Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Giáo án Đại số 8 chương 1 bài 12: Chia đa thức một biến đã sắp xếp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.57 KB, 15 trang )

Đại số 8 – Giáo án

CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP

A. MỤC TIÊU :
- Kiến thức : HS hiểu được khái niệm chia hết và chia có dư. Nắm được các bước
trong thuật toán phép chia đa thức A cho đa thức B.
- Kỹ năng : Thực hiện đúng phép chia đa thức A cho đa thức B (Trong đó B chủ
yếu là nhị thức, trong trường hợp B là đơn thức HS có thể nhận ra phép chia A cho
B là phép chia hết hay không chia hết).
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, tư duy lô gíc.
B. CHUẨN BỊ :
- GV : Bảng phụ
- HS : Bảng nhóm.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC
I. Tổ chức
Sĩ số 8A : ………………………………………………………………………………………………………
II. Kiểm tra bài cũ :
- HS1 :
+ Phát biểu quy tắc chia 1 đa thức A cho 1 đơn thức B ( Trong trường hợp mỗi
hạng tử của đa thức A chia hết cho B)
+ Làm phép chia. a) (-2x5 + 3x2 - 4x3) : 2x2
b) (3x2y2 + 6x2y3 - 12xy) : 3xy
- HS2 :
+ Không làm phép chia hãy giải thích rõ vì sao đa thức A = 5x3y2 + 2xy2 - 6x3y


Chia hết cho đơn thức B = 3xy
+ Em có nhận xét gì về 2 đa thức sau :
A = 2x4 - 13x3 + 15x2 + 11x – 3 và B = x2 - 4x - 3
ĐÁP ÁN :



1) a) = - x3 +

3
- 2x
2

b) = xy + 2xy2 - 4

2) - Các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B vì:
- Các biến trong đơn thức B đều có mặt trong mỗi hạng tử của đa thức A
- Số mũ của mỗi biến trong đơn thức B không lớn hơn số mũ của biến đó trong mỗi
hạng tử của đa thức A.
III. Bài mới :
1. Đặt vấn đề :
Phép chia các đa thức đã sắp xếp được thực hiện như thế nào ? Các bước
lần lượt được tiến hành ra sao ? Chúng ta cùng nghiên cứu bài học hôm nay.
2. Nội dung :

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS
1) Phép chia hết.

đa thức 1 biến đã sắp xếp

Cho đa thức

Cho đa thức A= 2x4-13x3 + 15x2 +


A = 2x4 - 13x3 + 15x2 + 11x - 3

11x - 3

B = x2 - 4x - 3

B = x2 - 4x - 3

B1:

- GV: Bạn đã nhận xét 2 đa thức A và

Nhân 2x2 với đa thức chia x2- 4x- 3

B
- GV chốt lại : Là 2 đa thức 1 biến đã
sắp xếp theo luỹ thừa giảm dần.

2x4 : x2 = 2x2

2x4- 12x3+ 15x2 +11x -3 x2- 4x- 3
- 2x4 - 8x3- 6x2
0 - 5x3 + 21x2 + 11x - 3

2x2


- Thực hiện phép chia đa thức A cho
đa thức B
+ Đa thức A gọi là đa thức bị chia

+ Đa thức B gọi là đa thức chia .
Ta đặt phép chia
2x4 - 13x3 + 15x2 + 11x - 3

x2 - 4x - 3

B2 : -5x3 : x2 = -5x
B3 : x2 : x2 = 1

GV gợi ý như SGK

2x4- 12x3+15x2+ 11x-3

x2 - 4x - 3

2x4 - 8x3 - 6x2

2x2 - 5x + 1

- 5x3 + 21x2 + 11x- 3
-5x3 + 20x2 + 15x- 3
- GV : Trình bày lại cách thực hiện phép

0 - x2 - 4x - 3

chia trên đây.

x2 - 4x - 3

- GV: Nếu ta gọi đa thức bị chia là A, đa


0

thức chia là B, đa thức thương là Q, ta Phép chia có số dư cuối cùng bằng 0
có :
⇒ Phép chia hết.
A = B.Q

* Vậy ta có:
2x4 - 12x3 + 15x2 + 11x - 3

Thực hiện phép chia :
5x3 - 3x2 + 7 cho đa thức x2 + 1

= (x2 - 4x - 3)( 2x2 - 5x + 1)
2. Phép chia có dư:
Thực hiện phép chia:
5x3 - 3x2 + 7 cho đa thức x2 + 1

- NX đa thức dư ?
+ Đa thức dư có bậc nhỏ hơn đa thức chia
nên phép chia không thể tiếp tục được ⇒

5x3 - 3x2 + 7
- 5x3

+ 5x

x2 + 1
5x - 3



Phép chia có dư. ⇒ Đa thức - 5x + 10 là
đa thức dư (Gọi tắt là dư).
* Nếu gọi đa thức bị chia là A, đa thức

- 3x2 - 5x + 7
- -3x2

-3

- 5x + 10

chia là B,đa thức thương là Q và đa thức + Kiểm tra kết quả :
dư là R. Ta có :
( 5x3 - 3x2 + 7) : (x2 + 1)
A = B.Q + R( Bậc của R nhỏ hơn bậc =(5x3-3x2 +7)=(x2+1)(5x-3)-5x + 10
của B)
* Chú ý : Ta đã CM được với 2 đa
thức tuỳ ý A & B có cùng 1 biến (B ≠
0) tồn tại duy nhất 1 cặp đa thức
Q&R sao cho : A = B.Q + R. Trong
đó R = 0 hoặc bậc của R nhỏ hơn bậc
của B ( R được gọi là dư trong phép
chia A cho B

IV. Củng cố :
- Chữa bài 67/31
a) ( x3 - 7x + 3 - x2) : (x - 3)
Đáp án

a) ( x3 - x2- 7x + 3 ) : (x - 3) = x2 + 2x – 1
* Bài 68/31
a) (x2 + 2xy + 1) : (x + y)
b) (125 x3 + 1) : (5x + 1)
c) (x2 - 2xy + y2) : (y - x)
Đáp án


a) = x + y b) = (5x + 1)2 c) = y - x
V. Hướng dẫn HS học tập ở nhà
- Học bài. Làm các bài tập : 69, 70,74/ Trang 31-32 SGK.


LUYỆN TẬP

A. MỤC TIÊU :
- Kiến thức : HS thực hiện phép chia đa thức 1 biến đã sắp xếp 1 cách thành thạo.
- Kỹ năng : Luyện kỹ năng làm phép chia đa thức cho đa thức bằng phương pháp
PTĐTTNT.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, làm việc khoa học, tư duy lô gíc.
B. CHUẨN BỊ :
- GV : Giáo án, sách tham khảo.
- HS : Bảng nhóm + BT.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC
I. Tổ chức
Sĩ số 8A : ……………………………………………………………………………………………………
II. Kiểm tra bài cũ :
- HS1 : Làm phép chia.
(2x4 + x3 - 3x2 + 5x - 2) : ( x2 - x + 1)


Đáp án: Thương là : 2x2 + 3x – 2

- HS2 : Áp dụng HĐT để thực hiện phép chia
a) (x2 + 2xy + y2 ) : (x + y)
b) (125x3 + 1 ) : ( 5x + 1 )

ĐÁP ÁN: a) x + y

b) 25x2 + 5x + 1

III. Bài mới :
Hoạt động của GV
Cho đa thức A = 3x4 + x3 + 6x - 5 &
B = x2 + 1

Hoạt động của HS
1. Bài 69/31 SGK
3x4 + x3 + 6x - 5
- 3x4

+ 3x2

x2 + 1
3x2 + x - 3


0 + x3 - 3x2+ 6x-5

Tìm dư R trong phép chia A cho B rồi
viết dưới dạng A = B.Q + R


-

x3

+x

-3x2 + 5x - 5
- -3x2

-3
5x - 2

- GV : Khi thực hiện phép chia, đến Vậy ta có : 3x4 + x3 + 6x - 5
dư cuối cùng có bậc nhỏ hơn bậc của = (3x2 + x - 3)( x2 + 1) +5x - 2
đa thức chia thì dừng lại.

2. Bài 70/32 SGK
Làm phép chia
5

4

Làm phép chia
2

a) (25x - 5x + 10x ) : 5x

2


a) (25x5 - 5x4 + 10x2) : 5x2

b) (15x3y2 - 6x2y - 3x2y2) : 6x2y

= 5x2 (5x3- x2 + 2) : 5x2 = 5x3 - x2 + 2
b) (15x3y2 - 6x2y - 3x2y2) : 6x2y = 6x2y(
15
1
15
1
xy − y − 1) : 6 x 2 y = xy − y − 1
6
2
6
2

+ GV: Không thực hiện phép chia hãy 3. Bài 71/32 SGK
xét xem đa thức A có chia hết cho đa a)AMB vì đa thức B thực chất là 1 đơn
thức B hay không.
a) A = 15x4 - 8x3 + x2

thức mà các hạng tử của đa thức A đều
; B=

1 2
x
2

b) A = x2 - 2x + 1 ; B = 1 – x


* Tính nhanh

chia hết cho đơn thức B.
b)A = x2 - 2x + 1 = (1 -x)2 M(1 - x)
4. Bài 73/32
* Tính nhanh
a) (4x2 - 9y2 ) : (2x-3y)


a) (4x2 - 9y2 ) : (2x-3y)

= [(2x)2 - (3y)2] :(2x-3y)

b) (8x3 + 1) : (4x2 - 2x + 1)

= (2x - 3y)(2x + 3y):(2x-3y) =2x + 3y

c)(27x3 - 1) : (3x - 1)

c) (8x3 + 1) : (4x2 - 2x + 1)

d) (x2 - 3x + xy - 3y) : (x + y)

= [(2x)3 + 1] :(4x2 - 2x + 1) = 2x + 1
b)(27x3-1): (3x-1)= [(3x)3-1]: (3x - 1)
=9x2 + 3x + 1

- HS lên bảng trình bày câu a

d) (x2 - 3x + xy - 3y) : (x + y)

= x(x - 3) + y (x - 3) : (x + y)

- HS lên bảng trình bày câu b

= (x + y) (x - 3) : ( x + y) = x - 3
5. Bài 74/32 SGK
Tìm số a sao cho đa thức 2x3 - 3x2 + x

2x3 - 3x2 + x +a

x+2

- 2x3 + 4x2

+ a (1)

2x2 - 7x + 15

- 7x2 + x + a

Chia hết cho đa thức x + 2 (2)

- -7x2 - 14x

- Em nào có thể biết ta tìm A bằng
cách nào?

15x + a

- Ta tiến hành chia đa thức (1) cho đa


- 15x + 30

thức (2) và tìm số dư R & cho R = 0
⇒ Ta tìm được a

a - 30
Gán cho R = 0 ⇔ a - 30 = 0 ⇒ a = 30
6. Bài tập nâng cao
a- BT3/39 KTNC

Vậy a = 30 thì đa thức (1) Mđa thức *C1 : x3 + 5x2 - 9x – 45
(2)
=(x2- 9)(ax + b) = ax3 + bx2 - 9ax - 9b
a=1

3

2

1) Cho đa thức f(x) = x + 5x - 9x –

b=5
- 9 = - 9a



a=1
b=5



45;

- 45 = - 9b

g(x) = x2 – 9. Biết f(x) Mg(x) hãy trình Vậy thương là x + 5
bày 3 cách tìm thương
C1: Chia BT;

b- Bài tập 7/39 KTNC

C2: f(x) = (x + 5)(x 2 - Gọi thương là Q(x) dư là r(x) = ax + b (

9)

Vì bậc của đa thức dư nhỏ hơn bậc của

C3: Gọi đa thức thương là ax + b ( Vì đa thức chia). Ta có :
đa thức chia bậc 2, đa thức bị chia bậc

(x2005+ x2004 )= ( x2 - 1). Q(x) + ax + b

3 nên thương bậc 1) ⇒ f(x) = (x2 - 9) Thay x = ± 1 Tìm được a = 1; b = 1
(a + b)
Vậy dư r(x) = x + 1
2)Tìm đa thức dư trong phép chia
(x2005 + x2004 ) : ( x2 - 1)

IV. Củng cố :
- Nhắc lại:

+ Các p2 thực hiện phép chia
+ Các p2 tìm số dư
+ Tìm 1 hạng tử trong đa thức bị chia
V. Hướng dẫn HS học tập ở nhà:
- Ôn lại toàn bộ chương. Trả lời 5 câu hỏi mục A
- Làm các bài tập 75a, 76a, 77a, 78ab, 79abc, 80a, 81a, 82a.


ÔN TẬP CHƯƠNG I

A. MỤC TIÊU :
- Kiến thức : Hệ thống toàn bộ kiến thức của chương.
- Kỹ năng : Hệ thống lại 1 số kỹ năng giải các bài tập cơ bản của chương I.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, làm việc khoa học, tư duy lô gíc.
B. CHUẨN BỊ :
- GV : Bảng phụ
- HS : Ôn lại kiến thức chương.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC
I. Tổ chức
Sĩ số 8A : …………………………………………………………………………………………………………
II. Kiểm tra bài cũ :
Kiểm tra trong quá trình ôn tập
III. Bài mới :
Hoạt động của GV
* GV : Chốt lại

Hoạt động của HS
I. Ôn tập lý thuyết
1/ Nhân 1 đơn thức với 1 đa thức


- Muốn nhân 1 đơn thức với 1 đa A(B + C) = AB + AC
thức ta lấy đơn thức đó nhân với 2/ Nhân đa thức với đa thức
từng hạng tử của đa thức rồi cộng (A + B) (C + D) = AC + BC + AD + BD
các tích lại
- Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi
- Muốn nhân 1 đa thức với 1 đa + Các biến trong B đều có mặt trong A và
thức ta nhân mỗi hạng tử của đa số mũ của mỗi biến trong B không lớn hơn
thức này với từng hạng tử của đa


thức kia rồi cộng các tích lại với số mũ của biến đó trong A
nhau

- Đa thức A chia hết cho 1 đơn thức B:

- Khi thực hiện ta có thể tính nhẩm, Khi tất cả các hạng tử của A chia hết cho
bỏ qua các phép tính trung gian

đơn thức B thì đa thức A chia hết cho B

3/ Các hằng đẳng thức đáng nhớ

Khi f(x) = g(x). q(x) + r(x) thì : Đa thức bị

- Phát biểu 7 hằng đẳng thức đáng chia f(x), đa thức chia g(x) ≠ 0, đa thức
nhớ ( GV dùng bảng phụ đưa 7 thương q(x), đa thức dư r(x)
HĐT)

+ R(x) = 0 ⇒ f(x) : g(x) = q(x)


4/ Các phương pháp phân tích đa

Hay f(x) = g(x). q(x)

thức thàmh nhân tử.

+ R(x) ≠ 0 ⇒ f(x) : g(x) = q(x) + r(x)

5/ Khi nào thì đơn thức A chia hết

Hay f(x) = g(x). q(x) + r(x)

cho đơn thức B?

Bậc của r(x) < bậc của g(x)

6/ Khi nào thì 1 đa thức A chia hết
cho 1 đơn thức B
- GV : Hãy lấy VD về đơn thức, đa
thức chia hết cho 1 đơn thức.
- GV (Chốt lại) : Khi xét tính chia
hết của đa thức A cho đơn thức B ta
chỉ tính đến phần biến trong các
hạng tử
+ A MB ⇔ A = B. Q
7/ Chia hai đa thức 1 biến đã sắp
xếp

II. Giải bài tập
1. Bài 78 :

a) (x + 2)(x -2) - ( x- 3 ) ( x+ 1)
= x2 - 4 - (x2 + x - 3x- 3)
= x2 - 4 - x2 - x + 3x + 3
= 2x - 1
b)(2x + 1 )2 + (3x - 1 )2+2(2x + 1)(3x- 1)
= 4x2+ 4x+1 + 9x2- 6x+1+12x2- 4x + 6x -2

Rút gọn các biểu thức.

= 25x2
2. Bài 81 :


a) (x + 2)(x -2) - ( x- 3 ) ( x+ 1)
b)(2x + 1 )2 + (3x - 1 )2 +2(2x +
1)(3x - 1)
- HS lên bảng làm bài

2
x ( x 2 − 4) = 0
3

 x = 0 hoặc x = ± 2
b) (x + 2)2 - (x - 2)(x + 2) = 0
⇔ (x + 2)(x + 2 - x + 2) = 0

Cách 2
[(2x + 1) + (3x - 1)]2 = (5x)2 = 25x2
* GV : Muốn rút gọn được biểu
thức trước hết ta quan sát xem biểu


⇔ 4(x + 2 ) = 0
⇒x + 2 = 0
⇒ x = -2

2
3
thức có dạng ntn? Hoặc có dạng c) x + 2 2 x + 2x = 0

HĐT nào ? Cách tìm & rút gọn

⇔x+

(HS làm việc theo nhóm)

⇔ x( 2 x + 1) +

Bài 81 :

⇔( 2x

Tìm x biết

⇔ x( 2 x

a)

2
x ( x 2 − 4) = 0
3

2

b) (x + 2) - (x - 2)(x + 2) = 0
c)x + 2 2 x2 + 2x3 = 0

2 x2 +

+

2 x2 + 2x3 = 0
2 x2 ( 2 x + 1) = 0

+( 2 x2)

1)

(x

1)

( 2x

+

+

1)

⇔ x( 2 x + 1)2 = 0



x = 0 hoặc x =

−1
2

3. Bài 79

Đại diện các nhóm báo cáo kết Phân tích đa thức sau thành nhân tử
quả

a) x2 - 4 + (x - 2)2
= x2 - 2x2 + (x - 2)2
= (x - 2)(x + 2) + (x - 2)2
= (x - 2 )(x + 2 + x - 2) = (x - 2 ) . 2x
b) x3 - 2x2 + x - xy2

Bài 79 :

= x(x - 2x + 1 - y2)

Phân tích đa thức sau thành nhân tử = x[(x - 1)2 - y2]

=

0

=

0



a) x2 - 4 + (x - 2)2
b) x3 - 2x2 + x - xy2
a) x3 - 4x2 - 12x + 27

= x(x - y - 1 )(x + y - 1)
c) x3 - 4x2 - 12x + 27
= x3 + 33 - (4x2 + 12x)
= (x + 3)(x2 - 3x + 9) - 4x (x + 3)
= (x + 3 ) (x2 - 7x + 9)

+ GV chốt lại các p2 PTĐTTNT

Bài tập 57
a) x4 – 5x2 + 4
= x4 – x2 – 4x2 +4
= x2(x2 – 1) – 4x2 + 4
= ( x2 – 4) ( x2 – 1)
= ( x -2) (x + 2) (x – 1) ( x + 1)
c) (x +y+z)3 –x3 – y3 – z3
= (x +y+z)3 – (x + y)3 + 3xy ( x + y)- z3
= ( x + y + z) (3yz + 3 xz) + 3xy (x+y)
= 3(x + y) ( yz + xz + z2 + xy)
= 3 ( x +y ) ( y +z ) ( z + x )

+Bài tập 57( b, c)

+ Bài tập 80 :


b) x4 – 5x2 + 4

a) ( 6x3 – 7x2 –x +2 ) : ( 2x +1 )

c) (x +y+z)3 –x3 – y3 – z3

= ( 6x3 +3x2 -10x2 -5x + 4x +2 ) : ( 2x +1)

GVHD phần c

2
= 3x (2 x + 1) − 5 x(2 x + 1) + 2(2 x + 1)  : (2 x + 1)

x3 + y3 = (x + y)3 - 3xy ( x + y)

= (2x+1) ( 3x2 -5x +2) : ( 2x +1)
= ( 3x2 -5x +2)
b) ( x4 – x3 + x2 +3x) : ( x2 - 2x +3)
4
3
2
3
2
2
= ( x − 2 x + 3x ) + ( x − 2 x + 3x)  : ( x − 2 x + 3)


=  x 2 ( x 2 − 2 x + 3) + x( x 2 − 2 x + 3)  : ( x 2 − 2 x + 3)

+Bài tập 80 : Làm tính chia


= ( x 2 − 2 x + 3) ( x 2 + x ) : ( x 2 − 2 x + 3)

Có thể :

= x2 + x

- Đặt phép chia

c)( x2 –y2 +6x +9) : ( x + y + z )

2
2
- Không đặt phép chia phân tích = ( x + 3) − y  : ( x + 3 + y )

vế trái là tích các đa thức.

= ( x + 3 + y ).( x + 3 − y ) : ( x + 3 + y )
= x +3− y

Bài tập 82:
HS theo dõi GVHD rồi làm

a) x2 - 2xy + y2 + 1 > 0 Mọi x, y ∈ R
x2 - 2xy + y2 + 1
= (x -y )2 + 1 > 0
vì (x – y)2 ≥ 0 mọi x, y
Vậy ( x - y)2 + 1 > 0 mọi x, y ∈ R
b) x - x2 -1
= - ( x2 –x +1)

1
2

= - ( x - )2 -

3
<0
4

1
2

Vì ( x - )2 ≥ 0 với mọi x
+Bài tập 82:
Chứng minh
a)x2 - 2xy + y2 + 1 > 0 Mọi x, y ∈ R

b) x - x2 -1 < 0 với mọi x
IV. Củng cố
- GV nhắc lại các dạng bài tập

1
2

 - ( x - )2 ≤ 0 với mọi x
1
2

 - ( x - )2 -


3
< 0 với mọi x
4


V. Hướng dẫn HS học tập ở nhà
- Ôn lại bài
- Giờ sau kiểm tra



×