Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Giáo án luyện từ và câu lớp 4 tiết 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (41.67 KB, 2 trang )

Tiết 3: Luyện từ và câu.
Tiết 23: MỞ RỘNG VỐN TỪ: Ý CHÍ VÀ NGHỊ LỰC
Những kiến thức HS
Những kiến thức mới trong bài được hình thành
đã biết liên quan đên
bài học
- Đã biết con người
- Biết được một số từ, câu tục ngữ nói về ý chí,
vượt qua mọi khó khăn nghị lực của con người.
- Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ nói về ý chí,
nghị lực.
- Bước đầu biết xếp các từ Hán Việt ( có tiếng chí )
theo 2 nhóm nghĩa (BT1); hiểu nghĩa từ nghị lực từ
nghị lực (BT2) ; điền đúng một số từ (nói về ý chí,
nghị lực ) vào chỗ trống trong đoạn văn (BT3)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Biết được một số từ, câu tục ngữ nói về ý chí, nghị lực của con
người.
- Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ nói về ý chí, nghị lực.
2. Kỹ năng: - Bước đầu biết xếp các từ Hán Việt ( có tiếng chí ) theo 2 nhóm
nghĩa (BT1); hiểu nghĩa từ nghị lực từ nghị lực (BT2) ; điền đúng một số từ (nói
về ý chí, nghị lực ) vào chỗ trống trong đoạn văn (BT3)
3. Thái độ: - Hiểu ý nghĩa chung của một số câu tục ngữ theo chủ điểm đã
học(BT4)
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: bảng phụ viết nội dung BT 3, giấy khổ to, bút dạ
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài:
* Bài cũ: Đặt 1 câu có dùng tính từ?


- HS lên bảng
- Nhận xét.
- Nhận xét.
* Giới thiệu bài:
2. Phát triển bài:
* Hướng dẫn làm BT
Bài 1. Gọi HS đọc yêu cầu
- HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm bài
- 2 HS lên bảng, lớp làm nháp
- Gọi HS nhận xét, chữa bài
Chí : có nghĩa là rất ,hết sức(chí
- GV chốt lời giải đúng
phải, chí lí , chí thân)
Chí : có nghĩa là ý muốn bền bỉ( ý
chí, chí khí, quyết chí)
Bài 2. Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung - HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS thảo luận theo cặp đôi và - HS thảo luận.


TLCH
- Gọi HS phát biểu và bổ sung
+ Làm việc liên tục, bền bỉ là nghĩa của
từ nào?
+ Chắc chắn, bền vững, khó phá vỡ là
nghĩa của từ nào?
+ Có tình cảm chân tình sâu sắc là nghĩa
của từ nào?
- GV cho HS đặt câu với một số từ:
nghị lực, kiên trì,…

Bài 3. Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm bài
- Gọi HS nhận xét, chữa bài
- GV chốt lời giải đúng
- Gọi HS đọc đoạn văn đã hoàn chỉnh
Bài 4. Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung
- Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận về ý
nghĩa của 2 câu tục ngữ
- GV giải nghĩa đen cho HS nghe
- Gọi HS phát biểu ý kiến và bổ sung ý
nghĩa của từng câu tục ngữ
- GV kết luận, chốt ý đúng
3. Kết luận:
- Đặt câu với từ “nghị lực”
- Nhận xét tiết học
- HTL các câu tục ngữ vừa học.

- HS phát biểu.
a) Nghĩa là kiên chì
b) là nghĩa của từ kiên cố
c) là nghĩa của từ chí tình chí nghĩa

- HS nêu yêu cầu.
- 2 HS trao đổi, thảo luận cặp
Đại diện nhóm trình bày
Từ cần điền : Nghị lực , nản chí,
quyết tâm, kiên nhẫn , quyết chí ,
nguyện vọng
1 HS đọc đoạn văn
- 1 HS đọc to

- Thảo luận nhóm đôi
- Lắng nghe

- HS đặt câu.

………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………



×