Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Giáo án toán lớp 4 tiết 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (40.45 KB, 2 trang )

Tiết 1: Toán.
Tiết 30:
Những kiến thức học sinh đã biết
có liên quan đến bài học
- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ
và không nhớ với các số tự nhiên có
3,4,5,6 chữ số.

PHÉP TRỪ
Những kiến thức mới trong bài học
cần được hình thành.
- Củng cố kĩ năng thực hiện phép trừ
có nhớ và không nhớ với các số tự
nhiên có 4, 5 ,6 chữ số.
- Luyện vẽ hình theo mẫu.

I. Mục tiêu:
Giúp HS :
1. Kiến thức: Củng cố kĩ năng thực hiện phép trừ có nhớ và không nhớ với các số
tự nhiên có 4, 5 ,6 chữ số
2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng giải toán có lời văn bằng 1 phép trừ.
- Luyện vẽ hình theo mẫu.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức chăm chỉ học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Hình vẽ như BT 4
- HS: Bảng, nháp
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài:
* Ổn định.


* Kiểm tra bài cũ:
+ 2HS lên bảng:
- Nhận xét.
12 458 + 98 756 = 111 214;
* Giới thiệu bài:
67 894 + 1 201 = 69 095
2. Phát triển bài:
* Củng cố kĩ năng làm tính trừ
a) 865 279 - 450 237 = ?
- GV viết lên bảng phép tính trừ( như - HS làm bảng con
Sgk)
865 279
- Yêu cầu HS đặt tính và tính vào bảng
450 237
con, 1HS lên bảng
415 042
- Yêu cầu cả lớp nhận xét, nêu cách 865 279 - 450 237 = 415 042
thực hiện
+ Đây là phép trừ có nhớ hay không + Phép trừ không nhớ
nhớ?
- HS nêu cách làm
b) 647 253 - 285 749 = ?
- 1 HS nhắc lại
- GV đọc phép tính thứ 2, HS đạt tính - HS làm bảng con, 1 HS lên bảng
và tính ra bảng con 1HS lên bảng
- 647 253


285 749
361 504

- Gọi HS nêu lại cách đặt tính và thực 647 253 - 285 749 = 361 504
hiện phép tính
+ Phép trừ có nhớ
+ Vậy khi thực hiện phép trừ các số tự + Đặt tính sao cho thẳng hàng đơn vị,
nhiên ta đặt tính như thế nào? Thực thẳng cột với nhau. Thực hiện phép
hiện phép tính theo thứ tự nào?
tính theo thứ tự từ phải sang trái.
* Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1.( 40 )
- 2 HS lên bảng
- Yêu cầu HS làm bảng con
- Cả lớp chữa bài
- Yêu cầu HS nêu cách dặt tính và thực a) 204 613
b) 592 147
hiện phép tính
Bài 2. ( 40 )
- GV giao việc: Mỗi dãy làm 1 ý, 2HS - 2HS làm bảng nhóm
làm bảng nhóm.
a) 39 145 ; 51 243
- Nhận xét.
b) 31 235 ; 642 538
Bài 3.( 40)
- Nhận xét.
- Gọi HS đọc đề bài
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ Sgk và - HS đọc yêu cầu
nêu cách tìm quãng đường xe lửa từ - HS làm vở, 1HS làm bảng
Nha Trang đến TP HCM
Bài giải:
- Yêu cầu HS làm nháp
Quãng đường xe lửa từ Nha Trang

- GV chữa bài
đến TP HCM dài là:
1 730 - 1 315 = 415 ( km )
Đáp số: 415 km
Bài 4.( 40 )
- Gọi HS đọc đề bài
- HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm vở
- HS làm bài.
3. Kết luận:
+ Khi thực hiện phép trừ với các số có - Học sinh nêu.
nhiều chữ số em cần lưu ý điều gì?
- GV nhận xét giờ học
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................



×