Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Giáo án luyện từ và câu lớp 4 tiết 58

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (44.67 KB, 2 trang )

Tiết 3: Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ : LẠC QUAN – YÊU ĐỜI
Những kiến thức HS biết liên quan
đến bài học

Những kiến thức mới trong bài học cần
được hình thành
- Tiếp tục mở rộng, hệ thống hóa vốn từ
về tinh thần lạc quan yêu đời.
- Biết đặt câu với các từ đó.

I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: - Tiếp tục mở rộng, hệ thống hóa vốn từ về tinh thần lạc quan yêu
đời.
2.Kĩ năng: - Biết đặt câu với các từ đó.
3.Thái độ: - Có ý thức trong giờ học
II. Tài liệu và phương tiện.
- Bảng phụ, phiếu học tập.
III. Các hoạt động chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài:
*Ổn định tổ chức
*Kiểm tra bài cũ
Nêu ghi nhớ thêm trạng ngữ chỉ mục - 2 HS đặt câu.Lớp nx bổ sung.
đích cho câu? Đặt câu có trạng ngữ chỉ
mục đích?
* Giới thiệu bài: GV ghi bảng
2. Phát triển bài:
Bài tập 1( 155) Sau đây là một số từ
phức chứa tiếng vui: vui chơi, vui lòng, - HS đọc yêu cầu và nội dung bài.


góp vui…Hãy xếp các từ ấy vào 4 nhó - 4 HS lên bảng, lớp nêu miệng.
sau:
a) Từ chỉ hoạt động:
- vui chơi, góp vui, mua vui
b) Từ chỉ cảm giác:
- vui thích, vui mừng, vui sướng, vui
c) Từ chỉ tính tình:
lòng, vui thú, vui vui,
d) Từ vừa chỉ tính tình vừa chỉ cảm vui vẻ
giác
- Cho HS thảo luận cặp viết vào phiếu,
dán bài lên bảng lớp, trình bày kết quả.
- GV nx chung, chốt ý đúng:
- HS nhận xét
Bài tập 2( 155) Mỗi nhóm trên, chọn ra - HS đọc yêu cầu


một từ và đặt câu với từ đó.
- Cho HS làm bài cá nhân, nối tiếp đọc - HS làm bài cá nhân ra nháp
câu văn của mình
- Cảm ơn bạn đã đến góp vui với bọn
- GV quan sát nhắc nhở
mình.
- Mình đánh một bản nhạc để mua vui
cho các cậu thôi.
- Ngày ngày, các cụ già vui thú với
những khóm hoa trong vườn nhỏ.
Bài tập 3( 155) Tìm các từ miêu tả tiếng - HS đọc yêu cầu bài.
cười và đặt câu với mỗi từ.
- Cả lớp làm bài.

- HS nối tiếp nhau nêu miệng, lớp nx,
trao đổi, bổ sung.
- VD: cười ha hả
- Anh ấy cười ha hả đầy vẻ khoái chí.
cười hì hì
- Cu cậu gãi đầu cười hì hì.
cười hi hí
Mấy bạn lớp tôi không biết thích thú
điều gì, cứ cười hi hí trong góc lớp.
cười hơ hơ
- Anh chàng cười hơ hơ, nom thật vô
duyên.
- GV cùng HS nx, chốt bài làm đúng:
cười hơ hớ, khanh khách…
3. Kết luận:
- Đặt câu với từ khúc khích
- HS đặt câu
- NX tiết học
- VN học và hoàn thành bài vào vở.



×