Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN Học phần: TRẮC ĐỊA I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.1 KB, 7 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
KHOA TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

LÊ VĂN THƠ, NGUYỄN NGỌC ANH, VŨ THANH THỦY
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Học phần: TRẮC ĐỊA I
Số tín chỉ: 03
Mã số: LME 231

Thái Nguyên, 2014

1


TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
KHOA TÀI NGUYÊN & MÔI TRƯỜNG
BỘ MÔN: TRẮC ĐỊA – GIS - VT
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Tên học phần: Trắc địa I
- Mã số học phần: LME 221
- Số tín chỉ: 03
- Tính chất: Bắt buộc
- Trình độ: cho sinh viên năm thứ 2.
- Học phần thay thế, tương đương: .....................................................
- Ngành (chuyên ngành) đào tạo: Quản lý đất đai và Địa chính môi trường
2. Phân bổ thời gian trong học kỳ:
- Số tiết học lý thuyết trên lớp:
24
- Số tiết làm bài tập, thảo luận trên lớp: 06
- Số tiết thí nghiệm, thực hành:
18


- Số tiết sinh viên tự học:
12

tiết
tiết
tiết
tiết

3. Đánh giá
- Điểm thứ 1: 20% (0,2) điểm chuyên cần
- Điểm thứ 2: 30% (0,3) điểm kiểm tra giữa kỳ
- Điểm thứ 3: 50% (0,5) điểm thi kết thúc học phần
4. Điều kiện học
- Học phần học trước: Bản đồ học
- Học phần song hành:................................
5. Mục tiêu của học phần:
- Nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về bản về trắc địa, các
phương pháp đo góc, đo khoảng cách, đo cao.
- Hướng dẫn sử dụng và đo các yếu tố cơ bản ngoài thực địa.
6. Nội dung kiến thức của học phần:
6.1. Lý thuyết:

2


Mục

Nội dung

Số tiết


MỞ ĐẦU

Phương pháp giảng

1

Thuyết trình

8

Thuyết

1.1. Đối tượng nghiên cứu của trắc địa
1.2. Vai trò của trắc địa đối với nền kinh tế quốc dân
và quốc phòng
1.3. Lịch sử phát triển của trắc địa
C. I NHỮNG KIẾN THỨC CƠ BẢN TRẮC ĐỊA

trình,

pháp

vấn, ra bài tập ví dụ

1.1. Các đơn vị đo dùng trong trắc địa
1.1.1. Đơn vị đo dài
1.1.2. Đơn vị đo góc
1.2. Định hướng đường thẳng
1.2.1. Góc phương vị

1.2.2. Góc định hướng
1.2.3. Góc 2 phương
1.2.4. Mối quan hệ giữa góc định hướng góc 2 phương
1.3. Hai bài toán trắc địa thuận nghịch
1.3.1. Bài toán thuận
1.3.2. Bài toán nghịch
C. II LÝ THUYẾT SAI SỐ

4

Thuyết

trình,

pháp

vấn, ra bài tập ví dụ

2.1. Khái niệm về đo đạc và sai số đo
2.1.1. Khái niệm về công tác đo đạc
2.1.2. Sai số đo
2.2. Tiêu chuẩn đánh giá độ chính xác đại lượng đo
trực tiếp
2.3. Phương pháp tính sai số trung phương của hàm
các đại lượng đo gián tiếp
2.4. Xử lý kết quả đo cùng độ chính xác
2.5. Sai số trung phương của trị trung bình cộng
2.6. Sai số trung phương một lần đo và SSTP của trị
trung bình cộng xác định theo số hiệu chính xác
suất nhất


3


2.7. Đo không cùng độ chính xác, trọng số và tính
chất của nó
2.8. Sai số trung phương trọng số đơn vị
2.9. Đánh giá độ chính xác kết quả đo không cùng
độ chính xác theo số hiệu chỉnh xác suất nhất
C.III: MÁY KINH VĨ VÀ ĐO GÓC

4

Thuyết

trình,

pháp

vấn, ra bài tập ví dụ

3.1. Nguyên lý đo góc bằng và góc đứng
3.1.1. Nguyên lý đo góc bằng
3.1.2. Nguyên lý đo góc đứng
3.2. Cấu tạo máy kinh vĩ
3.2.1. Phân loại
3.2.2. Cấu tạo
3.3. Thao tác cơ bản trên máy kinh vĩ
3.4. Kiểm nghiệm và hiệu chỉnh máy kinh vĩ
3.5. Phương pháp đo góc bằng

3.5.1. Phương pháp đo góc bằng đơn giản (đo cung)
3.5.2. Phương pháp đo toàn vòng
3.5.3. Những sai số gặp phải trong đo góc bằng
3.6. Phương pháp đo góc đứng
3.7. Giới thiệu một số máy kinh vĩ kỹ thuật
C. IV: ĐO KHOẢNG CÁCH

4

Thuyết

trình,

pháp

vấn, ra bài tập ví dụ

4.1. Khái niệm và các dụng cụ đo khoảng cách
4.1.1. Khái niệm
4.2.2. Dụng cụ đo
4.2.

Đo khoảng cách trực tiếp

4.2.1. Dụng cụ đo
4.2.2. Định hướng đường thẳng
4.2.3. Phương pháp đo chiều dài bằng thước thép với độ
chính xác trung bình
4.2.4. Những sai số gặp phải khi đo chiều dài bằng
thước thép

4.3. Đo khoảng cách gián tiếp

4


4.3.1. Nguyên lý của phương pháp quang hình
4.3.2. Đo dài bằng sóng điện từ
C. V: ĐO ĐỘ CAO

4

Thuyết

trình,

pháp

vấn, ra bài tập ví dụ

5.1. Khái niệm và các phương pháp đo cao
5.2. Đo cao hình học
5.2.1. Máy và mia thuỷ bình
5.2.2. Kiểm nghiệm và hiệu chỉnh máy thuỷ bình tự
động
5.2.3. Đo cao hình học
5.3. Đo cao thuỷ chuẩn hạng IV
5.4. Phương pháp đo cao hình học hạng V
5.5. Những sai số gặp phải khi đo cao hình học
5.6. Đo cao lượng giác
C.VI: MÁY TOÀN ĐẠC ĐIỆN TỦ


2

Thuyết
vấn

6.1. Khái niệm chung về máy toàn đạc điện tử
6.2. Hướng dẫn sử dụng máy toàn đạc điện tử TC 610, TC-805
6.2.1. Cấu tạo
6.2.2. Bàn phím và màn hình
6.2.3. Cây menu chính
6.2.4. Sử dụng máy TC – 605
6.2.5. Ghi và trút số liệu sang máy tính
6.3.

Máy toàn đạc SET – 610

6.3.1. Cấu tạo
6.3.2. Sử dụng máy SET-610
6.3.3. Truyền, trút số liệu
6.3.4. Các thông báo lỗi
CHƯƠ HỆ THỐNG ĐỊNH VỊ TOÀN CẦU GPS
NG VII:
7.1. Vài nét về lịch sử hệ thống định vị toàn cầu GPS
7.2. Nguyên lý làm việc của hệ GPS

5

trình,


pháp


7.2.1. Cỏc hp phn ca h GPS
7.2.2. Nguyờn lý xỏc nh v trớ im ca h GPS
7.2.3. Cỏc yu t nh hng ti chớnh xỏc ca GPS
7.3. ng dng ca GPS trong o c bn
7.3.1. Nhng u im ca vic ng dng GPS trong o
c bn
7.3.2. Cỏc phng phỏp o GPS
7.4. Mt s vn k thut khi o GPS
7.5. Gii thiu cỏch s dng mỏy GPS GAMIN V

6.2: Thc hnh
Tờn bi v ni dung thc hnh
Bi 1. S dng mỏy kinh v quang hc
1. Hng dn s dng
2. o gúc bng
3. o gúc ng
Bi 2. S dng mỏy thu chun
1. Hng dn s dng
2. o cao hỡnh hc t trc
3. o cao hỡnh hc t gia
Bi 3. o khong cỏch v o cao
1. o khong cỏch trc tip
2. o khong cỏch giỏn tip
3. o cao lng giỏc
Bi 4. S dng mỏy ton c in t
1. Hng dn s dng
2. o cỏc yu t c bn

Bi 5: S dng mỏy o GPS cm tay

S tit hc
5

5

5

5
4

7. Ti liu hc tp :
V Thanh Thy, Lờ Vn Th, Nguyn Ngc Anh ( 2009), Giỏo trỡnh Trc a c
s, NXB Nụng nghip.
8. Ti liu tham kho:

Tài liệu tham khảo
1.
2.
3.
4.
Ng
5.

Phan Vn Hin, Trc a cụng trỡnh, NXB Giao thụng vn ti
Nguyễn Trọng San, Đào Quang Hiến, Đinh Công Hoà (2002) Giáo
trình Trắc địa cơ sở, NXB xây dựng, Hà Nội.
Ngc ng (2001). Trc a cao cp. Nhà xuất bản GTVT, Hà
Nội.

Lờ Vn Th, Nguyn Ngc Anh, V Thanh Thy, (2010), Hng dn s
dng mt s loi mỏy trc a NXB i hc QG H Ni
Nguyễn Thế Thận, Nguyễn Thạc Dũng (2000). Trắc địa và bản

6


đồ kỹ thuật số. Nhà xuất bản Giáo dục, Hà Nội.
Nguyễn Trọng Tuyển (1999). Giáo trình trắc địa. Nhà xuất bản
Nông nghiệp, Hà Nội.
Hoàng Ngọc Hà (1999). Cơ sở xử lý số liệu trắc địa. Đại học Mỏ
- Địa chất, Hà

6.
7.

9. Cỏn b ging dy:
STT

H v tờn ging viờn

Thuc n v qun lý

Hc v, hc hm
TS
ThS
thỏng

1


Lờ Vn Th

2

V Th Thanh Thy

Khoa QLTN
Khoa QLTN

3

Nguyn Ngc Anh

Khoa QLTN
Thỏi Nguyờn, ngy

TS
nm

2014
Trng khoa

Trng B mụn

Ging viờn

TS. Phan ỡnh Binh

TS. Lờ Vn Th


7



×