Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Công trình bảo vệ bờ biển và đê chắn sóng - Chương 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.68 KB, 4 trang )

Thiêt kế môn học công trình bảo vệ bờ và chắn sóng
Chng 7.
XC NH THễNG S SểNG TI CHN CễNG TRèNH
7.1. Xỏc nh chiu cao, chiu di, vt cao,trng thỏi ca súng i%.
Nhn xột: cn c vo tớnh toỏn chng 6 ta phõn vựng c vựng súng v vựng
súng biộn dng. Ta thy cụng trỡnh nm trong vựng súng đô nờn cỏc thụng s súng ti chõn
cụng trỡnh tớnh nh thụng s súng trong vựng súng đổ
vị tri 1 của công trình nằm ở độ sâu d=6.4m
vị tri 2 của công trình nằm ở độ sâu d= 4.3m
nờn ta ni suy thụng s súng ti chõn cụng trỡnh c cỏc giỏ tr bng sau:
Bng 7.1.Thụng s súng ti chõn cụng trỡnh.
d h
i

1 6.4 3.1 54.65 2.83
2 4.3 2. 62 47.96 2.41
7.2.Xỏc nh thụng s súng nhiu x.
7.2.1.Chiu cao súng nhiu x.
Chiu cao súng nhiu x h
dif
(m) trong khu nc c che chn xỏc nh theo cụng
thc:
1.
idifdif
h.kh
=
(2- 0)
Trong ú:
dif
k
- h s nhiu x;


i
h
- chiu cao súng ti vi sut bo m i%,
i
h
phi ly ngay v trớ bt u nhiu
x. (v trớ chõn cụng trỡnh vi d=6.4m;h
i
=3.1m)
Chiu di tớnh toỏn ca súng c ly bng chiu di súng khi im

ca vo
ca khu nc.
Xỏc nh h s nhiu x trong trng hp nhiu x qua 2 ờ.
Gi:
b- b rng ca vo theo phng vuụng gúc hng súng;
21
,

- gúc hp gia p v biờn khut súng tng ng (
21
<
).
Cỏc bc thc hin:
-v ng biờn khut súng.
T O1;O2 ta v ng thng song song vi hng súng ú chớnh l BKS
-v ng mt súng r1, r2
Sv:Hoàng Quốc Bình- CTT46 ĐH2

Thiªt kÕ m«n häc c«ng tr×nh b¶o vÖ bê vµ ch¾n sãng

Qua A vẽ đường tròn đường kính AO1→r
1
=AO1=172.6m cắt BKS1 tại 1 điểm dóng
sang BKS2 ta sẽ vẽ được 1 đường tròn tâm O2 bán kính r
2
=287.4m
-vẽ đường biên nhiễu xạ.
Biên nhiễu xạ được xác định bằng khoảng cách từ biên khuất sóng tương ứng theo
công thức sau:














=
3
..1,1.
i
i
ii
th

r
tg
rl
ϕ
λ
λλ
Hoặc theo 22TCN 222-95 (tương đương nhau)
Cho r
i
một vài giá trị ta sẽ xác định được biên nhiễu xạ tương ứng
Xác định BNX1 r
1
=172,6m (r
1
=O1A )→l
1
=144,7m

Xác định BNX2 r
2
=287,4 m →l
2
=152,4 m
- Vẽ tia sóng chính (chiều cao sóng trên tia chính là lớn nhất).
Tia chính được xác định bằng khoảng cách từ BKS của đập có góc
ϕ
nhỏ theo công thức:
( )
51
2

1
3
2
2
1
3
1
2
1
51
2
1
3
21
2
21
3
1
2
1
...
1....1,1..









+

















+
=
ϕ
ϕ
ϕϕ
ϕ
ϕ
ϕϕϕ
th
th
thrthr
th

th
ththrrthrb
x
(2- 0)
21
r,r
- bán kính tính từ các đỉnh của đập tương ứng.
21
,
ϕϕ
- góc hợp của BKS và đập tương ứng.
x có thể xác định theo công thức rút gọn trong 22TCN 222-95.
b=120 m; φ
1
=76,3
0

2
=72,4
0
; r
1
=172.6m; r
2
=287,4m→x=41,6 m
- Xác định giao điểm của tia chính và đường mặt sóng (điểm B).
B nằm trên đường tròn tâm O1 cách BKS1 105m, được xác định bằng cách vẽ hình
như hv
- Xác định đại lượng







+
+
= 1
b
ll
.
2
1
d
21
c
nếu xác định
c
ϕ
theo TCN 222-95 trong
đó
21
l,l
là khoảng cách từ BKS đến BNX tại vị trí điểm B.
- Xác định hệ số nhiễu xạ
ϕ,dif
K
cho điểm B: giống như nhiễu xạ 1 đập và có thể lấy
ở đập bất kỳ (vì tính theo 2 đập thì tại B các hệ số nhiễu xạ phải bằng nhau)
a1

1
K
s,dif
+
=
(2- 0)
Sv:Hoµng Quèc B×nh- CTT46 §H2

Thiªt kÕ m«n häc c«ng tr×nh b¶o vÖ bê vµ ch¾n sãng
Trong đó:
( )
5
3
cth.
r
..9,01.th.
r
.7,0th5,0a








ϕ
λ
β+ϕ







λ
=

φ=37.π/180 ;β=-27.π/180;r=236.3m →a=1,21.10
-3

K
dif,φ
=0,451
- Xác định hệ số
c
ϕ
theo công thức hoặc có thể dùng đồ thị của 22TCN 222-95.
( )
2
1
21
,
2
,
2
.11
2



















+
−++
=
b
ll
KK
difdif
c
ϕϕ
ϕ
=0,653
Ta đo trên hv7.2 có l
1
=124,7m; l

2
=205,4 m
- Xác định hệ số
ρ,dif
K
cho điểm A: giống như trường hợp 1 đập, lấy đập mà điểm A
nằm trong vùng khuất sóng, nếu A nằm ngoài BKS của cả hai đập thì có thể lấy 1 đập bất
kỳ để tính.
Tính tương tự như điểm B ta có a=2,31.10
-3
→K
dif,s
=0,781
- Hệ số nhiễu xạ tại A:

cdifdif
KK
ϕ
ρ
.
,
=
=0,781.0,653=0,413
Vậy:
Chiều cao sóng nhiễu xạ
idifdif
h.kh =
=0,413.3,73=1,52 m
Sv:Hoµng Quèc B×nh- CTT46 §H2


Thiªt kÕ m«n häc c«ng tr×nh b¶o vÖ bê vµ ch¾n sãng
Sv:Hoµng Quèc B×nh- CTT46 §H2

×