Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Giáo án luyện từ và câu lớp 4 tiết 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (46 KB, 2 trang )

Tiết 3: Luyện từ và câu.
Tiết 21: LUYỆN TẬP VỀ ĐỘNG TỪ
Những kiến thức HS đã biết liên quan
Những kiến thức mới trong bài
đên bài học
được hình thành
- Biết động từ là những từ chỉ hoạt động
- Hiểu được một số từ bổ sung ý
nghĩa thời gian cho động từ.
- Biết sử dụng các từ bổ sung ý
nghĩa cho động từ.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Hiểu được một số từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ.
2. Kỹ năng: - Biết sử dụng các từ bổ sung ý nghĩa cho động từ.
3. Thái độ: - Giáo dục ý thức chăm chỉ học tập
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng phụ, chép bảng lớp VD
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
1. Giới thiệu bài:
* Ổn địn tổ chức
* Bài cũ: Đặt 1 câu trong đó có danh từ ?
- Nhận xét.
* Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của bài.
2. Phát triển bài:
* Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung
- Yêu cầu HS gạch dưới các động từ được bổ
sung ý nghĩa cho từng câu.
+ Từ sắp bổ sung ý nghĩa gì cho động từ đến?
Nó cho biết điều gì?


+ Từ đã bổ sung ý nghĩa gì cho động từ trút?
Nó gợi cho em biết điều gì?
- Kết luận
- Yêu cầu HS đặt câu có từ bổ sung ý nghĩa thời

Hoạt động của HS
- 1 HS lên bảng đặt câu

- 1 HS đọc
- 2 HS lên bảng,lớp gạch vào
VBT.
- Trời ấm pha lành lạnh.Tết
“sắp” đến.
(Từ sắp bổ sung ý nghĩa
t/gian cho từ “đến”. Nó cho
biết sự việc sẽ diễn ra trong
t/gian rất gần)
- Rặng đào đã trút hết lá.(Từ
“đã” bổ sung cho ý nghĩa
t/gian cho ĐTừ “trút”.Nó cho
biết sự việc được hoàn thành
tốt)
- HS nối nhau đặt câu


gian cho động từ
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung
- Yêu cầu HS trao đổi làm bài .
- Gọi HS nhận xét, GV kết luận lời giải đúng
+ Tại sao chỗ trống này em điền từ (đã, sắp,

sang)?

Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu và truyện vui
- Yêu cầu HS tự làm bài
- Gọi HS đọc bài làm
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng
- Gọi HS đọc lại câu chuyện đã sửa
+ Tại sao lại thay từ đã bằng đang(bỏ đã, bỏ
sẽ)?
+ Truyện đáng cười ở điểm nào?
3. Kết luận:
* Củng cố:
+ Những từ nào thường dùng bổ sung ý nghĩa
thời gian cho động từ ?
* Dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- CB cho bài sau.

- 2 HS nối nhau đọc
- Trao đổi, thảo luận nhóm 4.
“Một nhà bác học đang làm
việc….Bỗng người phục vụ
bước vào, nói nhỏ với ông
Thưa giáo sư,…..
Giáo sư hỏi:
Nó đọc gì thế?
- 2 HS đọc
- Trao đổi nhóm bàn
- HS đọc và chữa bài
- 2 HS đọc lại truyện

- Giải thích
- HS nêu
- HS nêu

..........................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................



×