Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De khao sat chat luong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.35 KB, 6 trang )

ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG 12-HKI-2017-2018
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số
góc là

A.

m
k


.

k
m

B.

k
m
.

C.

m
k
.

D.

.


Câu 2: Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động của vật được lặp lại
như cũ gọi là
A.

chu kì dao động.

B. tần số dao động.

C. pha của dao động.

D. tần số góc của dao động.

Câu 3: Phương trình dao động của một chất điểm có dạng
nào?

π

x = A cos  πt − ÷
2


cm. Gốc thời gian đã được chọn lúc

A. Lúc vật qua vị trí x = + A.

B. Lúc vật qua vị trí x = − A.

C. Lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm.

D. Lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương.


Câu 4: Hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là
Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn là

A.

π
4

.

B.


6

.

C.

π
6

.

π

x1 = 15cos  2π t + ÷
2



D.

π
3



π

x2 = 15 cos 2πt − 
3


.

.

Câu 5 : Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s 2, một con lắc đơn và một con lắc lò xo dao động điều hòa với cùng
tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ cứng 10 N/m. Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là
A. 0,125 kg.

B. 0,75 kg.

C. 0,5 kg.

D. 0,25 kg.

Câu 6 : Một con lắc đơn dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s 2. Biết biên độ góc của dao
3

động là α0 = 0,1 rad và khi vật đi qua vị trí có li độ dài s = 1,96 cm thì có vận tốc v = 9,8
cm/s. Chiều dài dây
treo vật là
A. 78,4 cm.
B. 19,9 cm.
C. 39,2 cm.
D. 48,4 cm.
Câu 7 : Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 200N/m , quả cầu có khối lượng 1kg đang dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng với biên độ 12,5cm. Khi quả cầu xuống đến vị trí thấp nhất thì có một vật nhỏ khối lượng 500g
bay theo phương trục lò xo, từ dưới lên với tốc độ 12m/s tới dính chặt vào quả cầu. Lấy g = 10m/s 2 . Sau va chạm ,
hai vật dao động điều hòa. Biên độ dao động của hệ hai vật sau va chạm là
10 13
5 31
A. 10 cm.
B. 20cm.
C.
cm. D.
cm.
v1 = −40 3π cm / s

Câu 8 : Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x 1=4cm thì vận tốc
x2 = 4 2cm
v2 = 40 2π cm / s
thì vận tốc
. Động năng và thế năng biến thiên với chu kì

; khi vật có li độ


A. 0,1 s.

B. 10 s.
C. 0,2 s.
D. 20 s.
Câu 9: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là do
A. trọng lực tác dụng lên vật.
B. lực cản môi trường.
C. lực căng dây treo.
D. dây treo có khối lượng đáng kể.
Câu 10: Cho một vật 200 g tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với phương trình

lần lượt là

π

x1 = 3 sin  20t + ÷
2


π
t=
120

s là
A. 0,2 N.

(cm) và

5π 

x 2 = 2cos  20t +

÷
6 


B. 0,4 N.

(cm). Độ lớn của hợp lực tác dụng lên vật tại thời điểm

C. 4 N.

D. 2 N.

Câu 11: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Nếu tăng khối lượng của quả nặng hai lần và giữ nguyên biên độ dao
động thì so với khi chưa tăng khối lượng,
A. chu kì giảm 2 lần, cơ năng không đổi.
B. chu kì tăng 2 lần, cơ năng tăng 2 lần.
C. chu kì không đổi, cơ năng tăng 2 lần.

D. chu kì và cơ năng của con lắc có giá trị không đổi.

Câu 12: Phát biểu nào sau đây nói về sự cộng hưởng là không đúng?
A. Tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng.
B. Tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.
C. Chu kì lực cưỡng bức bằng chu kì dao động riêng.
D. Biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng.
Câu 13: Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?
A. Tần số của sóng.
B. Biên độ sóng.
C. Tốc độ truyền sóng.
D. Bước sóng.

Câu 14: Chọn câu sai khi nói về sóng dừng xảy ra trên sợi dây:
A. Hai điểm đối xứng nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha.
B. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề (theo phương truyền sóng) là một phần tư bước sóng.
C. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp dây duỗi thẳng là nửa chu kì.
D. Hai điểm đối xứng nhau qua điểm bụng luôn dao động cùng pha.

π
2

Câu 15: Nguồn phát sóng được biểu diễn: u = 3cos(20πt - ) (cm). Tốc độ truyền sóng là 4m/s. Phương trình dao
động của một phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng cách nguồn 20cm là
A. u = 3cos(20πt -π) (cm).

C. u = 3cos(20πt -


2

) (cm).

B. u = 3cos(20πt) (cm).

D. u = 3cos(20πt -

π
2

) (cm).

Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, A và B là hai nguồn kết hợp có phương trình sóng tại A và B là

u A = uB = a cos(ωt )
thì biên độ dao động của sóng tổng hợp tại M (với MA = d1 và MB = d2) là
π (d1 + d 2 )
π ( d1 + d 2 )
π (d1 − d 2 )
π (d1 − d 2 )
2a cos
a cos
2a cos
a cos

λ

A.

λ

λ

.

B.

.

C.

λ

.


D.

.

Câu 17: Một sợi dây dài 2m, hai đầu cố định. Người ta kích thích để có sóng dừng xuất hiện trên dây. Bước sóng


dài nhất bằng
A. 1m.

B. 2m.

C. 4m.

D. 0,5m.

Câu 18: Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm, gắn liền với
A. mức cường độ âm.
B. biên độ âm.
C. tần số âm.
D. đồ thị dao động âm.
Câu 19: Nguồn phát sóng u = 2cos(4πt) , tại hai điểm M,N trên phương truyền sóng cách nhau 4 cm có phương
π
π


u M = 2 cos  4πt + ÷cm; u N = 2 cos  4πt + ÷cm
6
3



trình lần lượt như sau:
. Hãy xác định sóng truyền như thế nào?
A. Truyền từ M đến N với vận tốc 96 m/s.

B. Truyền từ N đến M với vận tốc 0,96 m/s.

C. Truyền từ M đến N với vận tốc 0,96 m/s.

D. Truyền từ N đến M với vận tốc 96 m/s.

Câu 20: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng cơ kết hợp A, B cách nhau 10 cm dao động
điều hòa cùng pha. Bước sóng bằng 2 cm. Gọi (∆) là đường thẳng thuộc mặt nước, đi qua A và vuông góc với AB.
Gọi M là điểm thuộc (∆) dao động với biên độ cực đại và gần A nhất. MA bằng
A. 4,45 cm.

B. 2,25 cm.

C. 2,45 cm.

D. 4,25 cm.

Câu 21: Thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A và B cùng pha, cùng tần số cách nhau
8,3cm. Biết bước sóng là 1,2cm. Số điểm có biên độ dao động cực đại nằm trên đoạn AB là
A. 14.

B. 13.

C. 12.


D. 11.

Câu 22: Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với tốc độ lần lượt là 330 m/s và
1452 m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ
A. tăng 4 lần.
B. tăng 4,4 lần.
C. giảm 4,4 lần.
D. giảm 4 lần.

Câu 23: Đặt điện áp

π

u = U 0 cos  100πt + ÷( V )
3


điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là
độ dòng điện qua cuộn cảm này là

A.

C.

π

i = 2 2 cos  100πt + ÷( A )
6


π

i = 2 3 cos 100πt − ÷( A )
6


Câu 24: Đặt điện áp

100 2

vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm

B.

.

D.

π

u = 200 2 cos100πt − (V )
2


và đang giảm. Tại thời điểm
−100
A. 200 V.
B.
V.


. Ở thời

V, thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức của cường

.

100 2 V

1
Η


1
(t +
)s
300

π

i = 2 3 cos 100πt + ÷( A )
6

π

i = 2 2 cos 100πt − ÷( A )
6


.


.

vào hai đầu đoạn mạch điện. Tại thời điểm t, điện áp có giá trị

, điện áp này có giá trị bằng
100 3
100 2
C.
V.
D. V.


Câu 25: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + ϕ) (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần,
cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω = ω1 thì cảm kháng của cuộn cảm thuần bằng 4 lần dung
kháng của tụ điện. Khi ω = ω2 thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Hệ thức đúng là
A. ω1 = 2ω2.

B. ω2 = 2ω1.

C. ω1 = 4ω2.

Câu 26: Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có độ tự cảm

D. ω2 = 4ω1.
1,4
Η
π

và điện trở hoạt động 30 Ω mắc nối tiếp với
2

tụ có điện dung 31,8 μF và R là biến trở. Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức: u = 100
cos (100πt) (V). Giá
trị nào của R để công suất trên biến trở R là cực đại? Giá trị cực đại đó bằng bao nhiêu?
A. R = 50 Ω; P = 62,5W.

B. R = 25 Ω; P = 65,2W.

C. R = 75 Ω; P = 45,5W.

D. R = 50 Ω; P = 625W.

u = 220 2 cos cos100πt (V )
Câu 27: Đặt điện áp
vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20Ω, cuộn thuần
10 −3
0,8
Η
110 3
π

cảm có độ tự cảm
và tụ điện có điện dung
F. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở bằng
V
thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng
440 3
A. 440V .

B. 330V.


C.

330 3
V.

D.

V.

Câu 28: Cho mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, R là biến trở. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch bằng U
không đổi. Khi điện trở của biến trở bằng R 1 và R2 người ta thấy công suất tiêu thụ trong đoạn mạch trong hai trường
hợp bằng nhau. Công suất cực đại khi điện trở của biến trở thay đổi bằng

A. P =

U2
R1 + R 2

U2
2 R1R 2
.

B. P =

.

C. P =

2U 2
R1 + R 2


.

D. P =

U 2 (R1 + R 2 )
4R1R 2

π
Φ = Φ 0 cos(ωt + )
2

.

Câu 29: Khi từ thông qua một khung dây dẫn có biểu thức
thì trong khung dây xuất hiện một
e = E 0 cos(ωt + ϕ )
Φ 0 , E0
suất điện động cảm ứng có biểu thức
. Biết
và ω là các hằng số dương. Giá trị của ϕ là
π
π
− rad
rad
0rad
π rad
2
2
A.

B.
C.
D.
Câu 30: Mắc một đoạn mạch RLC không phân nhánh vào một nguồn điện xoay chiều có tần số thay đổi được. Ở tần
số f1= 60Hz, hệ số công suất đạt cực đại cosφ = 1. Ở tần số f2 = 120Hz, hệ số công suất nhận giá trị cosφ = 0,707. Ở
tần số f3= 90Hz, hệ số công suất của mạch bằng
A. 0,874 .

B. 0,486.

C. 0,625.

D. 0,781.

Câu 31: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về động cơ điện không đồng bộ ba pha?
A. Rôto quay cùng tốc độ góc với từ trường quay.
B. Từ trường quay do dòng điện xoay chiều 3 pha tạo ra.


C. Hai bộ phận chính của động cơ là rôto và stato.
D. Bộ phận tạo ra từ trường quay là stato.
Câu 32: Trong cấu tạo máy phát điện xoay chiều một pha phần
A. chuyển động là stato

B. tạo ra dòng điện là phần ứng.

C. tạo ra từ trường luôn đứng yên.

D. tạo ra dòng điện luôn đứng yên.


Câu 33: Trong máy tăng áp lý tưởng, nếu giữ nguyên hiệu điện thế sơ cấp nhưng tăng số vòng dây ở hai cuộn thêm
một lượng bằng nhau thì hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp thay đổi thế nào so với khi chưa tăng?
A. tăng.

B. tăng hoặc giảm.

C. giảm.

D. không thay đổi.

Câu 34: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp M1 một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V.Khi nối
hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp M2 vào hai đầu cuộn thứ cấp của M1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ
cấp của M2 để hở bằng 12,5V. Khi nối hai đầu của cuộn thứ cấp của M2 với hai đầu cuộn thứ cấp của M1 thì điện áp
hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp của M2 để hở bằng 50V. Bỏ qua mọi hao phí. M1 có tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ
cấp và số vòng cuộn thứ cấp là
A. 8 .

B.4.

C. 6.

D. 15.

Câu 35: Trong mạch dao động LC lý tưởng có dao động điện từ điều hòa với chu kì biến thiên của điện tích là T, thì
năng lượng điện từ của mạch
A. biến thiên tuần hoàn với chu kì 2T.

B. biến thiên tuần hoàn với chu kì T/4.

C. biến thiên tuần hoàn với chu kì T/2.


D. không biến thiên theo thời gian.

Câu 36: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện có cuộn cảm L = 25 μF. Để thu được sóng vô tuyến có bước
sóng 100m thì điện dung của tụ điện phải có giá trị là
A. 112,6pF.

C. 1126.10–10F.

B. 1,126nF.

D. 1,126pF.

Câu 37: Một sóng điện từ có tần số f = 0,5.10 6 Hz, vận tốc ánh sáng trong chân không là c = 3.10 8 m/s. Sóng điện từ
đó có bước sóng là
A. 6 m.

B. 600 m.

C. 60 m.

D. 0,6 m.

Câu 38: Trong điện từ trường, các vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn
A. cùng phương, ngược chiều.
B. cùng phương, cùng chiều.
D. có phương lệch nhau góc 450.

C. có phương vuông góc với nhau.


Câu 39: Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động L, C được xác định bởi hệ thức nào dưới đây?
T = 2π
A.

L
C

T = 2π
.

B.

C
L

T=
.

C.


LC
.

D.

T = 2π LC

.


i = 0,05 cos 100πt ( A)
Câu 40: Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch dao động là
. Hệ số tự cảm của cuộn
2
π = 10
dây là 2mH. Lấy
. Điện dung và biểu thức điện tích của tụ điện có giá trị
5.10 −4
π
5.10 −4
π
q
=
cos(
100
π
t

)(
C
)
q
=
cos(100πt − )(C )
−2
−3
C = 5.10 F
C = 5.10 F
π
2

π
2
A.

.
B.

.


C.

C = 5.10 −3 F

q=


5.10 −4
π
cos(100πt + )(C )
π
2

.

D.

C = 5.10 −2 F

q=



5.10 −4
cos 100πt (C )
π

.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×