kinh tế tự chủ kết hợp với nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.
Câu 2: Nguyên tắc cơ bản không có trong Hiệp ước Bali là
A. tôn trọng chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ, không can thiệp vào nội bộ của nhau.
B. không sử dụng vũ lực hoặc đe dọa bằng vũ lực, giải quyết các tranh chấp bằng hòa bình
C. hợp tác có hiệu quả trong các lĩnh vực kinh tế, văn hóa xã hội
D. chung sống hòa bình và sự nhất trí của các nước tham gia sáng lập ASEAN
Câu 3: Cho các sự kiện về Cam-pu-chia như sau:
(1). Hiệp định hòa bình về Cam-pu-chia được kí kết
(2). Đảo chính lật đổ chính phủ Xi-ha-núc.
(3). Nước Cộng hòa Nhân dân Cam-pu-chia thành lập.
Hãy sắp xếp các sự kiện theo trình tự thời gian:
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3), (1)
C. (2), (1), (3).
D. (3), (1), (2).
Câu 4: Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng về đặc điểm của phong trào giải phóng dân tộc ở
châu Phi sau Chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945)
A. diễn ra không đồng đều giữa các nước, giữa các khu vực.
B. diễn ra chủ yếu dưới sự lãnh đạo của các Đảng Cộng sản.
C. đấu tranh chính trị hợp pháp, thương lượng.
D. thành lập được tổ chức thống nhất châu Phi (1963) lãnh đạo cuộc đấu tranh cách mạng.
Câu 5: Người đã khởi xướng đường lối cải cách - mở cửa ở Trung Quốc là ai?
A. Đặng Tiểu Bình
B. Tôn Trung Sơn
C. Lưu Thiếu Kỳ
D. Mao Trạch Đông
Câu 6: Nét khác biệt cơ bản giữa phong trào giải phóng dân tộc ở khu vực Mĩ Latinh với châu Phi là
A. đấu tranh chống lại bọn đế quốc thực dân và tay sai để giải phóng dân tộc, giành lại độc lập,
chủ quyền.
B. đấu tranh chống lại các thế lực thân Mỹ để thành lập các chính phủ dân tộc, dân chủ; qua đó
giành lại độc lập và chủ quyền thực sự cho dân tộc.
C. đấu tranh vũ trang kết hợp đấu tranh chính trị để giành lại nền độc lập dân tộc.
Trang 1/6 - Mã đề thi 130
D. đấu tranh chính trị kết hợp với hòa bình thương lượng để bảo vệ độc lập dân tộc.
Câu 7: Phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi và Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai có tác
động như thế nào đến chính trị thế giới?
A. thay đổi bản đồ chính trị thế giới.
B. cổ vũ phong trào giải phóng dân tộc thế giới.
C. làm sụp đổ chủ nghĩa thực dân.
D. để lại bài học kinh nghiệm cho phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
Câu 8: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, chính sách đối ngoại của Liên Xô là:
A. hòa bình, trung lập tích cực.
B. bảo vệ hòa bình, tích cực ủng hộ phong trào cách mạng thế giới.
C. liên kết chặt chẽ với các nước Tây Âu mở rộng ảnh hưởng ở châu Á.
D. liên kết chặt chẽ với Mỹ, mở rộng ảnh hưởng ở châu Âu.
Câu 9: Đâu không phải là nguyên nhân dẫn đến sự ra đời của tổ chức ASEAN?
A. cần có sự hợp tác với nhau để cùng phát triển.
B. hạn chế sự ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài.
C. sự cổ vũ của các tổ chức hợp tác khu vực thế giới.
D. cần có nhiều thuộc địa.
Câu 10: Cụm từ nào được dùng để chỉ sự phát triển của phong trào đấu tranh cách mạng ở các nước Mĩ
La tinh sau chiến tranh thế giới thứ hai?
A. “Lục địa mới trỗi dậy”
B. “Lục địa bùng cháy”
C. “Lục địa đỏ”
D. “Lục địa mạnh mẽ"
Câu 11: Mố i quan hê ̣ ASEAN với ba nước Đông Dương trong giai đoa ̣n từ năm 1967 đế n năm 1976 là
A. hơ ̣p tác phát triển.
B. đố i đầ u căng thẳ ng.
C. chuyể n từ chiń h sách đố i đầ u sang đố i thoa ̣i.
D. giúp các nước Đông Dương đấu tranh chố ng Pháp và My.̃
Câu 12: Năm 1945, những nước nào ở khu vực Đông Nam Á đã giành được độc lập?
A. Việt Nam, Lào, Campuchia.
B. Việt Nam, Lào, Inđônêxia.
C. Việt Nam, Campuchia, Inđônêxia.
D. Việt Nam, Lào, Xingapo.
Câu 13: Sau khi giành được độc lập, bước vào phát triển kinh tế trong điều kiện khó khăn, nhiều nước
trong khu vực Đông Nam Á có nhu cầu gì?
A. liên kết chặt chẽ với Mĩ.
C. hợp tác với nhau để cùng phát triển.
B. hợp tác chặt chẽ với các nước xã hội chủ nghĩa.
D. độc lập phát triển kinh tế.
Câu 14: Nhờ tiến hành cuộc “cách mạng xanh” trong nông nghiệp, Ấn Độ đã đạt được thành tựu gì?
A. trở thành cường quốc nông nghiệp lớn nhất thế giới.
B. tự túc được nhu cầu thịt, sữa trong nước.
C. trở thành nước xuất khẩu thực phẩm đứng thứ hai thế giới.
Trang 2/6 - Mã đề thi 130
D. trở thành nước xuất khẩu gạo đứng thứ ba thế giới.
Câu 15: Chính sách đối ngoại của Liên bang Nga trong những năm 1991 đến năm 2000?
A. ngả về các nước Đông Âu.
C. hòa bình trung lập.
B. liên kết chặt chẽ với Mĩ.
D. khôi phục và phát triển quan hệ với các nước châu Á.
Câu 16: Ngày 22-3-1955 ghi dấu ấn vào lịch sử Lào bằng sự kiện nổi bật nào?
A. quân giải phóng Lào được thành lập.
B. đại hội toàn quốc kháng chiến Lào triệu tập.
C. Mĩ thông qua chính sách “viện trợ” kinh tế đối với Lào.
D. đảng Nhân dân Cách mạng Lào thành lập.
Câu 17: “Duy trì hòa bình và an ninh thế giới, phát triển mối quan hệ giữa các dân tộc trên cơ
sở tôn trọng độc lập, chủ quyền của các dân tộc và thực hiện hợp tác quốc tế về kinh tế, văn
hóa, xã hội và nhân đạo” là nhiêm vụ chính của:
A. Liên minh châu Âu.
B. khối NATO
C. tổ chức ASEAN
D. Liên hợp quốc
Câu 18: Tổng thống đầu tiên của Liên bang Nga là:
A. D.Medvedev.
B. XtaLin.
C. B.Yeltsin.
D. V.Putin.
Câu 19: Sau chiến tranh thế giới lần thứ nhất công nhân Việt Nam tiếp thu được tư tưởng nào để chuyển
sang đấu tranh tự giác?
A. tư tưởng Tam dân của Tôn Trung Sơn.
B. tư tưởng yêu nước của dân tộc ta.
C. tư tưởng chủ nghĩa Mác- lênin.
D. tư tưởng của chủ nghĩa xã hội.
Câu 20: Nhóm các nước sáng lập ASEAN bao gồm những nước nào?
A. Inđônêxia, Thái Lan, Malaixia, Xingapo, Mianma.
B. Inđônêxia, Thái Lan, Malaixia, Lào, Thái Lan.
C. Inđônêxia, Philippin, Malaixia, Xingapo, Thái Lan.
D. Mianma, Philippin, Malaixia, Xingapo, Thái Lan.
Câu 21: Sắp xếp các sự kiện dưới đây theo trình tự thời gian
(1). Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử.
(2). Liên Xô phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
(3). Liên Xô phóng tàu vũ trụ bay vòng quanh trái đất.
A. (1), (2), (3).
B. (3), (2), (1). C. (2), (1), (3).
D. (2), (3), (1).
Câu 22: Đâu không phải là chính sách đối ngoại của Liên Xô từ 1945 đến giữa những năm 70?
A. ngả về phương Tây.
B. bảo vệ hòa bình thế giới.
C. ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc
D. giúp đỡ các nước xã hội chủ nghĩa
Câu 23: Ngay sau khi giành được độc lập, nhóm 5 nước sáng lập ASEAN đã thực hiện chiến lược gì?
A. công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu.
B. ngả về Phương Tây.
C. công nghiệp hóa XHCN.
D. công nghiệp hóa nông nghiệp làm chủ đạo.
Câu 24: Cơ quan nào dưới đây không nằm trong bộ máy tổ chức Liên hợp quốc?
Trang 3/6 - Mã đề thi 130
A. Hội đồng bảo an
B. Hội đồng tư vấn
C. Đại hội đồng
D. Hội đồng quản thác
Câu 25: Nội dung nào dưới đây không phải là quyết định của Hội nghị Ianta (2/1945)?
A. thành lập khối đồng minh chống chủ nghĩa phát xít.
B. thành lập tổ chức Liên Hợp quốc.
C. thỏa thuận việc đóng quân và phân chia khu vực ảnh hưởng.
D. tiêu diệt tận gốc rễ chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.
Câu 26: Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên tắc hoạt động của tổ chức Liên Hợp Quốc?
A. giải quyết tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
B. bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia.
C. không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào.
D. quan tâm và phát triển các mối quan hệ hợp tác hữu nghị.
Câu 27: Ngoài thực dân Pháp, giai cấp nào trở thành đối tượng của Cách mạng Việt Nam?
A. giai cấp nông dân.
B. giai cấp công nhân.
C. giai cấp đại địa chủ.
D. giai cấp tiểu tư sản.
Câu 28: Nhân vật nào dưới đây không tham gia hội nghị Ianta (2/1945)?
A. Xtalin.
B. Soơcsin.
C. Đờ Gôn
D. Rudơven.
Câu 29: Đặc điểm lớn nhất của phong trào cách mạng Việt Nam trong những năm 1914-1918 là:
A. có hình thức đấu tranh phong phú
B. có quy mô rất rộng lớn
C. thu hút được nhiều giai tầng tham gia. D. khủng hoảng đường lối và giai cấp lãnh đạo
Câu 30: Điểm giống nhau của các phong trào cách mạng Việt Nam trong những năm 1914-1918 là:
A. có tổ chức và đường lối lãnh đạo đúng đắn.
C. diễn ra chủ yếu ở Bắc Kỳ.
B. hình thức đấu tranh phong phú.
D. thất bại do bế tắc về đường lối đấu tranh.
Câu 31: Nhiệm vụ chính của Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc là:
A. giải quyết bệnh tật, ô nhiễm môi truờng.
B. giải quyết mọi công việc hành chính của Liên Hiệp Quốc.
C. chịu trách nhiệm duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
D. giải quyết các tranh chấp, xung độ quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
Câu 32: Vì sao giai cấp công nhân Việt Nam sớm đấu tranh chống lại thực dân Pháp?
A. vì họ là lực lượng cách mạng đông đảo nhất ở Việt Nam.
B. vì họ bị thưc dân Pháp áp bức, bóc lột nặng nề nhất.
C. vì họ đại diện cho giai cấp tiên tiến nhất ở Việt Nam.
D. vì họ tăng nhanh về số lượng.
Câu 33: Trong những năm 50 đến những năm 70, Liên Xô đi đầu thế giới trong lĩnh vực nào sau đây?
A. công nghiệp đóng tàu.
B. công ngiệp hóa chất.
C. công nghiệp điện hạt nhân.
D. công nghệ phần mềm.
Câu 34: Vì sao Nguyễn Ái Quốc không đi theo con đường cách mạng mà các vị tiền bối đã chọn?
Trang 4/6 - Mã đề thi 130
A. vì con đường của họ không có nước nào áp dụng.
B. vì con đường của họ là con đường cách mạng tư sản.
C. vì Người nhìn thấy sự bế tắc của các con đường cứu nước đó.
D. con đường cứu nước của họ không thoát khỏi sự bể tắc của chế độ phong kiến
Câu 35: Trước chiến tranh thế giới thứ 2, hầu hết các nước Đông Nam Á là:
A. các quốc gia độc lập trung lập.
B. các quốc gia độc lập.
C. thuộc địa của thực dân Âu-Mĩ.
D. thuộc địa của Nhật Bản.
Câu 36: Nguyên nhân cơ bản dẫn đến sự tan rã của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và các nước Đông
Âu là:
A. sự chống phá của các thế lực thù địch trong và ngoài nước.
B. khi cải tổ đã phạm phải sai lầm, làm khủng hoảng thêm trầm trọng
C. đường lối lãnh đạo chủ quan, duy ý chí, cơ chế tập quan liêu tập trung bao cấp.
D. cần bắt kịp trước sự phát triển của khoa học kĩ thuật tiên tiến
Câu 37: Vai trò của Nen-xơn Man-đê-la được là:
A. chiến sĩ nổi tiếng chống ách thống trị của bọn thực dân cũ.
B. lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở An-giê-ri.
C. lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở Ăng-gô-la.
D. lãnh tụ của phong trào đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi.
Câu 38: Trong những năm 80 - 90 của thế kỉ XX và những năm đầu thế kỉ XXI, nước nào ở châu Á có
tốc độ tăng trưởng kinh tế nhanh và cao nhất thế giới?
A. Nhật Bản. B. Hàn Quốc.
C. Ấn Độ.
D. Trung Quốc.
Câu 39: Sau khi Liên Xô tan rã, quốc gia nào kế tục, thừa kế địa vị pháp lí của Liên Xô?
A. Cadắcxtan.
B. Bêlôrútxia.
C. Ucraina.
D. Nga.
Câu 40: Sau khi giành được độc lập, bước vào xây dựng đất nước, Ấn Độ đã đạt được thành tựu gì trong
lĩnh vực khoa học - kĩ thuật?
A. chế tạo bom nguyên tử thành công.
B. phóng vệ tinh đi vòng quanh trái đất.
C. trở thành nước đi đầu trong việc nghiên cứu vũ trụ.
D. đưa người lên thám hiểm sao hỏa.
Trang 5/6 - Mã đề thi 130
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ MÔN LỊCH SỬ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
C
D
B
B
A
B
A
B
D
B
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
B
B
C
D
D
D
D
C
C
C
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
A
A
A
B
A
D
C
C
D
D
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
C
C
C
C
C
C
D
D
D
A
Trang 6/6 - Mã đề thi 130