Bài tiểu luận Phương pháp số trong tính toán kết cấu
GVHD: PGS.TS.
Đề bài: Nhóm 2: STT-19:
Cho sơ đồ như hình vẽ:
P
M
g1
1
g2
3
2
g4
g3
5
4
¨
¶
¾
Cho biết:
tb = 8 mm
= 0.008 m
tw = 6 mm
= 0.006 m
bt = 180 mm
= 0.18 m
d = 200 mm
= 0.2
E = 2 x 106 kg/cm2
= 20.000.000.000 kg/m2
a = 360 + (STT)×20 = 360 + (19)×20 = 740 cm = 7.4
m
m
b= 300 + (STT)×20 = 300 + (19)x20 = 680 cm = 6.8 m
M = 4000 + (STT)×200 = 4000 + (19)×200 = 7800
kg.m
P = 5000 + (STT)×200 = 5000 + (19)×200 = 8800
kg
g1 = 800 + (STT)×100 = 800 + (19)×100 = 2700
kg/m
g2 = 1000 + (STT)×100 = 1000 + (19)×100 = 2900
kg/m
g3 = 1200 + (STT)×100 = 1200 + (19)×100 = 3100
kg/m
g4 = 1500 + (STT)×100 = 1500 + (19)×100 = 3400
kg/m
Yêu cầu:
HVTH:
Trang 1
Bài tiểu luận Phương pháp số trong tính toán kết cấu
GVHD: PGS.TS.
Xác định nội lực và chuyển vị trong kết cấu và So sánh kết quả tìm được với kết quả
bằng phần mềm phân tích kết cấu.
BÀI LÀM:
1. Xác định nội lực và chuyển vị trong kết cấu :
Xét tiết diện:
tb
bt
d
tb
D
tw
bt
MÆt c¾t ngang tiÕt diÖn
Tính diện tích mặt cắt ngang và mômen quán tính của tiết diện:
Ftd 2 �bt �tb D �tw 2 �0,18 �0,008 (0, 2 2 �0.008) �0,006
0, 00288 0,001104 0,003984m 2
2
t �D 3
b �t 3
�d t �
J w
2 �bt tb �� b � 2 � t b
12
12
�2 2 �
2
0,006 �0,1843
0,18 �0, 0083
�0, 2 0,008 �
2 �0,18 �0,008 ��
� 2 �
12
2 �
12
�2
0.0000296722 m 4
Thông số thính toán:
Xác định góc: α
Ta có : tag α =
b 6,8
0,919 � 42034'50 '' 0, 7432( rad )
a 7, 4
Chiều dài cạnh:
a24 a25 a 2 b 2 7, 42 6,82 10,05 m
HVTH:
Trang 2
Bài tiểu luận Phương pháp số trong tính toán kết cấu
cos 24
GVHD: PGS.TS.
a
7, 4
0,7363
a25 10,05
cos 25
a
7, 4
0,7363
a25
10,05
sin 24 sin 25
b
6,8
0.6766
a24
10,05
a. Xác định chuyển vị trong hệ kết cấu bằng phương pháp phần tử hữu hạn:
Chọn hệ trục tọa độ chung (OXY) như hình vẽ:
M
g1
1
O
g3
g2
3
2
g4
4
5
X
Chọn hệ trục tọa độ địa phương oxy của phần tử như hình vẽ:
y
qy
O
qx
a
z
x
Xét phần tử trong hệ tọa độ địa phương (oxy) ta có:
Ma trận độ cứng :
k
k12 �
�
k21 k22 �
�
�
K e �11
Trong đó:
HVTH:
Trang 3
Bài tiểu luận Phương pháp số trong tính toán kết cấu
�EF
�a
�
k11 �0
�
�
�0
�
0
12 EJ
a3
6 EJ
a2
GVHD: PGS.TS.
�
�EF
0 �
�a
�
�
6 EJ �
k22 �0
2 �;
�
a
�
�
4 EJ �
�0
�
a �
EF
�
�a
�
k12 � 0
�
�
�0
�
0
12 EJ
a3
6 EJ
a2
�
�
�
6 EJ �
a2 �
�
4 EJ �
a �
0
0
12 EJ
a3
6 EJ
a2
�
0 �
�
6 EJ �
T
; k21 k12
2 �
a
�
2 EJ �
a �
Lực nút tương đương trong phần tử:
�F �
�Fe 2
Fe � e1 �;
Fe1
� a �
qx �
�
2
�
�
� a �
�
q y �;
� 2 �
� a2 �
qy �
�
� 12
Fe 2
� a �
�qx 2 �
�
�
� a �
�
qy
�
� 2 �
� a2 �
�q y �
� 12
Ta có phương trình phần tử hữu hạn có dạng tổng quát như sau:
K s � U s Fs
(1)
Xác định ma trận độ cứng [Ks] , ta có:
12
�K11
�
12T
�
K12
�
K
s �0
�
�0
�
�0
12
K12
0
0
12
K 22
K1123 K1124 K1125
K1223
K1224
K1223T
23
K 22
0
K1224T
0
24
K 22
K1225T
0
0
0 �
�
25
K12 �
�
0 �
�
0 �
�
25
K 22
�
Xác định vectơ lực tương đương trong hệ tọa độ chung Fs và vectơ chuyển vị
Us :
HVTH:
Trang 4
Bài tiểu luận Phương pháp số trong tính toán kết cấu
U s
GVHD: PGS.TS.
�
u1 �
� �
u2 �
�
� �
�
u3 �
� �
u4 �
�
�
u5 �
�
�F1 �
�F �
2
�
� �
�
; Fs �F3 �
�F �
�4 �
�
�F5 �
Áp đặt điều kiện biên với các nút 1,3,4,5 là ngàm ta có chuyển vị “=0” (1) trở thành:
12
�K11
�
12T
�
K12
�
۴ �0
�
�0
�
�0
12
�K11
�
12T
�
K12
�
۴ �0
�
�0
�
�0
12
K12
0
0
12
K 22
K1123 K1124 K1125
K1223
K1224
K1223T
23
K 22
0
K1224T
0
24
K 22
K1225T
0
0
12
K12
0
0
12
K 22
K1123 K1124 K1125
K1223
K1224
K1223T
23
K 22
0
K1224T
0
24
K 22
K1225T
0
0
0 ��
u �
� �1 � �F1 �
�
K1225 � �
u2 � �
F
2
� �
�
�� � �
u3 � �F3 �
0 ��
� � � �F �
u4 � � 4 �
0 ��
��
�F5 �
25
u5 � �
K 22
��
0 � �0 � F
�1 �
�
� � �
K1225 � �
F
u
2 � �2 �
��
� � � �
0 � �0 � �F3 �
� �0 � �F �
0 � � � �4 �
��
�F5 �
25
�0 � �
K 22
�
Bỏ qua các hàng và cột tương ứng với các chuyển vị bằng không ta được ma trận độ
cứng của các phần tử như sau:
12
��
K 22
K1123 K1124 K1125 �
� u F2
�
� 2
(2)
Xác định ma trận độ cứng thành phần:
Do thanh 12, 23 trùng với trục OX => α=0 => Cosα = 1 & Sinα =0 nên khi nhân trái
12
và nhân phải của K 22
; K1123 với T11 thì bằng chính nó:
HVTH:
Trang 5
Bài tiểu luận Phương pháp số trong tính toán kết cấu
�cos
�
�
T1112 �
T1123 �
sin
�
� �
�
� �
�
� 0
12
K 22
EF
�
�a
�
12
K 22 �0
�
�
�0
�
K1123 K1123
EF
�
�a
�
�0
�
�
�0
�
sin
cos
0
0
12EJ
a3
6EJ
2
a
0
12EJ
a3
6EJ
a2
GVHD: PGS.TS.
0� �
1 0 0�
12 T
23 T
�
�
�
0 � �
0 1 0 � �
T
T
11
11
� �
� � � � �
1�
0 0 1�
� �
�
�
�
0 �
10,767,567.57
0
0
�
� �
6EJ � �
2 � 0
17,573.80
65,023.07 �
�
a �
�
65,023.07 320, 780.45 �
� 0
�
4EJ �
�
a �
�
0 �
10,767,567.57
0
0
�
� �
6EJ � �
0
17,573.80 65,023.07 �
2 � �
�
a
�
0
65,023.07 320,780.45�
�
�
4EJ �
�
a �
T
24
24
24
�
�
�
�
K1124 �
T
�
K
�
T
11
11
11
� � � �� �
�
Để tránh nhầm lẫn ta xác định T1124 như hình vẽ:
HVTH:
Trang 6
Bài tiểu luận Phương pháp số trong tính toán kết cấu
sin ®
®
®
Y
GVHD: PGS.TS.
P
M
g1
y
g2
0.7363 cos
1
g3
-0.6766
O
�cos
�
�
T1124 �
sin
�
� �
�
� 0
sin
cos
0
2
3
g4
5
X
4
x
0� �
0.7363 0.6766 0 �
�
�
0�
0.6766
0.7363
0
� �
�
�
�
1� � 0
0
1�
�
�0.7363 0.6766 0 �
�
�
T �
0.6766 0.7363 0 �
�
� �
�
�
�
0
1�
� 0
24 T
11
K1124
�
EF
�
a24
�
�
�0
�
�
�0
�
24
11
�K
0
12EJ
a243
6EJ
a24 2
�
0 �
� �
7,928, 456.33
0
0
�
�
6EJ
�
0
7, 015.83 35, 254.09 �
2 � �
�
a24 �
�
�
0
35,
254.09
236,1
99.48
�
�
4EJ �
�
a24 �
�4,301,741.84 3,946,505.15 23,853.51 �
�
3,946,505.15
3, 633,533.90 25,958.24 �
�
�
�
25,958.24
236,199.48�
� 23,853.51
�
T
K1125 �
T1125 �
K1125 �
��
T1125 �
�
���
�
�
�
�
Tương tự ta xác định T1125 như hình vẽ:
HVTH:
Trang 7
Bài tiểu luận Phương pháp số trong tính toán kết cấu
sin ®
Y
®
®
GVHD: PGS.TS.
P
g1
M
g2
cos
-0.7363
1
g3
-0.6766
3
2
g4
y
O
5
X
4
x
Z
�cos
�
�
T1125 �
sin
�
� �
�
� 0
sin
cos
0
0� �
0.7363 0.6766 0�
�
�
0�
� �0.6766 0.7363 0 �
1�
0
1�
� �
� 0
�
0.7363 0.6766 0 �
�
�
�
T �
0.6766 0.7363 0 �
�
� �
�
�
�
0
0
1
�
�
25 T
11
K1125
�
EF
�
a25
�
�
�0
�
�
�0
�
25
11
�K
0
12EJ
a253
6EJ
a25 2
4,301,741.84 3,946,505.15
23,853.51 �
�
�
�
3,946,505.15 3,633,533.90 25,958.24 �
�
�
25,958.24
236,199.48�
�23,853.51
�
��
K K
�
12
22
�
0 �
� �
7,928, 456.33
0
0
�
6EJ � �
0
7,015.83 35, 254.09 �
2 � �
�
a25 �
�
�
0
35,
254.09
236,199.4
8
�
�
4EJ �
�
a25 �
23
11
K
24
11
30,138, 618.82
0
47, 707.03 �
�
�
�
K � �
0
7,302, 215.40
0
�(3)
�
�
0
1,113,959.86 �
�47,707.03
�
25
11
�
u21 � �F21 �
�
� �
� � �
12
K 22
K1123 K1124 K1125 �
��
u22 � �
F22 �
Từ phương trình (2),(3) � �
�
�
� � �F �
u23 � � 23
�
HVTH:
(4)
Trang 8
Bài tiểu luận Phương pháp số trong tính toán kết cấu
GVHD: PGS.TS.
Xác định Vectơ lực nút tương đương của PTHH:
F
S
�F21 �
� �
�F22 �
�F �
� 23
Vì chỉ có nút 2 có chuyển vị nên ta tách nút 2 như sau:
a
-(g3sin2g3cos2g4sin2g4cos2x25
2
P-(g1+g2)x a
2
2
0
2
a252
a
M+(g1-g2)x +(g3cos- g4cosx
12
12
�
�
�
�
0
�F21 � �
�
a 25
a�
� � �
2
2
2
2
FS �F22 � �-(g3*sin + g3*cos +g 4 *sin + g 4 *cos )* 2 - P - (g1 +g 2 )* 2 �
�F � �
�
2
2
� 23
�
�
a
a
M + (g1 -g 2 )*
+ (g 3 *cos - g 4 *cos )* 25
�
�
12
12
�
0
�
�
�
�
�
62.181, 29 �
5
�
5.028,13 �
�
Từ (3),(4) và (5) ta tính được hệ phương trình sau:
u21 �
30,138,618.82
0
47,707.03 � �
�
� �
�
��
�
0
7,302,
215.40
0
u
�
�
22
�
�
�
�
�
0
1,113,959.86 �
u23 �
�47,707.03
��
0
�
�
�
�
62.181, 29 �
�
�
5.028,13 �
�
�
�
30,138,618.82 u21 47,707.03 u23 0
�
�
� � 7,302, 215.40 u22 62.181, 29
�
5.028,13
�47,707.03 u21 1,113,959.86 u23
HVTH:
Trang 9
Bài tiểu luận Phương pháp số trong tính toán kết cấu
GVHD: PGS.TS.
�
u21 � �
0.00000714538 �
�
� �
� �
�
u22 � �
0.00851540032 �
Giải hệ ta được nghiệm (chuyển vị nút (2)) � �
� � �
0.00451404976 �
u23 � �
�
*So sánh với phần mềm SAP 2000:
Chuyển vị nút 2 trong hệ tọa độ chung
Tính
toán
-7,14538E-06
-0,0085154023
0.00451404976
Theo
phần
mềm
SAP
-7,151E-06
-0,00852
0,00455
Sai số
0,079 %
0,059 %
0,79 %
b. Xác định nội lực cho kết cấu:
12
K e12 �
�U e12 So12
Nội lực thanh 1-2: Se �
�
�
�
�F1 �
�
Với : So12 = � �là các lực do tải trọng tương đương phân bố ở đầu trái và đầu phải
�F2 �
của phần tử.
� S
12
e
12
�
K11
� 12
K 21
�
12
12
u1 � �
��
�
K12
K11
�F1 �
�
12
� Se � 12
�
12 � � � � �
u
K 21
K 22
F
�
2
�
�
�
�
2
12
� �0 � �
K12
�F1 �
�
�
�
�
�
�
12 �
u2
K 22 � �
F2 �
�
Trong đó: u1 là chuyển vị tại đầu trái của phần tử trong hệ tọa độ địa phương
u2 là chuyển vị tại đầu phải của phần tử trong hệ tọa độ địa phương
F
1
� a � �
�
qx � �
�
0 �
2
�
� �
�
� a � � a �
�
q y � �
g1 �
2
�
� � 2 �
2
� a � � a2 �
qy � �
g1 �
�
��12
12
HVTH:
;
� a � �
�
� qx 2 � � 0 �
�
� �
�
� a� � a �
F2 � q y � �
g1 �
2
�
� � 2 �
2
� a � � a2 �
q y � �g1 �
�
�� 12
12
Trang 10
Bài tiểu luận Phương pháp số trong tính toán kết cấu
�S
12
e
�EF
�a
�
�0
�
�
�0
�
� EF
�
� a
�
�0
�
�
0
�
�
�10,767,567.57
�
0
�
�
0
�
10, 767,567.57
�
�
0
�
0
�
0
0
12EJ
a3
6EJ
a2
6EJ
a2
4EJ
a
0
0
12EJ
a3
6EJ
a2
GVHD: PGS.TS.
EF
a
0
12EJ
a3
6EJ
2
a
0
0
EF
a
6EJ
a2
2EJ
a
0
12EJ
a3
6EJ
2
a
0
0
�
�
� 0 �
�
� ga�
6EJ �
� 1 �
2 � �0 �
� 2 �
a
�0 � �
�
2EJ � � �
g1a 2 �
�
�
�0 �
� � 12 �
a ��
�� � �
�
�
u21 � � 0 �
�
0 �
u22 � � g1a �
��
�
�
�
6EJ � u �
2 � �23 � � 2 �
a �
�g1a 2 �
�
�
4EJ �
� 12
a �
�
0
0
0
10,767,567.57
17,573.80
65, 023.07
0
65,023.07 320,780.45
0
0
0
10, 767,567.57
17,573.80 65,023.07
0
65,023.07 160,390.23
0
0
0
17,573.80
65,023.07
65, 023.07 160,390.23
0
0
17,573.80 65,023.07
65,023.07
320, 780.45
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
0
�
�� 0
�
� 77 �
�
�
�
�
�
0
9,990 �
9,547 �
�
��
�
�
�
� �12,321 �
�13,599 �
0
12
��
� �
�� Se �
�
0.00000714538
0
�
��
�
� 77 �
�
�
0.00851540032 � �
9,990 �
10, 433�
�
��
�
�
�
0.00451404976
12,321�
10,319
��
�
*So sánh với phần mềm SAP 2000:
Thanh 1-2
Tính toán
Theo phần
mềm SAP
Sai số
Đánh giá KQ
<2%
NT
-77
QT
-10,433
MT
13,599
NP
77
QP
-9,547
MP
-10,319
-77
-10,429.47
13,581.97
77
-9,550.53
-10,329.88
0.00%
0.035%
0.123%
0.00%
0.039%
0.103%
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
23
K e23 �
�U e23 So23
Nội lực thanh 2-3: Se �
�
�
� S
23
e
�
K1123
� 23
K 21
�
u2 � �
�
K1223 � �
K1123
�F2 �
�
23
�
� Se � 23
23 � � � � �
u
K 22
K 21
F
3
��
�
�3 �
HVTH:
u2 � �
K1223 � �
�F2 �
�
�
23 � � � � �
K 22 � �0
�F3 �
Trang 11
Bài tiểu luận Phương pháp số trong tính toán kết cấu
�S
23
e
�EF
�a
�
�0
�
�
�0
�
�
EF
�
� a
�
�0
�
�
0
�
�
0
0
12EJ
a3
6EJ
a2
6EJ
a2
4EJ
a
0
0
12EJ
a3
6EJ
a2
6EJ
a2
2EJ
a
10,767,567.57
0
�
�
0
17,573.80
�
�
0
65, 023.07
�
10, 767,567.57 0
�
�
0
17,573.80
�
0
65, 023.07
�
EF
a
GVHD: PGS.TS.
�
�
� 0 �
�
� ga �
6EJ �
2 �
u21 � �
�
2
�
� 2 �
a
��
��
u
2EJ � �22 �
g a2 �
� 2 �
u � � 12 �
a ��
��23 � �
�
�
0
0 �
0 �� � �
� �0 � � g 2 a �
6EJ � �0 � � 2 �
�
�
2 ��
a �
� g2a2 �
�
�
4EJ �
� 12
a �
�
0
0
12EJ
a3
6EJ
2
a
0
0
EF
a
0
12EJ
a3
6EJ
2
a
0
0
10,767,567.57 0
0
�
0
17,573.80 65, 023.07 �
�
320,780.45 0
65, 023.07 160,390.23 �
�
�
0
10,767,567.57
0
0
�
65, 023.07 0
17,573.80
65, 023.07 �
�
160,390.23 0
65, 023.07 320,780.45 �
0
65, 023.07
0.00000714538 � �
0
�
�
� 77 �
�
�
�
�
�
0.00851540032 � �
10,730 �
10,586 �
�
�
�
�
�
�
0.00451404976 � �13, 233.67 �
14,128
23
��
� �
�� Se �
�
0
0
�
� �
�
� 77 �
�
� �
�
0
10,730 �
10,874 �
�
� �
�
�
�
13, 233.67
13,063
0
�
�
�
*So sánh với phần mềm SAP 2000:
Thanh 2-3
Tính toán
Theo phần
mềm SAP
Sai số
Đánh giá KQ
<2%
NT
-77
QT
-10,586
MT
14,128
NP
77
QP
-10,874
MP
-13,063
-77
-10,585.68
14,132.71
77
-10,874.32
-13,064.77
0.00%
0.004%
0.033%
0.00%
0.004%
0.011%
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
24
K e24 �
�U e24 So24
Nội lực thanh 2-4: Se �
�
�
HVTH:
Trang 12
Bài tiểu luận Phương pháp số trong tính toán kết cấu
�
K 24
� Se24 � 1124
K 21
�
�S
24
e
�
K1124
� 24
K 21
�
24
Mà T11 �u2
GVHD: PGS.TS.
u2 � �
K1224 � �
�F2 �
�
�
�
�
�
�
�
24
u4
K 22 � �
�F4 �
K1224 � �
T1124 �u2 � �
�F2 �
�
�
�
�
�
�
24 �
K 22 � � 0
�F4 �
�cos
�
sin
�
�
� 0
sin
cos
0
u21 �
0� �
�
� �
�
0�
�
u22 �
��
� �
1�
u23 �
��
0,7363 0,6766 0 � �
0.00000714538 � � 0.005756403�
�
�
� �
�
�
�
0,6766 0,7363 0 ��
0.00851540032 � �
0.006274881�
�
�
�
�
�
0
0
1
0.00451404976 � �
0.00451405 �
����
Để tránh nhầm lẫn các tải trọng phân bố đều trên thanh xiên ta phân tích lực phân bố
trên thanh xiên thành 2 thành phần và chọn hệ trục tọa độ địa phương (oxy) của 2 phần tử
thanh “2-4” và Phần tử thanh “2-5” như hình vẽ:
g3sin
Y
Thanh 2-5
2
y
g4sin
Thanh2-4
os g
c
g3
4 co
s
x
O
x
y
X
Z
HVTH:
Trang 13
Bài tiểu luận Phương pháp số trong tính toán kết cấu
GVHD: PGS.TS.
a24 �
�
g
sin
�
4
�
2 �
�
�
a24 �
�
g cos �
11.559,86 �
� 4
2 � �
�
�
�
2
12.579,84 �
a
�
�
�
g 4cos � 24 �
�
�
�F2 � �
12 � � 21.070,98�
� � �
� �
�
a
11.559,86 �
F
� 4 � �g 4 sin � 24 � �
�
2 � �
12.579,84 �
�
�
�
�
a24
21.07
0,98
�
g 4cos � � �
2 �
�
2
�
a �
�g 4 cos � 24 �
�
12
� Se24
�EF
�a
� 24
�
�0
�
�
�0
�
� EF
�
� a24
�
�0
�
�
�0
�
EF
a24
0
0
12EJ
a24 3
6EJ
a24 2
0
6EJ
a24 2
4EJ
a24
0
0
0
EF
a24
0
0
12EJ
a243
0
12EJ
a243
6EJ
a24 2
6EJ
a24 2
2EJ
a24
0
12EJ
a24 3
6EJ
a24 2
6EJ
a24 2
�
�
�
6EJ �
11.559,86 �
a24 2 �
�
�
�
12.579,84 �
2EJ �
�
�
24
�
�
a24 �
�
�
21.070,98
T �u2
�
��11
� �
�
�
11.559,86 �
0
�
0 ��
�
12.579,84 �
�
�
�
6EJ �
21.070,98
�
2�
a24 �
4EJ �
�
a24 �
0
0
0
7,928, 456.33
0
0
�7,928, 456.33
�
�
0
7,015.83
35, 254.09
0
7,015.83 35, 254.09 �
�
�
�
0
35, 254.09 236,199.48
0
35, 254.09 118,099.74 �
�
�
�
7,928, 456.33
0
0
7,928, 456.33
0
0
�
�
�
0
7,015.83 35, 254.09
0
7,015.83 35, 254.09 �
�
�
0
35, 254.09 118,099.74
0
35, 254.09 236,199.48 �
�
11.559,86 �
� 0.005756403� �
� 34,079.53 �
�
�
�
�
�
0.006274881 � �
12.579,84 �
12, 464.73 �
�
�
�
�
�
�
0.00451405 � � 21.070,98�
21,915.
98
24
��
� �
�� Se �
�
0
11.559,86 �
57,199.24 �
�
��
�
�
��
�
0
12,694.96 �
12.579,84 �
�
��
�
�
�
0
20,759.09
21.070,98 �
�
�
�
*So sánh với phần mềm SAP 2000:
HVTH:
Trang 14
Bài tiểu luận Phương pháp số trong tính toán kết cấu
Thanh 2-4
Tính toán
Theo phần
mềm SAP
Sai số
Đánh giá
KQ <2%
GVHD: PGS.TS.
NT
34,079.53
QT
-12,694.96
MT
-20,759.09
NP
-57,199.24
QP
-12,464.73
MP
21,915.98
34,082.80
-12,695.58
-20,759.28
-57,202.82
-12,464.42
21,920.83
0.010%
0.005%
0.001%
0.006%
0.002%
0.022%
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Tương tự ta tính nội lực thanh 2-5:
25
K e25 �
�U e25 So25
Nội lực thanh 2-5: Se �
�
�
� S
25
e
�
K1125
� 25
K 21
�
�
K 25
� Se25 � 1125
K 21
�
25
Mà T11 �u2
u2 � �
K1225 � �
�F2 �
�
�
25 � � � � �
u5
K 22 � �
�F5 �
K1225 � �
T1125 �u2 � �
�F2 �
�
�
�
�
�
�
�
25
K 22
�� 0
�F5 �
�cos
�
sin
�
�
� 0
sin
cos
0
u21 �
0� �
�
� �
�
0�
�
u
�
�
22
�
�
�
1�
u23 �
��
0.7363 0.6776 0 � �
0.00000714538 � �
0.005766925 �
�
�
�
�
�
�
�
0.6776
0.7363
0
�
0.00851540032
0.006265211
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
0
0
1 � 0.00451404976
0.00451405 �
����
�
a25 �
�
�g 3 sin � 2 �
�
�
�g cos �a25 �
10.539,87 �
�3
2 � �
�
�
�
2
11.469,86 �
�
�g cos �a 25 � �
�F2 �
� �3
�
�
�
19211.77
�
12
� � �
� �
�
10.539,87 �
�F5 � �g sin �a25 � �
�3
�
�
2
11.469,86 �
�
�
�
�
a
�g 3cos � 25 � �19211.77
2 �
�
�
a2 �
�
g3cos � 25 �
�
12
HVTH:
Trang 15
Bài tiểu luận Phương pháp số trong tính toán kết cấu
� Se25
�EF
�a
� 25
�
�0
�
�
�0
�
� EF
�
� a25
�
�0
�
�
�0
�
EF
a25
0
0
12EJ
a253
6EJ
a25 2
0
6EJ
a25 2
4EJ
a25
0
0
0
EF
a25
0
0
12EJ
a253
0
12EJ
a253
6EJ
a25 2
6EJ
a25 2
2EJ
a25
0
12EJ
a253
6EJ
a252
6EJ
a252
GVHD: PGS.TS.
�
�
�
6EJ �
10.539,87 �
a25 2 �
�
�
�
11.469,86 �
2EJ �
�
�
25
�
�
a25 �
�
�
19211.77
T
�
u
2
�
��11
�
�
�
�
10.539,87 �
0
�
0 ��
�
11.469,86 �
�
�
�
6EJ �
19211.77 �
�
2�
a25 �
4EJ �
�
a25 �
0
0
0
7,928, 456.33
0
0
�7,928, 456.33
�
�
0
7,015.83
35, 254.09
0
7,015.83 35, 254.09 �
�
�
�
0
35, 254.09
236,199.48
0
35, 254.09 118,099.74 �
�
�
7,928, 456.33
0
0
7,928, 456.33
0
0
�
�
�
0
7,015.83
35, 254.09
0
7,015.83 35, 254.09 �
�
�
0
35, 254.09 118,099.74
0
35, 254.09 236,199.48 �
�
0.005766925 � �
10.539,87 �
�
�35,183 �
�
�
�
�
�
0.006265211 � �
11.469,86 �
11, 267 �
�
�
�
�
�
�
0.00451405 � �
19211.77 �
17,925
25
��
� �
�� Se �
�
10.539,87 �
56, 263�
� 0
��
�
� 0
��
�
11.469,86 �
11,673 �
�
��
�
�
�
�� 0
� 19211.77
�19, 966
*So sánh với phần mềm SAP 2000:
Thanh 2-5
Tính toán
Theo phần
mềm SAP
Sai số
Đánh giá
KQ <2%
NT
35,183
QT
-11,267
MT
-17,925
NP
-56,263
QP
-11,673
MP
19,966
35,186.3
-11,267.10
-17,923.65
-56,266.31
-11,672.83
19,962.74
0.010%
0.003%
0.006%
0.006%
0.001%
0.015%
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Các biểu đồ chuyển vị và nội lực:
HVTH:
Trang 16
Bài tiểu luận Phương pháp số trong tính toán kết cấu
GVHD: PGS.TS.
*Biểu đồ chuyển vị và giá trị chuyển vị tại nút 2 (T, m, oC)
Biểu đồ lực cắt Q (kG, m, oC)
HVTH:
Trang 17
Bài tiểu luận Phương pháp số trong tính toán kết cấu
GVHD: PGS.TS.
Biểu đồ lực cắt Q (kG, m, oC)
Biểu đồ Moment M (kG, m, oC)
HVTH:
Trang 18
Bài tiểu luận Phương pháp số trong tính toán kết cấu
GVHD: PGS.TS.
*Biểu đồ lực dọc N (kG, m, oC)
Nhận xét: Kết quả tính toán chuyển vị, nội lực bằng lý thuyết phần tử hữu hạn và kết
quả giải bằng mô hình (sử dụng phần mềm SAP2000) có chênh lệch. Tuy nhiên độ sai số
này nằm trong giới hạn cho phép (<2%). Nên xem như kết quả tính toán bằng hai
phương pháp có kết quả là chính xác.
HVTH:
Trang 19