Đại số 8 – Giáo án
CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP
A. MỤC TIÊU :
- Kiến thức : HS hiểu được khái niệm chia hết và chia có dư. Nắm được các bước
trong thuật toán phép chia đa thức A cho đa thức B.
- Kỹ năng : Thực hiện đúng phép chia đa thức A cho đa thức B (Trong đó B chủ
yếu là nhị thức, trong trường hợp B là đơn thức HS có thể nhận ra phép chia A cho
B là phép chia hết hay không chia hết).
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, tư duy lô gíc.
B. CHUẨN BỊ :
- GV : Bảng phụ
- HS : Bảng nhóm.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC
I. Tổ chức
Sĩ số 8A : ………………………………………………………………………………………………………
II. Kiểm tra bài cũ :
- HS1 :
+ Phát biểu quy tắc chia 1 đa thức A cho 1 đơn thức B ( Trong trường hợp mỗi
hạng tử của đa thức A chia hết cho B)
+ Làm phép chia. a) (-2x5 + 3x2 - 4x3) : 2x2
b) (3x2y2 + 6x2y3 - 12xy) : 3xy
- HS2 :
+ Không làm phép chia hãy giải thích rõ vì sao đa thức A = 5x3y2 + 2xy2 - 6x3y
Chia hết cho đơn thức B = 3xy
+ Em có nhận xét gì về 2 đa thức sau :
A = 2x4 - 13x3 + 15x2 + 11x – 3 và B = x2 - 4x - 3
ĐÁP ÁN :
1) a) = - x3 +
3
- 2x
2
b) = xy + 2xy2 - 4
2) - Các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B vì:
- Các biến trong đơn thức B đều có mặt trong mỗi hạng tử của đa thức A
- Số mũ của mỗi biến trong đơn thức B không lớn hơn số mũ của biến đó trong mỗi
hạng tử của đa thức A.
III. Bài mới :
1. Đặt vấn đề :
Phép chia các đa thức đã sắp xếp được thực hiện như thế nào ? Các bước
lần lượt được tiến hành ra sao ? Chúng ta cùng nghiên cứu bài học hôm nay.
2. Nội dung :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1) Phép chia hết.
đa thức 1 biến đã sắp xếp
Cho đa thức
Cho đa thức A= 2x4-13x3 + 15x2 +
A = 2x4 - 13x3 + 15x2 + 11x - 3
11x - 3
B = x2 - 4x - 3
B = x2 - 4x - 3
B1:
- GV: Bạn đã nhận xét 2 đa thức A và
Nhân 2x2 với đa thức chia x2- 4x- 3
B
- GV chốt lại : Là 2 đa thức 1 biến đã
sắp xếp theo luỹ thừa giảm dần.
2x4 : x2 = 2x2
2x4- 12x3+ 15x2 +11x -3 x2- 4x- 3
- 2x4 - 8x3- 6x2
0 - 5x3 + 21x2 + 11x - 3
2x2
- Thực hiện phép chia đa thức A cho
đa thức B
+ Đa thức A gọi là đa thức bị chia
+ Đa thức B gọi là đa thức chia .
Ta đặt phép chia
2x4 - 13x3 + 15x2 + 11x - 3
x2 - 4x - 3
B2 : -5x3 : x2 = -5x
B3 : x2 : x2 = 1
GV gợi ý như SGK
2x4- 12x3+15x2+ 11x-3
x2 - 4x - 3
2x4 - 8x3 - 6x2
2x2 - 5x + 1
- 5x3 + 21x2 + 11x- 3
-5x3 + 20x2 + 15x- 3
- GV : Trình bày lại cách thực hiện phép
0 - x2 - 4x - 3
chia trên đây.
x2 - 4x - 3
- GV: Nếu ta gọi đa thức bị chia là A, đa
0
thức chia là B, đa thức thương là Q, ta Phép chia có số dư cuối cùng bằng 0
có :
⇒ Phép chia hết.
A = B.Q
* Vậy ta có:
2x4 - 12x3 + 15x2 + 11x - 3
Thực hiện phép chia :
5x3 - 3x2 + 7 cho đa thức x2 + 1
= (x2 - 4x - 3)( 2x2 - 5x + 1)
2. Phép chia có dư:
Thực hiện phép chia:
5x3 - 3x2 + 7 cho đa thức x2 + 1
- NX đa thức dư ?
+ Đa thức dư có bậc nhỏ hơn đa thức chia
nên phép chia không thể tiếp tục được ⇒
5x3 - 3x2 + 7
- 5x3
+ 5x
x2 + 1
5x - 3
Phép chia có dư. ⇒ Đa thức - 5x + 10 là
đa thức dư (Gọi tắt là dư).
* Nếu gọi đa thức bị chia là A, đa thức
- 3x2 - 5x + 7
- -3x2
-3
- 5x + 10
chia là B,đa thức thương là Q và đa thức + Kiểm tra kết quả :
dư là R. Ta có :
( 5x3 - 3x2 + 7) : (x2 + 1)
A = B.Q + R( Bậc của R nhỏ hơn bậc =(5x3-3x2 +7)=(x2+1)(5x-3)-5x + 10
của B)
* Chú ý : Ta đã CM được với 2 đa
thức tuỳ ý A & B có cùng 1 biến (B ≠
0) tồn tại duy nhất 1 cặp đa thức
Q&R sao cho : A = B.Q + R. Trong
đó R = 0 hoặc bậc của R nhỏ hơn bậc
của B ( R được gọi là dư trong phép
chia A cho B
IV. Củng cố :
- Chữa bài 67/31
a) ( x3 - 7x + 3 - x2) : (x - 3)
Đáp án
a) ( x3 - x2- 7x + 3 ) : (x - 3) = x2 + 2x – 1
* Bài 68/31
a) (x2 + 2xy + 1) : (x + y)
b) (125 x3 + 1) : (5x + 1)
c) (x2 - 2xy + y2) : (y - x)
Đáp án
a) = x + y b) = (5x + 1)2 c) = y - x
V. Hướng dẫn HS học tập ở nhà
- Học bài. Làm các bài tập : 69, 70,74/ Trang 31-32 SGK.
LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU :
- Kiến thức : HS thực hiện phép chia đa thức 1 biến đã sắp xếp 1 cách thành thạo.
- Kỹ năng : Luyện kỹ năng làm phép chia đa thức cho đa thức bằng phương pháp
PTĐTTNT.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, làm việc khoa học, tư duy lô gíc.
B. CHUẨN BỊ :
- GV : Giáo án, sách tham khảo.
- HS : Bảng nhóm + BT.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC
I. Tổ chức
Sĩ số 8A : ……………………………………………………………………………………………………
II. Kiểm tra bài cũ :
- HS1 : Làm phép chia.
(2x4 + x3 - 3x2 + 5x - 2) : ( x2 - x + 1)
Đáp án: Thương là : 2x2 + 3x – 2
- HS2 : Áp dụng HĐT để thực hiện phép chia
a) (x2 + 2xy + y2 ) : (x + y)
b) (125x3 + 1 ) : ( 5x + 1 )
ĐÁP ÁN: a) x + y
b) 25x2 + 5x + 1
III. Bài mới :
Hoạt động của GV
Cho đa thức A = 3x4 + x3 + 6x - 5 &
B = x2 + 1
Hoạt động của HS
1. Bài 69/31 SGK
3x4 + x3 + 6x - 5
- 3x4
+ 3x2
x2 + 1
3x2 + x - 3
0 + x3 - 3x2+ 6x-5
Tìm dư R trong phép chia A cho B rồi
viết dưới dạng A = B.Q + R
-
x3
+x
-3x2 + 5x - 5
- -3x2
-3
5x - 2
- GV : Khi thực hiện phép chia, đến Vậy ta có : 3x4 + x3 + 6x - 5
dư cuối cùng có bậc nhỏ hơn bậc của = (3x2 + x - 3)( x2 + 1) +5x - 2
đa thức chia thì dừng lại.
2. Bài 70/32 SGK
Làm phép chia
5
4
Làm phép chia
2
a) (25x - 5x + 10x ) : 5x
2
a) (25x5 - 5x4 + 10x2) : 5x2
b) (15x3y2 - 6x2y - 3x2y2) : 6x2y
= 5x2 (5x3- x2 + 2) : 5x2 = 5x3 - x2 + 2
b) (15x3y2 - 6x2y - 3x2y2) : 6x2y = 6x2y(
15
1
15
1
xy − y − 1) : 6 x 2 y = xy − y − 1
6
2
6
2
+ GV: Không thực hiện phép chia hãy 3. Bài 71/32 SGK
xét xem đa thức A có chia hết cho đa a)AMB vì đa thức B thực chất là 1 đơn
thức B hay không.
a) A = 15x4 - 8x3 + x2
thức mà các hạng tử của đa thức A đều
; B=
1 2
x
2
b) A = x2 - 2x + 1 ; B = 1 – x
* Tính nhanh
chia hết cho đơn thức B.
b)A = x2 - 2x + 1 = (1 -x)2 M(1 - x)
4. Bài 73/32
* Tính nhanh
a) (4x2 - 9y2 ) : (2x-3y)
a) (4x2 - 9y2 ) : (2x-3y)
= [(2x)2 - (3y)2] :(2x-3y)
b) (8x3 + 1) : (4x2 - 2x + 1)
= (2x - 3y)(2x + 3y):(2x-3y) =2x + 3y
c)(27x3 - 1) : (3x - 1)
c) (8x3 + 1) : (4x2 - 2x + 1)
d) (x2 - 3x + xy - 3y) : (x + y)
= [(2x)3 + 1] :(4x2 - 2x + 1) = 2x + 1
b)(27x3-1): (3x-1)= [(3x)3-1]: (3x - 1)
=9x2 + 3x + 1
- HS lên bảng trình bày câu a
d) (x2 - 3x + xy - 3y) : (x + y)
= x(x - 3) + y (x - 3) : (x + y)
- HS lên bảng trình bày câu b
= (x + y) (x - 3) : ( x + y) = x - 3
5. Bài 74/32 SGK
Tìm số a sao cho đa thức 2x3 - 3x2 + x
2x3 - 3x2 + x +a
x+2
- 2x3 + 4x2
+ a (1)
2x2 - 7x + 15
- 7x2 + x + a
Chia hết cho đa thức x + 2 (2)
- -7x2 - 14x
- Em nào có thể biết ta tìm A bằng
cách nào?
15x + a
- Ta tiến hành chia đa thức (1) cho đa
- 15x + 30
thức (2) và tìm số dư R & cho R = 0
⇒ Ta tìm được a
a - 30
Gán cho R = 0 ⇔ a - 30 = 0 ⇒ a = 30
6. Bài tập nâng cao
a- BT3/39 KTNC
Vậy a = 30 thì đa thức (1) Mđa thức *C1 : x3 + 5x2 - 9x – 45
(2)
=(x2- 9)(ax + b) = ax3 + bx2 - 9ax - 9b
a=1
⇔
3
2
1) Cho đa thức f(x) = x + 5x - 9x –
b=5
- 9 = - 9a
⇔
a=1
b=5
45;
- 45 = - 9b
g(x) = x2 – 9. Biết f(x) Mg(x) hãy trình Vậy thương là x + 5
bày 3 cách tìm thương
C1: Chia BT;
b- Bài tập 7/39 KTNC
C2: f(x) = (x + 5)(x 2 - Gọi thương là Q(x) dư là r(x) = ax + b (
9)
Vì bậc của đa thức dư nhỏ hơn bậc của
C3: Gọi đa thức thương là ax + b ( Vì đa thức chia). Ta có :
đa thức chia bậc 2, đa thức bị chia bậc
(x2005+ x2004 )= ( x2 - 1). Q(x) + ax + b
3 nên thương bậc 1) ⇒ f(x) = (x2 - 9) Thay x = ± 1 Tìm được a = 1; b = 1
(a + b)
Vậy dư r(x) = x + 1
2)Tìm đa thức dư trong phép chia
(x2005 + x2004 ) : ( x2 - 1)
IV. Củng cố :
- Nhắc lại:
+ Các p2 thực hiện phép chia
+ Các p2 tìm số dư
+ Tìm 1 hạng tử trong đa thức bị chia
V. Hướng dẫn HS học tập ở nhà:
- Ôn lại toàn bộ chương. Trả lời 5 câu hỏi mục A
- Làm các bài tập 75a, 76a, 77a, 78ab, 79abc, 80a, 81a, 82a.
ÔN TẬP CHƯƠNG I
A. MỤC TIÊU :
- Kiến thức : Hệ thống toàn bộ kiến thức của chương.
- Kỹ năng : Hệ thống lại 1 số kỹ năng giải các bài tập cơ bản của chương I.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, làm việc khoa học, tư duy lô gíc.
B. CHUẨN BỊ :
- GV : Bảng phụ
- HS : Ôn lại kiến thức chương.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC
I. Tổ chức
Sĩ số 8A : …………………………………………………………………………………………………………
II. Kiểm tra bài cũ :
Kiểm tra trong quá trình ôn tập
III. Bài mới :
Hoạt động của GV
* GV : Chốt lại
Hoạt động của HS
I. Ôn tập lý thuyết
1/ Nhân 1 đơn thức với 1 đa thức
- Muốn nhân 1 đơn thức với 1 đa A(B + C) = AB + AC
thức ta lấy đơn thức đó nhân với 2/ Nhân đa thức với đa thức
từng hạng tử của đa thức rồi cộng (A + B) (C + D) = AC + BC + AD + BD
các tích lại
- Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi
- Muốn nhân 1 đa thức với 1 đa + Các biến trong B đều có mặt trong A và
thức ta nhân mỗi hạng tử của đa số mũ của mỗi biến trong B không lớn hơn
thức này với từng hạng tử của đa
thức kia rồi cộng các tích lại với số mũ của biến đó trong A
nhau
- Đa thức A chia hết cho 1 đơn thức B:
- Khi thực hiện ta có thể tính nhẩm, Khi tất cả các hạng tử của A chia hết cho
bỏ qua các phép tính trung gian
đơn thức B thì đa thức A chia hết cho B
3/ Các hằng đẳng thức đáng nhớ
Khi f(x) = g(x). q(x) + r(x) thì : Đa thức bị
- Phát biểu 7 hằng đẳng thức đáng chia f(x), đa thức chia g(x) ≠ 0, đa thức
nhớ ( GV dùng bảng phụ đưa 7 thương q(x), đa thức dư r(x)
HĐT)
+ R(x) = 0 ⇒ f(x) : g(x) = q(x)
4/ Các phương pháp phân tích đa
Hay f(x) = g(x). q(x)
thức thàmh nhân tử.
+ R(x) ≠ 0 ⇒ f(x) : g(x) = q(x) + r(x)
5/ Khi nào thì đơn thức A chia hết
Hay f(x) = g(x). q(x) + r(x)
cho đơn thức B?
Bậc của r(x) < bậc của g(x)
6/ Khi nào thì 1 đa thức A chia hết
cho 1 đơn thức B
- GV : Hãy lấy VD về đơn thức, đa
thức chia hết cho 1 đơn thức.
- GV (Chốt lại) : Khi xét tính chia
hết của đa thức A cho đơn thức B ta
chỉ tính đến phần biến trong các
hạng tử
+ A MB ⇔ A = B. Q
7/ Chia hai đa thức 1 biến đã sắp
xếp
II. Giải bài tập
1. Bài 78 :
a) (x + 2)(x -2) - ( x- 3 ) ( x+ 1)
= x2 - 4 - (x2 + x - 3x- 3)
= x2 - 4 - x2 - x + 3x + 3
= 2x - 1
b)(2x + 1 )2 + (3x - 1 )2+2(2x + 1)(3x- 1)
= 4x2+ 4x+1 + 9x2- 6x+1+12x2- 4x + 6x -2
Rút gọn các biểu thức.
= 25x2
2. Bài 81 :
a) (x + 2)(x -2) - ( x- 3 ) ( x+ 1)
b)(2x + 1 )2 + (3x - 1 )2 +2(2x +
1)(3x - 1)
- HS lên bảng làm bài
2
x ( x 2 − 4) = 0
3
x = 0 hoặc x = ± 2
b) (x + 2)2 - (x - 2)(x + 2) = 0
⇔ (x + 2)(x + 2 - x + 2) = 0
Cách 2
[(2x + 1) + (3x - 1)]2 = (5x)2 = 25x2
* GV : Muốn rút gọn được biểu
thức trước hết ta quan sát xem biểu
⇔ 4(x + 2 ) = 0
⇒x + 2 = 0
⇒ x = -2
2
3
thức có dạng ntn? Hoặc có dạng c) x + 2 2 x + 2x = 0
HĐT nào ? Cách tìm & rút gọn
⇔x+
(HS làm việc theo nhóm)
⇔ x( 2 x + 1) +
Bài 81 :
⇔( 2x
Tìm x biết
⇔ x( 2 x
a)
2
x ( x 2 − 4) = 0
3
2
b) (x + 2) - (x - 2)(x + 2) = 0
c)x + 2 2 x2 + 2x3 = 0
2 x2 +
+
2 x2 + 2x3 = 0
2 x2 ( 2 x + 1) = 0
+( 2 x2)
1)
(x
1)
( 2x
+
+
1)
⇔ x( 2 x + 1)2 = 0
⇔
x = 0 hoặc x =
−1
2
3. Bài 79
Đại diện các nhóm báo cáo kết Phân tích đa thức sau thành nhân tử
quả
a) x2 - 4 + (x - 2)2
= x2 - 2x2 + (x - 2)2
= (x - 2)(x + 2) + (x - 2)2
= (x - 2 )(x + 2 + x - 2) = (x - 2 ) . 2x
b) x3 - 2x2 + x - xy2
Bài 79 :
= x(x - 2x + 1 - y2)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử = x[(x - 1)2 - y2]
=
0
=
0
a) x2 - 4 + (x - 2)2
b) x3 - 2x2 + x - xy2
a) x3 - 4x2 - 12x + 27
= x(x - y - 1 )(x + y - 1)
c) x3 - 4x2 - 12x + 27
= x3 + 33 - (4x2 + 12x)
= (x + 3)(x2 - 3x + 9) - 4x (x + 3)
= (x + 3 ) (x2 - 7x + 9)
+ GV chốt lại các p2 PTĐTTNT
Bài tập 57
a) x4 – 5x2 + 4
= x4 – x2 – 4x2 +4
= x2(x2 – 1) – 4x2 + 4
= ( x2 – 4) ( x2 – 1)
= ( x -2) (x + 2) (x – 1) ( x + 1)
c) (x +y+z)3 –x3 – y3 – z3
= (x +y+z)3 – (x + y)3 + 3xy ( x + y)- z3
= ( x + y + z) (3yz + 3 xz) + 3xy (x+y)
= 3(x + y) ( yz + xz + z2 + xy)
= 3 ( x +y ) ( y +z ) ( z + x )
+Bài tập 57( b, c)
+ Bài tập 80 :
b) x4 – 5x2 + 4
a) ( 6x3 – 7x2 –x +2 ) : ( 2x +1 )
c) (x +y+z)3 –x3 – y3 – z3
= ( 6x3 +3x2 -10x2 -5x + 4x +2 ) : ( 2x +1)
GVHD phần c
2
= 3x (2 x + 1) − 5 x(2 x + 1) + 2(2 x + 1) : (2 x + 1)
x3 + y3 = (x + y)3 - 3xy ( x + y)
= (2x+1) ( 3x2 -5x +2) : ( 2x +1)
= ( 3x2 -5x +2)
b) ( x4 – x3 + x2 +3x) : ( x2 - 2x +3)
4
3
2
3
2
2
= ( x − 2 x + 3x ) + ( x − 2 x + 3x) : ( x − 2 x + 3)
= x 2 ( x 2 − 2 x + 3) + x( x 2 − 2 x + 3) : ( x 2 − 2 x + 3)
+Bài tập 80 : Làm tính chia
= ( x 2 − 2 x + 3) ( x 2 + x ) : ( x 2 − 2 x + 3)
Có thể :
= x2 + x
- Đặt phép chia
c)( x2 –y2 +6x +9) : ( x + y + z )
2
2
- Không đặt phép chia phân tích = ( x + 3) − y : ( x + 3 + y )
vế trái là tích các đa thức.
= ( x + 3 + y ).( x + 3 − y ) : ( x + 3 + y )
= x +3− y
Bài tập 82:
HS theo dõi GVHD rồi làm
a) x2 - 2xy + y2 + 1 > 0 Mọi x, y ∈ R
x2 - 2xy + y2 + 1
= (x -y )2 + 1 > 0
vì (x – y)2 ≥ 0 mọi x, y
Vậy ( x - y)2 + 1 > 0 mọi x, y ∈ R
b) x - x2 -1
= - ( x2 –x +1)
1
2
= - ( x - )2 -
3
<0
4
1
2
Vì ( x - )2 ≥ 0 với mọi x
+Bài tập 82:
Chứng minh
a)x2 - 2xy + y2 + 1 > 0 Mọi x, y ∈ R
b) x - x2 -1 < 0 với mọi x
IV. Củng cố
- GV nhắc lại các dạng bài tập
1
2
- ( x - )2 ≤ 0 với mọi x
1
2
- ( x - )2 -
3
< 0 với mọi x
4
V. Hướng dẫn HS học tập ở nhà
- Ôn lại bài
- Giờ sau kiểm tra