Tải bản đầy đủ (.pdf) (85 trang)

Pháp luật về giải quyết tranh chấp lao động cá nhân tại tòa án nhân dân và thực tiễn xét xử tại tòa án nhân dân tỉnh bà rịa vũng tàu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.71 MB, 85 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ TƯ PHÁP

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI

PHẠM THỊ HỒNG HẠNH

PHÁP LUẬT VỀ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP LAO ĐỘNG
CÁ NHÂN TẠI TÒA ÁN NHÂN DÂN VÀ THỰC TIỄN XÉT
XỬ TẠI TÒA ÁN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT HỌC

Chuyên ngành: LUẬT KINH TẾ
Mã số: 60380107

Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS Trần Thị Thúy Lâm

HÀ NỘI - NĂM 2016




MỤC LỤC
PHẦN MỞ ĐẦU ............................................................................................................. 1
PHẦN NỘI DUNG ......................................................................................................... 5
Chƣơng 1 ...................................................................................................................... 5
MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VỀ TRANH CHẤP LAO ĐỘNG CÁ NHÂN VÀ
GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP LAO ĐỘNG CÁ NHÂN TẠI TÒA ÁN NHÂN
DÂN.............................................................................................................................. 5


1.1.Tranh chấp lao động cá nhân và sự cần thiết phải giải quyết tranh
chấp lao động cá nhân tại tòa án nhân dân. ......................................................... 5
1.1.1. Tranh chấp lao động cá nhân. .................................................................. 5
1.1.2. Sự cần thiết phải giải quyết tranh chấp lao động cá nhân t i T a án
nhân dân. ............................................................................................................ 11
1.2. Giải quyết tranh chấp lao động cá nhân tại Tòa án nhân dân và nội
dung điều chỉnh pháp luật về giải quyết tranh chấp lao động cá nhân tại
Tòa án nhân dân. .................................................................................................. 14
1.2.1. hái ni

giải quyết tranh chấp lao động cá nhân t i T a án nhân

dân....................................................................................................................... 14
1.2.2. Nội dung điều chỉnh pháp luật về giải quyết tranh chấp lao động cá
nhân t i T a án nhân dân. ................................................................................ 15
KẾT LUẬN CHƢƠNG 1 ........................................................................................... 22
Chƣơng 2 .................................................................................................................... 23
THỰC TRẠNG PHÁP LUẬT VIỆT NAM HIỆN HÀNH VỀ GIẢI QUYẾT
TRANH CHẤP LAO ĐỘNG CÁ NHÂN TẠI TÒA ÁN NHÂN DÂN. ................... 23
2.1. Nguyên tắc giải quyết tranh chấp lao động cá nhân tại Tòa án nhân
dân. ......................................................................................................................... 23
2.2. Thẩm quyền của Tòa án nhân dân trong việc giải quyết tranh chấp lao
động cá nhân.......................................................................................................... 26
2.2.1. Th

quyền c a T a án nhân dân trong giải quyết tranh chấp lao

động cá nhân theo lo i tranh chấp th
2.2.2. Th


quyền chung . ................................ 27

quyền giải quyết tranh chấp lao động cá nhân t i T a án theo

cấp t a án............................................................................................................ 29


2.2.3. Th

quyền giải quyết tranh chấp lao động cá nhân theo l nh th . .... 30

2.2.4. Th

quyền giải quyết tranh chấp lao động cá nhân c a t a án theo

sự lựa chọn c a nguyên đơn. ............................................................................ 30
2.3. Thời hiệu yêu cầu giải quyết tranh chấp lao động cá nhân. ...................... 31
2.4. X t

s thẩm v án lao động. .................................................................... 34

2.4.1. hu n

t

2.4.2. hiên t a sơ th

v án lao động. ............................................................. 34
v án lao động. .......................................................... 40


2.5. X t

phúc thẩm v án lao động................................................................. 47

2.6. X t

giám đốc thẩm tái thẩm v án lao động. ........................................ 51

KẾT LUẬN CHƯ NG 2 ......................................................................................... 57
Chƣơng 3 .................................................................................................................... 58
THỰC TI N GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP LAO ĐỘNG CÁ NHÂN TẠI
TAND TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU VÀ MỘT SỐ KIẾN NGHỊ NHẰM NÂNG
CAO HIỆU QUẢ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP LAO ĐỘNG CÁ NHÂN TẠI
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU. ................................................................................... 58
3.1. Thực ti n giải quyết tranh chấp lao động tại Tòa án nhân dân tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu. ..................................................................................................... 58
3.1.1. Nh ng ết quả đ t đ

c trong giải quyết tranh chấp lao động cá

nhân t i T a án nhân dân tỉnh

a–

ng T u. ....................................... 58

3.1.2. Nh ng t n t i trong vi c giải quyết tranh chấp lao động cá nhân t i
T a án nhân dân tỉnh

a–


ng T u. ...................................................... 61

3.2. Một số kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả giải quyết tranh chấp lao
động cá nhân tại Tòa án nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. ........................... 69
3.2.1

o n thi n pháp luật về giải quyết tranh chấp lao động t i T a án

nhân dân. ............................................................................................................ 69
3.2.2. Một số giải pháp nhằ

nâng cao hi u quả giải quyết tranh chấp lao

động cá nhân t i T a án nhân dân tỉnh

a–

ng T u. ......................... 72

KẾT LUẬN CHƢƠNG 3 ........................................................................................... 76
PHẦN KẾT LUẬN ....................................................................................................... 77


1

PHẦN MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
X


h hội nh

hiện n

n

n hệ

i

h

n

i n ủ

inh ng
nh h

i

hiệ

ng

n

i ng

i


ng ơ
hù h

hội hông
n

h

h

n ng

n

nh h
ộng

h nh h

ng h nh

i nh

hù h

i nh




ng h n

nh Bộ

01 7 2016 nh ng
Nhƣ
gi i

i
nh h

nh h nh h
h
iT

n
g

ng
nh ng

n

ƣ

n

nội

ng


hù h

hi h nh. K
T



ng nh ng ơ

n n ị hủ
nh h

ộng i

ng ƣ


hỉnh.

hi
n

ộng, iệ
i. B n

nh

iT


n

ng h i gi n

n

hẩ

n

ng

ƣ ng gi i

nh ng

nh hƣ ng

n

gi i

h

nh n; tuy nhiên, h


n hệ

nh n


n

0 h 00 ng

n hụ

2015 i

Bộ

i nh

i ủ

nhi

ộng

ộng
n

n

Q

ộng

i h i i


inh ƣ

ng

hủ ục gi i
ng h

hiệ

nh n i T

n hiện nay hƣ
n

i

n

i

ụng

n

nh h



2015


n ử
ụ n

iệ

nh h
ùT

hội. T ƣ ng h

ng nh ng nội

i n h n hiện ủ hệ h ng h

iễn gi i

iệ gi i

n

ộng

h


ụng

nh




iễn. Đ

Bộ

h

ộng
nh n i T

n

ụng

ộng h

hủ ụ

h h

ộng

nhi

ịnh

ôn ƣ

ụng


ơ h

nh h

iT

Bộ

h

ộng h
nh gi

ệnh hủ ụ gi i

nh h

nh

i

i gi i

2004 Bộ

ịnh,

ộng. L

ơ h gi i


ƣ

Nh nƣ

iễn. N

h Ph

n ng

n hệ

ng

ơ h

nh n

ộng

i nh h nh h

h

n hi .

ộng

h


iệ

nh h

iệ

nh h

n ủ

n h



hơn. D

n ịnh



iệ

nh h

hƣ ng h

ộng

n


ng

i iệ

ộng ƣ

gi i i n

n h gi i

hội

hội n i h ng. Ng i

iT

ng

Gi i

h n h

nh h

ng

ng ngh

iệ h n hiện ơ h gi i


h

h

ng

ng

ộng

n h

nh n. V

h

i n

n

inh

h n gi
h

nh h

g n


ộng h

h

ộng nhƣ

gi i



n hệ h

nh h

n hệ

nh h

ng h

i

ng gi

ộng n i i ng

h

gi


nh ng ơ h gi i

gi i

n

i

ộng. Thị ƣ ng

ộng h
,

ộng

nh


i

n

h

iễn

i hh

ƣ ng hông h nh . Nh ng
n hệ


ộng

iệ

ng


2

ơ h hị ƣ ng hiện n . Th
h nh

n

n

n

ng

D

n

nh

ng h ng ủ h

h


ỉnh

ỉnh B Rị – V ng T .

nghi n

n

"Pháp luật về giải quyết tranh chấp lao động cá

nhân tại Tòa án nhân dân và thực tiễn xét xử tại Tòa án nhân dân tỉnh Bà Rịa –
Vũng Tàu "

n

ngh

h

h

i n inh

i

n

h






iễn

h n hiện h

ng

h hội nh


inh

hiện n .
2. Tình hình nghiên cứu
L



ng nh ng

gi i
h

n

h


nh h

nh h
ộng i T

Ch nh ị

ộng h

Việ N

L

h

iễn

Bộ

n

nh h

Việ N
gi i

ộng ủ

ộng i T
gi Ph

h

Nghi n
nh n

Ph

n h



ịnh

n h

n h

hiện

n h
n

ịnh ủ

L
h

L
n ị


h : Ph
n Th nh h

i i :B n

h L
h

N



2002; L n

h

ộng ủ

Công B

n-

2014. C

h L

L

2000; Gi


n nh n

nh h nh h

n-

n

ộng h

nh

h

3 2003; Gi i

n h

iễn



9 2009; H n hiện

gi L Thị H i Th

23 303 2015; H n hiện h
i Việ N

gi


2002; L n

iT

T

ụng
h

ộng

Công B

n

hiện n

hiện n

n nh n

n

nh L

ủ Ph

iT


hiện n

nh

H Nội 2010; Thủ ụ gi i

gi Lƣ B nh Nhƣỡng T

nh h
ịnh ủ

h

i n

nhƣ: Gi

2012; L n

nh n

h a

nh ng ông

h :T i h n

nh n

hiện n


H Thị Th nh Ng

i n nghị ủ

L

n h

ộng

nh h

Đ N ng

ụng

ộng

L Thị Hƣ ng h

h

T

h

nh

nh


Nh n
L

V Thị Th H

h : Gi i

ông

X hội

ƣ

iT

ủ T ƣ ng Đ i h

nh h

n
nh . Đ

Lƣ B nh Nhƣỡng h

h : Gi i

n

ƣ


gi 2006; Lu n n i n

h

n

ộng

n

Đ ih

ộng Việ N
ụ n

ộng n i h ng

ộ h

ủ Kh

nh L

h

ộng n i h ng

gi i


ộng Việ N

n ủ

nghi n

h

gi i



ơ

nh h

gi
i i

n

gi i

T

h

nh h

gi Đ n X n T ƣ ng T


h D n hủ

3 276 2015...
Tuy nhiên

i

i

iệ
ông

h i gi n hệ h ng h
i ủ Bộ

nh nghi n

ộng n i h ng h

n
nghi n

ụng

n

i hỉ nghi n



ƣ ng h

ộng
2015. B n
iệ gi i
nh h

nhi
nh

h
i i

nh h
ộng ụ h

h


3


n

ông

nh n

gi i


D

n iệ nghi n
nh h

i ƣ

ộng

h n

n



nh n

n

iT

hệ h ng

n trên



n nghi n

n iện




n

n

ịnh.

h

iễn.

3. M c đích và nhiệm v nghiên cứu của đề tài
Mụ

h ủ

ộng

nh n

gi i

ng

gi i
ộng

iT


ỉnh B Rị – V ng T

hỉ

nh n

n h

V i
sau

nhằ

n ng

iT



n ơ

n h

nh h

gi i h

n
ộng


iễn gi i

nghị

h

nh ng

nh h

nh h

hiện h nh,
h

i

nh n

iT

ịnh ủ

h

ộng

nh n


hiệ

n,

n

nh h
n h


n

n





n ụ

nh ng i n

iệ gi i
ng

ng

Việ N

nh ng

nh h

n nhân dân ỉnh B Rị – V ng T

hn

n

ộng

n i i ng.

gi i

nhiệ

ụ h nh

:
- Nh ng

h

n

ộng

n

nh n i T


- Nghi n
ịnh ủ

Việ N

- Nghi n

h

ộng

nh n

gi i

ộng

nh n i T

nh

n.

iệ gi i

h

nh n


nh h
nh h

n h

.
iễn gi i

nh h

ộng

nh n

hiệ

ụng

ng h

iT

n

n ỉnh B Rị – V ng T .


gi i h

nh h


nhằ

ộng

n ng

nh n i T

n nh n

iễn gi i

n ỉnh B Rị – V ng T .

4. Phạm vi nghiên cứu
L n
h

n nghi n

ộng
n
h

ộng



nh n

h

iT

ụ nghi n

L n

n nghi n

i

n nh n

n

n

n ƣ ig



nhiệ

nh h
n

nh ng
ụng


h

iễn

ộ ủ

n

nhằ

gi i

ộng
hỗ

h

nh

ng h i

iệ gi i



.
h

n h


ộng i T

h

BLTTDS n
n nh n

gi i

2015

h

iễn

n ỉnh B Rị – V ng T

nh h
ụng gi i
trong giai

n

2011-2015.

5. Phư ng pháp nghiên cứu


n ủ


H Ch Minh

n i

Đ ng. Cơ

n ủ

H Ch Minh

n i

n

n

n i



iện h ng
n

n

n i
iện h ng

hủ ngh M
ị h ử




hủ ngh M
ị h ử

- L nin ƣ ƣ ng
n i
- L nin
n i


ƣ ng



4

Đ ng

Nh nƣ

n

ng

Nh nƣ

hội nh ng


i i

ng

n

L n
h

h ủ
ng

hƣơng h
h

n i

n ử ụng

h

h



n

h

nh




ng
h

h

hƣơng h

n

n

iễn

h

ông
Việ N

ng

h n

n

.
ụ h


ng

hƣơng h

h

ng h

h ng

n nghi n

n ông

nh nghi n

nghi n

ƣơng ng
nh

n ngƣ i

nghi n
h

nhƣ:

gi


n

….

6. Những đóng góp mới về khoa học và ý nghĩa thực ti n của luận văn
V i
h



h nghi n

ngh

h

-L n
n

n

iễn

ng

nh h

n

nh ng


ng g

i

h

:

h n

ng

ộng

nh n

h n hiện hơn nh ng
gi i

n

nh h

ộng

nh n

i


Tòa án nhân dân.
-L n
h

n h n

h

gi i
-L n

ộng

nh h
n

h n

nh n i T
-L n

hiệ

n ƣ

h ƣ

n

iễn h


iễn gi i

n nh n

ịnh ủ

n.

ộng gi i

nh h

h n hiện h
ộng

ng h i ng ƣ ng

nh n i T

n

gi



iệ h n hiện hệ h ng
ộng

n iện


n n i h ng

n ị

n i i ng.

n

nh h

i

n ỉnh B Rị – V ng T .

nh h

V i nh ng

h ƣơng
nh n i T

h

i n nghị nhằ

ủ gi i

é



ộng

n nh n

n ỉnh B Rị – V ng T
nh

nh gi

n

h

nh n

iT

ộng

nh n ủ T

nh h

nh

ng

n h nh


hiệ

n

ng g

h n

i h nh gi i

ƣ ng h
n nh n



ụ h

h

n ỉnh B Rị – V ng

T .
7. Cấu trúc của luận văn
Ng i h n
n

ng

n


nh h

n

ộng

Chƣơng 2: Th
ộng

n

nh n i T
ng h

nh n i T

Chƣơng 3: Th

i iệ

h

h

nội

ng ủ

ộng


nh h
n nh n

Việ N

ộng

nh n

gi i

n.
hiện h nh

gi i

nh

n nhân dân.

iễn gi i

n ỉnh B Rị – V ng T
tranh h



3 hƣơng:

Chƣơng 1: Mộ


h

nh

nh n i T

nh h


i n nghị nhằ
n nh n

ộng
n ng

nh n

iT

hiệ

n ỉnh B Rị – V ng T .

n nh n
gi i


5


PHẦN NỘI DUNG
Chư ng 1
MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VỀ TRANH CHẤP LAO ĐỘNG CÁ
NHÂN VÀ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP LAO ĐỘNG CÁ NHÂN TẠI
TÒA ÁN NHÂN DÂN
1.1.Tranh chấp lao động cá nhân và sự cần thiết phải giải quyết tranh chấp lao
động cá nhân tại tòa án nhân dân
1.1.1. Tranh chấp lao động cá nhân
1.1.1.1 Khái niệm
Theo q n i
ng h





i

h

các

i nh

ng n

Việ h

nh h


n hệ
n hệ

n hệ

n i h ng ƣ

ƣ ng ủ

n hệ
ộng

hiện

iệ

ng

ng


ử ụng

ộng

i n i ng

h giằng

3 Bộ


i

i
i

h



h

ngƣ i

ƣ

ộng

ộng. T ng
ƣ

n nh n
ng

i nh

hiện

i gi


.D
h
n hệ


i

ngƣ i ử
n hệ n

ộng ủ ngƣ i
nh ng

i h ng

i nh n

ộng

gi

ị ủ

i

ộng ủ ngƣ i

nh ngƣ i
ộng


ộng
2012 . Đ i

i

ngƣ i

ử ụng

nh nhằ

hội h

ộng Việ N

n

ộng h

n hệ

ƣơng gi

n hệ gi

n n n gi
nh h

T




ộng

hị ƣ ng. D

.Ở h

ng

T ng

n ngƣ i

n hơn gi ngƣ i ử ụng

ộng

ng

inh gi

h n

. Q n hệ

ộng –

h ngƣ i ử ụng


i

h

nh h
ng

n hệ

ng

h

n ngƣ i
n ngƣ i

gi i h h ủ T

ộng h nh

ông iệ

ộng h

. Th

i

n hệ ủ


iệ “gi nh nh

ộng (Kh n 6 Đi

ng n n inh

nh n

1

ƣ n

nh ngƣ i ử ụng

h

hội

hội

i

nh h

hi

ộng

h


ngƣ i ử ụng

h

n h

nh h .

ng iệ

ụng

ng

h n i

nn ”.S

Trong quan hệ

hóa

hội. C

1

n

inh


n ngƣ i

hội. D

inh

hông õ h ộ
gi

i h :

ộng h

ộng ủ

n h

n



ngƣ i ử ụng

h

ụ i

ƣ

i


h

i

ộng. Nh ng

(1996), Từ điển tiếng Việt N

. Đ N ng

h nh ủ ngƣ i ử ụng

i h

h h ng nh

nh
ộng ủ

ôn

ƣ
i

. 989.

h

ộng


n
i

n

ngh
gi



ngƣ i


6

ộng

ngƣ i ử ụng

không dung hoà ƣ
T
nhi

n

nhi n

h i




ộng
i

ng ộ

ƣ ng h

ù

i

hiện



h n

ng ộ

hiện ằng

ộ h nh h

ụ h h

i

Ph


ủ h

nh ng

ng

iện ụ h

ỗi

iệ . T

h

h i

h n

hủ h . Ở
n
hiện



n

gi

h nn


nhƣng

ng ộ



ộ nh

ng
ng

ịnh

ƣ

i

nh h .

n hủ h

n niệ
ịnh

h n ng

ng

n h gi i


ng ộ ủ h i
ỗi nƣ

ng ộ n



n hông hủ ộng gi i

i. Chỉ hi

h

n

h ủ

h

i

ng

i nhau.

i

h hiện õ né


h nh

ịnh
ng



i

ơ h gi i

n hệ

nh h

ộng. D

ộng

ơ h gi i

nh h


ộng h

nhau.
Theo ph

Singapore


nh h

ộng ƣ

hi

là bất cứ tranh

chấp nào xảy ra giữa người sử dụng lao động và người lao động hoặc giữa người
lao động và người lao động, hoặc giữa người sử dụng lao động và người sử dụng
lao động có liên quan đến việc làm hoặc không làm việc, hoặc các điều khoản của
việc làm hoặc các điều kiện làm việc của bất cứ người nào 2. Th
T nh h
n hệ
Ph

ộng . Ng i

ịnh ngh

ộng

Đ

Công

M

i


n

n ƣ

Đi

ghi nh n


ng

Đ

n ủ Sing ore.

ng

n hệ

ộng h

ịnh ngh

tranh

chấp lao động là bất kỳ một sự tranh chấp nào giữa người sử dụng lao động với
người lao động có liên quan đến việc làm hay không, hoặc các điều khoản của việc
làm hoặc các điều kiện làm việc của bất cứ người lao động nào.3
Q n niệ

M

i

h gi
h

h

nh h

h

nh h

ngƣ i ử ụng

hông

ộng ủ

i

ộng
ộng

h n ủ

iệ


h

h i
h n

ngƣ i
h

ộng ù
i

gi Sing
ng ộ
i n

iện

n
n

iệ

n iệ
ủ ngƣ i

2

T n Ng Th h (2008), Giải quyết tranh chấp lao động theo pháp luật Singapore và Malaysia - Bài học
kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào điều kiện thực tiễn ở Việt Nam, L n n h
L h Đ ih

TP H Ch Minh T .33

3

T n Ng Th h (2008), Giải quyết tranh chấp lao động theo pháp luật Singapore và Malaysia - Bài học
kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào điều kiện thực tiễn ở Việt Nam, L n n h
L h Đ ih
TP H Ch Minh T .34

i


7

ộng n

.V i

h

ịnh nhƣ

n

h

i

nh h


ộng ƣ

ộng.
Ở nƣ
ƣ

hi

h

ịnh ủ Bộ

ộng 2012

nh h

ộng

“là tranh chấp về quyền, nghĩa vụ và lợi ích phát sinh giữa các bên trong

quan hệ lao động. TCLĐ bao gồm TCLĐ cá nhân giữa NLĐ với NSDLĐ và TCLĐ
tập thể giữa tập thể lao động với NSDLĐ”( Kh n 7 Đi

3 Bộ

ộng Việ

Nam 2012).
S
h


i

ịnh

ộng

nh ng

nh h
nh h

ƣơng h nh
ộng

i
h

ƣơng

i

iện

i nh ng

ng

h


i n

ng h
ộng

ƣ

ng Bộ

i hơn .
ng

n hệ

ng

h

inh

ộng nhƣ iệ

ộng. C n n

h

n iệ

nh h


i

nh h

nh ng nội

n

hiện h

nh h

ng h

ộng…

hai bên không

h i n

ộng

h n h i gi i

ộng 1994 “T nh

h

ngh ” h


h i

ộng 1994 hỉ

nh ng

i

ộng h

nh h

ng

Bộ

n

iện

ng

ộng 2012

ộng ủ Bộ

i n

nh ng


hông ƣ

ng ủ

ịnh

nh h

ộng.
Q

ịnh

ộng hơn

h

i

h

i nhƣ

M

i

h

h


h

i n

h

hủ h

n

n

i n

h

gi

n
h

n
h



h

ộng


ng i. D
inh


i n

n

h n

n

nh nghiệ

nh h
nh h

n

ộng

n hệ

nh h
ộng i

nhƣ Bộ
i


h

ộng

ộng h

. Hơn n

ƣ ngƣ i

hủ

nh ng hủ h

ộng ƣ

BHXH

n

iệ

h i niệm này

ịnh ng

ng

i hƣ ng hiệ h i
iệ


h ih n

ộng Việ N

n

hông hù h

n ƣ

hi

2012

i h

iễn

ộng.

hi ngh
i

i

h
n

nh


ngƣ i ử ụng

h

nh h

i

nh h

n

i n

h i niệ

B i
ngh

hi

nh h

ô nh gi i h n h
h

i

inh gi


i nh . Đ

n



ịnh ủ
h

i Sing

i hỉ

ộng

h

ộng

201 nhƣ

ngƣ i

n

ộng

ƣ


BLLĐ i i
gi

ộng

nh h

n hƣ

n hệ
ộng. Th

ngƣ i

inh

n h h .B in



n hệ

n hệ

ộng 2012

ộng 1994 nhƣng
n

nh h


i nh

ộng trong Bộ
i Bộ

inh gi

Sing

gi

nh h

nh h

h h

inh gi

n hệ

ộng.

ộng
n

ng

n hệ


nh h
ộng h

n
n hệ


8

1.1.1.2. Đặc điểm tranh chấp lao động cá nhân
T nh h
ng

ộng

nh ng

h

i

inh gi

n

n

gi


n hỉ h

ng

i ƣ

ộng

h

nh n

hủ h

ng

n

n hệ

ộng



nhi n

nh n ngƣ i
ộng

nh h


nh h

gi

i iện

gi

nh h

h

ệ ngƣ i

i

nh ng

i ngƣ i ử ụng

ộng h

ng nh ng

h i

ộng. T

nh n. T ng

ngƣ i

nh h

nh h

ộng gi

nh ng ngƣ i

gi

ộng nên nó

ộng nhƣ

nh h

ụ ơn ẻ ủ

nh h

ộng nội

i n

nh n

i n


nh h



nh n ngƣ i

ngh

hông
ông

n hệ

ộ nh
i

h

nh h

ộng h

ộng

ộng h



n hệ


tranh h
n

h ng ủ

hủ h

ng

nh n ƣ

ộng. D

:

Thứ nhất: Một bên chủ thể của TCLĐ cá nhân là cá nhân NLĐ hoặc là một
nhóm NLĐ.
Ng
h

gi

h

ng i

h hiện hủ h

nh n NLĐ h


ộ nh

hỗ hủ h
i ƣ

h



ịnh nh

n ủ

NLĐ h

nhân. D
h ngƣ i
ủ TCLĐ
TCLĐ

ộng h

i

nh n

nh n

nh ng NLĐ nhƣ


nh h

gi
ộng

h

ịnh
ịnh n

h ng nh . Th
hi

nh ng

h

ng

n h gi i

nh h

nh h
ộng

ụng

ộng ủ


nh n
nh

NLĐ

ộng

TCLĐ

ộng

nh n h

n

i h ng h
hủ h

i NSDLĐ h n n

h ng nh

h

gắn

ịnh h

h .Đ


õ

ng gi

hỉ

ịnh

n
h

nh n

nh

gi

nh ng

n

nh h



iệ

h

h


ụng h
ộng

nh n

ộng. Nhƣ

nh h

hông i n

ng h n hi

nh h

ộng
ƣ

i
n

nh h

nh n ngƣ i
h

h

ng


nh h

nh h

h

h

ƣ

Việ N

ộng ủ Đ
ộng

i

gi
hông

n h n h . Ch nh

nh ng

nh

inh i n

ộng. Ph


h

i ng

h

nh h

ộng

h h

ƣ
i

h

nh ng h i niệ

ộng h

n

h .

BLLĐ 1975 ủ Ph

nh h


nh h

hông

nh h . C

ƣ

gi

ộ nh

ng TCLĐ

nh n
i

ngƣ i h

i h

i TCLĐ

ộng Việ N

h ủ h

nh n NLĐ h

ng nh ơn ẻ


Công

nhi


n

h

h

ngƣ i h

n

T i nhi

h nh

nh h . Hiện n

h

TCLĐ cá nhân là tranh

i NSDLĐ n

h NLĐ


gi TCLĐ g

ộng

nh h

NLĐ

h

h n iệ nh

tranh ch

gi

ng TCLĐ



h
n

ộng

h . Cụ h
ộng
nh h

n

nh

i ngƣ i ử
ộng


9

h . Ph

ộng nƣ

nh h

ộng i n

h

ộng

ộng

ịnh

n

n

n


h

ộng

gi
i

hông h

n h gi i

nh h

h

nh n

i nh

ộng

h

h n hi

nh

n i.

ịnh ụ h


h . Th

nh h

4

nh h

ịnh ủ

ng

ộng

n

nh n

T
N

Ý h

ƣ



ộng
h i niệ


h nh ng

h

ộng Việ

nh n

nh h

h nh h

nh h

n

nh h

i

nh h

ộng

h .
Thứ hai: Nội dung của TCLĐ cá nhân là những tranh chấp liên quan đến
quyền, nghĩa vụ, lợi ích của một cá nhân NLĐ về các vấn đề của QHLĐ hoặc quan
hệ có liên quan đến QHLĐ.
T nh h

n h n
h

nh

h

ng

h

nh n hƣ ng h

ng

n hệ

n h

ngh nhƣ: iệ

h n

hi
i h

nh n gi

ngƣ i ử ụng


ộng

h ủ ngƣ i

i

ộng h

h i h
ng

ụng
nh ng
hiện h

ộng h

ngh

ng

ộng h
ih

ng

h i gi

iệ
inh


ng

ng

nh

ộng. Nội

ộ nh

n

nh

nh h

iện h

h
i n

nh

ng iệ

TCLĐ á nhân hƣ ng h

h
ôn


i h h

nh n hƣ ng

inh

ng h

ngh

ộ ngƣ i
ôn

n

hƣ ng h

ƣ

hội… D

nh ng ƣ ng h

ộng

n ƣ

i n ƣơng


h i gi nghỉ ngơi

i

ộng ụ h ngh

ịnh h

ộng

h

ộng. TCLĐ

n

h



nh h

h

nh ng

nh n hƣ ng nhằ

hông hƣ ng


h

n
h

ộng

ngƣ i

ng

ộng

ộng

ngƣ i

ộng hi h

gi

h nhằ

i

i

i

i



nh h

i h i ng ủ h .
C n
h

ộng
n h

ƣ

h . Nội

h n
h
hông

4

nh h

h

ộng

hông hƣ ng
ộng


nh h

h .Đ

ng ủ TCLĐ
ộng h

h
h

h

ịnh ƣ
n hƣ
i h

ịnh
h

i

n
h

nh ng
h

inh
ng
TCLĐ


n

h gắn i n

hƣ ng

nh h

iệ ủ TCLĐ

nh n

n

n

i n

nh ng
h

h

h

ộng. Ch ng h n

n


n

i n
n

nh ng
h

n

i TCLĐ
n

inh
h

i

i

h
h

n

inh ng

i i n ƣơng

hi

hơn h

Bùi D nh Việ 2014 Tranh chấp lao động tập thể theo quy định của pháp luật lao động Việt Nam, L
n h
L h Đ ih
H Nội T .36

n


10

ƣ

ộng

i

h

iện

hi

h

ộng h ng h

ƣ


n

ộng

h

i

i hiện

nghiệ …

Thứ ba: TCLĐ cá nhân có khả năng chuyển hóa thành TCLĐ tập thể.
Q n hệ

ộng ƣ

ộng ƣ
h

gi

gi



nh n NLĐ

nh n NLĐ


nh n
nh h

i n

gi

n

ng
i

nh n

ộng. L

n n

ng h ng



ụ TCLĐ

h

h

i n


nh
nh

gi

ùng

h

nh n NLĐ

ng

iệ

inh TCLĐ
n

h

h
h

n

i



nh h


i NSDLĐ

ơ

n

i n

n

i

n,

h ủ

nh n NLĐ
h

ng

: hi

ng

gi
i

h


ng ƣ ng h

h nh TCLĐ

n

i

n nh ng h n ng

nh h

ộng nh n h

n h

h n ng h

nh gi i

h

n

h . Mộ

nh h

nh


hông h

ng ử ủ

ng h i

inh

nh h

h

h

n

i hỉ h

n

ộng h

h g

nh n NLĐ

ộng

nh


nh h

h
n

h

h nh TCLĐ

n

iễn i n

h ủ

h

h

n

hẩ

i

ng lao

nh h


nh n
n

h ủ

h

i

h

TCLĐ ƣ

ng

ụ iệ TCLĐ

i

i NSDLĐ

i NSDLĐ

h

h

n ơ

i NSDLĐ. Khi


n

h n gi
tính

h

nh n NLĐ

h . TCLĐ
n

h nh h nh ƣ

h
n

n

h

i h ng.

Thứ tư: TCLĐ cá nhân là tranh chấp giữa các bên có địa vị kinh tế - pháp lý
không ngang nhau và không tương xứng về lợi thế.

ộng

h


ng

nắ

i h

n ng

n
h

nh

n

ng

n

h

h

n

nh h . C
ộng

n


hỉ
h

n

n ị

n n

ụ iệ
i h

ị inh
n
i NLĐ do

ngh

hù ủ
ị h

ng

n hệ
ủ NSDLĐ
n

nh h


h NSDLĐ. Khi

i h


n

i NSDLĐ.

ng

h nh

nh

n i

h

ằng

hông

nh

ng

.S





h ng

NLĐ hi
i h

h ng ịnh NSDLĐ

nh gi i

i h

i nh ng

nh n

n h n nh nh h

h ng
ng

hiện

n. Ngƣ

gi nh

h nh i ủ NSDLĐ
nh h




inh nh ng h nh ộng

nh

n

n

ngƣ i

. Ch nh nh ng

ụng

nh ng ụ TCLĐ

ơ



n hệ

n i

ng

i


h

n

h

ộng

ộng h nh

hƣ ng

n h nh h nh

n ị

gi

ngƣ i ử ụng

ng QHLĐ n n hƣ ng h

ộng



nh ng

h i h i


h

gi

n ử ụng

i NSDLĐ hƣ ng

hông
X

ị inh

ộng h

n ƣ

n



n hệ

ng
n

n i

n hệ

ộng

ộng
TCLĐ.

NLĐ hi h i
hi
nh ng
n hệ h

n

hiện

nh

n

ng

ng


11

ộng

n h




hi

ng



hiện
ông ụ

h n

n

n

hủ ộng

ng nh ng h ng

h nh i
hội

i h

n ngh
ƣ

ng


i h

ụ ƣ

ghi

hiện ằng

ộng. Diễn i n


n

nh h

NSDLĐ

h ng

h

nh

h nắ

ng

i h h . C n NLĐ

h




h

h n nh

i

ngh

iện hông gi n h i gian

n ƣ

ủ NSDLĐ. T ng

n



ng h

ụ ủ

h n ng gi nh h

h

nh ng


ng nh ng i

h hiện

n ngh

n

n ngh

nh

hông hỉ ƣ

ng ơ

h n

ộng. Tuy nhiên,

khác nhau h
nh h

nh ng nội

nh ng h

ng


h nh i

h

i nh

n nh

ng h
nhi

h n

nh ng h

hi h

h n gi

h

ằng NSDLĐ

h i

n

ơ

5


ng

h hơn .

1.1.2. Sự cần thiết phải giải quyết tranh chấp lao động cá nhân t i T a án nhân
dân
Khi TCLĐ

nh n

hắ

NSDLĐ nh hƣ ng
n

hi nh ng

nh h

i h ng n

h n

nh nƣ
n

i ngh
i


i
i



hh

h
ng

g

5

h nh

hiệ

n

nh h

i



n nh n

n


ng

iT
n

nh ng TCLĐ

i

nh GQTCLĐ

n

n ị h
ng iệ

n hệ


h

nh n
i n

i

nh h

:
h n




ng nhƣ g
n hệ
h n gi

n

h n



ộng
NLĐ

NSDLĐ

inh.
h i

n

n ịnh

ng nh ng hƣơng

i TAND

n i

h

i
h n hi

nh h

h

h
nh

ng

ng

h

nh ng

ủng
nh

n. D

ịnh

nh ng
n nh n


ng ủ

NLĐ

nh n hông hỉ

n

h

gi i

ng ủ

h i h

n nhằ

hội. T

n

h

hƣ ng ƣ

nh n

n hệ gi


inh h n ủ h i

h

inh. Đi

Thông
h nh

h

n

h nh ông ằng hƣơng h

nh h

i

h nh

ng h i ng n ng

h

iệ GQTCLĐ

n

GQTCLĐ


h h ng ủ
n ịnh

h

h ủ
n

nh h

Th nh

ng

ụng h

nh h
nh n h

nh i

gi i

iện h

gi i

i


ƣ

ụ ủ

nhau. Gi i
ộng

n

n

hội

h n
h

i

hắn

n
ƣ

ng

i

hôi hụ . Đi
n hẩ


hội

hh
n
ơ

H Thị Th nh Ng 2014 Pháp luật về giải quyết tranh chấp lao động cá nhân và t nh h nh thực hiện trên
địa bàn thành ph Đà N ng L n n h
h
Kh L – Đ i h
gi H Nội T .15


12

h

n

ƣ

i h ủ NLĐ ƣ

hiện

i h ủ

hội

ng


hơn.
C

nh

TCLĐ

hơn
h

gi i

h

nh n
nh

ng

n

hi

n

nh n

nh n


h

i h

n

nh h

nh h

ộng g

h

n h
i

n

V ng

h

nh

iễn

h

gi i


ụ TCLĐ

nh

ùng nh

ộng h

ng h

ƣ

ịnh ủ Bộ

nhi n


h

ng
Đ i



nh h

i

ụ n

ng


h i

h

ộng

nh h
ộng

i

n



ƣ ng h

h i iện

i

hủ ụ h

gi i.

n


h



g

n

gi i

nh h .
n

: Hội

ng

ng h

gi i

ộng

h ện ử

.T

h

gi i hỉ


hủ ụ

n hi

ƣ

ụ iệ

ƣ

nh n h

i

h i hông

iện

ơ

n


gi i

n hi

hủ ụ h
n


i

i

hƣơng h

gi i

gi i ộ

iệ

h nh nh h ng nhằ

ịnh .

i

.
ộng



gi i

nh




ng

ơ

n

ƣ

ƣ ng h
gi

i

ộng

nh h

h ngƣ i h

ộng

n

n hông hƣơng ƣ ng ƣ

gi i hông h nh ông

nh

gi i


h i h

hủ ụ h

hh

hƣơng ƣ ng ƣ

h n ngƣ i h

gi i i n

ƣ ng h

hi


ộng Việ N

i

nh h

ộng hông

ộng h

H


n

hội; gi i

i ùng

ộng. Khi h i
L

nh h
ộng ơ

ộng

h nh

h

h n gi i

. Thủ ụ gi i

n

nh h

gi i

ệ ngƣ i


hông

hi

ụ n

Th

ng

h nh nƣ

nh h

gi i

iệ gi i

i

h

n h

i n ƣ

ƣơng

hông
ƣ


i

ộng gi i

n ắ gi i

ƣ

nhi n

ộng

ịnh ủ

gi i

h n

iệ

n hệ

ộng

h n

ủ ngƣ i ử ụng

i


ng

n.

i

nh n

hông
n ịnh

ng nhƣ h

h h n gắn

i

NSDLĐ.

inh nghiệ

Th h i gi i
h

h h

ỗi hi TCLĐ

ng


nh ng i ng n i h ng

ộng

ộng

NLĐ

hơn

n hi

n hệ

nh n i TAND

gi i

ƣ

ng

n hệ

h n gi

nh

h


nh nghiệ . N i

ủng

gi i
gi i

n ịnh

i n ủ

Trong quá trình GQTCLĐ
h

h nh ông

h ih
n ịnh

GQTCLĐ
n

nh n hi ƣ

h

hi

h


h

n hệ
nh h

i
ộng

hụ

gi i. T

hh

h



n hủ h
hông

n hông


13

Th

h n


ƣỡng h Nh nƣ
hiện iệ
hắ

n ƣ

n

i hh

n n

hông

hủ h


ơ

h

ộng ủ

ộng

hi h i iện
i

nhằ


ộ ƣ



n

n

n

ƣ

h

h

i

h

ơ

h

ng






ƣơng

nh. Ch nh

nh ƣỡng h nh nƣ
hi h nh h n

hi

h n

h



ủ T

n

n

iệ Nh nƣ

ng h i

h

h


n

ỉnh

n

hệ h ng T

n h

n

ỉnh h nh h

ƣ

h

ni

hƣ ng ôn

Ti
ụng

in ủ

h

h i


n

hủ ụ

n é

ng. V i ơ h nhi
i
n hi
nh
ử nhi
hi h

h
i n





2014 T

ng


n

n


h
h

ộng
iệ

T

h


hiệ

i h n

h

h
n

h

hiện

n



é


ƣơng

n

ịnh ủ

n

h

n n


hủ ụ

n hông h

h

i hẩ . T nh ng h n

i

ƣơng

ƣơng

hiệ

nh n


i h



n h ng nghị
é

h ện

n nh n
h

h ện

hiện

h

ộng

h n

ịnh

h

nn

h


n n
h

. T ng ơ

h hủ . Ng i

h

hẩ

h
n

i

n

hi
hẩ

i hệ h ng

n

i h n

nh nh nƣ


ịnh

ịnh hƣ

gi

ụng. T ƣ

h h

n n

n i ngƣ i

ộng

nh h

i nh ng

ử ơ hẩ . Ng

ủ h
nh n

iệ gi i


é




ử.

ịnh ủ

h ng
h ng

n nh n

hủ ụ

n n

in

T
é

nh

n

n nh n

ộng T

nh


nh ;

ng nh

n

h

n h

n

T

n nh n

h

n ƣ h

h h

h

h

n h i

ơ


n

ụ n

ộng ù

ng in

ộ h nh

h

L

T

gi i

i h n

n

ƣ

6

h

ủ h


n

h

n i h n

ƣ

h

hội hủ ngh

n nh h h

h

é

hh

in ủ

h h ng

ng ơ h

i Nh nƣ

ƣ, tòa án là h nh h


n

h

iệ

ni

hỗ

n ằng
h

i

ủng

h

hi.

Th

i



n i h n . Ch nh

ệ h

nh n

i hh

h

ng in ủ nh n

gi

ộng. Mụ

n

i

n ƣ

n nh nƣ

6

i ơ
ƣ

ơ

hiện ằng iện h



n

ngƣ i ử ụng

hi h nh h n
ƣ

h

n hi h nh n. Đi

h

h ngƣ i

h

n h


h

nh

h hắ

hắn

hi h nh.


L Thị Hƣ ng (2012), Giải quyết tranh chấp lao động tại Tòa án theo pháp luật Việt Nam, L n
h Kh L – Đ i h Q
gi H Nội T .6

n h


14

C i ùng
hẩ

h n

h

iệ gi i

hội hẩ

ƣ

ù

n ơ

nh n

iện


nh h . C

n

h n hội hẩ

gi i

Mộ

ng nh ng ng


ộng. Hơn n
õ



hi

ng nhƣ iệ
hẩ

n.

i TAND

n TCLĐ

h n


ịnh ủ

hông

ơ

h
ng
n

n

n nh

hi

h

ịnh ủ

hụ nh ng

n

iệ GQTCLĐ

n

h ng hé


h

ịnh i n

nh GQTCLĐ ủ
ơ

hông

ộng ủ nƣ

ộng…

hƣ ng hắ

g

nh n h

h nhƣ

nh gi

ơh

ộng hiện h nh
ịnh n

n


nh h

i

n nh n
h n



hiện h nh

n

ng

hỉ

i

hi
n

n

nh ng hi
7

n


hệ h ng h

i

GQTCLĐ n i i ng.

h

ng h ng hé

i n ƣơng h


h

hiện

ng iệ gi i

nh n

h

h

inh nghiệ

ử ộ

ộng


n nh n ơ

ịnh ủ

ôn

ng h n

nh h
ộng n i h ng

n ƣ

hủ ụ

n é
n

i
n

ng

nh n

nh h h

h n hiện h


nh n

h

nội

h

ịnh hƣ

ộng

n ng

i h

hẩ

Thông

i

õ

h
i

i

.


Nhƣ

hông

GQTCLĐ
h

nh h

i

nh n
i

nh ng h n

i TAND. Đ
n

ng

h

h

nh h

n h ng
ộng


h

ngh

i nh nƣ

õ

n hi

h

h i

n

hi

hội.

1.2. Giải quyết tranh chấp lao động cá nhân tại Tòa án nhân dân và nội dung
điều chỉnh pháp luật về giải quyết tranh chấp lao động cá nhân tại Tòa án
nhân dân
1.2.1. hái ni

giải quyết tranh chấp lao động cá nhân t i T a án nhân dân

GQTCLĐ
nh ng hủ ụ

nh n

h

ng
nh
n hệ

7

i NSDLĐ

n hệ

ộng

ng

nh

ộng

TCLĐ


h
ịnh nhằ

h NLĐ


n

é

iệ

iT

ơ
gi i

h

n. C nh ng

nh ng

iệ h
h n gi

ƣ

ng

n

i hh

NLĐ
n


nh h

h

h

inh gi
i h ủ h i


h i

NSDLĐ

ủng

.

ằng


n i n h nh

nh h
n ngh

gi i
i


hẩ

hiện

hôi hụ
n ịnh

nh n

n nh nƣ

hƣơng h : h


h i gi i

gi i h
gi i

L Thị Hƣ ng (2012), Giải quyết tranh chấp lao động tại Tòa án theo pháp luật Việt Nam, L n
h Kh L – Đ i h Q
gi H Nội T .8

n h

n


15


h

gi i

h

i

nh h

h i iện
Q

T

nh

nh h

ng

n

n

ng

GQTCLĐ

nh n


GQTCLĐ

n

GQTCLĐ

nh n

n

ộng

n

inh

iT

nhi

gi i

n

gi i

i

nh h


gi i

ƣ

i n h nh h

n ƣ
h

i



n

nh

n

ng

nh nghiệ .

i nh ng hẩ

iễn

i


i h ủ

ng

i n h nh

TCLĐ

h n ƣ

h n ng

nh h nh

;

Nh ng h n
h nh ằng
n

i

gi i

h n gi i

n hệ

inh nghiệ


ng h

gi i

:

hƣơng h

ng

ng h i n ịnh

h

h

h .

iT

n ịnh

i

i

ụng h

nh n


i

nh h

iT

h

ộng cá nhân

n i nhƣ

ng nh ng

hủ ụ

iện h n

h n

nh n

nh h

iệ . S

n

nh


h

ộng

gi i

nh n i

nh ng

nh h

n.

nh gi i

n h
ộng

n

ủ T

nh ƣỡng h

n

ng GQTCLĐ

nh n ƣ


ủ Nh nƣ

hi
n

i

h ủ

ng QHLĐ.

T nh ng h n
h

h

i

n

ộng

i ngƣ i ử ụng

h hi

ộng gi i

n n


ịnh

ƣ

n

gi i

nh h
ộng

T

i n

gi
n

n i n h nh h

hi h nh ằng iện h

nh h
ộ h
nh

ộng
ộ nh


ng

nh ng

nh

nh n

ngƣ i

ộng ằng
hủ ụ nh



ịnh

ƣỡng h nh nƣ .

1.2.2. Nội dung điều chỉnh pháp luật về giải quyết tranh chấp lao động cá nhân
t i T a án nhân dân
T nh h
n n inh
n

i h ủ

ộng

iT


n

ộng

ngƣ i

h
ộng

h n

T

ngƣ i
n



hỉnh h

ộng

n
ộng. S

n hiệ




n

i
n n ng ƣ



h



ằng h
h

hiện. D

ộng
ộng i

i

nhằ
h n

hội h h

nh h

h n h nh ng
n. Đi


g

hiện ƣ ng inh

h

hỉnh h

n

h

nh n

hị ƣ ng. T nh h
i

ụng

nh

ộng

hh

i hh


nh n


i iệ gi i
i

h


nh h

h

ủ ngƣ i ử

hông

h

quy

ủ ngƣ i ử ụng
hông

ng nh ng i
nh ng nội

ng

ủ n

ủ Nh nƣ


i h

n

ng i

ơ
iện

n i
n

ng

hỉnh h


16

gi i
T

nh h

n Th i hiệ

nh n i

ộng


nh n

h i iện T nh

n nh n

iT

n

g

hủ ụ gi i

: Thẩ

n ủ

nh h

ộng

n.

- Về th m quyền của Tòa án nhân dân
n

T


n nh n

ơ

n gi i

ộng

n

i

h

gi

nội

ng

hẩ

n ƣ h

n

ộng

i


Việ

n

h ộ hệ h ng T

n

ộ h nh h

hiện ƣ

n

ộng hi hẩ
h

n gi


n h

h nh. Ở

h


nh ộ

h


n

nh

gi i

n

h

h

i n

nh ng

i

nhi


nh h

ơ

ƣ

ộng


h

nh ộ h

ƣ

ƣơng ng.

n

h

ộng

Việ N

h T

iệ

i

.Tƣ

hông
h

n

h


nh h
h n

nh ng

ộng
iệ gi i

nh h

h h n h
ng

n ắ

h

i

ƣ



h nh h
i

h

ơ


n

h

ng hỉ

ộng
n ộ

h T

i

Thẩ



h ộ

nh h

hi

i hệ h ng T

h

ộng ộ


h ng

ộng

h

hi

n

h T

n.

ộ hi

ộng ƣ

n

hi

Anh Thụ Đi n...


i

hiệ

h


T

iệ

h nh

ộng

iệ

Đ

ng iệ gi i

nh

hụ h ộ

ộng

n

nh

ộng. Hơn n

n

ô ùng


ng nh

ng

hỉ

ộng

n ủ T

h

ng

h ộ hệ h ng Tòa án. Đ i

h

T

ng

h


h i

n


h ộ hệ h ng T

h ộ hệ h ng T

ôn h

ơ

gi nhƣ T ng Q

h

ng nh

ộng không h ộ hệ h ng

i
i

iệ

iT

h

i n nhƣ Ph

i

h

nh h

hội

h

n



i
.Đ i

n ƣ

-

n

h

ộng

hông
h

hẩ

n ƣ h


h nh h nh



nhƣ

nh

n h ộ

i

ộng thì T

h

nhi n

n

h

n

ƣ

hiện

ộng ƣ


hệ h ng h

n ủ T

án,

n

n

nh h

n

:T

nh h
ộ hi

gi . T n h gi i

ộng ƣ
gi

n

inh

nh n. T


i hiệ

h

ơ

gi

n

n

T

ông ụ

iệ gi

ộng ơ
i

nhi n

ộng ủ

ộng

ịnh

h Việ gi i


ỗi

h

T

n .T

ng hị

hù i ng ủ

ƣơng


nh h

ủ Nh nƣ

nh h

nh

h

nh h

n


n

h

h

n ng gi i

n

n gi i



nh n n n h

gi i

hẩ

é
n


h nh

ộ hị ƣ ng ao
ƣ ng
n hi


n h

iệ
ng ƣ


17

T i Cộng h

Li n

hẩ

n gi i

h .T

n

ộng

h

. Thẩ
ộng

Thẩ

hẩ


h n

n;

n i n

ng g

01 Thẩ

i iện h gi i h . Hệ h ng


h

n

n

h n

h n h

nh

hẩ

tái


T

n

nh

Thẩ

n nghiệ

03

i iện h gi i hủ

ộng ủ Công h

ôn h

n

ơ hẩ

02 Thẩ

03 Thẩ

h n

T


Gi

ộng

n nghiệ

ộng

ơ hẩ

ng

n

n ộ

nh h

ộng

ử iT

8

i

nh n

ộng i n


h n h

ng

ộ hệ h ng

n

n

ng é

iT

nh

:T

T

01 Thẩ

h n hông h

ộng
ộng

03

h n ủ Hội

ng g

T

nh h
ộng g

ng

hẩ

ng Đ

ng h

i n

ộng é



01

ng Đ
n

ƣ




n

hƣ ng.
Nh n h ng
h

Â



ị hƣ ng

é

ử ơ hẩ

h

h nh

i



Ở h
n

ô h nh

ủ tòa án tƣ h

ng. Hệ h ng

hẩ



Ch

h

h n



h

n



h

n nhằ

i

T

n n


i h n

hệ h ng

n
nh

.

Á, nh ng nƣ

ộng h

i n h i

Phi i ine, Thái Lan, Malaysia, Indonesia, Singapore.
T i Th i L n
hông nằ
n ủ

n

ng hệ h ng
n

V

h

ộng Th i L n ƣ

ộng ùng
hẩ

n

n ộ hủ hủ B ng

n

n
n

thƣ ng

ng

n

:

ộng ỉnh. T

n

ù

n
nh h

n


ng





n



ng ƣơng

i

ƣ i

ông nghiệ

n

ng ƣơng

n

ng ƣơng

i hủ ô

hẩ


n

ng

n nhƣ: Samut Prakarn, Samut
Th ni. Việ
ng

hi nh nh

ị h ụ

n hủ

ộng h

ng h i
n

iệ

. Cơ

n
ộng

ịnh



i

n

Th i L n.

ộng

P h
ƣ

i

n

ộng ủ

h

ộng ỉnh

ộng



h

Sakhon, Nakhon Pathom, Nonthabu i
ộng ùng


Th i L n

Bộ Tƣ pháp Vƣơng
h

h

n

ƣơng

n hƣ ng

ộng Th i L n
ơ

Bang

ộng

h nh



n
i ng. Hiện

i

ử ụng nhi




ỉnh



nh n ông

9

ộng .

8

L Thị Hƣ ng (2012), Giải quyết tranh chấp lao động tại Tòa án theo pháp luật Việt Nam, L n
h Kh L – Đ i h Q
gi H Nội T .9

9

L Thị Hƣ ng (2012), Giải quyết tranh chấp lao động tại Tòa án theo pháp luật Việt Nam, L n
h Kh L – Đ i h Q
gi H Nội T .9

n h
n h


18


T i Phi i ine h
h n

ộng g

g
n
n

h i

ơ

ng

gi

n hệ

h

h



Phi i

n


ine h

hƣ ng

ƣ

n h

i ắ



i n - money claims) và ra

ụng ƣ





n ng gi i

ơ h gi i

nh



ng


ơn gi n

nh h

.Q


n
h

n i

gi i

hiệ

ng ện
ộng - LC). Tòa

n

hƣơng

hi

hụ

n

ơ


nh ông. Ch nh

n n n iệ

hi hi h nh n ƣ

ng i

ng ị

hủ

ụng n

ine 1974 hệ h ng i

h n. L i h nh ắ

h

ng ƣơng



Phi i

ng ện. L i h nh

ộng NLRC h


ộng

ịnh

i h nh ắ
ng ện

h

nh h

ộng Cộng h

i

ộng ủ Cộng h

ƣ

Bộ

ộng

Phi i

i n h nh
10

ụng h ng nh




n
ine

hi hụ

n

.

- Về thời hiệu khởi kiện tranh chấp lao động cá nhân tại Tòa án
Th
ộng
T

ịnh ủ

nh n

iT

n

n gi i

h




h

Việ N

h ih n

nh h
h

;n

h i hiệ

hủ h

ộng

h i iện

ƣ

n h i iện

nh n nhằ

h ih n

h


nh h



h

n

i

hh

n h i iện h n 3 Đi

150 BLDS 2015).
V
i

h i hiệ

h i iện

nh ng

ịnh h

cách tính h i hiệ
h

hông


Hội

ng

h

iệ

ng

ng i
ộng

Việ N

n hi

.T

ngh
ệ h

ịnh hỉ
hi

i ủ

ỗi


gi

h

h

ụ anh

n n h i i

ng

ụ h i i
n

.D h
ng

15 ng

n

ộng T ng Q

h n

nhi n

iT


h

ộng gi i

ộng . Kh ng h i gi n
h

nh n

Việ N

11

n h i i
ộng

i

n nh n ƣ

ụng tranh h

ng i
ịnh ủ

ộng

nh . Ch ng h n

nh h i hiệ là ngày

hiệ

nh h



i. Th i h n nh h i

nh n ƣ
15 ng

h n



ngắn

gi

n hệ

ịnh n

h

i
nh h

hiện


h
h

nh.

- Về tr nh tự, thủ tục t tụng tại tòa án


D

h

ỗi

gi

T ng Q
i
10
11

nh
n h gi i

Th i L n Phi i in
h

L Thị Hƣ ng

iệ


n i
i

h
h
nh

nội

ng h

nh . S

nh

hủ ụ

ụng

i

i

gi

iT

n


hỉnh

ng gi ng
ng



ụ h :
T .9

Wang Zhenqi - Ministry of Labour and Social Security, PRC (2003), “Labour Disputes Settlement System
in China: Past and Perspective” Viện Ph
i n inh Nh B n IDE-JETRO), Tr.74


19

Th
g

Bộ

ụng

gi i
é

n

Việ N


n: h i iện

ử. T ƣ

hi é

hụ



i nh

n ắ



h n

iệ gi i

h

nh ng ụ n hông i n h nh h

Th
h

ộng ủ T


h

ộng

ụng ủ

C

n
n

T

phân công hẩ
h n hụ
ng

n ơn

ị ơn

ụng ủ
ng

n

h

nh n gi i



h

n hi
gi

h

n



n

h

nh

12

“h
é

n

h. T

h

.N

ộng

ng h i hông
ắ 5 ủ

hiện

i

ụ iệ . Thẩ

i hẩ

h

n

hiện

iệ

gi i

h n

h nhiệ

h

n


i n

ng

gi i





ộng ủ

ng 07 ng

i

i
i

nhi n

ệnh

ng

ử hỉ
ị ơn ắng

n

h


iệ

é

i ằng

inh h
é

n i



h i
h T

n

ụng
n

h

h n

nh nh h ng
n. C




n ắng

h

hông

ƣ

ử ƣ

h

n

n

n hông

ị ơn
h ng

gi i
n

h

nh


h

ƣ

ử. Đ

n ơn
hi

h T
13

i

h n

ộng

h ng

n ơn

ng

n

ụ n
ng


ng

ử hẩ

h hông

iệng h T

i. Th

ụ iệ . T ƣ ng h

ng

ƣ
h

ộng

ông h ng. T ng ƣ ng h

ƣ

h i iện

ộng Ch nh n

hông ƣ

iệ


:

ộng nơi

n

ộng h

n

h i iện ƣ

n

i n

n

nh

. Việ

ng ƣơng h i ƣ



i nh
n


h

nh



ịnh

ụ iệ .

hi é

h n

ộng. Việ

hông

ộng

ng ơ

iệng. T ƣ ng h

ủ T

ộng

gi i


h

ụng ủ T
nội

n

nh

n

Ch nh n

g
n

iệ

é

h

ử .

n

ộng

ịnh ng


ƣơng

1991 hông



n gi i

h

n

n

i hẩ

hi n

12

ộng

hẩ

h n



nh ng ụ n hông ƣ


T ng Q

hi é

nh

ộng

n

gi i

hƣơng III ủ

n

ụ iệ h ộ hẩ

n

h i iện

n

n

h i i n h nh h

Th i L n


nh

h nhiệ

h ẩn ị é

h
n

nh h

h nh h


gi i ƣ

n

ụng i T

gi i ƣ .

ụng

ịnh ủ

hủ ụ

gi i


ụ n

Bộ

n h i i n h nh h

nh

ụ n h

th

T ng hi

,

n

ng

nh. T ƣ ng
hông hông
n ụ iệ

n ƣ

ụ iệ

gi i


.

T ịnh Thị Th H
L n n h
13
Lƣ B nh Nhƣỡng
h Đ ih L H

2009 So sánh pháp luật Việt Nam và Trung Qu c về giải quyết tranh chấp lao động
h Kh L – Đ i h Q
gi H Nội T .46.
2002 Tài phán lao động theo quy định của pháp luật Việt Nam L n n i n
Nội T .26 27 28.


20

T ng
ƣ

h

nh

ụng

n

ôn


n

ử T

n

n

n

nh h

h

h ng

iệ

é

n

ng

h ng. T

nh n h ng ng i nh ng nh n h ng
i h ng

.L


ƣ

hi
n
n

n
i n

T

n

T ng ƣ ng h
ịnh

ủ T

n.

iệ

h

nT

n hi

hi

nh

h i hông
hẩ

n

n

n h i i n h nh

S

h



ắng

i n

n n

n

n

i ơ

ng

n

h

n

gửi h

hi h nh

n nh

h

n
n
ơ

nghị
S

i

hi

h

i

n nh


n

i

h

é

ửT

n

ủ ủ

n n

i hẩ

i n

ụng n

gửi ng

ƣơng



n


n

n n

n

h ng

.N

h

i

ụ iệ

Th i L n

ng h i gửi

h

h ih n

. Việ

n

n


h ng

hông

ƣ

n nh
ịnh

ng 07 ng
n

n iệ

n h ng

nh ng ơ
ịnh

ông iệ

h ng

i h T

ộng. Nhƣng

ịnh
hiện


ng

n

iệ

hông nh hƣ ng

n

ộng

.T

n i

i

n ủ

h

n

ịnh

hông

n nh

ụ iệ

ịnh ủ

n nh

ệnh h n hi h nh
é

ịnh

14

n

n

n

h nhiệ

iệ

ịnh

nghị T

ệnh

ng


.

h nhiệ

. B n nh n ƣ
ộng

iệ

ụ i n h nh hủ ụ

ộng

ộng hi nh n ƣ
nh n ƣ

h

ộng.

n h ng

ng

i

h

n nh


ộng

n

hông

n

ng

h i

i ông



T ƣ ng h

07 ng .

ộng. T ng ng

n

hù h
ịnh

h n.


.

hi
hi é

i n h

hông ƣ

inh h ng

ằng

i n

ụ iệ .

i hông ƣ

ng 03 ng

n

iệ
inh

n i

h nh nh h ng


h i gi n é
ng

h ng

nh ng ngƣ i

i n



ụng

cho ằng i
h

ụng

i hẩ

h

nh n

inh nh n h ng nhƣng hỉ ƣ

nh

n nh n h ng


h n

S

n

ng

n ƣ

n gi h

hẩ
h

ộng



n

h ng

ng

ng

T
nh ng


gi

h n.

Đ

h nh

h nhiệ

n hi

i ùng.

Lƣ B nh Nhƣỡng 2002 Tài phán lao động theo quy định của pháp luật Việt Nam L n n i n
Đ i h L H Nội T .30

h



14

n .
n

i



×