Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

TOÁN GIỮA KI 2 LOP 5( du phong)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.27 KB, 4 trang )

BẢNG MA TRẬN MÔN TOÁN LỚP 5 GIỮA KÌ 2
TT

Chủ đề

1

2

3

Số học
Đại lượng và
đo đại lượng
Yếu tố hình
học

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

(20%)
(20%)
TN TL TN TL
Số câu 02
01
Câu số 1, 2


3

(30%)
TN TL
01 01
4
9

(30%)
TN TL
02 01
5
8

Số câu

01

01

01

Câu số

7

6

11


Số câu

01

Câu số
Tổng số câu
Tổng số điểm

02
01

PHÒNG GD&ĐT VĨNH TƯỜNG
TRƯỜNG TH CAO ĐẠI

02

02
01

01
03

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 5
Năm học 2017 – 2018

Lớp: 5....

Thời gian: 40 phút


Trắc nghiệm.
Hãy khoanh tròn vào chư cái trước câu trả lời đúng.

07

03

01

10
01 02
10
05
10

Họ và tên:……………………………
I.

Tổng


Câu 1: (0,5 điểm)
Chữ số 9 trong số 91,132 thuộc hàng:
a. Chục

b. Trăm

c. Phần mười

d. Phần trăm


Câu 2: (0,5 điểm)
Kết quả của phép cộng: 125,755 + 25,315 = ?
a. 150,070

b. 151,07

c.150,07

d.151,700

Câu 3: (0,5 điểm)
Phân số được viết dưới dạng số thập phân là:
a. 4,5

b. 5,4

c. 0,4

d. 0,8

Câu 4: (0,5 điểm)
Hỗn số được viết dưới dạng phân số là:

Câu 5: (0,5 điểm)
Kết quả của biểu thức: 75 + (15,2 x 5) – 30 : 2 là:
a. 136

b. 26


c. 2,6

d. 2,06

Câu 6: (0,5 điểm)
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2giờ 6phút = .............gi ờ là:
a. 126

b. 2,1

c. 2,6

d. 2,06

Câu 7:(0,5 điểm)
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3km 15m = ............km là:
a. 3,15 km

b. 31,5 km

c. 3,015 km

d. 30,15 km

II. Tự luận.
Câu 8: Tìm x: (1,5 điểm)
x + 35,2 = (25,6 + 3,14) x 3
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………Câu 9: Đặt tính rối tính: (2 điểm)
a, 465,74 + 352,48
b, 196,7 - 97,34

c, 67,8 x 1,5
d, 52 : 1,6


………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………
Câu 10: (2 điểm)
Một hình thang có đáy lớn 120dm, đáy bé bằng đáy l ớn, chi ều cao b ằng trung bình
cộng của hai đáy. Tính diện tích hình thang đó.
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………Câu 11: (1 điểm)
Một tấm gỗ dài 8dm, chiều rộng 6dm, dày 2cm. Tính kh ối l ượng c ủa t ấm g ỗ, bi ết
rằng 1dm3 khối gỗ nặng 800g.
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN

I.

Phần trắc nghiệm. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu 1
Ý a

II.

Tự luận

Câu 8: (1,5 điểm )Tìm x:
x + 35,2 = (25,6 + 3,14) x 3
x + 35,2 = 28,74 x 3
x + 35,2 = 86,22
x = 86,22 – 35,2
x = 51,02
Câu 9: 2 điểm

2
b

3
d

4
c

5
a


6
b

7
c


Câu 10:2 điểm

Bài giải
Đáy bé hình thang là:
120 x = 40 dm
Chiều cao hình thang là:
(120 + 40) : 2 = 80 dm
Diện tích hình thang là:
(120 + 40) x 80 : 2 = 6400dm2
Đáp số: 6400dm2

Câu 11: (1 điểm)
Đổi 2cm = 0,2 dm
Thể tích của tấm gỗ đó là:
8 x 6 x 0,2 = 9,6( dm3)
Khối lượng tấm gỗ đó là:
9,6 x 800 = 7680(g). Đáp số: 7680 g



×