Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Giáo án toán lớp 4 tiết 100

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (44.62 KB, 3 trang )

Tiết 1: Toán.
Tiết 167: ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC
Những kiến thức học sinh đã biết có Những kiến thức mới trong bài học
liên quan đến bài học
cần được hình thành
- Củng cố về hai đường thẳng song
- Biểu tượng về đường thẳng song
song, hai đường thẳng vuông góc.
song và vuông góc; cách tính diện
- Tính diện tích hình vuông, hình CN.
tích HV, HCN.
I. Mục tiêu:
- Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc.
- Tính được diện tích hình vuông, hình chữ nhật.
* Bài tập cần làm: Hoàn thành BT 1,3,4.
* HS khá, giỏi: Hoàn thành cả 4 BT.
- Rèn kĩ năng quán sát, lắng nghe, chia sẻ, phản hồi thông tin.
- Giáo dục ý thức học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài:
* Kiểm tra bài cũ.
- Bài 3 (tiết 167)
- 2 HS thực hiện
- Nhận xét.
* Giới thiệu bài.
2. Phát triển bài:
* Bài 1(Tr 173)


- Gọi HS đọc yêu cầu
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS đọc tên hình, chỉ ra các cạnh
- HS trình bày: Hình thang ABCD có
song song, các cạnh vuông góc.
AB// DC ; BA vuông góc AD
DC vuông góc với DA
- Nhận xét, bổ sung
- Nhận xét, bổ sung.
* Bài tập 2 (Tr 173): HSKG
- Gọi HS đọc yêu cầu
- 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS nêu cách vẽ hình
- Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 3cm.
vuông ABCD có cạnh dài 3cm.
- Vẽ đường thẳng vuông góc với AB tại
- Yêu cầu HS vẽ vào vở, 1HS lên
A và vuông góc với AB tại B, trên mỗi
bảng vẽ
đường thẳng vuông góc đó lấy đoạn
thẳng
AD = 3cm; BC = 3cm


- Nhận xét.
* Bài tập 3 (tr 173)
- Gọi HS đọc đầu bài
- Yêu cầu HS làm vở , 1HS làm
bảng phụ


- Nhận xét.
* Bài tập 4 (Tr 173)
- Gọi HS đọc bài toán
- Y/ cầu HS làm vở, 1HS làm bảng
Phụ.

- Nối C với D ta được hình vuông ABCD
có cạnh 3cm cần vẽ.
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
Bài giải:
Chu vi hình vuông là:
3 4 = 12 (cm)
×

Diện tích của hình vuông là:
3 3 = 9 (cm2)
×

Đáp số: P: 12 cm; S: 9 cm2
- 1HS đọc đầu bài
- HS làm vở, 1HS làm bảng phụ
Bài giải:
Chu vi hình chữ nhật là:
(4 + 3) 2 = 14 (cm)
×

Diện tích hình chữ nhật là:
4
3 = 12 (cm2)
×


- Nhận xét.
3. Kết luận:
* Củng cố: Nêu cách tính chu vi,
diện tích hình vuông, hình chữ
nhật?
- Nhận xét tiết học.
* Dặn dò: Về nhà xem lại bài tập.

Chu vi hình vuông là:
3 4 = 12 (cm)
×

Diện tích hình vuông là:
3
3 = 9 (cm2)
×

Vậy:

a: sai; b: sai;
c: sai : d: đúng
- Nhận xét.
- Vài HS nêu.

..........................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................





×