Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Giáo án toán lớp 4 tiết 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.52 KB, 2 trang )

Tiết 2: Toán.
Tiết 6: CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ
Những kiến thức học sinh đã biết có Những kiến thức mới trong bài học
liên quan đến bài học
cần được hình thành.
- Biết mối quan hệ giữa các đơn vị các
- Viết, đọc các số có năm chữ số.
hàng liền kề
- Mối liên hệ giữa các đơn vị liền kề
- Biết viết, đọc các số có đến sáu chữ số
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết mối quan hệ giữa các đơn vị các hàng liền kề
- Biết viết, đọc các số có đến sáu chữ số
* BTCL: BT1,2,3 . BT4(a,b).
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng đọc và viết các số có đến 6 chữ số.
3. Thái độ:
- Giáo dục ý thức chăm chỉ học tập
II. Đồ dùng dạy học:
- Hình vẽ như SGK, các thẻ số
III.Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của GV
1. Giới thiệu bài:
* Ổn định lớp.
* Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 1 HS lên bảng
- GV nhận xét.
* Giới thiệu bài
2. Phát triển bài:
a. Đơn vị, chục, trăm


- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ SGK trang 8
+ Mấy đơn vị bằng 1 chục?
+ Mấy chục bằng 1 trăm?
b. Nghìn, chục nghìn, trăm nghìn
+ Mấy nghìn bằng 1 chục nghìn?
+ Mười chục nghìn bằng bao nhiêu?
- Hãy viết số 100 000
+ Số 100 000 có mấy chữ số?
- GV treo bảng các hàng của số
- GV giới thiệu bảng.

Hoạt động của HS
- 1HS lên bảng
Tính giá trị BT: 245 x 2 – n ,
biết n = 87 (245 x 2 -87= 490- 87= 403)
- HS quan sát và TLCH của GV
- 10 đơn vị
- 10 chục
- 10 trăm; 10 nghìn
- 10 chục nghìn bằng một trăm
nghìn
- 1 HS viết bảng. Cả lớp viết vào
nháp
số: 100 000
(Viết số: 432 516


- Nêu giá trị của từng hàng?
- Giới thiệu cách đọc, viết số 432 516
- Nêu giá trị của từng hàng ?

- GV viết số có 6 chữ số yêu cầu HS đọc
* Thực hành:
Bài 1(8). GV gắn thẻ ghi số vào bảng các
hàng của số có 6 chữ số, yêu cầu HS đọc.
- GV nhận xét,viết số cho HS đọc.
Bài 2(8). Yêu cầu HS tự làm bài
- Gọi HS lên bảng.
- GV hỏi: + Số nào gồm 8 trăm nghìn, 3
chục nghìn, 2 nghìn, 7 trăm, 5 chục, 3 đơn
vị?

Đọc số: Bốn trăm ba mươi hai
nghìn năm trăm mười sáu)
- HS nêu và đọc lại số.

+ HS đọc yêu cầu.
- HS đọc bài
- HS tiếp nối đọc
+ HS đọc
- 2 HS làm bảng phụ, lớp làm vở
nháp
- HSTL
- HS đọc lại số.
+ HS đọc tiếp nối
Bài 3(8). GV viết số lên bảng, chỉ số bất - VD số 96 315 có 9 chục nghìn, 6
kì và gọi HS đọc.
nghìn, 3 trăm, 1 chục, 5đơn vị.
- Nêu mỗi số gồm có bao nhiêu?
+ 1 HS viết bảng phụ,lớp làm vào vở
Bài 4(8). GV đọc số yêu cầu HS viết số

(a- 63 115;b/ 723 936;
- GV chấm bài, nhận xét.
c/ 943 103; d/ 860 372)
- Học sinh TB làm ý a,b.
- Đọc lại các số ở BT2,4
3. Kết luận:
* Củng cố:
- Nêu cách đọc các số có 6 chữ số.
* Dặn dò:
- Nhớ cách đọc các số có 6 chữ số



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×