Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

VỊ TRÍ TƯƠNG đối của ĐƯỜNG THẲNG và ĐƯỜNG TRÒN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.15 KB, 4 trang )

V TR TNG I CA NG THNG V NG TRềN.
A. Kin thc c bn
1. V trớ tng i ca ng thng v ng trũn.

Gọi OH =d là khoảng cách từ tâm O đến đờng thẳng a.
a; a cắt (0) 2 điểm chung db; a tiếp xúc (0) 1 điểm chung d = R
c; a không giao (0) không có điểm chung d >R
2. Du hiu nhn bit tip tuyn ca ng trũn
ng thng a l tip tuyn ca tr (O ; R) d = R (d : l khong cỏch t tõm O n a)
Nu t a i qua 1 im ca tr v vuụng gúc vi bỏn kớnh i qua im ú thỡ t a l 1 tip
tuyn ca tr
3. Tớnh cht hai tip tuyn ct nhau
Nu 2 tip tuyn ca tr ct nhau ti mt im thỡ :
- im ú cỏch u hai tip im
- tia k t im ú i qua tõm l tia phõn giỏc ca gúc to bi hai tip tuyn
- tia k t tõm i qua im ú l tia phõn giỏc ca gúc to bi hai bỏn kớnh i qua 2 tip im
4. ng trũn ni tip tam giỏc
- tr ni tip tam giỏc l tr tip xỳc vi 3 cnh ca tam giỏc
- tõm ca tr ni tip tam giỏc l giao im ca 3 ng phõn giỏc ca cỏc gúc trong tam giỏc
4. ng trũn bng tip tam giỏc
- tr bng tip tam giỏc l tr tip xỳc vi 1 cnh ca tam giỏc v tip xỳc vi phn kộo di ca
hai cnh cũn li
- tõm ca tr bng tip tam giỏc l giao im ca 2 ng phõn giỏc cỏc gúc ngoi ti hai nh
ca tam giỏc
- mi tam giỏc cú 3 tr bng tip
B. Bi tp ỏp dng
Bài 1:
Cho đờng tròn tâm 0 và điểm I nằm trong (0)
C / m rằng dây AB vuông góc với OI tại I ngắn hơn mọi dây khác đi qua
I


Giải:
GV hớng dẫn : Vẽ dây CD bất kì qua I (Khác dây AB )
ta c/m AB Muốn so sánh hai dây ta so sánh điều gì ?
A
O
( Ta so sánh hai khoảng cách từ tâm đến 2 dây ; Dùng tính
chất trong tam giác vuông thì cạnh huyền là cạnh lớn nhất )
C

H

K

B

D


Bài 2 : Từ 1 điểm A nằm bên ngoài đtr (O), kẻ các tiếp tuyến AB và AC với đtr (B ; C là các tiếp
điểm). Qua điểm M thuộc cung nhỏ BC, kẻ tt với đtr (O), tt này cắt các tt AB, AC theo thứ tự tại
D và E. Chứng minh rằng chu vi tam giác ADE bằng 2.AB
LG
Theo tính chất 2 tt cắt nhau, ta có :
B
DM = DB
(1) ;
D
EM = EC
(2)

M
A
O
Chu vi tam giác ADE là :
C∆ADE = AD + AE + DE = AD + AE + DM + EM
E
C

(3)

Từ (1) ; (2) và (3) :
⇒ C∆ADE = AD + AE + DB + EC = ( AD + DB ) + ( AE + EC ) = AB + AC = 2 AB
(vì AB = AC)
Bài 3 : Cho đtr (O), điểm I nằm bên ngoài đtr (O). Kẻ các tt IA và IB với đtr (A, B là các tiếp
điểm). Gọi H là giao điểm của IO và AB. Biết AB = 24cm ; IA = 20cm
a) Tính độ dài AH ; IH ; OH
b) Tính bán kính của đtr (O)
LG
- Theo tính chất của 2 tt cắt nhau, ta có: IA = IB
A
= 20cm; IO là phân giác của góc AIB
- Tam giác IAB cân tại I, có IH là phân giác =>
IH cũng đồng thời là đường cao và là đg trung
1
1
⇒ AH = BH = AB = .24 = 12cm
H
I
O
2

2
tuyến
- Xét tam giác AHI vuông tại H
B

IH 2 = IA2 − AH 2 = 202 − 122 = 162 ⇒ IH = 16cm

ta có :
(theo Pytago)
- Xét tam giác AIO, vuông tại A, áp dụng hệ thức về cạnh và đg cao trong am giác vuông ta có :
AH 2 122
AH 2 = HI .HO ⇒ HO =
=
=9
HI
16
AO 2 = IO.OH = ( IH + OH ) .OH = ( 16 + 9 ) .9 = 225 ⇒ AO = 15cm
Bài 4 : Cho nửa đtr (O ; R) đg kính AB. Gọi Ax, By là các tia vuông góc với AB (Ax, By và nửa
đtr cùng thuộc nửa mp có bờ là AB). Lấy M thuộc Ax, qua M kẻ tt với nửa đtr, cắt By tại N
a) Tính góc MON
b) CMR : MN = AM + BN
c) CMR: AM.BN = R2
LG


a) - theo tc của 2 tt cắt nhau, ta có:
µ =O
¶ = 1 ·AOH ; MA = MH
O
1

2
2
¶ =O
¶ = 1 BOH
·
O
; NB = NH
3
4
2

y

(1)

- ta có:
1
·
¶ +O
¶ = 1 ·AOH + BOH
·
MON
=O
= .1800 = 900
2
3
2
2

(


N

x

)

b) do MN = MH + NH (2)
=> từ (1) và (2) : MN = MA + NB
c) Xét tam giác MON vuông tại O, theo hệ thức về
cạnh và đg cao trong tam giác vuông, ta có :

H
M

1

2 3

4
B

R

O

A

OH 2 = MH .NH = AM .BN 
2

 ⇒ AM .BN = R
mà OH = R

BTVN.
Bài 5: Cho đtr (O; R) và 1 điểm A nằm cách O 1 khoảng bằng 2R. Từ A vẽ các tt AB, AC với đtr
(B, C là các tiếp điểm). đg thg vuông góc với OB tại O cắt AC tại N, đg thg vuông góc với OC
tại O cắt AB tại M
a) CMR: AMON là hình thoi
b) Đthg MN là tt của đtr (O)
c) Tính diện tích hình thoi AMON
LG
a) + vì AB, AC là 2 tt của đtr (O)
B
⇒ AB ⊥ OB; AC ⊥ OC
M

ON ⊥ OB; OM ⊥ OC

+ mà
H
1
A
Nên AB // ON, AC // OM => tứ giác AMON là Hình bình
2
hành
(1)
µA = A

1
2

N
+ mặt khác :
(tc 2 tt cắt nhau) (2)
+ từ (1) và (2) => tứ giác AMON là hình thoi
⇒ MN ⊥ OA
b) + vì AMON là hình thoi
(3)
1
1
HO = AH = OA = .2 R = R
2
2
+ mặt khác :
(4)
+ từ (3) và (4) => MN là tt của đtr (O)
OB R 1
sin A1 =
=
= ⇒µ
A1 = 300
OA 2 R 2
c) + xét tam giác ABO, vuông tại B ta có :

O

C


+ xét tam giác AHM vuông tại H, ta có :
3

3 2R 3
MH = AH .tan A1 = R.tan 300 = R.
⇒ MN = 2.MH = 2.R.
=
3
3
3

+ do đó :

1
1 2R 3
2R 2 3
SY AMON = .MN . AO = .
.2 R =
2
2
3
3

(đvdt)
********************************************************



×