SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
LIÊN TRƯỜNG THPT
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2018
(Đề thi có 4 trang)
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: LỊCH SỬ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh: …………………………………………………... SBD:……..
Mã đề thi: 301
Câu 1: Công lao đầu tiên to lớn của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1919 - 1925 đối với cách mạng
Việt Nam là gì?
A. Hợp nhất ba tổ chức cộng sản.
B. Chuẩn bị về mặt tư tưởng, chính trị cho sự thành lập Đảng.
C. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
D. Tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn.
Câu 2: Cho các dữ liệu sau:
1. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
3. Việt Nam Quốc dân Đảng.
2. Đảng Cộng Sản Việt Nam thành lập.
4. Đảng Cộng Sản Đông Dương.
Sắp xếp các dữ liệu trên cho đúng trình tự thời gian.
A. 1,3,2,4
B. 1,3,4,2
C. 2,1,3,4
D. 1,2,3,4
Câu 3: Thách thức lớn nhất đặt ra cho Việt Nam trước xu thế toàn cầu hóa hiện nay là gì?
A. Sự chênh lệch về trình độ.
B. Sự chi phối của các công ty đa quốc gia.
C. Sự bất bình đẳng trong quan hệ quốc tế.
D. Sự cạnh tranh quyết liệt về kinh tế.
Câu 4: Đường lối kháng chiến chống Pháp (1946 - 1954) được Đảng Cộng sản Đông Dương xác định
A. kháng chiến toàn diện và liên kết với nhân dân Lào, CamPuChia.
B. toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ từ bên ngoài.
C. kháng chiến toàn dân, kháng chiến toàn diện và kháng chiến trường kì.
D. toàn dân kháng chiến và tranh thủ sự ủng hộ từ bên ngoài.
Câu 5: Hậu quả nặng nề, nghiêm trọng nhất để lại cho thế giới trong suốt thời gian chiến tranh lạnh là
A. các nước chi một khối lượng lớn về tiền của và sức người để sản xuất vũ khí.
B. các nước ráo riết, tăng cường chạy đua vũ trang.
C. luôn trong tình trạng căng thẳng, đối đầu, nguy cơ bùng nổ chiến tranh.
D. hàng ngàn căn cứ quân sự được thiết lập trên toàn cầu.
Câu 6: Nội dung nào không phải là ý nghĩa của chiến dịch Biên giới thu đông năm 1950?
A. Khai thông đường liên lạc của ta với các nước XHCN.
B. Quân ta giành thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
C. Mở ra bước phát triển mới của cuộc kháng chiến.
D. Buộc thực dân Pháp phải chuyển sang đánh lâu dài với ta.
Câu 7: Xu hướng bạo động của Phan Bội Châu và xu hướng cải cách của Phan Châu Trinh trong phong
trào yêu nước và cách mạng đầu thế kỷ XX
A. sự mâu thuẫn về chủ trương cứu nước trong tầng lớp văn thân sỹ phu.
B. thể hiện sự khủng hoảng về phương pháp cách mạng.
C. hoàn toàn đối lập nhau.
D. khác nhau về phương pháp, thống nhất về mục tiêu.
Câu 8: Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ là
A. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
B. diễn ra trên tất cả các lĩnh vực.
C. diễn ra với quy mô lớn, tốc độ nhanh.
D. kĩ thuật đi trước mở đường cho sản xuất.
Câu 9: Giai cấp tư sản Việt Nam vừa mới ra đời đã
A. được thực dân Pháp dung dưỡng.
B. bị thực dân Pháp bóc lột nặng nề.
C. bị thực dân Pháp chèn ép, kìm hãm.
D. được thực dân Pháp sử dụng làm tay sai đắc lực.
Đăng tải bởi:
Trang 1/4 - Mã đề thi 301
Câu 10: Nguyên nhân cơ bản dẫn đến cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933 là
A. việc quản lý, điều tiết sản xuất ở các nước tư bản lạc hậu.
B. sản xuất ồ ạt “cung” vượt quá “cầu” thời kỳ 1924 - 1929.
C. hậu quả của cao trào cách mạng thế giới 1918 - 1923.
D. giá cả đắt đỏ, người dân không mua được hàng hóa.
Câu 11: Yếu tố cơ bản nào khiến âm mưu “đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp bị thất bại ở Gia Định?
A. Các đội dân binh chiến đấu dũng cảm.
B. Địa hình Gia Định nhiều sông rạch.
C. Quân đội triều đình chủ động đánh giặc.
D. Nhân dân Gia Định chủ động đánh Pháp.
Câu 12: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ Latinh được gọi là “Lục địa bùng cháy” vì
A. cao trào đấu tranh vũ trang bùng nổ mạnh mẽ ở Mĩ Latinh.
B. phong trào đấu tranh nghị trường ở Mĩ Latinh diễn ra mạnh mẽ.
C. Mĩ Latinh khôi phục được chủ quyền.
D. nền kinh tế Mĩ Latinh có những chuyển biến mạnh mẽ.
Câu 13: So với giai đoạn 1946 - 1950, điểm mới trong xác định kẻ thù của cách mạng Việt Nam giai
đoạn 1951 - 1953 là gì?
A. Chống thực dân Pháp và tay sai.
B. Chống thực dân Pháp và các đảng phái phản động.
C. Chống thực dân Pháp và can thiệp Mĩ.
D. Chống thực dân Pháp và phong kiến.
Câu 14: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sản phẩm của sự kết hợp giữa các yếu tố nào?
A. Chủ nghĩa Mác – Lênin, phong trào dân tộc và phong trào dân chủ.
B. Chủ nghĩa Mác – Lênin, phong trào công nhân và phong trào dân chủ.
C. Chủ nghĩa Mác – Lênin, phong trào dân chủ và phong trào yêu nước.
D. Chủ nghĩa Mác – Lênin, phong trào công nhân và phong trào yêu nước.
Câu 15: Tình hình nước ta sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 có những khó khăn gì?
A. Nạn đói, nạn dốt, nội phản.
B. Nạn đói, nạn dốt, ngân sách trống rỗng, nạn ngoại xâm và nội phản.
C. Nạn đói, nạn dốt, ngân sách nhà nước trống rỗng.
D. Nạn đói, nạn dốt, giặc ngoại xâm.
Câu 16: Nhận xét nào dưới đây về cuộc Cách mạng Tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là không đúng?
A. Đây là cuộc cách mạng có tính chất dân tộc điển hình.
B. Đây là cuộc cách mạng có tính chất bạo lực rõ nét.
C. Đây là cuộc cách mạng có tính chất dân chủ điển hình.
D. Đây là cuộc cách mạng có tính chất nhân dân sâu sắc.
Câu 17: Ngay từ năm 1936, Đảng ta đề ra chủ trương thành lập Mặt trận với tên gọi là gì?
A. Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
B. Mặt trận dân chủ Đông Dương.
C. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
D. Mặt trận nhân dân phản đế Đông Dương.
Câu 18: Cuối năm 1924 đã diễn ra sự kiện gì gắn liền với hoạt động của Nguyễn Ái Quốc?
A. Nguyễn Ái Quốc xuất bản tác phẩm “Đường Kách mệnh”.
B. Nguyễn Ái Quốc về Quảng Châu – Trung Quốc.
C. Nguyễn Ái Quốc thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
D. Nguyễn Ái Quốc rời Pháp sang Liên Xô dự hội nghị Quốc tế Nông dân.
Câu 19: Từ thắng lợi của Cách mạng Tháng Tám năm 1945, Đảng Cộng Sản Việt Nam có thể rút ra bài
học kinh nghiệm nào để giải quyết vấn đề biển đảo hiện nay?
A. Tranh thủ sự ủng hộ của các nước lớn và bạn bè quốc tế.
B. Nhanh chóng chớp thời cơ thuận lợi.
C. Tập hợp các lực lượng yêu nước trong mặt trận dân tộc thống nhất.
D. Tăng cường quan hệ ngoại giao với các nước trong khu vực.
Câu 20: Vì sao Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 ( tháng 5 - 1941) có tầm quan trọng đặc biệt đối với
cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. Góp phần cũng cố khối đại đoàn kết toàn dân tộc.
B. Đề cao chủ trương giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
Đăng tải bởi:
Trang 2/4 - Mã đề thi 301
C. Hoàn chỉnh việc chuyển hướng chỉ đạo chiến lược cách mạng thời kỳ này.
D. Đã giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
Câu 21: Hình thức đấu tranh chủ yếu của cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 là
A. đấu tranh nghị trường.
B. khởi nghĩa vũ trang.
C. đấu tranh chính trị.
D. khởi nghĩa từng phần.
Câu 22: Từ kết cục của cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai, kết luận quan trọng nào được rút ra để giải
quyết các vấn đề xung đột quốc tế hiện nay?
A. Trong chiến tranh, thắng lợi không thuộc về kẻ mạnh.
B. Thắng lợi không thuộc về kẻ phi nghĩa.
C. Cần tập hợp và đoàn kết lực lượng.
D. Chính nghĩa và thắng lợi luôn thuộc về nhân dân.
Câu 23: Chủ trương nhân nhượng một số quyền lợi cho quân Trung Hoa Dân quốc (từ tháng 9 - 1945 đến
trước ngày 6 - 3 - 1946) của Đảng đã để lại bài học gì cho cách mạng Việt Nam?
A. Kết hợp đấu tranh chính trị với quân sự.
B. Mở rộng các mối quan hệ Quốc tế.
C. Mềm dẻo trong chính sách đối ngoại.
D. Kết hợp đấu tranh kinh tế với chính trị .
Câu 24: Sự kiện nào đánh dấu sự “khởi sắc’’ của ASEAN?
A. Thành lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á ( ASEAN) năm 1967.
B. Thành lập tổ chức liên minh vì tiến bộ năm 1961.
C. Kí Hiệp ước thân thiện và hợp tác (Hiệp ước Bali) tháng 2 - 1976.
D. Kí bản Hiến chương ASEAN năm 2007.
Câu 25: Thắng lợi của Cách mạng Tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam có ý nghĩa quốc tế nổi bật là
A. góp phần vào chiến thắng chủ nghĩa thực dân cũ.
B. góp phần vào thắng lợi của cách mạng Châu Á.
C. góp phần làm suy yếu chủ nghĩa thực dân.
D. góp phần vào chiến thắng chủ nghĩa phát xít.
Câu 26: Nhận xét nào dưới đây là không đúng về phong trào công nhân trong những năm Chiến tranh
thế giới thứ nhất?
A. Phong trào chịu ảnh hưởng của tư tưởng vô sản.
B. Phong trào đã thể hiện ý thức kỉ luật.
C. Phong trào còn mang tính tự phát.
D. Phong trào đã thể hiện rõ tinh thần đoàn kết.
Câu 27: Phong trào cách mạng 1930 - 1931 nêu cao khẩu hiệu
A. “Chống đế quốc và chống phong kiến”.
B. “Tịch thu ruộng đất của đế quốc, việt gian”.
C. “Tự do dân chủ, cơm áo hòa bình”.
D. “Độc lập dân tộc” và “Ruộng đất về tay dân cày”.
Câu 28: Khẩu hiệu nào do Đảng và Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa nêu lên trong chiến
dịch Điện Biên Phủ (1954)?
A. “Tiêu diệt hết quân địch ở Điện Biên Phủ”.
B. “Tốc chiến, tốc thắng để nhanh chóng kết thúc chiến dịch”.
C. “Tất cả cho chiến dịch được toàn thắng”.
D. “Tất cả cho tiền tuyến, tất cả để chiến thắng”.
Câu 29: Mục đích chủ yếu khi thành lập tổ chức Liên hợp quốc là
A. thúc đẩy phong trào cách mạng thế giới phát triển.
B. thống nhất hành động giữa các cường quốc.
C. duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
D. nhất thể hóa sự phát triển kinh tế, văn hóa thế giới.
Câu 30: Điểm giống nhau giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng Sản Việt Nam (đầu năm
1930) và Luận cương chính trị của Đảng cộng sản Đông Dương (tháng 10 năm 1930) là
A. xác định vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng Sản.
B. xác định lực lượng tham gia cách mạng là công nhân và tiểu tư sản.
C. xác định mâu thuẫn giai cấp là mâu thuẫn chủ yếu của xã hội Việt Nam.
D. xác định nhiệm vụ của cách mạng là đánh đổ đế quốc Pháp và tư sản.
Đăng tải bởi:
Trang 3/4 - Mã đề thi 301
Câu 31: Vai trò quốc tế của Liên bang Nga sau khi Liên Xô tan rã là gì?
A. Ủy viên thường trực tại Hội đồng bảo an Liên hợp quốc.
B. Nắm quyền chủ yếu trong việc duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
C. Tiếp tục giữ vai trò là một đối trọng về quân sự với Mĩ.
D. Chi phối các nước trong hệ thống xã hội chủ nghĩa.
Câu 32: Điểm khác nhau cơ bản của phong trào Cần Vương từ năm 1888 đến năm 1896 so với năm 1885
đến năm 1888 là
A. lãnh đạo chủ yếu là sỹ phu và văn thân.
B. không diễn ra dưới sự chỉ đạo của triều đình.
C. lan rộng ở Bắc Kì và Trung Kì.
D. phát triển mạnh trong phạm vi cả nước.
Câu 33: “Lúc này thời cơ thuận lợi đã tới, dù hy sinh tới đâu, dù có phải đốt cháy cả dãy Trường Sơn
cũng phải kiên quyết giành cho được độc lập” nói về sự kiện lịch sử nào?
A. Cách mạng Tháng Tám năm 1945.
B. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng năm 1975.
C. Chiến dịch Hồ Chí Minh năm 1975.
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
Câu 34: Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng hành động của quân dân Đà Nẵng khi thực dân
Pháp tấn công, đổ bộ lên bán đảo Sơn Trà?
A. Tổ chức thành đội ngũ, chủ động tìm địch mà đánh.
B. Tích cực thực hiện kế “vườn không nhà trống”.
C. “Ngồi im đợi giặc”, sẵn sàng chiến đấu.
D. Anh dũng chống trả, đẩy lùi nhiều đợt tấn công của chúng.
Câu 35: Thực dân Pháp tiến hành cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dương (1919 - 1929) trong
hoàn cảnh nào?
A. Pháp là nước thắng trận, thu nhiều lợi nhuận do buôn bán vũ khí.
B. Pháp là nước thắng trận, bị tổn thất nặng nề.
C. Pháp là nước bại trận, phải đền bù chiến phí.
D. Pháp là nước bại trận, bị tổn thất nặng nề.
Câu 36: Trước ngày 6 - 3 - 1946 Đảng, Chính phủ, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã thực hiện sách lược gì đối
với Trung Hoa Dân quốc và thực dân Pháp?
A. Hòa với Trung Hoa Dân quốc và Pháp để củng cố lực lượng.
B. Chống cả Pháp và quân Trung Hoa Dân quốc.
C. Hòa với Pháp để đuổi quân Trung Hoa Dân quốc.
D. Nhân nhượng với Trung Hoa Dân quốc để đánh Pháp.
Câu 37: Hoạt động riêng rẽ của ba tổ chức cộng sản cuối năm 1929 đặt ra yêu cầu nào cho cánh mạng
Việt Nam?
A. Thống nhất thành lập một Đảng Cộng Sản duy nhất.
B. Tiếp tục trang bị lí luận cách mạng.
C. Thống nhất thành một tổ chức cách mạng chung
D. Hợp nhất phong trào đấu tranh công nhân.
Câu 38: Sự kiện nào đánh dấu giai cấp công nhân Việt Nam đi vào đấu tranh tự giác?
A. Cuộc tổng bãi công của công nhân Bắc Kì (năm 1922).
B. Bãi công của thợ máy xưởng Ba Son cảng Sài Gòn (tháng 8 - 1925).
C. Bãi công của 1.000 công nhân nhà máy sợi Nam Định (năm 1926).
D. Cuộc bãi công của công nhân thợ nhuộm ở Chợ Lớn (năm 1922).
Câu 39: Từ sự phát triển kinh tế của Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai, bài học nào Việt nam có
thể rút ra trong xây dựng đất nước hiện nay?
A. Mở rộng hợp tác đầu tư với các nước bên ngoài.
B. Coi trọng yếu tố con người, sức mạnh đoàn kết của nhân dân.
C. Tập trung vào công tác đào tạo du học sinh.
D. Đầu tư phát triển các ngành công nghiệp dân dụng.
Câu 40: Nguyên nhân chung cho sự phát triển kinh tế của Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản sau chiến tranh thế giới
thứ hai là
A. biết tận dụng các yếu tố bên ngoài.
B. lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên thiên nhiên phong phú.
C. ứng dụng những thành tựu khoa học- kĩ thuật.
D. buôn bán vũ khí qua các cuộc chiến tranh thế giới.
---------- HẾT ---------Trang 4/4 - Mã đề thi 301
Đăng tải bởi:
Kỳ thi thử THPTQG lần 1 năm 2018
ĐÁP ÁN ĐỀ THI MÔN LỊCH SỬ
Mã đề
301 302 303 304 305 306 307 308 309 310 311 312 313 314 315 316 317 318 319 320 321 322 323 324
Câu
Câu 01
D
D
B
D
D
A
A
A
A
C
D
A
A
D
C
C
A
A
B
D
B
A
C
A
Câu 02
A
C
C
C
A
B
B
C
D
A
A
D
C
A
B
A
A
D
D
D
A
B
C
D
Câu 03
D
B
C
B
C
D
A
D
D
C
C
B
D
C
D
A
C
D
C
A
B
A
B
D
Câu 04
B
A
C
A
B
B
B
D
C
C
B
D
D
D
B
C
B
D
B
B
B
A
C
B
Câu 05
C
A
D
A
C
B
B
B
B
D
D
C
B
C
C
B
B
A
B
A
D
C
D
A
Câu 06
D
D
B
B
B
D
C
C
B
C
A
B
C
B
D
C
B
C
B
A
B
D
A
D
Câu 07
D
D
C
B
C
C
B
B
D
C
C
A
C
D
A
C
C
B
D
A
A
B
D
C
Câu 08
A
A
D
A
C
C
A
D
B
C
A
A
C
A
A
B
B
A
C
C
B
A
C
A
Câu 09
C
C
B
D
A
D
C
D
C
A
B
A
C
D
B
D
A
A
B
D
A
A
C
B
Câu 10
B
C
C
D
B
C
A
B
B
D
C
A
A
B
B
A
B
A
D
B
D
C
B
C
Câu 11
A
B
A
D
A
A
B
C
C
C
D
B
A
B
D
A
D
B
C
B
B
C
A
C
Câu 12
A
D
A
D
A
B
C
B
B
A
A
B
B
D
C
C
C
C
C
D
B
C
A
D
Câu 13
C
A
A
A
B
B
A
A
A
A
B
D
C
C
D
A
D
B
A
C
C
A
D
C
Câu 14
D
C
B
B
A
A
C
D
A
D
C
B
B
A
C
C
A
C
A
B
C
D
C
D
Câu 15
B
D
A
A
A
D
A
B
D
A
D
C
C
B
A
C
C
C
B
D
C
A
B
B
Câu 16
B
D
B
D
D
C
B
D
D
C
C
B
B
A
C
C
D
B
C
C
A
A
D
A
Câu 17
A
D
A
B
D
C
D
C
A
B
B
A
C
A
C
B
C
C
B
A
B
C
A
D
Câu 18
B
C
D
A
A
B
D
A
C
D
A
C
A
D
C
D
C
D
D
B
C
D
D
D
Câu 19
C
A
C
D
D
A
B
C
D
D
A
A
D
A
D
B
C
B
A
A
D
B
C
C
Câu 20
C
D
C
D
D
B
B
A
C
D
D
A
D
B
B
D
D
A
D
D
D
D
B
C
Câu 21
B
A
D
C
B
A
A
A
B
D
B
B
A
B
D
A
B
A
C
B
C
C
D
D
Câu 22
D
C
B
C
C
B
D
C
B
A
B
B
D
D
A
A
D
B
D
A
C
B
A
A
Câu 23
C
A
C
D
C
C
D
B
A
B
D
D
A
C
A
C
D
A
A
D
B
D
B
A
Câu 24
C
B
D
B
B
C
D
A
A
A
B
B
B
C
D
A
A
D
A
C
A
D
B
A
Câu 25
D
B
A
A
A
A
B
C
B
B
B
C
A
A
C
B
D
D
A
D
D
D
B
D
Câu 26
A
B
D
C
D
C
D
A
D
C
D
A
C
B
D
D
A
C
A
C
D
B
D
C
Câu 27
D
B
D
C
A
D
B
B
A
B
C
A
B
B
C
A
D
D
B
A
C
B
A
B
Câu 28
D
C
A
A
D
D
C
A
C
B
D
C
D
B
D
D
C
A
C
A
C
B
A
B
Câu 29
C
A
D
A
C
A
D
A
C
D
C
D
C
C
A
B
A
B
A
B
D
D
A
A
Câu 30
A
B
B
C
B
D
C
D
B
D
C
D
D
C
A
B
A
B
C
B
A
C
D
B
Đăng tải bởi:
Mã đề
301 302 303 304 305 306 307 308 309 310 311 312 313 314 315 316 317 318 319 320 321 322 323 324
Câu
Câu 31
A
B
B
D
C
D
C
D
A
B
C
C
D
C
A
B
B
A
B
A
C
D
A
B
Câu 32
B
C
A
B
D
B
C
A
C
C
A
D
B
D
C
B
C
B
D
C
A
B
C
A
Câu 33
A
B
A
C
C
A
A
B
B
A
C
D
D
A
B
B
A
B
D
D
D
A
B
C
Câu 34
C
B
B
C
D
C
D
D
C
D
D
C
D
B
A
D
A
D
D
D
B
C
D
B
Câu 35
B
C
B
C
B
D
D
C
C
A
B
D
A
D
B
A
D
D
B
C
D
B
C
B
Câu 36
D
C
C
B
D
C
C
B
D
B
A
C
B
A
B
D
B
C
C
B
A
C
B
C
Câu 37
A
A
A
B
C
B
D
D
A
B
A
C
B
C
B
D
D
C
A
C
D
C
D
C
Câu 38
B
D
C
C
B
A
A
C
D
B
A
C
B
D
D
D
B
C
D
C
A
B
A
A
Câu 39
B
D
D
B
B
A
C
B
D
A
D
D
A
A
B
C
C
C
A
B
C
D
B
D
Câu 40
C
A
D
A
A
D
A
C
A
B
B
B
A
C
A
D
B
D
C
C
A
A
C
B
Đăng tải bởi: