Tiế1: Toán.
Tiết 110: LUYỆN TẬP
Những kiến thức học sinh đã biết có
Những kiến thức mới trong bài học
liên quan đến bài học
cần được hình thành
- Củng cố so sánh hai phân số.
- Cách so sánh hai phân số.
I. Mục tiêu:
- Biết so sánh hai phân số.
* Bài tập cần làm: Hoàn thành BT1 (a, b), BT2 (a, b); BT 3.
* HS khá, giỏi: Hoàn thành cả 4 BT.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ ghi mẫu bài 3.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài:
* Kiểm tra bài cũ:
+ 1 HS lên bảng so sánh: và
- 1 HS thực hiện.
7
4
6
3
- HS nhận xét.
- Giới thiệu bài: GV ghi bảng.
2. Phát triển bài:
* Bài 1(122). So sánh 2 phân số.
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm vở, 3 HS làm bảng phụ. - HS làm vở, 3 HS làm bảng phụ.
Đáp án:
- Gọi HS nhận xét.
- Muốn so sánh 2 PS khác MS ta làm như
thế nào?
a.
5 7
<
8 8
; b.
15 4
<
25 5
; c.
9 9
>
7 8
- HS nhận xét.
* Bài 2(122). So sánh 2 PS bằng 2 cách
khác nhau.
- Gọi HS đọc yêu cầu.
-Yêu cầu HS làm vở, 2HS làm bảng phụ.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm vở, 2 HS làm bảng phụ.
Đáp án:
So sánh 2 phân số bằng 2 cách khác
nhau:
a,
8
7
và
Cách 1:
Vì
64
56
>
7
8
8 8 × 8 64
=
=
7 7 × 8 56
49
56
Cách 2: Vì
b,
9
5
và
;
7 7 × 7 49
=
=
8 8 × 7 56
(vì 64 > 49) nên
8
>1
7
và
7
<1
8
nên
8 7
>
7 8
8 7
>
7 8
5
8
Cách 1:
;
- Gọi HS nhận xét.
9 9 × 8 72 5 5 × 5 25
=
=
=
=
* Bài 3(122). So sánh hai phân số có cùng
5 5 × 8 40 8 8 × 5 40
tử số.
- Gọi HS đọc yêu cầu.
Vì
(vì 72 > 25) nên
72
25
9 5
- GV cùng HS làm ví dụ.
>
>
40 40
5 8
- Khi so sánh 2 PS cùng TS ta làm như thế
nào?
và
nên
- Yêu cầu HS làm vở, 2 HS làm bảng phụ. Cách 2: Vì 9
5
9 5
5
>1
8
<1
- HS nhận xét, đánh giá.
5
>
8
- 1 HS đọc yêu cầu.
Ví dụ: So sánh và
- Gọi HS nhận xét.
* Bài 4(122): HSKG. Viết các PS theo
thứ tự từ bé đến lớn.
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Cho HS thảo luận nhóm.
- Yêu cầu 2 nhóm làm bảng phụ.
- Gọi HS nhận xét.
3. Kết luận:
- Nêu cách so sánh 2 PS cùng TS ?
- Xem lại các bài đã chữa.
4
5
Ta có:
Vì:
4 4 × 7 28
=
=
5 5 × 7 35
28 20
>
35 35
nên
4 4 × 5 20
=
=
7 7 × 5 35
4 4
>
5 7
b. Vì 11 < 14 nên
c, Vì 9 < 11 nên
;
4
7
9
9
>
11 14
8 8
>
9 11
- HS nhận xét.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Đáp án:
a.
b.
4 5 6
< <
7 7 7
2 3 5
< <
3 4 6
- HS nhận xét.
- HS nêu.
………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………