Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Giáo án toán lớp 4 tiết 42

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.11 KB, 3 trang )

Tiết 1: Toán.
Tiết 72: CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
Những kiến thức học sinh đã biết có
liên quan đến bài học
- Biết thực hiện tính chia.

Những kiến thức mới trong bài
học cần được hình thành
- Biết đặt tính và thực hiện phép
chia số có 3 chữ số cho số có 2 chữ
số (Chia hết, chia có dư).

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết đặt tính và thực hiện phép chia số có 3 chữ số cho số có 2 chữ số
(Chia hết, chia có dư).
* Bài tập cần làm: BT1; Bài 3a. HS khá, giỏi: Làm cả 3 bài tập.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán, thực hiện giải bài toán có lời văn và tìm thành
phần chưa biết.
- Rèn kĩ năng: Lắng nghe, hợp tác, xử lí và phản hồi thông tin, kĩ năng điều hành
nhóm.
3. Thái độ: GD ý thức chăm chỉ học tập.
- Biết chia sẻ, giúp đỡ bạn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài:
* Ổn định tổ chức:
- Báo cáo sĩ số.
* Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS thực


- 2 HS thực hiện, lớp làm nháp.
hiện phép tính:
3000 : 300 = 10
3000 : 300 =
5600 : 700 = 8
5600 : 700 =
- HS nhận xét.
+ Em làm cách nào?
- HS nêu cách làm.
* Giới thiệu bài: GV ghi bảng.
2. Phát triển bài:
- HS đọc phép chia.
a, Ví dụ. GV ghi bảng: 672 : 21 = ?
- HS trả lời.
- Gọi HS đọc phép chia
- HS đặt tính và tính ra nháp, 1 HS
+ Nêu nhận xét về số bị chia, số chia? làm bảng.
- Cho HS đặt tính và ra nháp, 1 HS
672 21
lên bảng.
042 32


0

- GV thực hiện cách chia, hướng dẫn
cách chia, thử lại.
+ Chúng ta phải thực hiện phép chia
theo thứ tự nào? Mỗi lần chia thực
hiện theo mấy bước?

GV ghi bảng:
779 : 18 = ?
- Gọi HS đọc phép chia.
- Yêu cầu HS đặt tính và tính ra nháp,
1 HS lên bảng.

+ Qua 2 ví dụ em có nhận xét gì?
+ Khi thực hiện phép chia có dư ta
cần
lưu ý điều gì?
b. Thực hành.
* Bài 1 (Tr 81) Đặt tính rồi tính.
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm vở, 4 HS làm bảng
phụ.
( Dự phòng: Nếu HS không thực hiện
được GV hướng dẫn lại cách thực
hiên phép tính)
- Gọi HS nhận xét.
* Bài 2 (Tr 81)
- Gọi HS đọc bài toán.
- Yêu cầu HS làm vở 1 HS làm bảng
phụ.

672 : 21 = 32
- Chia từ trái qua phải, mỗi lần chia
thực hiện ba bước.

- HS đọc phép chia.
- HS đặt tính và tính ra nháp, 1 HS

làm bảng.
779 18
59 43
5
779 : 18 = 43 (dư 5)
- Ví dụ 1 là phép chia hết, ví dụ 2 là
phép chia có dư.
- Số dư luôn nhỏ hơn số chia.

- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm vở, 4 HS làm bảng phụ
- Đáp án: a. 12; 16 dư 20
b. 7; 7 dư 5.
- Nhận xét.

- 1 HS đọc yêu cầu, tóm tắt, tự làm
bài.
15 phòng : 240 bộ


- Gọi HS nhận xét, đánh giá.
* Bài 3 (Tr 81) Tìm x:
(Nếu còn thời gian)
- Nêu cách tìm thành phần chưa biết
của phép tính?
- Yêu cầu HS làm vở 2 HS làm bảng
phụ.
- Gọi HS nhận xét.

3. Kết luận:

* Củng cố: Mỗi lượt chia cần thực
hiện qua mấy bước? Đó là những
bước nào?
* Dặn dò: Xem lại các bài tập.

1 phòng : … bộ ?
Bài giải:
Mỗi phòng có số bộ bàn ghế là:
240 : 15 = 16 (bộ)
Đáp số: 16 bộ.
- HS nhận xét.
- HS làm×vở, 2 HS làm bảng phụ.
x 43 = 714
x
= 714 : 34
x
= 21
846 : x = 18
x = 846 : 18
x = 47.
- Nhận xét.
- HS trả lời.

………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………



×