Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Giáo án toán lớp 4 tiết 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.2 KB, 3 trang )

Tiết 1: Toán.
TIẾT 32: BIỂU THỨC CÓ CHỨA HAI CHỮ
Những kiến thức HS đã biết liên quan
Những kiến thức mới trong bài
đên bài học
được hình thành
- Đã biết cách tính giá trị của biểu thức
- Nhận biết được biểu thức có chứa
có chứa một chữ số
2 chữ, giá trị của biểu thức có chứa
2 chữ.
- Biết cách tính giá trị một của
biểu thức đơn giản có chứa 2 chữ.
I. Mục tiêu:
- Nhận biết được biểu thức có chứa 2 chữ, giá trị của biểu thức có chứa 2 chữ.
- Biết cách tính giá trị một của biểu thức đơn giản có chứa 2 chữ.
- Giáo dục ý thức chăm chỉ học tập
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Chép sẵn VD lên bảng, vẽ sẵn bảng ở phần VD
- HS: Bảng, nháp
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
1. Giới thiệu bài:
* Ổn định:
* KTBC: Yêu cầu HS tìm số lớn
nhất có 5 chữ số, số bé nhất có 5 chữ
số và tính hiệu của hai số đó.
trình bày miệng bài 5:
* Giới thiệu bài
a. Giới thiệu biểu thức có chứa hai
chữ.


* Biểu thức có chứa hai chữ.
- Yêu cầu HS đọc bài toán
+ Muốn biết cả 2 anh em câu được
bao nhiêu con cá ta làmthế nào?
- GV treo bảng số và hỏi
+ Nếu anh câu được 3 con cá và em
câu được 2 con cá thì 2 anh em câu
được bao nhiêu con cá
- GV viết 3 vào cột số cá của anh

Hoạt động của HS
- Báo cáo sĩ số
- 1 HS lên bảng, lớp làm vào bảng con:
Số lớn nhất có 5 chữ số: 99999
Số bé nhất có 5 chữ số: 10000
Hiệu của hai số đó là:
99 999 - 10 000 = 89 999
- Nhận xét.

- HS đọc bài toán
- Ta thực hiện phép tính cộng số cá của
anh câu được với số cá của em câu
được.
- Hai anh em câu được 3+2 con cá.


viết 2 vào cột số cá của em viết 3+2
vào cột số cá của 2 anh em.
- GV làm tương tự với anh câu được
4 con em câu được 0 con; em câu

được 1 con anh câu được 0 con.
- GV nêu vấn đề: Nếu anh câu được
a con cá, em câu được b con cá thì
số cá mà 2 anh em câu được là bao
nhiêu?
Số cá của anh

Số cá của em

3
4
0
...
a

2
0
1
...
b

Số cá của 2 anh
em

- GV: a + b được gọi là biểu thức có
chứa hai chữ.
+ Biểu thức có chứa 2 chữ luôn có
mấy dấu phép tính và mấy chữ?
* Giá trị của BT có chứa hai chữ.
+ Nếu a= 3; b=2 thì a+b=?

- Khi đó ta nói 5 là giá trị của biểu
thức a+b
- GV làm tương tự với a=4; b=0
a=0; b=1
+ Khi biết giá trị cụ thể của a và b
muốn tính giá trị của biểu thức a+ b
ta làm ?
+ Mỗi lần thay chữ a và b bằng các
số ta tính được gì?
b. Luyện tập
Bài 1.( 42 )
- Yêu cầu HS đọc biểu thức trong bài
sau đó làm vở
- 2HS làm bảng nhóm
- Nhận xét.

- HS nêu số cá của 2 anh em trong từng
trường hợp.
- Hai anh em câu được a+b con cá.

- Có 1 dấu phép tính, 2 chữ
- Nếu a = 2, b = 3 thì a + b = 5
- HS lần lượt nêu
- Ta thay các số vào chữ a và b rồi thực
hiện phép tính của biểu thức.
- Mỗi lần thay chữ a và b bằng số ta
tính được giá trị của biểu thức a+b
- HS làm bài
a) Nếu c= 10 và d = 25 thì giá trị của
biểu thức c + d = 10 +25 = 35

b) c +d = 15 cm +45 cm = 60 cm
35 là giá trị của biểu thức 10 + 25
60 cm là giá trị của biểu thức: 15 cm +
45 cm
- NX, bổ sung
a) 12

; b) 9 ; c) 8m


Bài 2.( 42 )
- GV hướng dẫn làm như BT1
- Yêu cầu HS giải thích
+ Mỗi lần thay chữ a, b bằng các số
ta tính được gì?
Bài 3.
- GV treo bảng phụ, HS đọc yêu cầu
và nội dung
- Khi thay giá trị của a và b vào biểu
thức để tính giá trị của chúng ta cần
chú ý thay 2 giá trị a, b ở cùng cột.
- GV cùng HS làm ý đầu, 3 HS lên
bảng.
Bài 4( 42) Yêu cầu HS làm bài cá
nhân vào SGK
3. Kết luận:
* Củng cố:
+ HS lấy ví dụ về biểu thức có chứa
hai chữ?
- GV nhận xét giờ học

* Dặn dò:
- Xem lại các bài tập.

- Ta tính được 1 giá trị của biểu thức ab
A
12
28
B
3
4
a xb
36
112
a: b
4
7

- HS làm bài cá nhân.

- 2 HS trả lời.

………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………



×