Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Giáo án toán lớp 4 tiết 103

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.3 KB, 3 trang )

Tiết 1: Toán.
Tiết 172: LUYỆN TẬP CHUNG
Những kiến thức học sinh đã biết có
liên quan đến bài học
- Cách tính giá trị của biểu thức.
- Cách giải toán tìm hai số khi biết hiệu
và tỉ số của hai số.

Những kiến thức mới trong bài học
cần được hình thành
- Vận dụng được bốn phép tính với
phân số để tính giá trị của biểu thức và
tìm thành phần chưa biết của phép tính.
- Giải bài toán có lời văn về tìm hai số
khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.

I. Mục tiêu:
- Vận dụng được bốn phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức và tìm
thành phần chưa biết của phép tính.
- Giải bài toán có lời văn về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
* Bài tập cần làm: Hoàn thành BT 2, 3, 5.
* HS khá, giỏi: Hoàn thành cả 5BT.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài:
* Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS - 1 HS thực hiện trên bảng. Lớp làm nháp.
làm bài 5 ( Tiết 171)
- Nhận xét.


- Giới thiệu bài.
2. Phát triển bài:
* Bài 1 (Tr 173): HSKG
- HS đọc yêu cầu
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS đọc diện tích của các tỉnh
Đáp án
2
đã được thống kê, sắp xếp sau 9615 km <9765 km2<15496 km2<19599 km2
đó nêu kết quả.
- Nhận xét, bổ sung
- Nhận xét, bổ sung
* Bài tập 2 (Tr 173)
- Gọi HS đọc yêu cầu
- 1 HS đọc yêu cầu
-Tổ chức cho HS làm vở, 3HS - HS làm vở, 3 HS làm bảng phụ.
2 3 1 4 3 5 435 2 1
làm bảng phụ
     



5 10 2 10 10 10
10
10 5
8 8 3 8 8 �3
8 4 �2 �3 8 2 10
 �  
 
  

11 33 4 11 33 �4 11 3 �11 �4 11 11 11
7 3 5 7 3 8
7 �3 �8
4
� :  � � 

9 14 8 9 14 5 3 �3 �7 �2 �5 15


- Nhận xét.
* Bài tập 3 (Tr 173)
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS làm vở, 2HS làm
bảng phụ

- Nhận xét.
* Bài tập 4 (Tr 173): HSKG
- Gọi HS đọc bài toán
- HS làm vở, 1HS làm bảng
phụ

- Nhận xét.
* Bài 5 (Tr 173)
- Gọi HS đọc bài toán
- Yêu cầu HS làm vở, 1HS làm
bảng phụ.

- Nhận xét.
3. Kết luận:
- Nêu cách tìm hai số khi biết

tổng và hiệu của hai số đó?

- Nhận xét.
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm vở, 2 HS làm bảng phụ
3 1

x- 4 2
1 3

x
= 2 4
5
x
= 4

1

x: 4 8

x

1

=8 4

x

=2


- Nhận xét.
- 1HS đọc bài toán
- HS làm vở, 1HS làm bảng phụ
Bài giải
Ba lần số thứ nhất là:
84 – (1 + 1 + 1) = 81
Số thứ nhất là:
81 : 3 = 27
Số thứ hai là:
27 + 1 = 28
Số thứ ba là:
28 + 1 = 29
Đáp số: 27 ; 28 ; 29
- Nhận xét.
- 1 HS đọc bài toán
- HS làm vở, 1HS làm bảng phụ
Bài giải
Hiệu số phần bằng nhau là:
6 - 1 = 5 (phần)
Tuổi con là:
30 : 5 = 6 (tuổi)
Tuổi bố là:
6 + 30 = 36 (tuổi)
Đáp số: 6 tuổi ; 36 tuổi
- Nhận xét.
- HS trả lời.





×