Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

KIỂM TRA TOÁN lớp 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.3 KB, 3 trang )

KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Kiểm tra sự hiểu bài của học sinh, nhận dạng hằng đẳng thức đáng nhớ,
vận dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, tìm
2. Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ và các phương pháp
phân tích đa thức thành nhân tử; . . .
3. Thái độ: Giáo dục ý thức vươn lên trong học tập
4. Năng lực: Tự giải quyết vấn đề, tính toán, tự học
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Chuẩn bị cho mỗi học sinh một đề kiểm tra (đề phôtô)
2. Học sinh: Máy tính bỏ túi, giấy nháp, . .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức: (1 phút) Lớp 8A1:
2. Kiểm tra bài cũ: Không
3. Bài mới (40ph)
A. Ma trận đề kiểm tra
Vận dụng cao
Nhận biết
Thông hiểu Vận dụng thấp
Chủ đề
Tổng
T
TN
TL
TN
TN
TL TN
TL
L
Nhân,
Biết


Biết
Biết
chia
đa nhân,
nhân,
nhân,
thức.
chia đa
chia đa
chia đa
thức.
thức.
thức
2
1
5
Số câu
1
0,5
2
3,5
Số điểm
10%
5%
2
35%
Tỉ lệ
20%
Hẳng
HS biết

HS biết
Vận dụng
đẳng thức, vậndụng
vậndụng
hẳng
phân tích hằng
hằng
đẳng thức
đa thức
đẳng
đẳng
để phân
thành
thức
thức để
tích đa
nhân tử.
chứng
thức
minh
thành
4
BT
nhân tử
8
Số câu
2
1
3
6,5

Số điểm
20%
0,5
4
65%
Tỉ lệ
5%
40%
Tổng
6
2
5
13
Số câu
3
1
6
10
Số điểm
30%
10%
60%
100%
Tỉ lệ


B. Đề bài
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Bài 1: (2 điểm). Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả của phép tính 15x2y2z : 3xyz là:

A. 5xy
B. 5x2y2z
C. 15xy
D. 5xyz
2
2
Câu 2: Kết quả của phép tính 2005 – 2004 là:
A. 1
B. 2004
C. 4009
D. 2005
Câu 3: Đa thức 16x3y2 – 24x2y3 + 20x4 chia hết cho đơn thức nào?
A. 4x2y2
B. 16x2
C. –4x3y
D. -2x3y2
Câu 4: Phép chia (x2 – 4x + 3) : (x – 3) cho kết quả:
A. x + 1
B. x + 4
C. x – 1
D. x – 4
Bài 2: (2 điểm). Hãy điền dấu “X” vào ô trống mà em chọn:
Câu
Nội dung
Đúng
a) (x – 2)2 = x2 – 4x + 4
b) (x – y)2 = (y – x)2
c) (a – b) = a2 – b2
d) (a – b)(b – a) = (a – b)2
II. TỰ LUẬN: (6 điểm).

Bài 1: (2 điểm).
a) Tính giá trị của biểu thức M = x2 – 10x + 25 tại x = 105
b) Rút gọn biểu thức N = 2x(3 – x) – 3x(x – 2) + 5(x + 1)(x – 1)
Bài 2: (3 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a) xy + y2 + 2x + 2y
b) x2 + 2xy + y2 – 4
Bài 3: (1 điểm). Làm tính chia (x4 – x3 – 3x2 + x + 2) : (x2 – 1)
C. Đáp án và biểu điểm
I. Trắc nghiệm (4 điểm).
Mỗi ý đúng được 0.5 đ
Bài 1 :
Câu 1
Câu 2
Câu 3
A
C
B
Bài 2 :
Câu a
Câu b
Câu c
Đ
Đ
S
II. Tự luận (6 điểm)
Câu
Đáp án
1a

M = x2 – 10x + 25

= x2 – 2.x.5 + 52
= (x – 5)2.

Sa
i

Câu 4
C
Câu d
S
Thang
điểm
0.25
0.25


1b

2a

2b

3

Thay x = 105 vào biểu thức ta có
M = (105- 5)2 = 1002 = 10000
N = 2x(3 – x) – 3x(x – 2) + 5(x + 1)(x – 1)
= 2x.3 + 2x.x + (- 3x).x + (– 3x) .(-2) + 5(x2 -1)
=6x + 2x2 – 3x2 + 6x + 5x2- 5
= 4x2 + 12x - 5

xy + y2 + 2x + 2y
= (xy + y2 )+ (2x + 2y)
= x(x+y) +2(x+y)
=(x +y)(x + 2)
x2 + 2xy + y2 – 4
= (x2 + 2xy + y2 )– 4
= (x +y)2 – 22
=(x +y -2)(x +y +2)
(x4 – x3 – 3x2 + x + 2) : (x2 – 1) =x2 – x + 2

0.5
0.25
0.5
0.25
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
1

Lưu ý : nếu học sinh có cách làm khác nhưng kết quả đúng thì cho điểm tối đa câu đó.
IV. RÚT KINH NGHIỆM
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×